Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 1 - Trường tiểu học Trung Hiền

Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 1 - Trường tiểu học Trung Hiền

Đạo đức

 Tiết 1 : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ.

I/ MỤC TIÊU :

- Kiến thức : Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Kỹ năng : Biết lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.

- Thái độ : Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.

II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:

- Kĩ năng quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ

- Kĩ năng lập kế hoạch học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa đúng giờ.

 

doc 58 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 502Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 1 - Trường tiểu học Trung Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND quËn Hai Bµ Tr­ng Tr­êng TiÓu häc Trung HiÒn
 --------------*----------------
GV : Lê Hồng Diệp
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y 
Líp 2 - TuÇn 1
 Thứ .. ngày. tháng .. năm 2012.
Đạo đức
 Tiết 1 : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ.
I/ MỤC TIÊU :
- Kiến thức : Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Kỹ năng : Biết lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.
- Thái độ : Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: 
- Kĩ năng quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ
- Kĩ năng lập kế hoạch học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa đúng giờ.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
Thảo luận nhóm
Hồn tất một nhiệm vụ
Tổ chức trò chơi
Xử lí tình huống
IV/ CHUẨN BỊ :
- Dụng cụ sắm vai, phiếu giao việc.
- Vở Bài tập.
V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐD DH
1’
30’
3’
1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
Hoạt động 1: Thảo luận.
Mục tiêu :Biết bày tỏ ý kiến về việc làm trong từng tình huống
* KNS: - Kĩ năng quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
* PP/ KT: - Hồn tất mộtnhiệmvụ.Thảo luận nhóm.
Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.
Mục tiêu : Biết chọn cách ứng xử cho thích hợp với tình huống.
* KNS: - Kĩ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
* PP/ KT: - Hồn tất một nhiệm vụThảo luận nhóm.Xử lí tình huống.
Hoạt động 3 :Thảo luận.“ Giờ nào việc nấy”
Mục tiêu : Hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
* KNS: - Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa đúng giờ
* PP/ KT: - Hồn tất một nhiệm vụ.Thảo luận nhóm.
3.Củng cố 
Giáo viên kiểm tra sách vở đầu năm.
Giới thiệu bài .
 -Giáo viên yêu cầu chia nhóm.
 -Giáo viên phát phiếu giao việc
-Kết luận :
-Giờ học Toán mà bạn Lan, Tùng ngồi làm việc khác không chú ý nghe sẽ không hiểu bài. Như vậy các em không làm tốt bổn phận, trách nhiệm của mình làm ảnh hưởng đến quyền được học tập của các em. Lan, Tùng nên làm bài với các bạn.
-Vừa ăn, vừa xem truyện có hại cho sức khoẻ. Nên ngừng xem và cùng ăn với cả nhà.
Hỏi đáp : Qua 2 tình huống trên em thấy mình có những quyền lợi gì ? Nhận xét.
-Chia nhóm, phân vai.
-GV chốt ý :
-Ngọc nên tắt Ti vi đi ngủ đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ, không làm mẹ lo lắng.
-Bạn Lai nên từ chối đi mua bi và khuyên Tịnh không nên bỏ học đi làm việc khác.
-Kết luận : Mỗi tình huống có thể có nhiều cách ứng xử. Chúng ta nên chọn cách ứng xử cho thích hợp.
-Phát phiếu cho 4 nhóm.
-Kết luận : Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập vui chơi làm việc nhà và nghỉ ngơi.
-Thực hành: Cho học sinh làm bài tập.
-Nhận xét tiết học:
-Sách đạo đức, vở bài tập.
-Học tập, sinh hoạt đúng giờ.
-Đại diện nhóm nhận phiếu giao việc gồm 2 tình huống./tr.1+9
-Trình bày ý kiến về việc làm trong từng tình huống.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
-Quyền được học tập.
-Quyền được đảm bảo sức khoẻ.
-Vài em nhắc lại.
-Nhóm 1: tình huống 1 /tr19
-Nhóm 2: tình huống 2/tr 19
-Trao đổi nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 em nhắc lại.
-Chia 4 nhóm
-4 nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày
-Vài em nhắc lại.
-Học sinh đọc: giờ nào việc nấy.
-Làm vở bài tập. Bài 3 trang 2.
sách
Rút kinh nghiệm:
..........
UBND quËn Hai Bµ Tr­ng Tr­êng TiÓu häc Trung HiÒn
 --------------*----------------
GV : Lê Hồng Diệp
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y 
Líp 2 - TuÇn 1
 Thứ .. ngày. tháng .. năm 2012.
 Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về
- Viết các số từ 0 đến 100 ; thứ tự của các số.
- Số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
Kỹ năng :Rèn kỹ năng đếm, làm tính nhanh,đúng, chính xác.
Thái độ : Yêu thích học toán.
II/ CHUẨN BỊ :
- Bảng cài các ô vuông.
- Sách Toán, bảng con , bảng số, vở Bài tập, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
ĐD DH
1’
32’
3’
1.Bài cũ :
2.Dạy bài mới :
Mục tiêu : Viết các số từ 0 đến 100 thứ tự của các số. Số có một, hai chữ số, số liền trước, số liền sau của một số.
Bài 1:
MT:- Viết các số từ 0 đến 100 ; thứ tự của các số.
- Số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số
Bài 2 : 
MT: Tiếp tục củng cố số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
Bài 3 : câu a, b, c, d.
MT: Củng cố số có một, hai chữ số, số liền trước, số liền sau của một số.
3.Củng cố :
- Giáo viên kiểm tra dụng cụ cần thiết để học Toán.
 Giới thiệu
- Y/c hs đọc đề bài
? Bi 1 phần a y/ cầu cc con lm gì ?
 Bảng ô vuông.
-Nêu các số có 1 chữ số.
- Gv nhận xt.
-Phần b,c yêu cầu gì ?
-Theo dõi.
-Hướng dẫn chữa bài 1
 Bảng ô vuông từ 10 – 100.
-Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
-Viết số bé nhất có 2 chữ số.
-Viết số lớn nhất có 2 chữ số.
-Giáo viên kẻ sẵn 3 ô liền nhau lên bảng rồi viết.
34
-Số liền trước của 34 là số nào ?
-Số liền sau của 34 là số nào ?
-Giáo viên theo dõi học sinh làm bài.
-Hướng dẫn chữa bài 3
-Chấm (5 –7 vở ). Nhận xét.
-Trò chơi: Giáo viên nêu luật chơi.Đưa ra 1 số bất kì rồi nói ngay số liền trước, liền sau.Nhận xét.
Nêu các số có 1 chữ số, 2 chữ số, số liền -trước, liền sau của số 73. 
Nhận xét tiết học.
- HS KT
-Vài em nhắc tựa.
- 1HS đọc
- 1HS TL
-Quan sát
-1 em nêu, nhận xét. Viết vở
-Viết số bé nhất, lớn nhất có 1 chữ số.
-Học sinh tự làm.
-Chữa bài.
-Quan sát.
-Nhiều em lần lượt nêu. Nhận xét.
-2 em lên bảng viết.
-Làm vở
-2 em lên bảng viết : Số 33, 35
- HSTL
- HSTL
-Cả lớp làm vở, 1 Hs lm BP
.Đ/ Án
40
98
98
100
-Chữa bài.
-Chia nhóm tham gia trò chơi.
-3 em nêu. Nhận xét.
Chuẩn bị: Ôn tập/ tiếp.
Bảng con, SGK, vở Bài tập, nháp.
Rt kinh nghiệm :
....................
UBND quËn Hai Bµ Tr­ng Tr­êng TiÓu häc Trung HiÒn
 --------------*----------------
GV : Lê Hồng Diệp
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y 
Líp 2 - TuÇn 1
Thứ .., ngày. tháng .. năm 2012.
Tập đọc
Tiết 1 : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức :
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết ôn tồn, thành tài. Các từ có vần khó: quyển, nguệch ngoạc. Các từ có âm vần dễ sai do ảnh hưởng của địa phương.
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
Kỹ năng : Rèn đọc hiểu : nghĩa của từ, nghĩa đen và nghĩa bóng.
Thái độ : Rút được lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: 
 -Tự nhận thức về bản thn
 - Lắng nghe tích cực
 - Kĩ năng kiên định.
 - Đặt mục tiêu
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
 - Động não, trình bày 1 phút
- Trải nghiệm
- Thảo luận cặp đôi- chia sẻ thông tin. Trình bày ý kiến cá nhân , phản hồi tích cực.
IV/ CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa.
- Sách Tiếng việt.
V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐD DH
1’
30’
3’
1.Bài cũ :
2.Dạy bài mới 
Hoạt động 1 Luyện đọc.
Mục tiêu : Đọc trơn đoạn 1-2, đọc đúng các từ mới, các từ có vần khó:quyển, nguệch ngoạc. Các từ có âm vần dễ sai . Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
* KNS: K/năng tự nhận thức, K/năng lắng nghe tích cực.
* PP/KT: Thảo luận cặp đôi- chia sẻ, Chúng em biết 3,Đặt câu hỏi,k/thuật chia nhóm
Đọc từng câu
Đọc từng đoạn trước lớp:
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hiểu nghĩa của từ, nghĩa đen và nghĩa bóng.
* KNS: K/năng tự nhận thức, K/năng lắng nghe tích cực.Đặt mục tiêu.
* PP/KT: Thảo luận cặp đôi- chia sẻ, Chúng em biết 3, Đặt câu hỏi, trải nghiệm. 
Hỏi đáp:
3.Củng cố :
 Giáo viên kiểm tra SGK đầu năm.
Giới thiệu bài.
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, phát âm rõ, chính xác.
-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giảng từ.
-Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn HS phát âm đúng các từ ngữ khó: GV viết ln bảng
-quyển, nguệch ngoạc.
-làm, lúc, nắn nót
-đã, bỏ dở, chữ
-chán, tảng, ngắn, nắn.-Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài, câu hỏi, câu cảm.
Giảng từ : SGK/ tr 5 
Ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, mải miết, nguệch ngoạc.
-Giáo viên yêu cầu chia nhóm đọc.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
-Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
Hỏi thêm: Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành chiếc kim không?
-Những câu nào cho thấy cậu bé không tin?
-Nhận xét.
 Em vừa tập đọc bài gì?
-Nhận xét tiết học.
Dặn dò - Tập đọc lại đoạn 1-2
-Vài em nhắc tựa.
-Theo dõi.
-Học sinh đọc, em khác nối tiếp.
-HS phát âm/ nhiều em.
-HS nối tiếp đọc từng đoạn / 4-5 em.
-4 em nhắc lại.
-Đọc từng đoạn trong nhóm( CN, ĐT)
-Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét
-Đồng thanh đoạn 1-2
-Đọc thầm đoạn 1-2.
-Khi cầm sách, cậu chỉ đọc vài ba dòng
-Cầm thỏi sắt mải miết mài......
-Làm thành cái kim khâu.
-Không tin vì thấy thỏi sắt to quá.
-HS nêu.
-Đọc lại đoạn 1-2 nhiều lần.
-SGK Tiếng việt đã bao bìa dán nhãn.
Rt kinh nghiệm:
.................
UBND quËn Hai Bµ Tr­ng Tr­êng TiÓu häc Trung HiÒn
 --------------*----------------
GV : Lê Hồng Diệp
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y 
Líp 2 - TuÇn 1
 Thứ ..ngày. tháng .. năm 2012.
Kể chuyện
 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện “ Có công mài sắt có ngày nên kim”
- Biết kể tự nhiên phối hợp với điệu bộ, lời kể nét mặt, giọng kể phù hợp với nội dung.
Kỹ năng : Rèn kỹ năng nghe, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
Thái độ : Ý thức tập luyện tính kiên trì nhẫn nại.
II/ CHUẨN BỊ:
- 4 tranh minh họa, 1 chiếc kim khâu, khăn đội đầu, bút lông, giấy.
- Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐD DH
1’
30’
2’
1.Bài cũ :
2.Dạy bài mới :
Hoạt động 1 : Kể từng đoạn.
Mục tiêu : Kể lại được từng đoạn câu chuyện “ Có công mài sắt có ngày nên kim”
Hoạt động 2 : Kể toàn bộ chuyện .
Mục tiêu : Kể lại được toàn bộ câu chuyện “ Có công mài sắt có ngày nên kim” theo tranh.
3.Củng cố 
 Giáo viên kiểm tra SGK
 Giới t ... uÇn 1
Thứ .., ngày. tháng .. năm 2012.
Tự nhiên xã hội.
Tiết 1 : CƠ QUAN VẬN ĐỘNG.
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết được xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.Nhờ có xương mà cơ thể cử động được.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tập thể dục đều đặn cho xương phát triển tốt.
- Thái độ: Ý thức bảo vệ cơ thể, giữ sức khỏe tốt.
II/ CHUẨN BỊ:
- Hình vẽ cơ quan vận động.
- Vở Bài tập TNXH.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐD DH
1’
32’
2’ 
1.Bài cũ :
2.Dạy bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu về xương và cơ.
Mục tiêu : Biết được xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể .
Hoạt động 2 : Thực hành.
Mục tiêu : Nhờ có xương mà cơ thể cử động được.
3. Củng cố, dặn dò 
- Kiểm tra SGK đầu năm.
-Nhận xét.
 Giáo viên vào bài.
Bước 1: Làm việc theo cặp.
Trực quan: hình 1, 2, 3, 4/ SGK tr
Bước 2:
-Trong các động tác em vừa làm, bộ phận nào trong cơ thể cử động?
-GV kết luận (STK/ tr 18)
Bước 1: Thực hành:
Hỏi đáp: Dưới lớp da của cơ thể có gì?
Bước 2: 
-Nhờ đâu mà các bộ phận cử động được?
Kết luận: Nhờ sự phối hợp hoạt động của xương và cơ mà cơ thể cử động được.
Trực quan: Hình 5-6.
Kết luận: Xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.
Trò chơi” Vặt tay”.
-Hướng dẫn cách chơi.
-GV nhận xét.
-Trò chơi cho thấy được điều gì?
-Giáo viên yêu cầu làm bài tập. Nhận xét.
 Nhờ đâu mà các bộ phận cử động được?
-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
- Dặn dò – học bài, tập thể dục đều.
-Chuẩn bị SGK đầu năm.
-Cơ quan vận động.
-Quan sát và làm theo động tác.
-Đại diên nhóm thực hiện động tác: giơ tay, quay cổ, nghiêng người,cúi gập mình.
-Cả lớp thực hiện các động tác.
-Đầu, mình, chân, tay.
-Học sinh tự nắn bàn tay, cổ tay, cánh tay.
-Xương và bắp thịt.
-Học sinh thực hành cử động: ngón tay, bàn tay, cánh tay, cổ.
-Phối hợp của cơ và xương.
-Nhiều em nhắc lại.
-1 em lên chỉ các cơ quan vận động. 4-5 em nhắc lại.
-2 em xung phong chơi mẫu.
-Cả lớp cùng chơi theo nhóm 3 người( 2 bạn chơi, 1 bạn làm trong tài)
-Ai khoẻ là biểu hiện cơ quan vận động đó khoẻ, chúng ta cần chămtập thể dục và vận động .
-Làm vở BT ( bài 1, 2)/ tr 1
Phối hợp của cơ và xương.
Rút kinh nghiệm :
..
UBND quËn Hai Bµ Tr­ng Tr­êng TiÓu häc Trung HiÒn
 --------------*----------------
GV : Lê Hồng Diệp
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y 
Líp 2 - TuÇn 1
Thứ .., ngày. tháng .. năm 2012.
Chính tả/ nghe viết.
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
PHÂN BIỆT L/ N, AN/ ANG.BẢNG CHỮ CÁI.
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nghe viết một khổ thơ trong bài “ Ngày hôm qua đâu rồi ?”. Biết cách trính bày một bài thơ 5 chữ. Viết đúng các tiếng khó.
- Điền đúng các chữ cái, học thuộc tên 10 chữ cái tiếp theo.
Kỹ năng: Rèn viết đúng, trình bày đẹp.
Thái độ: Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ:
- Ghi sẵn nội dung bài tập.
- Vở chính tả,vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐD DH
5’
30’
3’
1.Bài cũ :
2.Dạy bài mới :
Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Viết chính tả.
Mục tiêu : Nghe viết một khổ thơ trong bài “ Ngày hôm qua đâu rồi ?”. Biết cách trính bày một bài thơ 5 chữ. Viết đúng các tiếng khó.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Mục tiêu : Điền đúng các chữ cái, học thuộc tên 10 chữ cái tiếp theo.
3.Củng cố :
Tiết trước cô dạy viết bài gì?
-Đọc chậm cho học sinh viết. 
-Nhận xét.
-Giáo viên đọc 1 lần khổ thơ.
Hỏi đáp:
-Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
-Bố nói với con điều gì?
-Mỗi khổ thơ có mấy dòng?
-Chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào? nên viết mỗi dòng từ ô thứ ba.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Đọc lại cả bài. Hướng dân chữa.
-Nhận xét.
Bài 2 : 
-Giáo viên nhận xét. Chốt ý đúng.
Bài 3:
-Hướng dẫn chữa bài.
Trực quan: Bảng chữ cái.
-HTL bảng chữ cái/ xóa bảng dần.
Hôm nay các em viết chính tả bài gì?. Nhận xét 
HTL tên 19 chữ cái.
-Có công mài sắt có ngày nên kim.
-Bảng con: nên kim, nên người, lớn lên, ....
-3-4 em đọc lại. Đọc thầm.
-Bố nói với con.
-Học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi.Nhận xét.
-4 dòng.
-Viết hoa.
-Viết bảng con.
-Viết vở.
-Chữa lỗi.
-1 em nêu yêu cầu..
-1 em lên bảng.Lớp làm SGK.
-HS thực hiện tương tự.
-Làm SGK-Chữa bài.
-HS đọc thuộc lòng./ CN, Nhóm.
-Ngày hôm qua đâu rồi?
-HTL 19 chữ cái.
-Sửa lỗi chính tả.
 Rút kinh nghiệm :
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
UBND quËn Hai Bµ Tr­ng Tr­êng TiÓu häc Trung HiÒn
 --------------*----------------
GV : Lê Hồng Diệp
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y 
Líp 2 - TuÇn 1
Thứ .. ngày. tháng .. năm 2012.
Toán.
ĐỀXIMÉT.
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
- Biết và ghi nhớ được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo độ dài đềximét..
- Hiểu mối quan hệ giữa đềximét và xăngtimét (1 dm=10 cm).
- Thực hiện phép tính cộng, trừ số đo độ dài có đơn vị là đềximét.
- Bước đầu tập đo và ươc lượng độ dài theo đơn vị đềximét.
Kỹ năng : Tính nhanh, đúng, chính xác các đơn vị đo.
Thái độ: Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ:
- Thước thẳng dài.
- băng giấy dài, bảng con, Sách toán, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐD DH
5’
30’
3’
1.Bài cũ :
2.Dạy bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu Đềximét.
Mục tiêu : Biết và ghi nhớ được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo độ dài đềximét  Hiểu mối quan hệ giữa đềximét và xăngtimét (1 dm=10 cm).
Hoạt động 2 : Luyện tập .
Mục tiêu : Thực hiện phép tính cộng, trừ số đo độ dài có đơn vị là đềximét. Bước đầu tập đo và ươc lượng độ dài theo đơn vị đềximét.
3.Củng cố :
Tiết toán trước em học bài gì?
-Kiểm tra vở BT.
-Chấm (5-7 vở). Nhận xét.
Giới thiệu bài.
-Giáo viên kiểm tra dụng cụ học sinh.
-Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và yêu cầu học sinh dùng thước đo.
-Băng giấy dài mấy xăngtimét? 
-10 xăngtimét còn gọi là 1 đềximét.
-GV ghi : 1 đềximét.
-Đềximét viết tắt là dm và viết:
 1 dm = 10 cm.
10 cm = 1 dm.
-Yêu cầu học sinh dùng phân vạch trên thước các đoạn thẳng có độ dài là 1 dm
-Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài 1 dm vào bảng con.
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài, tự làm bài trong SGK.
-Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài, gọi 1 em đọc chữa.
-Nhận xét.
Bài 2:
-Em hãy nhận xét các số trong bài tập 2.
-Mẫu: 1 dm + 1 dm = 2 dm
-Vì sao 1 dm + 1 dm = 2 dm ?
-Muốn thực hiện 1 dm + 1 dm ta làm thế nào?
-Hướng dẫn tương tự với phép trừ.
Bài 3:
-Theo yêu cầu của đề chúng ta lưu ý điều gì?
-Hãy nêu cách ước lượng.
-Yêu cầu HS làm bài. Nhận xét.
Trò chơi : Ai nhanh hơn.
-Đềximét viết tắt là gì ? 1dm = ? cm
-Nhận xét trò chơi. Giáo dục tư tưởng.
- Dặn dò- Tập đo bằng đơn vị Đềximét.
-Luyện tập.
-1 em sửa bài 5/ tr 6.
-Đềximét.
-Dùng thước thẳng đo độ dài băng giấy.
-10 cm.
-Vài em đọc: một đềximét.
1 dm = 10 cm.
-HS nhắc lại. (5 em)
-Tự vạch trên thước của mình.
-Vẽ trong bảng con.
-Trò chơi “Mưa rơi”
-HS làm bài cá nhân.
-HS đọc chữa.
-Đậy là các số đo có đơn vị là đềximét.
-2 em lên bảng làm bài.
-1 em đọc đề bài.
-Không dùng thước, không thực hiện phép đo.
-Ước lượng : so sánh độ dài AB và MN với 1 dm, sau đó ghi số dự đoán vào chỗ chấm.
- HS tập ước lượng. Nhận xét.
-Chia 2 đội.
-Đềximét viết tắt làdm.
-1dm = 10cm.
-Xem lại bài Đềximét.
Băng giấy, thước đo.
Rút kinh nghiệm :
.
UBND quËn Hai Bµ Tr­ng Tr­êng TiÓu häc Trung HiÒn
 --------------*----------------
GV : Lê Hồng Diệp
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y 
Líp 2 - TuÇn 1
Thứ .. ngày. tháng .. năm 2012.
Tập làm văn
TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI.
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
- Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp
Kỹ năng:Rèn kỹ năng nghe và nói(kể 1 chuyện theo tranh, viết lại nội dung tranh 3-4).
Thái độ: Ý thức bảo vệ của công.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: 
- Kĩ năng tự nhận thức về bản thn.
- Kĩ năng giao tiếp, cởi mở, tự tin trong giao tiếp. Biết lắng nghe ý kiến người khác.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
Lm việc nhóm- chia sẻ thông tin.
Đóng vai.
IV/ CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung các câu hỏi. Tranh minh họa bài 3.
- Sách Tiếng việt, vở BT .
V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐD DH
1’
30’
3’
1.Bài cũ : KTBC
2.Dạy bài mới :
-Giới thiệu bài:
Hoạt động 1 : Luyện tập giới thiệu về mình.
Mục tiêu : Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
* KNS: - Kĩ năng tự nhận thức về bản thân, giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp.
* PP/ KT: - Kĩ thuật hỏi và trả lời, Động no.
Hoạt động 2 : Kể lại sự việc trong tranh thành bài.
Mục tiêu : Biết kể 1 chuyện theo 
tranh, viết lại nội dung tranh 3-4
* KNS: - Kĩ năng tự nhận thức về bản thân, giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp.Biết lắng nghe ý kiến người khác.
* PP/ KT: đóng vai, chia sẻ thông tin.
3.Củng cố :
- Gv ghi bảng
Bài 1:
Hỏi đáp: Tên bạn là gì?
-GV nhắc nhở HS trả lời tự nhiên,hồn nhiên lần lượt từng câu hỏi về bản thân. 
-Nhận xét.
Qua bài 1 em hãy nói lại những điều em biết về một bạn.
-GV nhận xét cách diễn đạt.
Bài 2
GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài ( STK/tr 51)
Bài3: 
Trực quan : 4 bức tranh.
-Giáo viên nhận xét.
Giáo viên nhấn mạnh: Ta có thể dùng từ để đặt câu, kể về một sự việc. Cũng có thể dùng một số câu để tạo thành bài, kể một câu chuyện.
Em dùng từ để làm gì?
-Có thể dùng câu để làm gì?
-Nhận xét tiết học.
- Dặn dò - Làm bài 3 cho hoàn chỉnh.
-HS hát.
-1 em nhắc tựa.
- HS ghi vở.
-1 em đọc yêu cầu.
-Từng cặp học sinh thực hành hỏi đáp.-Nhận xét.
-Nhiều HS phát biểu ý kiến.
-Nhận xét.
-1 em đọc yêu cầu.
-HS làm bài miệng.
-Kể lại sự việc ở từng tranh, mỗi 
sự việc kể 1-2 câu.
-Kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Cả lớp nhận xét.
Viết vở nội dung đã kể về nội dung tranh 3-4: 
-2 em nhắc lại.
-Đặt câu, kể về 1 sự việc.
Tạo thành bài, kể về 1 câu chuyện.
-Làm bài 3.
Rút kinh nghiệm :
..

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1.doc