Lịch báo giảng tuần 32 năm 2012

Lịch báo giảng tuần 32 năm 2012

I.MỤC TIÊU:

- Củng cố giúp HS có thêm kiến thức về an toàn giao thông.

- Có ý thức thực hiện an toàn giao thông.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.

Giáo viên Học sinh

1.Kiểm tra

-Em hãy nêu một số quyền của trẻ em?

-Nhận xét đánh giá.

2.Bài mới: Giới thiệu bài:

Thi tìm hiểu về luật giao thông

-Tổ chức cho HS hái hoa dân chủ trả lời về các câu hỏi thực hiện về an toàn giao thông đường bộ.

-Chia lớp thành 2 nhóm lần lượt các nhóm lên hái hoa, nhóm nào trả lời câu hỏi đúng nhiều hơn nhóm đó thắng.

-Tổng kết điểm

-Để bảm bảo an toàn giao thông ta cần làm gì?

-Cho HS tự nhận xét lẫn nhau về việc thực hiện an toàn giao thông ở đường về nhà, đến trường

-Nhận xét – đánh giá tuyên dương.

* Hoạt động tiếp nối:

- Nhận xt tiết học.

- VN học bi, chuẩn bị bi sau. -3-4HS nêu.

-Thi đua chơi.

-Nhiều HS nêu.

-Tự đánh giá lẫn nhau.

 

doc 17 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1013Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lịch báo giảng tuần 32 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 32
Thứ
 Ngày
Môn
Đề bài giảng
Thứ hai 
16/4/2012
Đạo đức
Tìm hiểu về an toàn giao thông
Tập đọc2
 Chuyện quả bầu
Toán
Luyện tập
Thứ ba
17/4/2012
Kể chuyện
Chuyện quả bầu
Toán
Luyện tập chung.
Chính tả
Chuyện quả bầu
Tự nhiên xã hội
Mặt trời và phương hướng
Thể dục
Chuyền cầu. TC: Nhanh lên bạn ơi
Thứ tư
18/4/2012
Âm nhạc 
GV dạy chuyên.
Tập đọc
Tiếng chổi tre
Toán
Luyện tập chung.
Thủ công
Làm con bướm (tt)
Thứ năm
19/4/2012
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Toán
Luyện tập chung
Tập viết
Chữ hoa Q (kiểu 2)
Thể dục
Chuyền cầu. TC: Ném bĩng trúng đích
Thứ sáu
20/4/2012
Chính tả
Tiếng chổi tre
Toán
Kiểm tra
Tập làm văn
Đáp lời từ chối – Đọc sổ liên lạc.
Mĩ thuật
GV dạy chuyên
*****************************************************
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012.
Môn: ĐẠO ĐỨC
(Bài dành cho địa phương)
Bài: TÌM HIỂU VỀ AN TỊAN GIAO THƠNG.
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố giúp HS có thêm kiến thức về an toàn giao thông.
- Có ý thức thực hiện an toàn giao thông.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Em hãy nêu một số quyền của trẻ em?
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: Giới thiệu bài:
Thi tìm hiểu về luật giao thông
-Tổ chức cho HS hái hoa dân chủ trả lời về các câu hỏi thực hiện về an toàn giao thông đường bộ.
-Chia lớp thành 2 nhóm lần lượt các nhóm lên hái hoa, nhóm nào trả lời câu hỏi đúng nhiều hơn nhóm đó thắng.
-Tổng kết điểm
-Để bảm bảo an toàn giao thông ta cần làm gì?
-Cho HS tự nhận xét lẫn nhau về việc thực hiện an toàn giao thông ở đường về nhà, đến trường
-Nhận xét – đánh giá tuyên dương.
* Hoạt động tiếp nối: 
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
-3-4HS nêu.
-Thi đua chơi.
-Nhiều HS nêu.
-Tự đánh giá lẫn nhau.
?&@
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài: CHUYỆN QUẢ BẦU. 
I.Mục tiêu:
- §äc m¹ch l¹c toµn bµi, biÕt ng¾t nghØ h¬i ®ĩng.
- HiĨu ND: C¸c d©n téc trªn ®Êt n­íc ViƯt Nam lµ anh em mét nhµ, mäi d©n téc cã chung mét tỉ tiªn.Tr¶ lêi ®­ỵc c¸c c©u hái 1, 2, 3, 5.
*HS khá giỏi TLCH 4.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Gọi HS đọc bài
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: Giới thiệu chủ điểm, bài.
*HĐ 1: HD luyện đọc.
-Đọc mẫu.
-HD cách đọc và giải nghĩa từ.
-Chia lớp thành các nhóm
*HĐ 2: Tìm hiểu bài.
-Yêu cầu HS đọc thầm.
-Con dúi làm gì khi hai vợ chồng bắt được?
- Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
-2 vợ chồng làm thế nào để thoát nạn lụt?
-Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất thế nào khi thoát nạn?
-Có chuyện gì sảy ra với hai vợ chồng?
-Những con người đói là tổ tiên của dân tộc nào?
-Kể tên một số dân tộc trên đất nước ta?
-Em hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
*HĐ 3: Luyện đọc lại.
-Tổ chức cho HS thi đua đọc theo đoạn.
-Gọi HS đọc cả bài.
-Nhận xét – ghi điểm
-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Em cần có thái độ thế nào đối với các bạn HS dân tộc.
* Hoạt động tiếp nối: 
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
-2-3HS đọc bài.
-Nhận xét.
-Quan sát tranh.
-Theo dõi chung.
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-3HS đọc 3 đoạn.
-Giải nghĩa từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cử đại diện thi đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Van lạy xin tha cho nói cho biết điều bí mật.
-Sắp có mưa to gió lớn.
-Vài HS cho ý kiến.
-Cỏ cây vàng úa, không một bóng người.
-Người vợ sinh ra một quả bầu
-Khê – mú, Thái, Mường, Giao, Hơ –mông, Ê – đê, Kinh.
-Nhiều HS kể.
-Thực hiện 6 HS đọc.
-3-4HS đọc.
-Nhận xét.
-Các anh em dân tộc đều là người một nhà phải biết yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.
-Đoàn kết yêu thương giúp đỡ.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP.
I:Mục tiêu:
Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
*BT cần làm: 1,2,3.
II: Đồ dùng dạy học.
- Một số tờ giấy bạc loại 100 đ, 200đ, 500đ, 1000đồng.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Cho HS giải bài toán có 1000 đồng mua vở 800 đồng cò  đồng?
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
Bài 1:-Yêu cầu thảo luận.
Bài 2: Y/c HS đọc đề bài
Bài 3: Yêu cầu HS đọc câu mẫu.
-Chia lớp thành các nhóm và thực hành mua bán nói cách trả lại.
-Nhận xét cách mua bán tính toán nhanh nhẹn.
Bài 4: Hd cách phân tích 800 đồng gồm mấy tờ 100 đồng, 200 đồng 500 đồng.
-Nhắc HS làm sao sau khi cộng lại bằng 800.
* Hoạt động tiếp nối: 
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
-Giải vào bảng con.
-Mỗi túi có bao nhiêu tiền.
+Túi A có 500 đồng, 200đ, 100đ
Vậy túi A có: tiền.
+Có 800 đồng
-Nối tiếp nhau hỏi đáp.
-2-3HS đọc.
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề – giải vào vở.
An mua rau hết 600 đồng, đưa cho người bán rau 700 đồng người bán rau trả lại tiền 100 đồng.
-Các nhóm thực hiện trò chơi: Mua bán hàng.
-Một tờ 100 đ, 1 tờ 200 đ, 1 tờ 500 đồng.
-Làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc kết quả bài tập.
**************************************************
Thø ba ngµy 17th¸ng 4 n¨m 2012
?&@
Môn: Kể chuyện
Bài:CHUYỆN QUẢ BẦU.
I.Mục tiêu:
- Dùa vµo tranh, theo gỵi ý, kĨ l¹i tõng ®o¹n c©u chuyƯn BT1, BT2.
*HS khá giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước(BT3).
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Gọi Hs kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn.
-Qua câu chuỵên em hiểu thêm gì về Bác Hồ?
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
*HĐ 1: Kể đoạn 1 -2 theo tranh.
-Yêu cầu quan sát tranh.
-Chia lớp thành các nhóm.
*HĐ 2: Kể lại đoạn 3 theo gợi ý.
-Cho HS đọc lại các gợi ý.
-Nhận xét tuyên dương 
*HĐ 3: Kể lại câu chuyện theo cách mở đầu mới.
-Gọi HS đọc yêu cầu SGK.
-HD cách kể.
-Kể mẫu toàn bộ câu chuyện.
-Chia nhóm
-Nhận xét đánh giá.
-Câu chuyện muốn nhắc nhở với em điều gì?
* Hoạt động tiếp nối: 
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
-3HS kể.
-Nêu:
-Quan sát tranh, nêu nd tranh.
-Kể trong nhóm
-Thi kể trước lớp.
-Nhận xét.
-2-3HS đọc.
-1-2Hs khá lên kể lại.
-Nối tiếp nhau kể.
-3-4HS đọc.
-Theo dõi.
-Tập kể trong nhóm mở đầu đoạn 
-3-4HS khá kể trước lớp.
-2-3HS nêu
?&@
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiêu. 
- BiÕt ®äc, viÕt so s¸nh c¸c sè cã 3 ch÷ sè.
- Ph©n tÝch c¸c sè cã ba ch÷ sè theo c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n cã kÌm ®¬n vÞ ®ång.
*BT cần làm: 1,3,5.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
--Yêu cầu HS nêu cách trả lại tiền trong mua bán.
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
Bài 1: Nêu ycầu và cho HS làm vào vở.
Bài 2: (Dành cho HS khá giỏi) HD mẫu bằng cách đếm thêm
Bài 3: Cho HS làm vào vở.
Bài 4: (Dành cho HS khá giỏi) Yêu cầu HS đếm số ô vuông.
-Nêu cách xác định 1/5
-Hình b khoanh tròn một phần mấy số ô vuông?
Bài 5: Cho HS làm vào vở.
 Thu chấm vở HS.
* Hoạt động tiếp nối: 
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
-Lan mua bút hết 800 đồng. Lan đưa 1000 đồng – Người bán bút trả lại lan  đồng.
-Thực hiện.
-Đọc lại bài và phân tích.
-Làm vào bảng con.
-899 đến 900 đến 901
298 đến 299 đến 300
998 đến 999 đến 1000
875 > 785 321 > 298
697 > 699 900 + 90+ 8 > 1000
599> 701 732 = 700+ 30 + 2
-Nhắc lại cách so sánh hai số có 3chữ số.
-10 ô vuông.
-Lấy 10 : 5 = 2 ô vuông.
-Trả lời: Hình a khoanh tròn 1/5 số ô vuông.
-1/2 số ô vuông (10 : 5 = 2)
?&@
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài. CHUYỆN QUẢ BẦU.
I.Mục đích – yêu cầu.
- Nghe - viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng bµi tãm t¾t ChuyƯn qu¶ bÇu, viÕt hoa ®ĩng tªn riªng ViƯt Nam trong bµi chÝnh t¶.
- Làm được BT 2 a/b hoặc BT3 a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn.
II.Đồ dùng dạy – học.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Yêu cầu HS viết 3 từ bắt đầu viết bằng r/d/gi
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
*HĐ 1: HD chính tả.
-Đọc bài viết.
-Bài chính tả nói lên điều gì?
-Tìm trong bài những tên riêng được viết hoa?
-HD cách viết: Khơ - mú, Hơ - mông, 
E – đê, Ba - na,
-Đọc lại bài.
-Đọc lại bài.
-Chấm bài của HS.
*HĐ 2:Luyện tập.
Bài 2:Bài tập yêu cầu gì?
a) Cho HS đọc bài và điền miệng
-Nhận xét đánh giá.
* Hoạt động tiếp nối: 
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
-Viết bảng con.
-Nghe.
-2-3HS đọc lại.
-Giải thích nguồn gốc ra đời của các anh em trên đất nước ta.
-Nêu: Khơ Mú – Thái- Giao, Hơ – mông, Ê – đê, Ba na 
-Viết bảng con.
-Nghe
-Nhìn bảng và chép bài.
-Đổi vở soát lỗi.
-2-3HS đọc.
-Điền l/n hay v/d và chỗ trống.
-Nêu: Nay, nam, này, lo, lại
b)Vội, vàng, vấp, dây
-3-4HS đọc lại bài điền.
@&?
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài:MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
I.Mục tiêu:
- Nãi ®­ỵc tªn 4 ph­¬ng chÝnh vµ kĨ ®­ỵc ph­¬ng MỈt Trêi mäc vµ lỈn.
- Dựa vào mặt trời biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
 ... ọc bài, chuẩn bị bài sau.
-
a)599, 678, 857, 903, 1000
b)1000>903>857>678>599
-Muốn sắp xếp vào các số ta cần căn cứ vào các hàng
-Nêu cách đặt tính.
-Làm vào bảng con.
-Làm vào vở
600 m + 300m = 900m
20 dm + 500dm = 520 dm
-Lấy 4 hình tam giác.
-Theo dõi HD.
-Theo mẫu.
-Tự kiểm tra cho nhau.
-Thi xếp hình tự do.
-Về nhà làm bài vào vở bài tập toán.
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài:LÀM CON BƯỚM (t2).
I Mục tiêu.
-Biết cách làm con bướm bằng giấy.
-Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối đều, phẳng.
* Với HS khéo tay: - Làm được con bướm bằng giấy. Các nếp gấp đều, phẳng.
 - Cĩ thể làm được con bướm cĩ kích thước khác.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Gọi HS lênthực hành làm con bướm,
-Có mấy bước làm con bướm
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
*HĐ 1:Thực hành.
-Treo quy trình làm con bướm.
*HĐ 2: Đánh giá sản phẩm
-Cho HS thực hành làm con bướm
-Nhắc nhở HS: Các nếp gấp phải thẳng, miết kĩ, cánh đều.Giúp đỡ HS.
-Yêu cầu trình bày.
-Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
* Hoạt động tiếp nối: 
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
-2-3HS thực hành
-Nêu: 4 bước.
-Quan sát.
-Nêu các bứơc làm con bướm
+B1 Cắt giấy
+B2: Buộc thân bướm
+B3: Làm râu con bướm
+B4: Gấp cánh bướm.
-Thực hiện gấp con bướm
-Trưng bày.
-Tự nhận xét bài cho nhau.
-Bình chọn sản phẩm đẹp
***************************************************************
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
?&@
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: TỪ TRÁI NGHĨA – DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
I. Mục tiêu:
- BiÕt s¾p xÕp c¸c tõ cã nghÜa tr¸i ng­ỵc nhau ( tõ tr¸i nghÜa ) theo tõng cỈp BT1.
- §iỊn ®ĩng dÊu chÊm, dÊu phÈy vµo ®o¹n v¨n cã chç trèng BT2.
II. Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ 
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
 Học sinh
1.Kiểm tra
-Tìm một số từ ca ngợi Bác Hồ và đặt câu
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
Bài 1: Đọc yêu cầu
Bài 2: Đọc yêu cầu
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét chấm vở HS.
* Hoạt động tiếp nối: 
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
-3HS tìm.
-Nhắc lại tên bài học. 
-2-3HS đọc yêu cầu.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Nêu kết quả.
a) đẹp – xấu, ngắn – dài,cao – thấp
b) Lên – xuống, chê – khen, ghét – yêu.
c)Trời – đất, ngày – đêm, trên – dưới.
-2- 3HS đọc.
-Điền dấu chấm hay dấu phẩy, làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc lại bài.
-Về tìm thêm một số cặp từ trái nghĩa
?&@
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- BiÕt céng, trõ ( kh«ng nhí ) c¸c sè cã ba ch÷ sè.
- BiÕt t×m sè h¹ng, sè bÞ trõ.
- BiÕt mèi quan hƯ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o ®é dµi th«ng dơng.
*BT cần làm: 1(a,b); 2(dịng 1 câu a và b); 3.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
-Chữa bài tập giờ trước.
-Nhận xét – cho điểm
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
Bài 2:Gọi Hs nêu ycầu BT
Yêu cầu HS làm vào vở. 1HS làm bảng phụ.
-Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Yêu cầu nhắc lại.
-HD làm: 
40cm + 60 cm = 1m
 100cm
Bài 4: Giảm tải.
-HD cách vẽ.
-Chấm vở HS.
* Hoạt động tiếp nối: 
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét – chữa bài.
-Thực hiện.
-Làm bảng con.
-Nhắc lại cách tìm số trừ, số bị trừ, sống hạnh chưa biết.
-Làm vào vở.
300 + x = 800 x + 700 = 1000
x = 800 – 300 x = 1000-700
x=500 x= 300
1m=10dm=100cm=1000mm
1km = 1000m
-Làm bảng con
300cm+53cm<300cm+57cm
 353cm 357cm
1km > 800 m
100m
-Quan sát.
-Vẽ vào vở.
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: CHỮ HOA Q ( Kiểu 2).
I.Mục đích – yêu cầu:
- ViÕt ®ĩng ch÷ hoa Q kiĨu 2 (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ch÷ vµ c©u øng dơng : Qu©n (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá ), Qu©n d©n mét lßng 3 lÇn .
* HS khá giỏi: Viết đúng, đủ các dịng (tập viết ở lớp) trên trang vở Tập viết 2.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chữ viết.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
*HĐ 1: HD viết hoa.
-Đưa mẫu chữ giới thiệu.
-HD cách viết và viết mẫu.
-Theo dõi uốn nắn.
-Nhận xét.
*HĐ 2: Viết cụm từ ứng dụng.
-Giới thiệu cụm từ: Quân dân một lòng.
-Là đoàn kết gắn bó với nhau và giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ.
-Yêu cầu phân tích chữ Quân
-Phân tích và HD cách viết.
-Viết mẫu lưu ý cách nối nét.
*HĐ 3: Tập viết.
-HD viết vở.
-Thu chấm một số bài.
* Hoạt động tiếp nối: 
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
-Viết bảng con Q, N
-Quan sát nhận xét.
-Nêu cấu tạo độ cao của chữ.
-Theo dõi.
-Viết bảng con 3-4 lần.
-3-4HS đọc.
-Thực hiện:
-Viết bảng con 2-3 lần.
-Quan sát.
-Viết vào vở.
THỂ DỤC
Bài:CHUYỀN CẦU – TRỊ CHƠI: “NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH”
I.Mục tiêu:
- BiÕt c¸ch chuyỊn cÇu b»ng b¶ng c¸ nh©n hoỈc vỵt gç theo nhãm hai ng­êi.
- BiÕt c¸ch ch¬i c¸c trß ch¬i vµ tham gia ch¬i t­¬ng ®èi thµnh th¹o.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Cầu, vợt, 5-6quả bóng.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Đi theo một hàng dọc.
-Đi theo vòng trò và hít thơi sâu.
-Xoay các khớp
-Ôn bài thể dục phát triển chung
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
B.Phần cơ bản.
1)Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
2)Trò chơi: Ném bóng trúng đích.
-Nêu tên trò chơi.
-Nhắc lại cách chơi.
-Nhận xét đánh giá.
C.Phần kết thúc.
- Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Một số động tác thả lỏng cơ thể.
-Hệ thống bài.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà ôn chuyền cầu.
***************************************************
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
Bài: TIẾNG CHỔI TRE.
I. Mục tiêu:
- Nghe - viÕt chÝnh x¸c bµi CT, tr×nh bµy ®ĩng hai khỉ th¬ theo h×nh thøc th¬ tù do.
- Làm được BT 2 a/b hoỈc BT3 a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Yêu cầu:
-Nhận xét – sửa chữa.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
*HĐ 1: HD chính tả.
-Đọc đoạn viết.
-Tìm những từ trong bài được viết hoa?
-Nên viết từ ô nào?
-Đọc lại bài.
-Đọc từng câu.
-Đọc lại bài.
-Thu chấm một số vở.
*HĐ 2: Luyện tập.
Bài 2: Đọc yêu cầu
Bài 3: Chia nhóm và nêu yêu cầu Hoạt động nhóm.
-Nêu câu mẫu: bơi lặn – nặn tượng.
-Nhận xét đánh giá các nhóm.
* Hoạt động tiếp nối: 
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
-Viết bảng con những tiếng bắt đầu bằng l/n
-Nghe. 
2-3HS đọc lại.
-Các tiếng đầu mỗi dòng thơ
-Ô thứ 3
-Viết vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2-3HS đọc yêu cầu: điền l/n
-Nêu miệng.
-Đọc lại phát âm đúng l/n
-Thực hiện theo nhóm.
-Tìm từ viết l/n.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: KIỂM TRA.
I. Mục tiêu. Kiểm tra HS:
- KiĨm tra HS c¸c kiÕn thøc:
+ Thø tù c¸c sè trong ph¹m vi 1000.
+ So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè.
+ ViÕt sè thµnh tỉng c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
+ Céng, trõ c¸c sè cã ba ch÷ sè ( kh«ng nhí ).
+ TÝnh chu vi c¸c h×nh ®· häc.
-HS lµm bµi nghiªm tĩc ®¹t kÕt qu¶ cao.
II. Chuẩn bị.
-Đề kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
1.Giới thiệu.
2.Kiểm tra
3.Nhận xét – dặn dò:
-Giới thiệu mục tiêu của tiết kiểm tra.
-Ghi đề bài.
-Đọc đề bài.
Bài 1: Số?
255, , 257, 258, ., ., 261,, 265.
Bài 2: >, <, =
357 . 400 301 .. 297
601..563 9991000
238.259 876 . 800 + 70 + 6
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
432 + 325 257 + 341
872 – 320 786 – 135
Bài 4: Tính
25m + 17m 63mm – 28 mm
900km + 100km 700đồng – 300 đồng
Bài 5: Tính chu vi hình tam giác.
38cm
24cm
40cm
-Đáp án chấm.
+Làm đúng mỗi bài đạt 2 điểm
+Sai một phép tính trừ 0,5 điểm
-Thu bài và nhận xét.
-Nhắc HS về ôn bài.
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài:ĐÁP LỜI TỪ CHỐI – ĐỌC SỔ LIÊN LẠC.
I.Mục tiêu.
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn BT1, BT2.
- Biết đọc và nĩi lại nội dung 1 trang sổ liên lạc BT3.
*KNS: Kĩ năng giao tiếp, kĩ năng lắng nghe tích cực.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Nêu tình huống sử dụng đáp lời khen.
-Đánh giá ghi điểm.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc lời nhân vật.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
*Với tình huống b, c cho HS thảo luận cặp đôi.
-Nhận xét đánh giá.
+Khi đáp lời từ chối cần có thái độ như thế nào?
-Cho HS lấy sổ liên lạc.
-Cho HS đọc liên lạc trong nhóm cho bạn nghe.
-Em có suy nghĩ gì về lời cô nhận xét.
-Em cần làm gì?
* Hoạt động tiếp nối: 
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bài sau.
-Thực hiện.
-2-3 HS đọc đoạn văn tả ảnh bác.
-Nhận xét.
-2-3 HS đọc.
-Thảo luận theo vai.
-3-4HS cặp lên đóng vai theo tình huống SGK.
-Nhận xét lời đáp của bạn.
-2-3HS đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Nêu tình huồng a.
-Nối tiếp nhau nói.
+Thế thì tiếc quá.
+Thế à! Bạn đọc xong kể cho mình nghe cũng được.
-Thực hiện.
-3-4HS lên đóng vai.
-Nhận xét lời đáp của bạn.
-Nhỏ nhẹ, lịch sư,ï lễ phép.
-Thực hiện.
-2-HS đọc số liệu sổ liên lạc tháng gần nhất.
-Đọc.
-Nối tiếp nhau đọc trước lớp.
-Nêu

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 32.doc