Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 27 năm 2012

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 27 năm 2012

TUẦN :27 Thứ hai , ngày 12 tháng 03 năm 2012

TẬP ĐỌC TIẾT :79

 ÔN TẬP ĐỌC - HỌC THUỘC LÒNG ( TIẾT 1)

I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26 ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút ) Hiểu nội dung của đoạn, bài ( Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc)

- Biết đặt và trả lời câu hỏi với “khi nào ?( BT2 , 3 )

- Biết đáp lời cám ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể.

II/ CHUẨN BỊ :

- Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 1926. Viết sẵn câu văn BT2. Vở BT

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 27 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN :27 Thứ hai , ngày 12 tháng 03 năm 2012
TẬP ĐỌC TIẾT :79
 ÔÂN TẬP ĐỌC - HỌC THUỘC LÒNG ( TIẾT 1)
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26 ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút ) Hiểu nội dung của đoạn, bài ( Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với “khi nào ?’( BT2 , 3 )
- Biết đáp lời cám ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể.
II/ CHUẨN BỊ :
- Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19®26. Viết sẵn câu văn BT2. Vở BT
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ : 
- Gọi 3 em đọc bài “Sông Hương” và TLCH 
-Nhận xét, cho điểm.
2. BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
1. Kiểm tra tập đọc & HTL.
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Chấm theo thang điểm :
- Đọc đúng từ đúng tiếng : 6 điểm.
- Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5 điểm.
- Đạt tốc độ 50 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi ; 1 điểm
2. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào?” 
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Bảng phụ viết nội dung bài.
a/ Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.
b/ Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi hè về.
3. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm .
- Gọi học sinh nêu yêu cầu .
a/ Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng.
b/ Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
- HS làm bài.
4.Nói lời đáp lại của em.
- Gọi 1 em đọc và giải thích yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 cặp HS thực hành đối đáp tình huống a.
- GV gợi ý thêm : trong tình huống a có thể nói : Có gì đâu./ Không có chi./ Chuyện nhỏ ấy mà./ Bạn bè phải giúp nhau mà./ Giúp được bạn là mình vui rồi.
 3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 
- Nhận xét tiết học.
- 3 em đọc bài và TLCH.
- Ôn tập đọc và HTL.
- 8 em bốc thăm. 
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.
-1 em đọc yêu cầu.
- Theo dõi. 2 em lên bảng gạch dưới các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào?”
-1 em nêu yêu cầu. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
-2 em làm bài trên bảng , mỗi em đặt 1 câu hỏi. 
- Cả lớp làm bài vào vở .
- Thực hành theo cặp .
-
 GHI CHÚ
...
TẬP ĐỌC TIẾT: 80
 ÔN TẬP ĐỌC & HỌC THUỘC LÒNG (TIẾT 2)
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26 ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút ) Hiểu nội dung của đoạn, bài ( Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi.
- Ôn luyện về cách dùng dấu chấm.
II/ CHUẨN BỊ : 
- Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19® 26. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Ôn luyện đọc & HTL.
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Chấm theo thang điểm :
2. Trò chơi mở rộng vốn từ.
- Chia tổ, mỗi tổ chọn 1 tên : Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, Quả.
- Yêu cầu thành viên từng tổ đứng lên giới thiệu tên của tổ
- GV gợi ý :
+ Đố các bạn : Mùa của tôi bắt đầu từ tháng nào, kết thúc vào tháng nào?
- Mùa xuân : Tháng 1.2.3 : mai, đào, vú sữa, quýt
-Mùa hạ : Tháng 4.5.6 : phượng, măng cụt, xoài, vải.
- Mùa thu : Tháng 7.8.9 : cúc, bưởi, cam, na, nhãn.
- Mùa đông : Tháng 10.11.12 :hoa mận, dưa hấu.
- Từng mùa hợp lại mỗi mùa có một đặc điểm riêng, như : ấm áp, nóng nực, oi nóng, mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá lạnh ..
3. Ôn luyện về dấu chấm.
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- HS làm bài
 Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên.
-Nhận xét, cho điểm.
3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 
- Nhận xét tiết học.
- 8 em bốc thăm. 
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.
- Chia 6 tổ mỗi tổ chọn 1 tên :tổ 1 : Xuân, tổ 2 :Hạ, tổ 3 : Thu, tổ 4 ; Đông, tổ 5 : Hoa, tổ 6 : Quả.
-Thành viên từng tổ đứng lên giới thiệu tên của tổ
-Thành viên các tổ khác trả lời.
A/ Tổ Hoa : Tôi là hoa mai, hoa đào, theo các bạn tôi thuộc mùa nào ?
-Tổ Xuân đáp : Bạn là mùa Xuân. Mời bạn về với chúng tôi. (Tổ Hoa về với tổ Xuân).
-1 bạn trong tổ Hoa nói : Tôi là hoa cúc. Mùa nào cho tôi khoe sắc ?
-1 thành viên tổ Thu đáp :Mùa thu. Chúng tôi hân hoan chào đón hoa cúc. Về đây với chúng tôi (Hoa cúc về với tổ Thu).
B/1 bạn tổ Quả nói : Tôi là quả vải. Tôi thuộc mùa nào ?
-1 bạn tổ Hạ nói : Bạn thuộc mùa hạ, mau đến đây với chúng tôi. (Quả chạy về với tổ Hạ)
-Lần lượt các bạn trong tổ Quả chọn tên để về với các mùa thích hợp.
-1 em đọc yêu cầu và đoạn trích.
- Lớp làm vở .
GHI CHÚ
TOÁN TIẾT :131
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó, số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
 - Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II/ CHUẨN BỊ : 
- Bảng cài.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. BÀI CŨ : 
- Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là :
 a/ 4cm, 7 cm, 9 cm
b/ 12 cm, 8 cm, 17 cm
c/ 11 cm, 7 cm, 15 cm
- Nhận xét, cho điểm.
2. BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : 
* Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1.
- Nêu phép nhân 1 x 2 .
+ Chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng.
+ Vậy 1 nhân 2 bằng mấy ?
- Tiến hành tương tự với các phép tính 1 x 3 và 1 x 4.
+ Từ các phép tính 1 x 2 = 2, 1 x 3 = 3, 1 x 4 = 4 em có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân của 1 với một số ?
+ Gọi 3 em lên bảng thực hiện các phép tính :2 x 1, 3 x 1, 4 x 1 ?
+ Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó với 1 thì kết quả thế nào ?
* Kết luận : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
* Giới thiệu phép chia cho 1.
- Nêu phép tính 2 x 1 = 2.
+ Dựa vào phép nhân trên, em hãy lập phép chia tương ứng.
+ Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có được phép chia 2 : 1 = 2.
- Tiến hành tương tự với phép tính 1 x 3 = 3, 1 x 4 = 4.
+ Từ các phép tính trên, em có nhận xét gì về thương của các phép chia có số chia là 1.
* Kết luận : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập.
* Bài 1 : 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
* Bài 2 : 
+ Yêu cầu gì ?
- HS làm bài..
* Bài 3 : 
- Gọi 1 em nêu yêu cầu.
+ Mỗi biểu thức cần có mấy dấu tính ?
+ Vậy khi thực hiện tính ta phải làm như thế nào ?
- HS làm bài.
3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 
+ Khi nhân hay chia một số với 1 thì kết quả như thế nào ?
- Nhận xét tiết học.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
- Số 1 trong phép nhân và chia.
- 1 x 2 = 1 + 1 = 2
- 1 x 2 = 2
-Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- 3 em lên bảng làm : 2 x 1 = 2, 3 x 1 = 3, 4 x 1 = 4.
- Khi ta thực hiện phép nhân một số với 1 thì kết quả là chính số đó.
- 2 : 1 = 2
 2 : 2 = 1
- Các phép chia có số chia là 1 có thương bằng số bị chia.
-HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Lớp làm vở.
- Tính .
- Mỗi biểu thức có 2 dấu tính .
- Ta thực hiện tính từ trái sang phải.
- Làm bảng con.
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
-Học thuộc quy tắc.
GHI CHÚ
..
ĐẠO ĐỨC Tiết : 27
LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (TIẾT 2)
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.
- Học sinh biết cư xử phù hợp khi đến nhà bạn bè, người quen.
- Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
II/ CHUẨN BỊ :
- Truyện “Đến chơi nhà bạn”. Tranh ảnh. Đồ dùng đóng vai.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ : 
- Hãy đánh dấu + vào c trước những việc làm em cho là cần thiết khi đến nhà người khác.
c a/ Hẹn hoặc gọi điện thoại trước khi đến chơi.
c b/ Gõ cửa hoặc bấm chuông trước khi vào nhà.
c c/ Lễ phép chào hỏi mọi người trong nhà.
c d/ Nói năng rõ ràng lễ phép.
-Nhận xét, đánh giá.
2. BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG 1 : Đóng vai.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai một tình huống :
- Giáo viên yêu cầu chia nhóm thảo luận.
1. Em sang nhà bạn và thấy trong tủ nhà bạn có nhiều đồ chơi đẹp mà em rất thích , em sẽ . . . . ?
2. Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình mà em thích xem nhưng khi đó nhà bạn lại không bật ti vi. Em sẽ ...........?
3. Em sang nhà bạn chơi và thấy bà của bạn đang bị mệt. Em sẽ ?
* Kết luận : 
- Khi đến nhà người khác phải xin phép chủ nhà khi muốn xem hoặc sử dụng các đồ vật trong nhà. Trường hợp khi đến nhà người khác mà thấy chủ nhà có việc như đau ốm phải nói năng nhỏ nhẹ hoặc xin phép ra về chờ lúc khác đến chơi sau.
HOẠT ĐỘNG 2 : Trò chơi “Đố vui”
- GV yêu cầu các nhóm chuẩn bị 2 câu đố hoặc 2 tình huống về chủ đề khi đến chơi nhà người khác.
- GV đưa ra thang điểm : Mỗi câu đố hoặc trả lời đúng sẽ được 1 điểm hoặc được gắn 1 sao, 1 hoa. Nhóm nào nhiều điểm, nhiều sao, nhiều hoa sẽ thắng.
* Kết luận : Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người yêu quý.
-Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập (VBT/ĐĐ)
- GV hương dẫn cả lớp làm bài tập.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Giáo dục tư tưởng .
-Nhận xét tiết học.
- HS làm phiếu.
-1  ... ấy thi.
1.Chính tả (nghe viết)
- Chọn một đoạn trích trong bài tập đọc (văn xuôi hoặc thơ) có độ dài khoảng dươí 40 chữ, thời gian 15 phút.
- Giáo viên đọc cho HS viết chính tả, bài “Con Vện” (STV/ tr 81)
2.Tập làm văn :
 Dựa vào câu hỏi gợi ý, viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4-5 câu) nói về một con vật mà em thích.
1. Đó là con gì, ở đâu ?
2. Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật ?
3. Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu ?
-GV photo phiếu phát cho học sinh.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 
- Nhận xét tiết kiểm tra.
- Học sinh nhận giấy thi.
- Lớp viết chính tả (15 phút) bài “Con Vện”
- Tập làm văn 
- Học sinh làm bài viết (từ 4-5 câu) theo mẫu giấy quy định.
-Xem lại cách viết văn ngắn.
GHI CHÚ
TỰ NHIÊN XÃ HỘI TIẾT : 27
LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
- Loài vật có thể sống ở khắp nơi. Trên cạn, dưới nước và trên không.
- Biết yêu quý và bảo vệ động vật.
II/ CHUẨN BỊ :
- Tranh vẽ trang 56,57. Phiếu BT.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ : 
- Kiểm tra các nhóm đã chuẩn bị những tranh ảnh về các loài cây và phân loại cây nào sống trên cạn cây nào sống dưới nước , rồi ghi vào phiếu.
Cây sống trên cạn
Cây sống dưới nước.
-cây mít, cây ngô, cây phi lao,
-cây sen, cây súng, .
-Nhận xét.
2.BÀI MỚI :
- Giới thiệu trò chơi “Chim bay, cò bay” 
-GV hô tên con vật.
- Giới thiệu bài .
Hoạt động 1 : Làm vệc với SGK.
- GV hướng dẫn quan sát các hình ở trang 56,57 và TLCH : 
- Hình nào cho biết :
+ Loài vật nào sống trên mặt đất ?
+ Loài vật nào sống dưới nước ?
+ Loài vật nào bay lượn trên không ?
- GV nhắc nhở : em hãy tự đặt câu hỏi và đối đáp lẫn nhau như :
+ Ở hình 1 : Các con vật đó sống ở đâu ?
+ Bạn nhìn thấy gì trong hình 1?
- GV hướng dẫn các nhóm quan sát các con vật chưa biết trong hình 5 có con cá ngựa, con vật này sống ở biển.
+ Như vây loài vật có thể sống ở đâu ?
* Kết luận : 
- Loài vật có thể sống được ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước, trên không.
HOẠT ĐỘNG 2 : Triển lãm.
- Làm việc theo nhóm.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của nhóm về tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm.
- Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ.
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
- GV tổ chức cho mỗi nhóm kiểm tra thành quả.
- Nhận xét, đánh giá.
* Kết luận : 
- Trong tự nhiên, có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp mọi nơi ; trên cạn, dưới nước, trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng.
3.CỦNG CỐ- DẶN DÒ : 
+ Em biết loài vật có thể sống ở đâu ?
- Giáo dục tư tưởng .
-Nhận xét tiết học
- HS chuẩn bị tranh ảnh đưa ra cho GV kiểm tra.
- Làm phiếu .
- Điền vào 2 cột : cây sống trên cạn, cây sống dưới nước.
- HS tham gia trò chơi “Chim bay, cò bay”
-Nghe, xác định để làm động tác cho đúng.
- Loài vật sống ở đâu ?
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
-Từng cặp trao đổi ý kiến với nhau.
- Con hươu, hổ, ngựa, 
- Cá, ruà biển, sứa, 
- Chim, 
- Từng cặp tự đặt câu hỏi và tự đối đáp.
- Thảo luận nhóm .
-Đại diện nhóm trình bày.
-Vài em nhắc lại.
- Nhóm trưởng đưa ra tranh ảnh đã chuẩn bị cho GV kiểm tra.
- Nhóm trưởng nhận giấy, bút.
- Cùng nhau nói tên các con vật và nơi sinh sống : trên cạn, dưới nước, trên không.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm
- Nhận xét lẫn nhau.
-Vài em đọc lại.
- Trên cạn, dưới nước, trên không.
GHI CHÚ
TOÁN TIẾT :135
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
- Học thuộc bảng nhân, chia, vận dụng vào việc tính toán.
- Giải bài toán có phép chia.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính.
II/ CHUẨN BỊ :
- Viết bảng bài 2-3.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.BÀI CŨ : 
a. Đặt tính rồi tính :
45 + 26 62 – 29
b. Tìm x :
 x - 4 = 40 x : 4 = 10
-Nhận xét.
2.BÀI MỚI : 
- Giới thiệu bài.
* Bài 1 : 
- GV hướng dẫn cột 1.
+ Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay không, vì sao ?
- HS làm bài.
b-Yêu cầu gì ?
+ Khi thực hiện nhân chia với các số đo đại lượng ta thực hiện tính như thế nào ?
- HS làm bài.
* Bài 2 : 
+ Khi thực hiện biểu thức trên em thực hiện như thế nào ?
- Khi nhân chia một số với 1 thì kết quả như thế nào ?
+ Khi nhân chia một số với 0 thì kết quả như thế nào ?
+ Phép chia có số bị chia là 0.
-HS làm bài 
* Bài 3 : 
- Gọi 1 em đọc đề.
- HS làm bài.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 
-Nhận xét tiết học. 
- Ôn số 1, số 0 trong phép nhân, chia 
- Làm bảng con.
-Luyện tập chung.
- Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Thực hiện nhân chia với các số đo đại lượng.
- Khi thực hiện nhân chia với các số đo đại lượng ta thực hiện tính bình thường, sau đó viết đơn vị đo đại lượng vào sau kết quả.
- Lớp làm bảng con.
- Thực hiện từ trái sang phải.
- Kết quả là chính số đó.
- Bằng 0
- Cũng bằng 0.
- Làm vở.
-1 em đọc đề. 
-1 em lên bảng làm.
- Ôn số 1, số 0 trong phép nhân, chia 
 GHI CHÚ
MÔN : SINH HOẠT LỚP TIẾT : 27
A/ Ổn định :
 - Lớp hát tập thể .
 - GV giới thiệu nội dung , chương trình của tiết sinh hoạt .
 B/ Nội dung :
 I/ Đánh giá hoạt động trong tuần :
 1/ Lớp trưởng báo cáo hoạt động về nề nếp :
 - Xếp hàng ra vào lớp:........................................................................................................... 
 - Trang phục:......................................................................................................................... 
 - Chuyêncần:......................................................................................................................... 
 - Văn nghệ đầu giờ , giữa giờ:............................................................................................... 
 - Thể dục giữa giờ:................................................................................................................ 
 - Vệ sinh cá nhân,lớp:........................................................................................................... 
 2/ Lớp phó học tập báo cáo về tình hình học tập :
 - Học bài, làm bài ởnhà:........................................................................................................ 
 - Chú ý nghegiảng:............................................................................................................... 
 - Phát biểu xây dựng bài:..................................................................................................... 
 - Đạt nhiều điểmkhá,giỏi:..................................................................................................... 
 - Sách vở và dụng cụ họctập:................................................................................................ 
 3/ Bình xét thi đua : tuyên dương, phê bình :
 a/ Tuyên dương :
 - Cá nhân : ............................................................................................................................
........................ ......................................................................................................................... 
 - Tổ ...................................................................................................................................... 
 b Phê bình 
- Cá nhân:................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................... - Tổ:...........................................................................................................................................
4/ GV tổng kết , nhận xét chung :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... II/ Tổng kết các hoạt động thi đua theo từng chủ điểm :
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4/ Phương hướng tuần tới : 
 - Củng cố duy trì nề nếp, khắc phục khuyết điểm tuần qua .
 - Tiếp tục củng cố, duy trì học tập tốt .
 - Giáo dục ý thức giữ vệ sinh trường, lớp .
 - Phụ đạo HS yếu kém .
BGH kí duyệt :  

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27(2).doc