Kế hoạch giảng dạy môn học khối 2 - Tuần 17 - Trần Văn Ngọc

Kế hoạch giảng dạy môn học khối 2 - Tuần 17 - Trần Văn Ngọc

I. Mục tiêu :

1. Rèn kĩ năng đọc tiếng .

- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ : rắn, buồn, bắt chuột, nuốt, quãng, ngoạm, .

- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu . Biết đọc phân biệt giọng kể nhẹ nhàng, t/c, nhấn giọng những từ ngữ kể về sự thông minh và tình nghĩa của nó .

2 . Rèn KN dọc – hiểu : - Hiểu nghĩacác TN được chú giải cuối bài đọc.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, sự thực là bạn của con người .

II. Đồ dùng dạy – học :Tranh minh họa SGK. Bảng phụ HDHS đọc ( c1 đ1, c6đ 4, c2 đ5 ) .

III. Các hoạt động dạy – học : Tiết 1

 

doc 19 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 793Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học khối 2 - Tuần 17 - Trần Văn Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 17	Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008
Tiết 2+3. Môn : Tập đọc .
Bài : TÌM NGỌC .
I. Mục tiêu :
1. Rèn kĩ năng đọc tiếng .
- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ : rắn, buồn, bắt chuột, nuốt, quãng, ngoạm, ...
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu . Biết đọc phân biệt giọng kể nhẹ nhàng, t/c, nhấn giọng những từ ngữ kể về sự thông minh và tình nghĩa của nó .
2 . Rèn KN dọc – hiểu : - Hiểu nghĩacác TN được chú giải cuối bài đọc. 
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, sự thực là bạn của con người . 
II. Đồ dùng dạy – học :Tranh minh họa SGK. Bảng phụ HDHS đọc ( c1 đ1, c6đ 4, c2 đ5 ) .
III. Các hoạt động dạy – học : Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. KT bài cũ : Y/c HS đọc bài “Thời gian biểu ”.
- Nhận xét, cho điểm .
B. Dạy bài mới .
HĐ1 : GT bài (Sử dụng tranh GT bài đọc).
HĐ2 : Luyện đọc .
1 . GV đọc mẫu : Giọng kể nhẹ nhàng , tình cảm . 
2 . HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
* HDHS luyện phát âm đúng từ khó .
- Y/c HS nối tiếp nhau đọc từng câu (1 lượt ) .
- Tổ chức cho HS yếu luyện đọc câu lần 2 ( Đ5 )
*HDHS đọc ngắt, nghỉ hơi, nhấn giọng (bảng phụ )
- Y/c HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn ( 2 lượt ) .
- HS yếu đọc đoạn 1và 5.
- Y/c HS giải nghĩa từ mới ( SGK) . 
* Y/c HS luyện đọc và sửa sai trong nhóm (1 lượt).
- GV giúp đỡ HS yếu luyện đọc .
*T/c cho các nhóm có cùng tr/độ thi đọc (CN, ĐT). 
- HD HS nhận xét bình chọn .
- T/c cho cả lớp đọc ĐT đoạn1,2.
Mỗi HS đọc TGB một buổi .
- Theo dõi .
- Đọc thầm cùng GV .
- HS luyện đọc đúng từ khó:CN-ĐT
- Nối tiếp nhau đọc từng câu .
- HS yếu nối tiếp nhau đọc lại Đ5 .
- 2 HS đọc 
- Nối tiếp nhau đọc đoạn theo y/c .
- 1 HS thực hiện , lớp theo dõi .
- Luyện đọc và sửa sai trong nhóm. 
- Các nhóm thi đọc theo y/c .
- Lớp NX ,bình chọn 
- Đọc ĐT theo y/c .
Tiết 2
HĐ3 : HD tìm hiểu bài .
- Y/c HS đọc thầm & câu hỏi 1 – 4 SGK .
HĐ4 : Luyện đọc lại .
- HDHS đọc diễn cảm .
- T/c cho HS thi đọc toàn bài, HS yếu đọc theo đoạn .
- HD HS NX , bình chọn HS đọc tốt .
* Củng cố - dặn dò :
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
- GDHS yêu quý các vật nuôi trong nhà .
- Nhận xét tiết học. Dặn HS tập đọc , nhớ ND truyện để học kể chuyện .
- Đọc thầm bài và TLCH 
- Theo dõi cách đọc.
- 2 HS thi đọc toàn bài.HS yếu thi đọc đoạn .Lớp NX, bình chọn 
- Nêu ý kiến . 
Tiết 4. Môn : Toán .
Bài : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) và cộng, trừ viết (có nhớ 1 lần).
- Củng cố về giải bài toán dạng nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị .
III. Đồ dùng dạy – học : Bảng nhóm .
II.Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Y/c HS chỉ & nói 1 số ngày trong lịch tháng 5.
- Y/c HS quay kim đ/hồ chỉ 10 giờ sáng , 14 giờ.
- Nhận xét, cho điểm .
B. Dạy bài mới .
HĐ1 : Giới thiệu bài ( Nêu MĐYC )
HĐ2 : HDHS làm bài tập .
Bài 1 :
- Y/c HS tự tính nhẩm tìm kq .
- T/c cho HS nối tiếp nhau nêu kết quả .
- Củng cố cho HS t/c giao hoán, mối liên hệ giữa phép cộng & phép trừ .
Bài 2 :
- Gọi HS đọc y/c .
- Y/c HS lên bảng đặt tính và tính : 38 + 42 .
- HDHS nhận xét .
- T/c cho HS làm vào b/ con các bài tập còn lại.
Bài 3 :
- Cho HS xác định y/c bài tập .
- Muốn viết được số thích hợp vào ô trống , em làm thế nào ?
- T/c cho HS thi làm bài trên bảng .
- Chữa bài – Y/c HS nhận xét kq các phép tính Bài 4 : 
- Gọi HS đọc bài toán .
- Y/c HS tóm tắt bài toán và nhận dạng toán .
- Giải bài toán nhiều hơn ta làm thế nào ?
- T/c cho HS làm vào VBT, kết hợp làm BN .
- Chữa bài – Chấm 1 số vở .
Bài 5 :
- Y/c HS tính và nêu kq .
- Nhấn mạnh v/ trò của số 0 trong p/ cộng , p/ trừ 
* Củng cố - dặn dò .
- Hệ thống ND bài .
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS thực hiện .
- 2 HS lên bảng quay .
- Tự tính nhẩm kết quả các phép tính 
- Nối tiếp nhau nêu kết quả .
- Theo dõi, nêu ý kiến .
- 1 HS thực hiện .
- 1 HS lên bảng làm bài và nêu cách thực hiện .
- Cả lớp làm BT theo y/c .
- XĐ và nêu y/c BT .
- Nêu cách tìm số thích hợp .
- 2 HS lên bảng thi làm bài .
- Nhận xét bài bạn .
- 1 HS thực hiện .
- 1 HS lên bảng, lớp làm VN.
- Nêu cách giải .
- 1 HS làm vào BN, lớp làm vàoVBT
- Chữa bài trên bảng nhóm .
- Tính, nêu kq và giải thích .
Tiết 5. Môn : Tự nhiên – Xã hội .
Bài : PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG.
I. Mục tiêu : Sau khi học, HS biết :
+ Kể tên những h/động dễ gây ra ngã và ng/ hiểm cho bản thân & người khác khi ở trường 
+ Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường .
II. Đồ dùng dạy – học : - Phiếu học tập “Nên và không nên làm gì để phòng tránh ..”
 - Hình vẽ SGK / 36 -37 .
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
+ Em hãy kể các th/ viên trong NT và nh/ vụ của họ ?.
- Nhận xét đánh giá .
B. Dạy bài mới :
1. GT bài : T/c cho HS nêu 1 số trò chơi & GT.
2. HDHS t/c các hoạt động .
HĐ1: Các hoạt động nguy hiểm cần tránh .
B1: Động não .
- Hãy kể tên những HĐ dễ gây nguy hiểm ở trường ?.
- GV ghi ý kiến HS lên bảng .
B2: Làm việc theo cặp.
- Y/c HS quan sát hình 1- 4 sgk / 36,37 và thảo luận :
+ Chỉ và nói hoạt động của các bạn trong từng hình ?
+ Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm ?.
B3: Làm việc cả lớp.
- Y/c đại diện 1 số cặp trình bày trước lớp .
- GV phân tích mức độ nguy hiểm của mỗi HĐ và KL “ Những HĐ chạy đuổi nhau trong sân, xô đẩy .. là rất nguy hiểm cho bản thân và người khác ”.
HĐ2: Lựa chọn trò chơi bổ ích .
B1: Làm việc theo nhóm .
- Y/c mỗi nhóm tự chọn 1t/ chơi & t/c chơi theo nhóm
B2: Làm việc cả lớp .
- Y/c HS thảo luận câu hỏi :
+ Nhóm em chơi trò chơi gì ?
+ Sau khi chơi , em cảm thấy thế nào ?
+ Theo em , trò chơi đó có gây nguy hiểm cho bản thân và người khác không ? Em cần lưu ý điều gì ?.
B3: Làm việc theo nhóm .
- Chia lớp theo nhóm 6 .
- Phát phiếu học tập cho các nhóm .
- Y/c các nhóm thi đua nhau làm bài .
- Các nhóm trình bày kết quả .
* Củng cố - dặn dò : 
- Tại sao không chơi những trò chơi nguy hiểm ?.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS trả lời .
- HS nối tiếp nhau nêu .
- Q/ sát tranh & trao dõi theo cặp.
- 1số HS tr/ bày,lớp NX, bổ sung
- HS nhắc lại .
- Các nhóm lựa chọn t/chơi & t/c chơi.
- Thảo luận và nêu ý kiến .
- Chia nhóm theo y/c .
- Nhóm trưởng t/c nhóm làm bài 
- Đại diện nhóm trình bày kq .
	 Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008
 Tiết 1 Bài : TRÒ CHƠI “ BỊT MẮT BẮT DÊ VÀ NHÓM BA NHÓM BẢY ”.
I . Mục tiêu :
- Ôn 2 t/c “ Bịt mắt bắt dê và nhóm ba nhóm bảy ”.Y/c tham gia chơi tương đối chủ động .
II. Địa điểm- phương tiện .
- Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh an toàn nơi tập .
- Phương tiện : Chuẩn bị còi, khăn .
III . Các hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Phần mở đầu .
- Phổ biến ND, y/c giờ học ( 1-2’ ).
- Y/c HS thực hiện động tác khởi động ( 1 - 2’ ).
- Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc theo địa hình tự nhiên ( 70-80 m ) . 
- Y/c đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu (1’)
- Ôn bài thể dục phát triển chung ( 1 lần ).
HĐ2 : Phần cơ bản .
* Ôn trò chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy ” ( 5 – 6 ) .
- Dãn đội hình vòng tròn, cho HS chạy nhẹ theo địa hình và đọc vần điệu trò chơi ( 2 lần đảo chiều chạy ) .
- Những HS thực hiện sai nhảy lò cò 1 vòng .
-Xen kẽ giữa các lần chơi cho HS đi thường và hít thở sâu .
- Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê ” ( 10 – 12’ ) .
+ Chọn 3 HS đóng vai “ Dê ” bị lạc đàn , 2 HS đóng vai người đi tìm và tổ chức trò chơi .
HĐ3 : Phần kết thúc .
- Cúi người thả lỏng ( 5 – 6 lần ).
- Nhảy thả lỏng ( 5 – 6 lần ). 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát ( 1 – 2’ ) .
- Hệ thống ND bài ( 2-3’)
- Nhận xét tiết học .
- Y/c HS ôn trò chơi .
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
Tiết 2. Môn : Kể chuyện.
Bài : TÌM NGỌC .
I. Mục tiêu :
1. Rèn KN nói :
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa câu chuyện, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Tìm ngọc 1 cách tự nhiên .Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt . 
2. Rèn KN nghe : Lắng nghe bạn kể chuyện, đánh giá dược lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy – học : Tranh minh họa SGK .
III. Các hoạt động dạy- học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ .
- Y/c HS kể lại từng đoạn của câu chuyện “ Con chó nhà hàng xóm” và nêu ý nghĩa câu chuyện .
- Nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài .
HĐ2 : HDHS kể ND câu chuyện .
* Dựa theo tranh vẽ kể lại từng đoạn của câu chuyện Tìm ngọc .
- Gọi HS đọc y/c bài tập .
- Y/c HS quan sát tranh SGK, nêu ND từng tranh. 
* T/c cho HS kể mẫu tranh 1:
- Gọi HS khá kể mẫu trước lớp.
- HDHS nhận xét .
* Kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm.
- T/c cho HS nối tiếp nhau kể từng đoạn theo N6 và giúp đỡ nhau cùng kể .
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kể.
* T/c cho các nhóm có cùng trình độ thi kể từng đoạn trước lớp (N – CN ).
- HDHS nhận xét, bình chọn.
- Tuyên dương HS kể chuyện tốt.
HĐ3 : Củng cố- dặn dò .
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
- NX tiết học .
- Y/c HS về nhà tập kể câu chuyện cho người thân nghe . 
- HS1 : thực hiện Đ1, 2 .
- HS2 : thực hiện Đ3, 4 ,5.
- 1 HS thực hiện.
- QS tranh, nêu ND từng tranh . 
- 2 HS khá kể trước lớp.
- NX bạn kể .
- Nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm và giúp nhau tập kể ( đổi đoạn kể cho nhau ) .
- Các nhóm lần lượt thi kể (3 nhóm thi kể/ lượt ).
- Cử đại diện thi kể .
- Cả lớp theo dõi, nhận xét sau mỗi lượt kể.
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện .
Tiết 3. Môn : Toán .
Bài : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT ).
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) và cộng, trừ viết (có nhớ 1 lần).
- Củng cố về giải bài toán dạng nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị .
III. Đồ dùng dạy – học : Bảng nhóm .
II.Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Đặt tính rồi tính : 19 + 36 ; 85 - 27 ; 38 + 9
- Nhận xét, cho điểm .
B. Dạy bài mới .
HĐ1 : Giới thiệu bài ( Nêu MĐYC )
HĐ2 : HDHS làm bài tập .
Bài 1 :
- T/c cho HS thi đua nêu nhanh kết quả các pt .
- Gọi HS đọc lại các công thức trong bài tập .
Bài 2 :
- Gọi HS đọc y/c .
- T/c cho HS làm bài tập vào bảng con .
- Chữa bài  ... học .
- Y/c HS xem lại BT2,3 sgk .
- 2 HS thực hiện .
- Theo dõi .
- 1 HS đọc .
- QS tranh minh họa sgk .
- TL cặp, chọn mỗi con vật 1 từ chỉ đặc điểm .
- 1 HS thực hiện .
- Chữa bài .
- 1 HS thực hiện .
- Làm BTtheo y/c,nêu ý kiến .
- Chữa bài .
- 1 HS đọc .
- 1 HS khá thực hiện .
- Làm BT theo y/c .
- 1 số HS đọc KQ bài làm trước lớp.
- Nêu ý kiến .
Tiết 3. Môn : Toán .
Bài : ÔN TẬP HÌNH HỌC
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có đọ dài cho trước, xác định ba điểm thẳng hàng .
- Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trên lưới ô vuông trong vở HS để vẽ hình .
II. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
1. Đặt tính rồi tính : 42 + 36 ; 97 – 28 .
2. Tìm x : x – 18 = 27 ; 52 – x = 35 
- Nhận xét , cho điểm .
B. Dạy bài mới :
HĐ1: GT bài : Nêu mục đích , y/c tiết học .
HĐ2: HDHS làm bài tập.
Bài 1:
- Y/c HS làm BT, nối tiếp nhau nêu tên các hình .
- GV y/c HS giải thích để củng cố đặc điểm hình cho HS
Bài 2 : 
- Gọi HS đọc y/c bài tập . 
- GV y/c HS nêu cách vẽ độ dài đoạn thẳng cho trước.
- Y/c HS vẽ đoạn thẳng vào vở theo y/c BT và đặt tên cho đoạn thẳng .
- Chữa bài .
Bài 3 :
- Y/c HS nhìn hình vẽ xác định ba điểm thẳng hàng rồi nêu tên .
- KT lại bằng thước .
Bài 4 :
-Y/c HS chấm các điểm như SGK rồi vẽ hình theo mẫu .
- Y/c xác định hình vừa vẽ .
HĐ3: Củng cố - dặn dò :
- Hệ thống ND bài .
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS ôn tập cuối kì 
- 1 HS thực hiện .
- 2 HS thực hiện .
- Làm BT VN ; nối tiếp nhau nêu tên hình và giải thích .
- 1 HS đọc .
- 1 HS nêu.
- Vẽ đoạn thẳng vào vở .
- 1 HS lên bảng vẽ .
- XĐ 3 điểm thẳng hàng trên hình vẽ và nêu tên .
- KT lại kết quả .
- Chấm điểm và vẽ hình theo mẫu SGK.
- Nêu ý kiến .
 + Biết viết cụm từ ứ/ dụng theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng mẫu,đều nét,nối chữ đúng qđ
nghĩa Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :Y/c HS viết chữ hoa : O, Ong .
- Nhận xét , cho điểm .
B. Dạy bài mới .
* Giới thiệu bài .
HĐ1 : HD viết chữ hoa .
1 . HD HS quan sát và NX chữ O, Ô .
-Y/c HS QS và nhận xét và so sánh chữ O, Ô với chữ O.
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết chữ O, Ô .
2 . Tổ chức cho HS viết bảng con O, Ô ( 3 lần ) .
- GV uốn nắn cho HS .
HĐ2 : HD viết cụm từ ứng dụng .
1 Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
- Gọi HS đọc câu ứng dụng ( bảng phụ ) .
- Giảng nghĩa của câu ứng dụng .
2 . HD HS quan sát và NX .
- Y/c HSQS và NX về độ cao các chữ cái , kh/ cách giữa các chữ,cách nối nét trong 1 tiếng và cách đặt dấu thanh 
- GV viết mẫu Ôn trên dòng kẻ ô li .
3 . Tổ chức cho HS viết chữ Ôn trên bảng con (2 L)
- GV sửa sai , uốn nắn cho HS .
HĐ3 : HD viết vào vở .
- GV nêu y/c HS viết :
+ Chữ O, Ô : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ .
+ Chữ Ôn : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ .
+ Câu ứng dụng : 2 dòng cỡ nhỏ .
- GV theo dõi , giúp đỡ HS tập viết .
HĐ4 : Chấm - chữa bài .
- Thu vở chấm 6 – 8 bài . Nhận xét và sửa sai cho HS .
* Củng cố - dặn dò .
- Hệ thống ND bài .
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng , lớp viết vào 
b/ con.
- 1 HS nêu câu ứng dụng . 
- QS chữ mẫu , NX theo y/c .
-Theo dõi & nhắc lại cách viết 
- Luyện viết bảng con : O, Ô.
- 2 HS đọc 
-Tìm hiểu nghĩa câu ứng dụng .
- Quan sát và nêu ý kiến NX .
- Theo dõi cách viết .
- Luyện viết chữ Ôn theo y/c 
- Tập viết vào vở theo y/c .
- Nhắc lại chữ hoa , câu ứng dụng vừa học . 
Tiết 4.
Tập viết
Chữ hoa O Ơ
 I. Mục tiêu:
 +Biết viết chữ hoa O Ơ theo cỡ vừa và nhỏ.
Thứ s áu ngày 19 tháng 12 năm 2008
Tiết 1 . Môn : Đạo đức .
Bài : GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG ( T2 ) .
I. Mục tiêu :
- HS biết giữ gìn trật tự, vệ sinh những nơi công cộng .
- HS có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự , vệ sinh nơi công cộng .
II. Tài liệu, phương tiện .
- Sưu tầm bài thơ, bài hát, tiểu phẩm hoặc tranh ảnh về chủ đề bài học .
III. Các hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Giữ trật tự,VS nơi công cộng mang lại lợi ích gì ?
- Nhận xét, đánh giá .
B. Dạy bài mới :
* Giới thiệu bài ( Nêu mục đích, yêu cầu ) .
HĐ1 : Trình bày các tư liệu sưu tầm về chủ đề bài học.
B1:Chia nhóm theo tài liệu sưu tầm . 
B2: Nêu nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận ( TL về những tư liệu đã sưu tầm ) .
B3: T/c cho các nhóm trình bày ( cho các nhóm trình bày đan xen : giới thiệu tranh, ảnh; hát, kể chuyện , .)
- HDHS nhận xét, bình chọn .
* KL : Mọi người đều phải giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng 
HĐ2 : Liên hệ thực tế .
- Y/c HS liên hệ trật tự, vệ sinh nơi công cộng ở địa phương .
- Y/c HS tự liên hệ bản thân về những việc đã làm để giỡ trật tự , vệ sinh nơi công cộng . 
* KL: Những nơi công cộng sạch đẹp, sinh hoạt có nề nếp là thể hiện sự văn minh của địa phương 
* Củng cố- dặn dò :
 - Nhận xét tiết học .
- Y/c HS thực hành giữ gìn trật tự ở những nơi công cộng .
- Dặn HS cuẩn bị tiết sau .
- 2 HS trả lời .
- Theo dõi .
- Chia nhóm theo y/c .
- Các nhóm thảo luận theo chủ đề của nhóm .
- Cử đại diện trình bày .
- Lớp nhận xét, bình chọn .
- Theo dõi .
- 2 HS liên hệ, lớp nhận xét.
- 1 số HS liên hệ , HS khác NX .
Tiết 2. Môn : Chính tả ( Tập-chép ).
 Bài : GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ .
I. Mục tiêu : 
1. Rèn kĩ năng viết chính tả .
- Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : Gà “ tỉ tê ” với gà .
- Viết đúng các dấu 2 chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ .
2. Luyện viết đúng những âm, vần dễ lẫn : ao/au , ec/et .
II. Đồ dùng dạy - học 
- Bảng chép đoạn chính tả .
- Bảng lớp chép BT 2,3b, VBT .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ .
- Y/c HS viết : Thủy cung, ngọc quý, ngậm .
- Nhận xét , cho điểm .
B. Dạy bài mới .
HĐ1 : Giới thiệu bài : Nêu mục đích, y/c tiết học .
HĐ2 : HD tập chép .
a. HD HS chuẩn bị 
- GV đọc bài tập chép trên bảng phụ, gọi HS đọc .
+ Đoạn văn nói lên điều gì ?
+ Những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con ?
+ Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ ?
- Y/c HS luyện viết bảng con : thong thả, dắt, kiếm, nguy hiểm .
b. HS chép bài vào vở .
- GV giúp HS yếu trình bày đúng .
c. Chấm – chữa bài 
- Y/c HS đổi chéo vở - kiểm tra vở cho nhau .
- GV thu chấm một số bài ( 5-7 bài ) .Chữa lỗi .
HĐ3 : HDHS làm bài tập : Bài 2 .
- GV nêu y/c BT – Y/c HSĐT đoạn văn, làm bài vào VN, gọi HS lên bảng làm BT .
- HDHS chữa bài, chốt lời giải đúng .
Bài 3b : 
- Gọi HS nêu y/c BT .
- Y/c HS làm bài vào vở nháp .
- T/c cho HS thi làm bài nhanh, đúng .
– HDHS chữa bài, bình chọn .
HĐ4 : Củng cố - dặn dò .
- Nhận xét tiết học .Tuyên dương HS viết bài tốt . 
- Dặn HS luyện viết lại các lỗi sai .
- 2HS lên bảng .
- Cả lớp viết vào bảng con.
- 2 HS đọc đoạn chép .
- HS nêu ý kiến TLND bài và NX chính tả .
- Luyện viết đúng từ khó theo yêu cầu 
- Chép bài vào vở chính tả .
- Gạch chân từ viết sai , chữa lỗi dưới bài 
- Lớp làm BT theo y/c .
- Nắm y/c BT .
- Làm BT theo y/c .
- 2HS thi làm bài trên bảng .
- Cả lớp nhận xét, chữa bài .
Tiết 3. Môn : Toán .
Bài : ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG .
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Xác định khối lượng (qua sử dụng cân ) .
- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ .
- Xác định thời điểm ( qua xem giờ đúng trên đồng hồ ) .
II . Đồ dùng dạy – học : Cân đồng hồ, lịch .
II. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
1. Y/c HS nêu đặc điểm hình tam giác, tứ giác , 
2. Y/c HS vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A, B và qua điểm O 
- Nhận xét , cho điểm .
B. Dạy bài mới :
HĐ1: GT bài : Nêu mục đích , y/c tiết học .
HĐ2: HDHS làm bài tập.
Bài 1:
- Y/c HS làm BT vào vở, nối tiếp nhau nêu kết quả .
Bài 2 : 
- T/c cho HS làm bài theo nhóm .
- Y/c các nhóm trình bày kết quả .
Bài 3 :
- Y/c HS trả lời câu hỏi bài tập theo cặp .
- Y/c 1 số HS trả lời câu hỏi trước lớp .
Bài 4 :
-Y/c HS QS hình vẽ sgk trả lời câu hỏi bài tập .
- Y/c HS xác định thời điểm ở từng bài tập .
- Cho HS xác định thêm 1 số thời điểm khác trên mặt đồng hồ bàn .
HĐ3: Củng cố - dặn dò :
- Hệ thống ND bài .
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS ôn tập cuối kì I .
- 2 HS thực hiện .
- 2 HS thực hiện .
- Làm BT VN ; nối tiếp nhau nêu kết quả .
- Các nhóm làm bài theo y/c .
- Đại diện các N trình bày kq.
- Làm bài tập theo cặp .
- 1 ssó HS trả lời câu hỏi .
- QS hình vẽ sgk và TLCH .
- Nêu ý kiến .
- Xác định theo y/c .
Tiết 4: Môn : Tập làm văn .
 Bài: NGẠC NHIÊN ,THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU.
I. Mục tiêu:
1. Rèn KN nói :Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú .
2. RKN viết: Biết lập thời gian biểu. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa BT1 . Bảng nhóm cho HS làm bài tập 3, VBT.
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Y/c HS làm BT2,3 (T16 ) .
- Nhận xét cho điểm HS .
B. Dạy bài mới :
1. GT bài : Nêu mục đích , y/c tiết học .
2. HD làm bài tập .
Bài 1: (miệng )
- Gọi HS đọc y/c BT và lời bạn nhỏ trong tranh .
- Y/c HS ĐT lời bạn nhỏ, qs tranh để hiểu tình huống trong tranh và nêu ý kiến TLCH bài tập .
* Lời nói cậu con trai thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng 
Bài 2 ( miệng) .
- Y/c HS đọc y/c .
- Y/c HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến .
- HDHS nhận xét, KL .
* GV chốt cách nói lời cảm ơn , thích thú .
Bài 3 : ( Viết ) .
- Gọi HS đọc y/c .
- Gọi HS đọc đoạn văn .
- Y/c HS xác định khoảng thời gian Hà làm từng việc để lập thời gian biểu .
- Y/c HS làm vào VBT, kết hợp làm vào BN.
Nhắc HS lập TGB đúng thời gian từng vệc Hà làm . 
- GV giúp HS yếu làm bài .
- HDHS nhận xét, chữa bài trên bảng nhóm .
- Gọi HS đọc TGB vừa lập, cho điểm bài làm tốt. 
3. Củng cố, dặn dò .
- Hệ thống ND bài .
- NX tiết học .
- Y/c HS chuẩn bị ôn tập .
- 2 HS thực hiện .
- 1 HS đọc .
- ĐT lời bạn nhỏ, hiểu thái độ cậu con trai qua lời nói
- 1 số HS nêu ý kiến .
- 1 HS đọc y/c .
- Suy nghĩ để nói lời c/ ơn, thích thú .
- Nhiều HS nói .Cả lớp nhận xét. 
- 1 HS thực hiện .
- Mở sgk/ 146 đọc thầm đoạn văn .
- Suy nghĩ để làm bài .
- 2 HS làm BN, lớp làm vào VBT.
- Chữa bài cho bạn .
- 1 số HS đọc bài làm trước lớp .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 t17(1).doc