Kế hoạch giảng dạy khối 2 - Tuần 8 - Nguyễn Thị Nguyệt

Kế hoạch giảng dạy khối 2 - Tuần 8 - Nguyễn Thị Nguyệt

Tập đọc :

NGƯỜI MẸ HIỀN ( 2T)

A/ MỤC TIÊU :

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rỏ lời các nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Cô giáo như mẹ hiền , vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người ( trả lời được các CH trong SGK)

*/ MT riêng: HS khuyết tật đọc được hai câu đầu tiên trong bài và trả lời được CH1

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ.

- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : TIẾT 1 :

 

doc 28 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy khối 2 - Tuần 8 - Nguyễn Thị Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 8 
 Thứ hai, ngày 5 tháng 10 năm 2009
Tập đọc :
NGƯỜI MẸ HIỀN ( 2T)
A/ MỤC TIÊU :
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rỏ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Cô giáo như mẹ hiền , vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người ( trả lời được các CH trong SGK)
*/ MT riêng: HS khuyết tật đọc được hai câu đầu tiên trong bài và trả lời được CH1
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ.
- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : TIẾT 1 :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs lên bảng kiểm tra đọc bài: Thời khóa biểu lớp em và trả lời. 
+ Nhận xét và cho điểm HS 
IIBÀI MỚI :
 1/ Giới thiệu : GV gtb và ghi bảng
 2/ Luyện đọc :
a/ Đọc mẫu :+ GV đọc toàn bài 1 lượt. Thể hiện giọng của từng nhân vật.
b/ H.dẫn l.đọc và giải nghĩa từ khó:
*/ Luyện đọc từng câu:
+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu. 
+ Giới thiệu các từ cần luyện phát âm và yêu cầu hs đọc.
*/Luyện đọc đoạn: + Y.cầu hs nối tiếp nhau đọc theo đoạn
+ Gọi hs đọc chú giải.
+ Giới thiệu các câu cần luyện đọc sau đó cho cả lớp luyện đọc các câu này.
+ Nghe và chỉnh sửa cho hs.
*/ Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
d/ Thi đọc giữa các nhóm: + Tổ chức thi đọc.
e/ Đọc đồng thanh.
+ Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
- 2 HS thực hiện
Nhắc lại tựa bài.
+ 1 hs đọc lại lần 2. Cả lớp đọc thầm theo.
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu, mỗi hs đọc 1 câu cho đến hết bài.
+ Đọc từng từ khó theo phần mục tiêu.
* HS khuyết tật đọc đánh vần, đọc trơn hai câu đầu
+ Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1;2;3;4.
+ Đọc chú giải trong sgk.
+ Đọc các câu: Giờ ra chơi,/ Minh thì thầm với Nam:// Ngoài phố có gánh xiếc// Bọn mình ra xem đi!//.
+ Cử đại diện nhóm thi đọc với nhóm khác.
+ Đọc đồng thanh.
TIẾT 2 :
 3/ Tìm hiểu bài:
+ Yêu cầu đọc đoạn 1 và hỏi:
+ Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu ?( dành cho hs KT)
+ Hai bạn định ra ngoài bằng cách nào?
 Chuyển đoạn. Gọi hs đọc đoạn 2 ; 3.
+ Ai đã phát hiện ra Nam và Minh chui qua lỗ tường thủng?
+ Khi đó bác làm gì ?
+ Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo đã làm gì ?
+ Những việc làm của cọ giáo cho em thấy cô giáo là người như thế nào ?
+ Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
+ Lúc ấy Nam cảm thấy thế nào ?
+ Còn Minh thì sao, lúc cô giáo gọi vào em đã làm gì ?
+ Người mẹ hiền trong bài là ai ?
+ Theo em, tại sao cô giáo lại được ví như người mẹ hiền ?
 4/ Luyện đọc lại truyện:
+ Tổ chức cho các nhóm hs thi đọc truyện theo vai. Sau đó, nhận xét động viên khuyến khích các em đọc chưa tốt cố gắng hơn.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Cho hs hát các bài hát , đọc các bài thơ em biết về các thầy cô giáo.
- Dặn hs về đọc bài và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
+ 1 hs đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
+ Minh rủ nam ra ngoài phố xem xiết.
+ Hai bạn chui qua một lỗ tường thủng.
+ Bác bảo vệ.
+ Bác nắm chặt chân Nam và nòi: Cậu nào đây? Trốn học hả?
+ Cô giáo xin bác bảo vệ nhẹ tay cho nam khỏi đau. Sau đó . . . em về lớp.
+ Cô rất dịu dàng và yêu thương học trò.
+ Cô xoa đầu và an ủi Nam.
+ Nam cảm thấy xấu hổ.
+ Minh thập thò ngoài cửa, khi được cô giáo gọi vào , em cùng nam đã xin lỗi cô.
+ Là cô giáo.
+ HS trả lời theo suy nghĩ.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV.
*****************************
Toán :
 36 + 15
A/ MỤC TIÊU : 
- Biết thực hiện phép cộng có nhơ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100
*/ Mục tiêu riêng: HS khuyết tật lập được bảng 6 cộng với một số
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Que tính, bảng cài.
- Hình vẽ bài tập 3.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
- HS: Đặt tính và tính : 46 + 4 ; 36 + 7 
+ Nhận xét và ghi điểm từng hs.
 II/ BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Giới thiệu phép cộng 36 + 15.
Bước 1: Nêu đề toán.
+ Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
Bước 2: 
+ Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Gọi 1 hs lên bảng đặt tính sau đó yêu cầu trình bày cách đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Yêu cầu cả lớp nhận xét sao đó GV kết luận
Nhắc lại tựa bài.
Nghe và phân tích.
+ Thực hiện phép cộng 36 + 15.
+ Sử dụng que tính và nêu kết quả.
+ 36 Viết 36 rồi viết 15 dưới 36 sao cho 
 15 thẳng cột với 6, 1 thẳng cột với 3.
 51 Thực hiện tính từ phải sang trái.
3/ Thực hành :
Bài 1:Dòng1, các dòng khác nếu còn thời gian cho HS làm vào cuối giờ
+ Y/cầu hs tự làm. 3 hs lên bảng thực hiện.
+ Yêu cầu nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính : 26 +38 ; 36 + 47.
+ Nhận xét sửa chữa.
Bài 2:a,b
+ Yêu cầu hs đọc đề.
+ Tính tổng các số hạng đã biết ta làm gì ?
+ Gọi 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vở
+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3:
+ Treo hình vẽ lên bảng. Hỏi:
+ Bao gạo nặng bao nhiêu kg?
+ Bao ngô nặng bao nhiêu kg?
+ Bài toán muốn chúng ta làm gì ?
+ Yêu cầu đọc đề bài hoàn chỉnh
+ Cho giải vào vở, 1 hs lên bảng rồi chữa.
Bài 4:Nếu còn thời gian cho HS làm vào cuối giờ
+ Cho hs nhẩm kết quả từng phép tính và trả lời
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 36 +15.
- Dặn về nhà luyện tập phép cộng có dạng 36 + 15 và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.
+ Làm bài, nhận xét bài bạn và tự kiểm tra bài mình.
+ 2 hs trả lời.
+ Đọc đề bài.
+ Thực hiện phép cộng các số hạng với nhau.
+ Làm bài, nhận xét bài bạn và kiểm tra bài mình.
+ Quan sát.
+ Bao gạo nặng 46kg.
+ Bao ngô nặng 27kg.
+ Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ?
+ Đọc đề bài
+ Làm bài và nhận xét bài của bạn.
+ Các phép tính có kết quả bằng 45 là:
 40 + 5 ; 18 + 27 ; 36 + 9.
*************************
Chiều
Đạo đức: 
CHĂM LÀM VIỆC NHÀ( T2)
A/ MỤC TIÊU :
- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Phiếu học tập liệt kê 1 số công việc phù hợp khả năng và không phù hợp để đánh dấu trắc nghiệm hs.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC:
+ Gọi 2 hs lên bảng trả lời 2 câu hỏi.
+ Nhận xét đánh giá.
II/ BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn thực hành:
@ Hoạt động 1: Tự liên hệ.
+ GV phát phiếu cho hs yêu cầu đánh dấu X vào ô trống cho là câu đúng(1,2,4)
+ Những việc đó do bố mẹ phân công hay tự giác làm?
+ Bố mẹ em tỏ thái độ ntn về những việc làm của em ?
 GV khen ngợi một số hs đã chăm chỉ làm việc nhà.
+ HS1: Khi mẹ vắng nhà, bạn nhỏ làm những công việc gì ?
+ HS2: Bạn nhỏ làm những việc nhà để thể hiện điều gì ?
Nhắc lại tựa bài.
+ HS tự đánh dấu X
+ HS nêu : một số ý kiến.
+ HS nêu nhiều ý kiến khác nhau.
GV chốt ý: Hãy tìm những việc nhà phù hợp với khả năng và bày tỏ nguyện vọng muốn được tham gia của mình đối với cha mẹ.
@ Hoạt động 2:
 GV đọc các tình huống (có viết sẵn ), chia nhóm, giao cho mỗi nhóm chuẩn bị đóng vai 1 tình huống và xử lý.
+ TH1: Hoà đang quét nhà thì bạn đến rũ đi chơi. Hoà sẽ . . .
+ TH2: Anh(chị) của Hoà nhờ gánh nước, cuốc đất . . . Hoà sẽ . . .
 Sau mỗi nhóm đóng vai, yêu cầu hs cho biết có đồng tình với cách xử lý đó hay không?
 HS lắng nghe. Thảo luận theo nhóm.
+ Đại diện trình bày, nhóm khác nhận xét.
+ Đại diện trình bày, nhóm khác nhận xét.
 Nhận xét cách xử lý.
GV chốt ý: Cần làm xong việc nhà rồi mới đi chơi. Cần từ chối và giải thích rõ em còn quá nhỏ chưa thể làm được.
@ Hoạt động 3: Trò chơi: “Nếu . . . thì”.
+ Chia 2 nhóm và phát phiếu
+ Hướng dẫn cách chơi.	
 Dãy A là dãy chăm. (nếu)
 Dãy B là dãy ngoan.(thì)
a/ Nếu mẹ đi làm về, tay xách túi nặng . . .
b/ Nếu em bé muốn uống nước . . .
.c/ Nếu bạn muốn được tham gia việc nhà ngoài những công việc bố mẹ phân công . . .
+ Sau khi chơi xong,GV tổng kết tuyên dương.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Các em nên làm gì về những công việc nhà?
- GD học sinh có ý thức làm việc nhà vừa sức và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
+ HS tự chia nhóm.
+ Lắng nghe. Thảo luận nhóm bàn về nội dung ghi ở phiếu.
+ Đổi chéo câu trả lời liên tục để nhóm nêu là “nếu” thì nhóm kia trả lời “thì”.
+Vỗ tay tuyên dương.
********************************
 Luyện tập Tiếng Việt:
Rèn đọc: NGƯỜI MẸ HIỀN
I-Mục tiu:
- Rèn HS đọc đúng, đọc to, rõ ràng, bài TĐ"Người mẹ hiền". Biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu . 
- Hiểu ND bài: Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người
- HS KT đọc đúng, to 1 đoạn trong bài
- Gdục HS biết kính trọng và yêu thương cô giáo
II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các câu dài, khó đọc
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Rèn HS luyện đọc
- Gv đọc mẫu toàn bài
- GV gọi HS đọc bài
- Gv yu cầu HS nhắc lại ND
+ Luyện đọc câu
Phát âm tiếng khó đọc: GV ghi sẵn ở bảng gọi HS đọc.
+ Luyện đọc đoạn: 
- Luyện HS đọc các câu dài ghi ở bảng 
kết hợp TLCH nội dung (SGK)
+ HS thi đọc nhóm
- GV cng cả lớp nhận xét
2. Hoạt động 2: HS luyện đọc cá nhân
đoạn, cả bài
- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
3.Hoạt động 3: Luyện đọc phân vai 
- GV yêu cầu các nhóm thi đọc
- GV nhận xét, tuyên dương
4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS VN luyện đọc thành thạo
- HS lắng nghe và đọc thầm theo
- 1 HS đọc toàn bài
- 1 HS trả lời
 HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết.
( Ch ý HS KT)
- HS đọc từ khó: gánh xiếc, lấm lem - Đọc CN, ĐT(* Lưu ý các em đọc cịn chậm, HS khuyết tật)
- HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp
- HS luyện đọc và TLCH theo yêu cầu
- HS thi đọc theo nhóm đôi
- Cc nhĩm khc nhận xt
- HS đọc đoạn, cả bài kết hợp TLCH 
( GVchú ý luyện đọc cho HSKT đọc đúng các từ, cu)
- HS đọc ĐT toàn bài
- 
- - HS tự phân vai rồi đọc thi giữa các nhóm
- Các nhóm khác nhận xét
- HS lắng nghe
***************************
Luyện tập toán:
ƠN BẢNG 6,7,8,9 CỘNG VỚI MỘT SỐ
I- Mục tiu:
- Củng cố kiến thức đã học để làm các dạng toán đã học. Học thuộc lòng các bảng 6,7,8,9 cộng với một số
- Rn HS KN lm tốn nhanh, chính xác
* HSKT học thuộc bảng cộng
- Gdục HS yêu thích môn học
II- Đồ dùng dạy học: VBT
III- Các họat động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
- GV ... chữ đầu câu phải viết thế nào ?
c/ Hướng dẫn viết từ khó:
+ Yêu cầu hs đọc các từ khó, dễ lẫn lộn. Sau đó cho viết ở bảng con.
d/ Viết chính tả :
+ GV đọc cho hs viết, đọc cho hs soát lại bài, sau đó thu vở chấm điểm nhận xét.
 3/ Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 2 :HS làm vào vở 
- 2 HS lên bảng chữa bài	
Bài 3 :HS làm tương tự bài2
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Dặn hs về nhà viết lại các lỗi và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học
+ Viết các từ: xấu hổ, đau chân, trèo cao,tiếng rao, giao bài tập về nhà, muông thú.
Nhắc lại tựa bài.
+ 1 hs đọc lại.
+ An buồn bã và nói: Thưa thầy . . .bài tập.
+ Nhẹ nhàng xoa đầu An mà không trách gì.
+ An, Thầy, Thưa, Bàn.
+ Là tên riêng của bạn hs.
+ Là các chữ đầu câu.
+ Chữ cái đầu câu và tên riêng.
+ Viết hoa vào lùi vào 1 ô li.
Các từ : vào lớp, làm bài, thì thào, xođầu,yêu thương, kiểm tra, buồn bã, trìu mến.
+ Nghe và viết bài vào vở, soát bài và nộp bài.
Âm nhạc
ÔN 3 BÀI HÁT ĐÃ HỌC
(GV chuyên dạy)
******************************
Chiều
THỂ DỤC : 
ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
(GV bộ môn dạy)
******************************
LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
I- Mục tiêu:
- Củng cố vốn từ về từ chỉ hoạt động, trạng thái 
- Rèn HS biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong câu
- Rèn HS KN làm BT1,2,3 trong VBT thành thạo
- Gdục HS yêu thích môn học
II- Đồ dùng dạy học: VBT
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động 1: HS làm miệng
* Bi tập1: Gv yêu cầu HS tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng ghi bảng( Đuổi, giơ, nhe, chạy, luồn)
- GV nhận xét, tuyên dương 
2. Hoạt động 2: HS thực hành làm vào VBT
- GV theo dõi
- GV cùng cả lớp nhận xét
- GV thu bài chấm, nhận xét
4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- N.xét tiết học, dặn HS VN xem lại bài
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS suy nghĩ và trả lời
- HS cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại bài
- HS tự làm bài
- HS đọc bài làm cho cả lớp nghe
- HS nghe
*********************************
Hoạt động ngoài giờ:
ATGT BÀI 2: EM TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ (T1)
(Đã soạn tập giáo án riêng)
***********************************************************
 Thứ sáu, ngày 9 tháng 10 năm 2009
Toán :
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
A/ MỤC TIÊU : 
- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100
*/ Mục tiêu riêng; HSKT làm được BT1 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 - Bộ đồ dùng học toán
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs lên bảng đọc bảng cộng .
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Giới thiệu phép cộng 83 + 17.
+ Nêu bài toán: Có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
+ Để biết tất cả ta làm như thế nào ?
+ Gọi 1 hs lên thực hiện phép tính, cả lớp thực hiện ở bảng con.
+ Hỏi : Em đặt tính ntn ?
+ Nêu cách thực hiện phép tính?
+ Yêu cầu hs khác nhắc lại.
 3/ Thực hành :
Bài 1 :
+ Yêu cầu hs tự làm bài.
+ Yêu cầu hs nêu cách đặt tính , thực hiện phép tính 99 + 1 ; 64 + 36.
Bài 2 :
+ Yêu cầu hs đọc đề bài.
+ Viết lên bảng 60 + 40 và hỏi em nào mhẩm được kết quả?
+ Hướng dẫn nhẩm: 
 60 là mấy chục? 40 là mấy chục?
 10 chục là bao nhiêu ? Vậy 60 + 40 = ?
+ Yêu cầu hs làm tương tự với những phép tính còn lại. Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3 :Nếu còn thời gian cho HS làm vào cuối giờ
+ Yêu cầu nêu cách làm câu a.
+ Yêu cầu hs tự làm bài, 2 hs lên bảng làm 
+ Gọi hs nhận xét, kết luận và ghi điểm.
Bài 4 :
+ Gọi hs đọc đề bài và hỏi:
+ Bài toán thuộc dạng toán gì ?
+ Yêu cầu suy nghĩ và làm bài vào vở 
+ Thu bài chấm điểm và nhận xét.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Dặn hs về làm bài ở vbt và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
+ HS1: Đọc bảng 9 ; 8
+ HS2: Đọc bảng 7 ; 6
Nhắc lại tựa bài.
+ nghe và phân tích đề toán.
+ Phép cộng 83 + 17.
 + 83 Viết 83 rồi viết 17 dưới 83 sao cho 7 
 17 thẳng cột với 3,1 thẳng 8,viết dấu + và
 100 vạch ngang.
+ Cộng từ phải sang trái. Nêu rõ và nhận xét.
+ Nhận xét bạn nêu.
+ Làm bài, 2 hs lên bảng.
+ Trả lời rồi nhận xét.
+ Tính nhẩm.
+ HS nêu.
+ 6 chục; 4 chục.
+ Là 10 chục.
+ Là 100 ; 60 + 40 = 100.
+ Làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
+ HS nêu.
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về nhiều hơn.
+ Làm bài vào vở. 1hs làm trên bảng lớp.
*************************
Tập làm văn :
MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
A/ MỤC TIÊU :
- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị, phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản( bt1)
- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo(cô giáo) lớp 1 của emBT2; viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo( thầy giáo ) lớp 1 BT3. 
*/ Mục tiêu riêng; HSKT biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị BT1
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 - Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi bài tập 2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi hs lên bảng đọc thời khoá biểu và hỏi. Ngày mai có mấy tiết? Đó là những tiết nào? Cần mang những sách vở nào đến trường?
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1:+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
+ Gọi 1 hs đọc tình huống a.
+ Yêu cầu hs suy nghĩ và nói lời mời ( cho nhiều hs phát biểu )
+ Yêu cầu : Hãy nhớ lại cách nói lời chào khi gặp mặt bạn bè. Sau đó cùng bạn bên cạnh đóng vai theo tình huống, 1 bạn đến chơi và 1 bạn là chủ nhà.
+ Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại.
Bài 2 :
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài.
+ Treo bảng phụ và lần lượt hỏi từng câu cho hs trả lời. Mỗi câu cho nhiều hs trả lời.
+ Yêu cầu trả lời liền mạch cả 4 câu hỏi.
+ Nhận xét câu trả lời của hs, khuyến khích các em nói nhiều, chân thật về cô giáo.
Bài 3 :
+ Yêu cầu viết các câu trả lời của bài 3 vào vở. Nhắc hs chú ý viết liền mạch.
+ Thu vở chấm điểm, nhận xét.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Gọi vài hs xử lý tình huống khi có thầy hoặc cô đến thăm nhà em.
- Dặn hs về viết lại đoạn văn cho hoàn chỉnh.
- Chuẩn bị tốt cho tiết học sau.
- GV nhận xét tiết học.
+ 2 hs đọc thời khoá biểu và lần lượt trả lời từng câu hỏi.
Nhắc lại tựa bài.
+ HSKT nhắc lại nhiều lần
+ Đọc yêu cầu.
+ Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bạn vào chơi.
+ Nhiều hs nêu rồi nhận xét.
+ Nghe.
+ HS đóng cặp với bạn bên cạnh. Sau đó 1 nhóm lên trình bày và nhận xét.
+ Thực hành theo từng tình huống.
+ Đọc yêu cầu của đề bài.
+ Nối tiếp nhau trả lời từng câu hỏi trong bài.
+ Thực hành trả lời cả 4 câu hỏi(miệng)
+ Viết bài vào vở. Sau đó 5 đến 7 hs đọc bài làm trước lớp cho cả lớp nhận xét.
********************************
Tự nhiên & xã hội :
ĂN UỐNG SẠCH SẼ
A/ MỤC TIÊU :
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uốngnhư ; ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rữa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại, tiểu tiện . 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Tranh vẽ trong sgk.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs lên bảng trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét đánh giá.
II/ BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Bài mới :
 - Khởi động : Cho cả lớp hát bài:Thật là hay
@ Hoạt động 1 : Thảo luận.
Bước 1 : Động não.
Yêu cầu quan sát hình ở sgk và trả lời:
+ Để ăn uống sạch sẽ chúng ta cần phải làm những gì ?
GV kết luận : Rửa tay sạch sẽ, uống nước đun sôi....
Bước 2 : Quan sát và trả lời các câu hỏi 
+ Hình 1: Rửa tay ntn là hợp vệ sinh?
+ Hình 2: Rửa quả ntn là đúng ?
+ HS1: 1 ngày ăn mấy bữa?Là những bữa nào
+ HS2: Kề tên một số thức ăn, nước uống cho cơ thể ?
Nhắc lại tựa bài.
Quan sát. Thảo luận nhóm và đại diện các nhóm nêu :
+ Đại diện các nhóm báo cáo rồi nhận xét.
+ HS quan sát và trả lời
+ Rửa tay bằng nước sạch và xà bông
+ Hình 3: Bạn gái đang làm gì? Việc làm đó có lợi ích gì?Kể tên 1 số quả ăn gọt vỏ?
+ Hình 4;5: nói lên điều gì?
+ Rửa nhiều lần với nước sạch.
+ HS nêu rồi nhận xét.
+ HS nêu.
GV kết luận : Để ăn sạch, chúng ta phải:Rữa tay sạch trước khi ăn........
Hoạt động 2 : Làm gì để uống sạch.
Bước 1: GV nêu câu hỏi để thảo luận.
+ Hãy nêu những thứ mà em thường uống ?
+Nước đá, nước uống ntn làsạch vàkhông sạch
+ Nước mưa,kem, nước mía ntn là hợp vệ sinh
Bước 2 : Làm việc cả lớp.
+ Gọi đại diện từng nhóm trả lời các câu hỏi trên rồi nhận xét
+ Cho quan sát hình 6;7;8 sgk nhận xét bạn nào hợp vệ sinh, bạn nào không hợp vệ sinh và giải thích ?
Các nhóm thảo luận theo từng câu hỏi được GV phân công.
+ Đại diện các nhóm trình bày.
+ Nêu nhận xét và giải thích.
GV chốt ý : Nước uống để đảm bảo vệ sinh là lấy nước từ nguồn nước sạch, không bị ô nhiễm, đun sôi để nguội. Ở nguồn nước không sạch cần cần lọc nước theo hướng dẫn của y tế.
@Hoạt động 3:Lợi ích của ăn, uống sạch sẽ.
Bước 1: Thảo luận theo nhóm.
+ Hỏi: Tại sao chúng ta phải ăn, uống sạch sẽ
Bước 2 : Làm việc cả lớp.
+ Đại diện các nhóm báo cáo, cả lớp nghe và nhận xét bổ sung.
GV kết luận : An, uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được những bệnh đường ruột như: đau bụng, ỉa chảy, giun sán. 
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Qua bài học, em rút ra được những gì cho bản thân ?
- Dặn hs về học bài và có ý thức để ăn, uống sạch sẽ và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.
Hoạt động theo 4 nhóm.
+ Đại diện các nhóm nêu và nhận xét.
*****************************
Mĩ thuật
TTMT: XEM TRANH TIẾNG ĐÀN BẦU
(GV chuyên dạy)
****************************
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu.
-HS nhận ra được ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
-Nắm được kế hoạch tuần tới.
 II. Các hoạt động trên lớp.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nhận xét tuần 
*Ưu điểm: Sách vở và đồ dùng đầy đủ. Đi học chuyên cần, trang phục gọn gàng. Tham gia lễ khai giảng ng/túc
*Tồn tại: Một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học: Hằng, Toản
Sách vở còn cẩu thả, : Hiệp Hoài
Kế hoạch tuần tới: 
- Đi học phải chuyên cần, phải có đầy đủ sách vở.
- Không ăn quà vặt.Tham gia các hoạt đội sao. Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
.GV bắt cho hs hát tập thể, mời hs hát CN, kể chuyện.
3. GV nhận xét giờ học
- HS lắng nghe và tự nhận ra ưu khuyết điểm của mình.
HS lắng nghe và hứa thực hiện
HS hát , kể chuyện

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 22BUOI(1).doc