Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 10 - Nông Đại Nguyên

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 10 - Nông Đại Nguyên

Tiết 46. LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu

Biết:

- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.

- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.

- Giải bài toán liên quan đến "rút về đơn vị" hoặc "tìm tỉ số".

II. Đồ dùng dạy học

GV: Phiếu bài tập

HS: SGK

III. Các hoạt động dạy học

 

docx 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 10 - Nông Đại Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Toán - 5
Soạn ngày 26/10/2012
Lờn lớp thứ hai ngày 29/10/2012
Tiết 46. Luyện tập chung 
I. Mục tiêu
Biết: 
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến "rút về đơn vị" hoặc "tìm tỉ số".
II. Đồ dùng dạy học
GV: Phiếu bài tập
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
32’
3’
A Mở bài
44m5dm =  m
15ha =  km2
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giờ hôm nay chúng ta ôn : Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. Giải bài toán liên quan đến "rút về đơn vị" hoặc "tìm tỉ số".
B Giảng bài
 Bài tập 1
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét
- GV nhận xét, chữa bài
- Gọi hs đọc các số thập phân
Bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài, gv phát phiếu cho hs.
- Gọi hs làm trên phiếu trình bày kết quả
- Gọi hs nhận xét
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài trên bảng con, giơ bảng, gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4
- Gọi hs đọc bài toán
- Muốn biết mua 36 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền em làm thế nào?
- yêu cầu hs làm bài
C Kết luận
- GV nhận xét giờ học
- HD bài trong VBT
44m5dm = 44,5m
15ha = 0,15 km2
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 2 hs làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở.
a) 
- HS nhận xét
- 3, 5 hs đọc
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1HS làm trên phiếu to, cả lớp làm trên phiếu cá nhân.
a) 11,20; b 11,020; c 11km20m
d) 11020 m
- hs là trên phiếu to trình bày kết quả
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập
- hs làm bài
a 4m85cm = 4,85m
b 72ha = 0,72km2
- HS đọc yêu bài toán
- Tính giá tiền mua 1 hộp sau đó lấy giá tiền 1 hộp nhân với 36.
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Giá tiền 1 hộp đồ dùng là:
 180 000 : 12 = 15 000 ( đồng)
 Giá tiền mua 36 hộp đồ dùng là:
 15 000 x 36 = 540 000 ( đồng )
 Đáp số: 540 000 đồng
Chiều
LUYỆN TOÁN:
Kiểm tra
Phần I. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Trong các số 512,34 ; 432,15; 235, 41 chữ có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: 
 A. 512,34 B. 432,15 C. 235, 41
2. Viết 310 dưới dạng số thập phân được:
 A. 3,0 B. 0,03
 C. 30,0 D. 0,3
3. 2,05ha = .. m2
Phần II
1. Viết số thập phân thích hợp vòa chỗ chem.
a) 4kg75g = . Kg b) 85000m2 = .. ha
2. Một máy bay cứ 15 phút bay được 240km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki – lô - mét?
3. Tìm X, biết X là số tự và 27,64 < X < 28,46
*******************************************************************
Soạn ngày 29/10
Lên lớp thứ ba ngày 30/10/2012
Toán - 5
Kiểm tra giữa học kỡ I 
Phần I. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Trong các số 512,34 ; 432,15; 235, 41 chữ có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: 
 A. 512,34 B. 432,15 C. 235, 41
2. Viết 310 dưới dạng số thập phân được:
 A. 3,0 B. 0,03
 C. 30,0 D. 0,3
3. 2,05ha = ... m2
Phần II
1. Viết số thập phân thích hợp vòa chỗ chem.
a) 4kg75g = .. Kg b) 85000m2 = ... ha
2. Một máy bay cứ 15 phút bay được 240km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki - lô - mét?
3. Tìm X, biết X là số tự và 27,64 < X < 28,46
ĐẠO ĐỨC -5
 Bài 5 : TèNH BẠN (Tiết 2) 
I. MỤC TIấU: Học xong bài này, HS biết:
- Biết được bạn bố cần phải đoàn kết, thõn ỏi, giỳp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khú khăn, hoạn nạn.
- Cư xử tốt với bạn bố trong cuộc sống hàng ngày.
- HS khỏ, giỏi biết được ý nghĩa của tỡnh bạn.
II. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục
- Kĩ năng tư duy phờ phỏn 
- Kĩ nẩng quyết định phự hợp trong cỏc tỡnh huống cú liờn quan tới bạn bố.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bố trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng, chia sẻ với bạn bố. 
III. CHUẨN BỊ: 
- Bài hỏt : Lớp chỳng ta đoàn kết. Đồ dựng húa trang để đúng vai truyện “Đụi bạn”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động học 
5’
27’
3’
A.Mở bài
1. Bài cũ: Tỡnh bạn (tiết 1)
+ Nờu những việc làm tốt của em đối với bạn bố xung quanh?
+ Em đó làm gỡ khiến bạn buồn?
- Nhận xột.
2. Giới thiệu bài mới: Tỡnh bạn ( tiết ) 
B. Bài mới
1.Hướng dẫn luyện tập: 
HĐ 1: HS biết ứng xử phự hợp trong tỡnh huống bạn mỡnh làm điều sai.
PP: Thảo luận, sắm vai.
Bài tập 1 : Đọc yờu cầu và nội dung bài tập.
- Thảo luận làm bài tập 1.
- Sắm vai vào 1 tỡnh huống.
Sau mỗi nhúm, giỏo viờn hỏi mỗi nhõn vật : 
+ Vỡ sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm điều sai? Em cú sợ bạn giận khi em khuyờn ngăn bạn?
+ Em nghĩ gỡ khi bạn khuyờn ngăn khụng cho em làm điều sai trỏi? Em cú giận, cú trỏch bạn khụng? Bạn làm như vậy là vỡ ai?
+ Em cú nhận xột gỡ về cỏch ứng xử trong đúng vai của cỏc nhúm? Cỏch ứng xử nào là phự hợp hoặc chưa phự hợp? Vỡ sao?
 KL : Cần khuyờn ngăn, gúp ý khi thấy bạn làm điều sai trỏi để giỳp bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt.
HĐ 2: HS biết tự liờn hệ về cỏch đối xử với bạn bố.
PP: Động nóo, đàm thoại, thuyết trỡnh.
Yờu cầu nờu những việc đó làm và chưa làm được. Từ đú thống nhất những việc nờn làm để cú một tỡnh bạn đẹp của cả nhúm.
KL : Tỡnh bạn khụng phải tự nhiờn đó cú mà cần được vun đắp, xõy dựng từ cả hai phớa.
HĐ 3: Củng cố nội dung bài:
PP : Trũ chơi.
 - Thi hỏt, kể chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề Tỡnh bạn.
- Giới thiệu thờm cho học sinh một số truyện, ca dao, tục ngữ về tỡnh bạn.
 C. Kết bài
+ Hóy nhắc lại nội dung ghi nhớ?
Cư xử tốt với bạn bố xung quanh.
Chuẩn bị: Kớnh già, yờu trẻ ( Đồ dựng đúng vai).
Nhận xột tiết học, tuyờn dương những HS tớch cực trong học tập.
- 2 HS lần lượt lờn bảng.
Học sinh nờu.
Học sinh nờu.
- Nhận xột.
+ Thảo luận nhúm.
- 1 HS đọc yờu cầu, 7 HS nối tiếp đọc cỏc việc làm ở BT1, lớp đọc thầm.
Học sinh thảo luận – trả lời.
Chọn 1 tỡnh huống và cỏch ứng xử cho tỡnh huống đú đ sắm vai.
Cỏc nhúm lờn đúng vai.
- Thảo luận lớp.
- Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời.
- Lớp nhận xột, bổ sung.
- Nghe, thực hiện.
- Trao đổi nhúm 4. Một số nhúm trỡnh bày trước lớp trỡnh bày trước lớp, nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- Nghe 
- Thi đua cỏc dóy.
- Học sinh nghe.
- 2 HS nhắc lại.
- Trao đổi thành lập nhúm đểthực hiện.
- HS
************************************************************************************
CHIỀU
Luyện Toán - 5
Ôn tập
I. Mục tiêu
- Học sinh biết cách chuyển phân số thập phân thành số thập phân, viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm và giải bài toán theo cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số.
II. Đồ dùng dạy học
GV : VBT
HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
25’
5’
A Mở bài
- Giờ hôm nay chúng ta ôn tập về chuyển phân số thập phân thành số thập phân, viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, giải toán có lời văn.
B Giảng bài
 Bài tập 1
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3
- Gọi hs đọc bài toán
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
C Kết luận
- GV nhận xét tiết học
- Dặn hs về học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 hs làm trên bảng. cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 hs làm trên bảng. cả lớp làm vào vở
4kg75g = 4,075 kg
5m 7cm = 5,07 m
7m215 cm2 = 7, 0015 m2
- HS nhận xét
- HS đọc bài toán
- 1 hs làm trên bảng. cả lớp làm vào vở
Bài giải
1 phút máy bay bay được số ki-lô-mét là:
240 : 15 = 16 (km)
Một giờ máy bay bay được số ki-lô-mét là:
1giờ = 60 phút
16 x 60 = 960 ( km )
 Đáp số : 60 km
- HS nhận xét
*******************************************************************
 Soạn ngày 30/10/2012
Lên lớp thứ tư ngày 31/10/2012
Toán - 5
Cộng hai số thập phân
I. Mục tiêu
 Biết: 
 + Cộng hai số thập phân
+ Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
II Đồ dùng dạy học
GV: Phiếu bài tập
HS: SGK
III các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
33’
2’
A Mở bài
-
Viết bảng: 
- Khi cộng hai số tự nhiên ta làm như vậy. Còn cộng hai số thập phân thì làm như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu ở bài hôm nay.
B Giảng bài
 a) Ví dụ 1 : Hình thành phép cộng hai số thập phân.
- GV vẽ đường gấp khúc ABC lên bảng
+ Muốn tính độ dài đường gấp khúc ABC ta làm thế nào?
+ Hãy nêu rõ tổng độ dài AB và BC
- để tính độ dài đường gấp khúc BAC ta tính tổng 1,84 + 2,45
- Hãy đổi ra các số đo có đơn vị là cm, rồi tính.
- Gọi hs trình bày kết quả
- GV kết luận, hướng dẫn hs đặt tính rồi tính như SGK
-
- Em có nhận xét gì về dấu phẩy ở các số hạng và dấu phẩy ở kết quả trong phép cộng hai số thập phân.
b) Ví dụ 2
- Đặt tính rồi tính
15,9 + 8,75
- Yêu cầu hs thực hiện
- GV nhận xét
- Muốn cộng hai số thập phân em làm thế nào?
- Gọi hs đọc quy tắc
c) Thực hành
Bài tập 1
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm trên bảng con, giơ bảng, gv nhận xét.
- Dấu phẩy ở tổng hai số thập phân được viết thế nào?
Bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài ( cả lớp làm ý a,b hs khá giỏi làm thêm ý c )
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3
- Gọi hs đọc bài toán
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs làm trên phiếu dán bài lên bảng
- Gọi hs nhận xét
- GV nhận xét, chữa bài
C Kết luận
- Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế nào?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện
-
A B
 C
+ Tính tổng độ dài của đoạn thẳng AB và BC
+ tổng: 1,84 m+ 2,45m
1,84m = 184 cm
2,45m = 245 cm
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
184 + 245 = 429 ( cm )
429 cm = 4,29m
- HS trình bày
- Trong phép cộng hai số thập phân dấu phẩy ở các số hạng và dấu phẩy ở tổng thẳng cột với nhau.
- HS thực hiện
+
 15,9
 8,75
 24,65
- Nêu quy tắc
 2 - 3 hs đọc
- HS đọc yêu cầu bài tập
a) 58,2 b) 14,36 c)75,8 d) 0,995
 24,3 4,08 249,19 0,868
 82,5 23,44 324,99 1,863
- Dấu phẩy ở tổng viết thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở
a) 7,8 + 9,6 b)34,82 + 9,75
 7,8 34,82
 9,6 9,75
 17,4 44,57
c) 57,648 + 35,37
 57,648
 35,37
 93,018
- HS  ... S.
GV nờu tờn động tỏc, làm mẫu kết hợp với phõn tớch ngắn gọn động tỏc cho HS theo dừi, sau đú hụ và tập chậm cho HS làm theo.
- Trũ chơi: “Ai nhanh và khộo hơn”.
III/ PHẦN KẾT THÚC:
- GV hướng dẫn HS thả lỏng.
- GV cựng HS hệ thống lại bài, nhận xột đỏnh giỏ kết quả bài học.
- GV ra bài tập về nhà: ễn 4 động tỏc của bài TD.
8 phỳt
18 phỳt
2Lx8N
2Lx8N
4 phỳt
 GV
* * * * * * 
* * * * * *
* * * * * * 
GV hụ cho HS tập 1 – 2 lần sau đú cho lớp trưởng lờn điều khiển lớp tập.
* * * * * * *
* * * * * *
* * * * * * *
GV 
* * * * * * *
* * * * * *
* * * * * * *
GV 
GV vừa hụ vừa quan sỏt, sửa sai cho HS.
GV nờu tờn trũ chơi hướng dẫn cỏch chơi và luật chơi cho hs sau đú cho hs chơi thử rồi mới chơi chớnh thức.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV
GV chỉ huy trũ chơi.
 GV
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * * 
*******************************************************************
Soạn ngày 31/10/2012
Lờn lớp thứ năm ngày 01/11/2012
Luyện tập
I Mục tiêu
Biết:
- Cộng các số thập phân
- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân
- Giải bài toán có nội dung hình học
II Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
33’
2’
A. Mở bài
GV viết bảng:
34,76 + 57,9 =
19,4 + 120,41 =
- GV nhận xét, chữa bài
- Giờ hôm nay chúng ta ôn lại cách cộng hai số thập phân .Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. Giải bài toán có nội dung hình học
B Giảng bài
Bài tập 1
- GV treo bảng phụ. Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét
- GV nhận xét, chữa bài
- Em có nhận xét gì về vị trí các số hạng của tổng hai số a + b và b + a.
Bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
- Em có nhận xét gì về kết quả các phép tính trong mỗi ý trên.
Bài tập 3
- Gọi hs đọc bài toán
- Bài toán trên thuộc dạng toán gì?
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 4
- GV hướng dẫn, yêu cầu hs làm bài sau đó chữa bài. Dành cho hs khá, giỏi.
C. Kếtbài 
- GV nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
34,76 + 57,9 = 92,66
19,4 + 120,41 = 139,81
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 HS làm bài trên bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét
a
5,7
14,9
b
6,24
4,36
a+b
5,7+6,24 = 11,94
14,9 + 4,36 = 19,26
b+a
6,24+ 5,7 = 11,94
4,36 + 14,9 = 19,26
- Hai tổng có giá trị bằng nhau. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
a) 9,46 thử lại 3,8
 3,8 9,46
 13,26 13,26
-_
+
 b) 45,08 thử lại 70,05
 24,97 45,08
 70,05 24,97 
- 
+
c) 0,07 thử lại 0,16
 0,09 0,09
 0,16 0,07 
 - HS nhận xét
- Khi ta đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
- HS đọc
- Tính chu vi của một hình
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
 16,34 + 8,32 = 24,66 ( m)
Chu vi của hình chữ nhật là:
 (16,34 + 24,66 ) x2 = 82 ( m)
 Đáp số : 82 m
- HS nhận xét
- HS làm bài
 Bài giải
Tổng số mét vải bán được trong hai tuần là:
 314,78 + 525,22 840 ( m)
Tổng số ngày bán trong 2 tuần là:
 7 x2 = 14 ( ngày )
Trung bình mỗi ngày bán được số mét vải là:
 840 : 14 = 60 ( m)
 Đáp số: 60 m
***************************************************
THỂ DỤC – 5
ễN 4 ĐỘNG TÁC ĐÃ HỌC CỦA BÀI TDPTC
TRề CHƠI – “CHẠY NHANH THEO SỐ”
 I/ MỤC TIấU: 
- Biết cỏch thực hiện động tỏc vươn thở, tay, chõn, vặn mỡnh của bài TD phỏt triển chung.
- Biết cỏch chơi Trũ chơi: “Chạy nhanh theo số”.
 và tham gia chơi một cỏch chủ động,an toàn.
 II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sõn trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: Cũi,búng,vật chuẩn.
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ PHẦN MỞ ĐẦU:
- Lớp trưởng bỏo sĩ số
- Giỏo viờn nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu bài học.
- Chạy 1vũng quanh sõn
- Xoay cỏc khớp cổ chõn, tay, bả vai, hụng, gối.
II/ PHẦN CƠ BẢN:
- ễn động tỏc vươn thở, tay, chõn, vặn mỡnh của bài TD phỏt triển chung.
GV quan sỏt, sửa sai cho HS.
GV nờu tờn trũ chơi hướng dẫn cỏch chơi và luật chơi cho hs sau đú cho hs chơi thử rồi mới chơi chớnh thức.
- Trũ chơi: “Chạy nhanh theo số”.
 III/ PHẦN KẾT THÚC:
- GV hướng dẫn HS thả lỏng.
- GV cựng HS hệ thống lại bài, nhận xột đỏnh giỏ kết quả bài học.
- GV ra bài tập về nhà: ễn 4 động tỏc của bài TD.
8 phỳt
18 phỳt
2Lx8N
4 phỳt
 GV
* * * * * * 
* * * * * *
* * * * * * 
GV hụ cho HS tập 1 – 2 lần sau đú cho lớp trưởng lờn điều khiển lớp tập.
* * * * * * *
* * * * * *
* * * * * * *
GV 
GV chia nhúm ra tập luyện.
* * * * * * *
 * * * * * *
* * * * * * *
 GV * * * * * * 
***** *
 ***** * 
 Cb xp
GV
GV chỉ huy trũ chơi.
 GV
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * * 
*********************************************************************************
THỂ DỤC – 4
Tiết 20: ễN 5 ĐỘNG TÁC ĐÃ HỌC CỦA BÀI TDPTC
TRề CHƠI – NHẢY ễ TIẾP SỨC
I/ MỤC TIấU: 
- Học động tỏc vươn thở, tay, chõn, lưng – bụng, toàn thõn của bài TD phỏt triển chung.Bước đầu thực hiện được cỏc động tỏc.
- Biết cỏch chơi và tham gia chơi một cỏch chủ động,an toàn.
 II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sõn trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: Cũi,búng.
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ PHẦN MỞ ĐẦU:
- Lớp trưởng bỏo sĩ số
- Giỏo viờn nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu bài học.
- Chạy 1vũng quanh sõn
- Xoay cỏc khớp cổ chõn, tay, bả vai, hụng, gối.
II/ PHẦN CƠ BẢN:
- ễn động tỏc vươn thở, tay, chõn, lưng – bụng,toàn thõn của bài TD phỏt triển chung.
.
- Chơi trũ chơi: “Nhảy ụ tiếp sức”.
III/ PHẦN KẾT THÚC:
- GV hướng dẫn HS thả lỏng.
- GV cựng HS hệ thống lại bài, nhận xột đỏnh giỏ kết quả bài học.
- GV ra bài tập về nhà: 
8 phỳt
18 phỳt
2Lx8N
4 phỳt
 GV
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * * 
GV nờu lại tờn động tỏc sau đú hụ cho HS tập.
* * * * *
* * * *
* * * * *
GV
GV vừa hụ vừa quan sỏt và sửa sai cho HS.
GV chia nhúm để tập luyện.
* * * * *
 * * * *
 * * * * *
 * * * *
GV
GV quan sỏt và sửa sai cho HS.
Gọi 2-3 HS thực hiện tốt lờn làm mẫu,GV cựng HS đỏnh giỏ nhận xột.
GV nờu tờn trũ chơi hướng dẫn cỏch chơi và luật chơi sau đú cho lớp chơi thử rồi mới cho chơi trũ chơi.
5
6
2
3
7
4
1
 ****** *
 Cb xp
GV
GV chỉ huy trũ chơi.
 GV
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * * 
************************************************************************
Soạn ngày 01/11/2012
Lờn lớp thứ sỏu ngày 02/11/2012
Toán - 5
Tổng nhiều số thập phân
I. Mục tiêu
Biết:
- Tính tổng nhiều số thập phân.
- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
II. Đồ dùng dạy học
GV:Bảng phụ kẻ sẵn BT2
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
32’
A. Mở bài
GV viết bảng:
 34,5
 62,2
- GV nhận xét, chữa bài
- Khi cộng hai số thập phân thì các em làm như vậy. Còn cộng nhiều số thập phân thì làm thế nào chúng ta cùng tìm hiểu ở bài hôm nay.
B Giảng bài
a) Ví dụ
- Gọi hs nêu bài toán trong SGK.
- Làm thế nào để tính số lít dầu trong cả 3 ngày.
- Dựa vào cách tính tổng hai số thập phân, em hãy suy nghĩ và tìm cách tính tổng ba số 27,5 + 36,75 + 14,5
- Gọi 1 hs cộng đúng lên bảng cộng
-Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm như thế nào?
b) Ví dụ 2
- Gọi hs đọc bài toán
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác.
- Yêu cầu 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, nêu cách tính tổng các số thập phân
Thực hành
Bài tập 1
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm ý a,b. HS khá giỏi làm thêm ý c,d.
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV chữa bài.
- Khi viết dấu phẩy ở kết quả ta phải chú ý điều gì?
Bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs tự làm bài, gv phát phiếu to cho 1 hs.
- Gọi hs làm trên phiếu dán bài lên bảng.
- Gọi hs khác nhận xét
- GV nhận xét, chữa bài
 34,5
 62,2
 96,7
- HS nghe
- 1 hs nêu bài toán.
- HS nêu.
27,5 + 36,75 + 14,5
- HS trao đổi tìm cách tính
 27,5
 36,75
 14,5
 78,75
- 1 hs thực hiện trên bảng
-  ta tính tổng như tổng hai số thập phân
- 1 hs đọc
- Muốn tính chu vi hình tam giác ta tính tổng độ dài các cạnh.
- HS làm bài
Bài giải
Chu vi của hình tam giác là:
 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 ( dm )
 Đáp số: 24,45 dm
- hs nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài.
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
a) 5,27 + 14,35 + 9,25 = 28,87
b) 6,4 + 18,36 + 52 = 76,76
c) 20,08 + 32,91 + 7,15 = 60,14
d) 0,75 + 0,09 + 0,8 = 1,64
- HS nhận xét
- Dấu phẩy ở tổng thẳng cột với dấu phẩy ở các số hạng
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài
- HS làm trên phiếu trình bày kết quả
- HS nhận xét
a
b
c
( a + b ) + c
a + ( b + c )
2,5
6,8
1,2
( 2,5 + 6,8 )+ 1,2 = 10,5
2,5+ ( 6,8 + 1,2 ) = 10,5
1,34
0,52
4
(1,34 + 0,52 ) + 4 = 5,86
1,34 +( 0,52 + 4 ) = 5,86
3’
- So sánh giá trị của hai biểu thức 
( a + b ) + c và giá trị của biểu thức 
a + ( b + c )
- Em đã gặp biểu thức trên khi học tính chất nào của phép cộng.
- Phép cộng các số thập phân có tính chất kết hợp không?
 Bài tập 3
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm ý a,c .HS khá giỏi làm thêm ý b,d.
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
C Kết bài
- Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm như thế nào?
- GV nhận xét tiết học
- Dặn hs về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Giá trị của hai biểu thớc bằng nhau.
-  tính chất kết hợp của phép cộgn các số tợ nhiên.
-  có tính chất kết hợp
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 2 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
a) 12,7 + 5,89 + 1,3 = 12,7 + 1,3+ 5,89 
b) 38,6 + 2,09 + 7,91
= 38,6+ (2,09 + 7,91)
38,6 + 10 = 48,6
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2
= (5,75 + 4,25) + 7,8 + 1,2 )
= 10 + 9 = 19
d) 7,34+ 0,45 + 2,66 + 0,55
= ( 7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,55 )
= 10 + 1 = 11
- HS nhận xét
-  ta tính tổng như tổng hai số thập phân
**********************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docxGIAO AN TOAN 5 TUAN 10.docx