Kế hoạch giảng dạy các môn học khối 2 - Tuần 16

Kế hoạch giảng dạy các môn học khối 2 - Tuần 16

I.Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1ngày. Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian Ngày, giờ. Củng cố biểu tường về thời gian( thời điểm, khoảng thời gian các buổi: sáng, trưa, chiều, tối, đêm) và đọc giờ đúng trên đồng hồ.

- Rèn kĩ năng xử dụng thời gian, vận dụng công việc trong thời gian hợp lý.

- Giáo dục HS biết quí trọng thời gian, biết sắp xếp thời gian trong ngày hợp lí.

II. Đồ dùng dạy – học:- Giáo viên: SGK, Mô hình đồng hồ, ĐH thật

- Học sinh: SGK, Mô hình đồng hồ

 

doc 23 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy các môn học khối 2 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Thứ hai ngày 07 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 76: Ngày – giờ 
I.Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1ngày. Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian Ngày, giờ. Củng cố biểu tường về thời gian( thời điểm, khoảng thời gian các buổi: sáng, trưa, chiều, tối, đêm) và đọc giờ đúng trên đồng hồ.
- Rèn kĩ năng xử dụng thời gian, vận dụng công việc trong thời gian hợp lý.
- Giáo dục HS biết quí trọng thời gian, biết sắp xếp thời gian trong ngày hợp lí.
II. Đồ dùng dạy – học:- Giáo viên: SGK, Mô hình đồng hồ, ĐH thật
- Học sinh: SGK, Mô hình đồng hồ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Đặt tính và tính: 
42 – 12 – 8 = 58 – 24 – 6 =
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) 
a. Thảo luận về nhịp sống tự nhiên hàng ngày
 - Em vào học lúc 7 giờ sáng
- Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
- Lúc 11 giờ trưa em làm gì?
- Lúc 3 giờ chiều em làm gì?
- Lúc 8 giờ tối em làm gì ?
- 1 ngày có 24 giờ
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Em tập thể dục lúc ....giờ sáng
Bài 2: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với thời gian ghi trong tranh
-
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫu:
15 giờ hay 3 giờ chiều
20 giờ hay ....... giờ tối
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Giới thiệu về các buổi trong ngày: sáng, trưa, chiều, tối
H: Lắng nghe, nhận biết
G: Nêu câu hỏi, HD học sinh tìm hiểu về thời gian và công việc hàng ngày trong các khoảng thời gian đó.
H: lần lượt trả lời
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ND
H: Quay kim đồng hồ chỉ đúng thời điểm của câu trả lời.
G: ? Mỗi ngày có bao nhiêu giờ, được tính từ đâu?
H: Trả lời
- Đọc bảng chia thời gian SGK
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận, lưu ý các em cách gọi giờ: 13 giờ, 14 giờ, 23 giờ, 24 giờ,....
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Lên bảng làm vào phiếu HT
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Đọc yêu cầu BT2 SGK
G: Đưa tranh vẽ, giúp HS nắm yêu cầu của bài tập.
H: Đọc số giờ trên đồng hồ, đối chiếu với hoạt động cụ thể trong hình vẽ để nối cho đúng.
Làm vào VBT
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD cách gọi giờ khác
H: Lên bảng quan sát và điền
H+G: Nhận xét, chữa bài
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà
Tiếng việt ôn: Thực hành luyện viết chữ O
A. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng viết.
2. Viết đúng đẹp chữ hoa O và cụm từ ứng dụng.
3. GDHS ý thức giữ VSCĐ.
B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Chữ mẫu. - HS: Bảng, phấnm giẻ, vở BT.
C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS viết: L, Lá lành.
- 2 HS lên bảng viết
- NX, cho điểm
- Lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1, HD viết chữ hoa
- Giới thiệu chữ mẫu
- Quan sát, NX về cấu tạo
- Nêu qui trình viết.
- Viết mẫu + HD cách viết
O
- Quan sát
- Viết bóng.
- Viết bảng con.
2. HD viết cụm từ láy ứng dụng:
Ong bay bướm lượn
- Đọc cụm từ ứng dụng.
- Nêu ý nghĩa.
- NX số tiếng, độ cao, khoảng cách.
- Viết mẫu + HD cách viết.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
3. HD viết vở Tập viết:
- Nêu yêu cầu viết.
- Viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn.
* Chấm bài, nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:
 	- Tổng kết giờ học. - Về hoàn thành bài.
Toán ôn:
Ngày – giờ
I.Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1ngày. Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian Ngày, giờ. Củng cố biểu tường về thời gian( thời điểm, khoảng thời gian các buổi: sáng, trưa, chiều, tối, đêm) và đọc giờ đúng trên đồng hồ.
- Rèn kĩ năng xử dụng thời gian, vận dụng công việc trong thời gian hợp lý.
- Giáo dục HS biết quí trọng thời gian, biết sắp xếp thời gian trong ngày hợp lí.
II. Đồ dùng dạy – học:- Giáo viên: SGK, Mô hình đồng hồ, ĐH thật
- Học sinh: SGK, Mô hình đồng hồ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh trả lời: 1 ngày có . Giờ; 1 ngày có  buổi?
- giáo viên nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới;
a. Giới thiệu bài – ghi bài
b. Giảng bài.
Bài 1: 
Hãy viết số giờ trong 1 ngày?
Kết luận: 1 ngày có 24 giờ.
Cả lớp làm vở
Đọc, nhận xét
Bài 2: 
Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành quay kim đồng hồ theo các giờ trong ngày ( buổi)
Giáo viên nhận xét, đánh giá
Kết luận: Buổi sáng có 10 giờ
 Buổi trưa có 2 giờ
 Buổi chiều có 6 giờ
 Buổi tôí có 3 giờ
 Buổi đêm có 3 giờ
3.Củng cố – dặn dò:
- Thời gian trôi đi có bao giờ quay lại không?
Vậy ta phải làm gì ?
Giáo viên nhận xét giờ học
Thực hành theo bài học
Hoạt động nhóm 5
Thực hành
Nhận xét
Tiếng việt ôn: Luyện từ và câu tuần 15.
 I. MUẽC TIEÂU :
 -Mụỷ roọng voỏn tửứ chổ ủaởc ủieồm, tớnh chaỏt cuỷa ngửụứi, vaọt, sửù vaọt.
 -Reứn kyừ naờng ủaởt ủuựng kieồu caõu Ai theỏ naứo ? 
 -Phaựt trieồn tử duy ngoõn ngửừ.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : GV : Tranh SGK phoựng to, giaỏy khoồ to laứm BT2,3.
 HS : Vụỷ baứi taọp.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
 1. Khụỷi ủoọng : (1 phuựt) Haựt
 2. Kieồm tra baứi cuừ : ( khoõng kieồm tra)
 3. Baứi mụựi : 
Baứi 1: Gaùch 1 gaùch vụựi tửứ chổ Ai?, gaùch 2 gaùch vụựi tửứ chổ laứm gỡ?
Chúng em đi thăm lăng Bác
Em làm bàn ghế cùng các bạn
Toàn trường tập thể dục
Bố em làm đồ chơi cho em
Cả lớp làm vở
4 học sinh chữa,
 nhận xét
Bài 2: 
Đặt 3 câu theo mẫu câu Ai làm gì? về các công việc giúp bố mẹ ông bà
3.Củng cố – dặn dò:
Chúng ta đã học các mẫu câu nào?
Mẫu câu Ai là gì dùng trong trường hợp nào?
Mẫu câu Ai làm gì dùng trong trường hợp nào?
Thế nào gọi là câu khẳng định?
Thế nào gọi là câu phủ định?
Giáo viên nhận xét giờ học
Thực hành theo bài học
Cả lớp làm vở
Đọc bài làm
Nhận xét
Thứ ba, ngày 08 tháng 12 năm 2009
Tập đọc: Con chó nhà hàng xóm (tiết 1)
I. Mục đích - Yêu cầu: 
	1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.
- Biết phân biệt giọng kể, giọng đối thoại.
	2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ mới, các từ chú giải. Nắm được diễn biến câu chuyện, hiểu ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng học tập: 
	- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn những câu văn hướng dẫn đọc.
III. Hoạt động dạy – học chủ yếu: 
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, HTTC các HĐH tương ứng
5’
I. Bài cũ: “Bé Hoa”
- 2 HS đọc bài– trà lời câu hỏi.
- Em Nụ đáng yêu như thế nào?
- Trong thư gửi bố Hoa kể những chuyện gì, nêu mong muốn gì?
- Lớp, GV NX cho điểm.
30’
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- HS quan sát tranh vẽ chủ điểm 16
- Chủ điểm 16 là gì?
- Trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ minh hoạ hình ảnh gì?
- GV giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu: Giọng kể chậm rãi, tỉnh cảm
- GV đọc mẫu toàn bài; nêu giọng đọc.
b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu (lưu ý đọc trọn lời nhân vật).
- Các từ khó đọc? nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, thân thiết, rối rít.
- GV ghi bảng từ khó, hướng dẫn HS đọc CN, ĐT.
* Giải nghĩa từ:
- 1 HS đọc chú giải SGK
- 2 HS tiếp nói đọc lại.
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- 5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn.
- Hướng dẫn đọc 1 số câu khó
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS đọc CN, đồng thanh.
- 5 HS nối tiếp đọc lại.
* Đọc từng đoạn trong nhóm (4)
- HS luyện đọc trong nhóm 
- NX góp ý.
* Thi đọc giữa các nhóm
- 4nhóm lên thi đọc
(Từng đoạn, cả bài)
NX nhóm, cá nhân đọc tốt nhất.
* Đọc đoạn 1, 2 đồng thanh.
- Đọc cả lớp 1 lần.
Bài dạy: Con chó nhà hàng xóm (tiết 2)
17’
3. Hướng tìm hiểu bài
- Bạn của Bé ở nhà là ai?
- GV nêu câu hỏi.
- Bé và Cún thường chơi đùa với nhau như thế nào?
- 1 số HS trả lời câu hỏi.
- Vì sao Bé bị thương? (Bé mải chạy theo Cún, vấp phải 1 khúc gỗ)
- Bé bị thương, Cún đã giúp bé như thế nào?
- HS NX và bổ sung
- Những ai đến thăm bé?
- Vì sao Bé vẫn buồn? (Nhớ Cún Bông)
- HS thảo luận theo cặp.
- Bác sĩ cho rằng vết thương của bé mau lành là nhờ ai?
- 2 HS nêu.
- GV chốt lại ý đúng.
15’
4. Luyện đọc lại:
- 1 HS khá đọc cả bài
- Phân vai:
Các nhóm cử đại diện.
+ Người dẫn chuyện, mẹ của bé, Bé
Nhóm phân vai đọc
- Giọng người dẫn chuyện chậm rãi, CH của mẹ đọc với giọng âu yếm, lo lắng, câu trả lời của Bé đọc với giọng buồn bã.
- GV lưu ý HS.
- Lớp GV NX bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt.
5’
III. Củng cố – dặn dò
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- 3 HS nêu.
- GV kết luận.
GV chốt lại nội dung bài.
*Dặn dò: Đọc và kể lại câu chuyện
HS tự học ở nhà.
Bài sau: đọc và trả lời câu hỏi bài “Thời gian biểu”
Toán
Tiết 77: Thực hành xem đồng hồ 
I.Mục tiêu: 
- Giúp HS tập xem ĐH( ở thời điểm buổi sáng, buổi chiều, buổi trưa, buổi tối). Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 ( VD: 17 giờ, 23 giờ,..)
- Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian( đúng giờ, muộn giờ, sáng, tối)
- Giáo dục HS biết quí trọng thời gian, biết sắp xếp và sử dụng thời gian trong ngày hợp lí.
II. Đồ dùng dạy – học:- Giáo viên: SGK, Mô hình đồng hồ, ĐH thật
- Học sinh: SGK, Mô hình đồng hồ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Bảng chia thời gian trong ngày
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Thực hành ( 31 phút)
Bài 1: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với thời gian ghi trong tranh
- An thức dậy lúc 6 giờ sáng
Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai
 - Vào học 7 giờ
a)Đi học đúng giờ
b) Đi học muộn giờ
Bài 3: Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:
- 8 giờ, 11 giờ, 14 giờ, 18 giờ, 23 giờ
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
2H: Đọc bảng chia thời gian trong ngày
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Quan sát tranh, liên hẹ với việc làm hàng ngày của bản thân
- Xác định đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh
H: phát biểu
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Giải thích thêm 2 trường hợp 17 giờ và 20h
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Quan sát tranh, liên hệ với việc làm hàng ngày để trả lời câu hỏi
- Xác định đồng h ... ủa thõ̀y
hoạt đụ̣ng của trò
I.Bài cũ (4') :
- Kiờ̉m tra ĐDHT của HS
- Nhọ̃n xét chung .
II.Bài mới : 
2.1.Hướng dõ̃n HS chuõ̉n bị (4') :
-GV đọc bài chính tả .
:Đoạn văn kờ̉ lại cõu chuyợ̀n nào ?
Vì sao từ "Bé"trong bài phải viờ́t hoa ?
Trong hai từ "Bé" ở cõu "Bé là mụ̣t cụ bé yờu loài vọ̃t", từ nào là tờn riờng ?
2.2. Luyợ̀n viờ́t bảng con :
-GV quan sát , chỉnh sửa chụ̃ sai cho HS
2.3.HS viờ́t bài vào vở (17'):
- Hướng dõ̃n tư thờ́ ngụ̀i,cách cõ̀m bút, đờ̉ vở ...
- GV theo dõi , uụ́n nắn cho HS .
2.4. Chṍm , chữa bài cho HS (4') : 
- GV đọc lại bài chính tả : chọ̃m rãi , rõ 
ràng .
- GV chṍm mụ̣t sụ́ bài.Nhọ̃n xét ưu ,nhược điờ̉m bài viờ́t của HS .
III.Hướng dõ̃n làm bài tọ̃p (7') :
a) Bài tọ̃p 2 :
- Cả lớp , GV nhọ̃n xét , bụ̉ sung , chụ́t laị
lời giải đúng .
b) Bài 3 : Lựa chọn .
 Cả lớp + GV nhọ̃n xét ,đi đờ́n lời giải đúng .
IV. Củng cụ́ , dặn dò (3' ):
- Nhắc lại nụ̣i dung bài .
- GV nhọ̃n xét tiờ́t học .
- Xem lại 2 bài tọ̃p trờn và chuõ̉n bị bài 
sau .
- HS luyợ̀n viờ́t bảng con :
đưa võng , em ngủ , bõy giờ . 
- 2 HS đọc lại .
- Cõu chuyợ̀n con chó nhà hàng xóm 
-...vì là tờn gọi cụ thờ̉ (tờn riờng ).
- Từ "Bé" thứ nhṍt là tờn riờng .
-HS viờ́t vào bảng con :
quṍn quýt , bị thương , mau lành ...
- HS nhìn bài,chép vào vở cho đúng,
đẹp.
- HS soát lại bài viờ́t của mình bằng chì .
- Đụ̉i bài cho bạn soát lại .
- HS đọc yờu cõ̀u của bài .
- HS hoạt đụ̣ng nhóm .
- Đại diợ̀n các nhóm trình bày kờ́t quả ,
bài làm .
- HS đọc yờu cõ̀u của bài , đọc cả mõ̃u .
- HS làm bài vào vở bài tọ̃p .
- HS trình bày kờ́t quả bài làm .
.
LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU
BAỉI 16: Tệỉ CHặ TÍNH CHAÁT Tệỉ NGệế VEÀ VAÄT NUOÂI.CAÂU KIEÅU AI THEÁ NAỉO ?
I. MUẽC TIEÂU :
-Bửụực ủaàu hieồu tửứ traựi nghúa. Bieỏt duứng nhửừng tửứ traựi nghúa laứ tớnh tửứ ủeồ ủaởt nhửừng caõu ủụn giaỷn theo kieồu :Ai (caựi gỡ,con gỡ) theỏ naứo?
 	-Mụỷ roọng voỏn tửứ veà vaọt nuoõi.
-Haựt trieồn tử duy ngoõn ngửừ.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : GV : Tranh SGK phoựng to, giaỏy khoồ to laứm BT2,3.
 HS : Vụỷ baứi taọp.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
 1. Khụỷi ủoọng : (1 phuựt) Haựt
 2. Kieồm tra baứi cuừ : (4 phuựt) - Cho 2 hs leõn baỷng laứm laùi BT3 tuaàn 15. 
	 - Gv kieồm tra VBT cuỷa hs
 - Nhaọn xeựt ghi ủieồm.
 3. Baứi mụựi : 
 a)Giụựi thieọu baứi : “Tửứ chổ tớnh chaỏt. Tửứ ngửừ veà vaọt nuoõi- Caõu kieồu Ai theỏ naứo”
 b) Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
TL
HOAẽT ẹOÄNG DAẽY
HOAẽT ẹOÄNG HOẽC
15 ph
10 ph
* Hoaùt ủoọng1: Hửụựng daón laứm BT 1,2
Muùc tieõu : Hs bieỏt tỡm tửứ traựi nghúa, ủaởt caõu vụựi tửứ traựi nghúa
Baứi taọp 1 : Tỡm tửứ traựi nghúa.
-GV neõu caực tửứ toỏt, ngoan, nhanh, traộng, cao, khoeỷ.
-Nhaọn xeựt .
Baứi taõùp 2 : Cho hs ủoùc yeõu caàu.
-GV neõu caực caởp tửứ traựi nghúa ụỷ BT1.
-Y/C hs ủaởt caõu vụựi caực caởp tửứ treõn : Ai (caựi gỡ, con gỡ)
-Nhaọn xeựt, ghi ủieồm 
* Hoaùt ủoọng2: Hửụựng daón laứm BT 3.
Muùc tieõu : Hs bieỏt choùn tửứ ủaởt caõu.
Baứi taõùp 3 : ẹớnh BT leõn baỷng.
-GV gụùi yự.
-Chaỏm, nhaọn xeựt .
-Hs ủoùc yeõu caàu.
-Hs trao ủoồi nhoựm ủoõi tỡm tửứ traựi nghúa vụựi caực tửứ vửứa neõu.
Toỏt-xaỏu; nhanh-chaõm;
-Hs ủoùc yeõu caàu.
-2 hs leõn baỷng laứm. Lụựp laứm vaứo Vụỷ baứi taọp.
-Hs ủoùc yeõu caàu.
-2 hs leõn baỷng laứm, lụựp laứm vaứo VBT.
-Hs ủoùc laùi teõn caực con vaọt trong tranh.
 4.Cuỷng coỏ : ( 4 phuựt)- Cho hs ủoùc laùi moọt soỏ caõu caực em vửứa ủaởt ụỷ BT2.
 IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phuựt) - Nhaọn xeựt – Xem laùi baứi.
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 80: Luyện tập chung 
I.Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết các đơn vị đo thời gian ngày, giờ, tháng. Củng cố kĩ năng xem giờ đúng, lịch đúng.
- Có thói quen xem giờ, xem lịch hàng ngày
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi ND lịch tháng 5. Đồng hồ
- Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Bài tập 2 trang 80 SGK
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Thực hành ( 31 phút)
Bài 1: Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ thích hợp
- Em tưới cây lúc 5 giờ chiều
Bài 2: Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
5
1
2
5
6
7
8
12
16
17
23
26
27
30
31
 Tháng 5 có 31 ngày
Bài 3: Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
- 8 giờ sáng 2 giờ chiều 9 giờ tối 
 20 giờ 21 giờ 14 giờ
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào VBT
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Lên bảng điền ngày còn thiếu( BP)
- Cả lớp làm vào VBT
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại kết quả đúng
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Thực hành theo nhóm đôi
- Lên bảng thực hành
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
H: Nhắc được ND chính đã học
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà
CHÍNH TẢ ( NGHE - VIấ́T ) : 
TRÂU ƠI !
A.Mục tiờu :
- HS nghe , viờ́tchính xác bài ca dao gụ̀m 42 tiờ́ng thuụ̣c thờ̉ thơ lục bát . Biờ́t cách trình bày mụ̣t bài thơ .
- HS tìm và viờ́t đúng những tiờ́ng có õm , võ̀n , thanh dờ̃ lõ̃n tr/ch ; ao/ au ; thanh hỏi/ thanh ngã : trõu ơi , trõu này , vụ́n nghiợ̀p ,quản cụng , ngoài đụ̀ng . Trình bày bài viờ́t sạch , đẹp .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
B.Đụ̀ dùng : 
1.Thõ̀y : Bảng phụ viờ́t sẵn ND bài tọ̃p 3 (136 )
2.Trò : Bảng con , vở bài tọ̃p , vở chính tả ...
C.Các hoạt đụ̣ng dạy - học :
Hoạt đụ̣ng của thõ̀y
Hoạt đụ̣ng của trò
I.Bài cũ ( 5 ) :
- Kiờ̉m tra ĐDHT của HS .
- Nhọ̃n xét chung .
II.Bài mới :
1. Giới thiợ̀u bài : Trực tiờ́p .
2.Hướng dõ̃n nghe - viờ́t :
- GV đọc bài ca dao 1 lõ̀n : to , rõ ràng .
Hỏi : Bài ca dao là lời nói của ai với ai ?
Hỏi : Bài ca dao có mṍy dòng ?
Hỏi : Chữ đõ̀u mụ̃i dòng viờ́t thờ́ nào ?
Hỏi : Bài ca dao viờ́t theo thờ̉ thơ nào ?
Hỏi : Nờn bắt đõ̀u viờ́t từ ụ nào trong vở ?
b) Viờ́t bảng con :
c) Đọc cho HS viờ́t (17' ) :
- HD tư thờ́ ngụ̀i , cách cõ̀m bút , đờ̉ vở ...
-GV đọc bài chính tả .Nhắc lại 2-3 lõ̀nmụ̃i dòng thơ .
 GV quan sát và giúp đỡ HS viờ́t cònchọ̃m .
d) Chṍm , chữa bài :
- GVđọc lại bài viờ́t chính tả 1 lõ̀n :chọ̃m
- Chṍm mụ̣t sụ́ bài tại lớp . Nhọ̃n xét ưu ,nhược điờ̉̀m bài viờ́t của HS .
III. Hướng dõ̃n làm bài tọ̃p (5' ):
a) Bài tọ̃p 2 :
- Cả lớp và GV nhọ̃n xét , chụ́t lại lời giải đúng .
b) Bài tọ̃p 3 (Lựa chọn )
- Cả lớp và GV nhọ̃n xét .
III.Củng cụ́ ,dặn dò (3') :- Nhắc lại ND bài .
- Nhọ̃n xét tiờ́t học .
- Xem lại các bài tọ̃p và chuõ̉n bị bài sau .
- HS luyợ̀n viờ́t bảng con :
múi bưởi ,tàu thủy , khuy áo .
- HS đọc lại bài .
- Lời người nụng dõn nói với con trõu
như nói với mụ̣t người bạn thõn thiờ́t .
- Gụ̀m 6 dòng .
- Viờ́t hoa .
- Thơ lục bát - dòng 6 , dòng 8 .
- Dòng 6 lùi vào 2 ụ , dòng 8 lùi vào 1 ụ
- HS luyợ̀n viờ́t bảng con :
ngoài đụ̀ng , nụng gia ,quản cụng , trõu này
- HS nghe , viờ́t bài vào vở sao cho đúng ,
đẹp .
- HS soát lại bài viờ́t của mình bằng chì .
- Đụ̉i bài cho bạn soát lại .
- HS đọc và nờu yờu cõ̀u của bài .
- HS giỏi làm mõ̃u .
- Cả lớp làm bài vào VBT .
- HS trình bày bài trước lớp .
- HS đọc đờ̀ và nờu yờu cõ̀u của đờ̀ bài .
- HS làm bài vào VBT sau đó trình bày 
trước lớp .
TAÄP LAỉM VAấN
BAỉI 16 : KHEN NGễẽI – KEÅ NGAẫN VEÀ CON VAÄT LAÄP THễỉI GIAN BIEÅU
I. MUẽC TIEÂU :-Bieỏt noựi lụứi khen ngụùi. Bieỏt keồ veà moọt vaọt nuoõi.
-Reứn kú naờng vieỏt. Bieỏt laọp thụứi gian bieồu moọt buoồi trong ngaứy.
-Phaựt trieồn hoùc sinh naờng lửùc tử duy ngoõn ngửừ.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : GV : Tranh minh hoaù BT2.
 HS : Xem baứi trửụực, VBT. 
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
 1.Khụỷi ủoọng : (1 phuựt) Haựt
 2.Kieồm baứi cuừ : (4 phuựt) - GV goùi hs ủoùc laùi baứi vieỏt veà chũ em ruoọt cuỷa mỡnh.
 - GV nhaọn xeựt ghi ủieồm.
 3.Baứi mụựi:
 a) Giụựi thieọu baứi : “Khen ngụùi, keồ ngaộn veà con vaọt. Laọp thụứi gian bieồu”
 b) Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : 
TL
HOAẽT ẹOÄNG DAẽY 
HOAẽT ẹOÄNG HOẽC
15 ph
10 ph
*Hoaùt ủoọng 1: HD laứm baứi taọp 1,2.
Muùc tieõu: HS bieỏt noựi lụứi khen ngụùi theo tỡnh huoỏng. Keồ ngaộn veà con vaọt nuoõi trong nha.ứ
Baứi taọp 1 : Cho hs ủoùc yeõu caàu.
-Y/C hs neõu tỡnh huoỏng vaứ noựi lụứi khen ngụùi maóu
Baứi taọp 2 : Keồ veà con vaọt nuoõi trong nhaứ maứ em bieỏt.
-Y/C hs quan saựt tranh SGK.
-Gv gụùi yự .
*Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón laứm BT3
Muùc tieõu : Hs laọp ủửụùc thụứi gian bieồu.
Baứi taọp 3 : Laọp thụứi gian bieồu buoồi toỏi cuỷa em.
-Gụùi yự, hửụựng daón.
-Chaỏm chửừa baứi.
-Hs ủoùc Y/C.
-Hs theo doừi vaứ noựi laùi lụứi khen ngụùi theo cau gụùi yự
-Hs ủoùc yeõu caàu.
-Hs suy nghú phaựt bieồu.
-Nhaọn xeựt yự kieỏn cuỷa baùn.
-Hs ủocù yeõu caàu. 
-Hs vieỏt vaứo VBT.
-Hs ủoùc laùi.
 4.Cuỷng coỏ : (4 phuựt)
 -GV neõu moọt vaứi tỡnh huoỏng cho hs noựi lụứi khen ngụùi.
	 -GV nhaọn xeựt. 
IV. HOAẽT ẹOÄNG NOÁI TIEÁP : (1 phuựt)
 - Nhaọn xeựt – xem laùi baứi. 
 - Ruựt kinh nghieọm .
Hoạt động tập thể
Kiểm điểm hoạt động trong tuần
A. Mục tiêu:
1. Kiểm điểm mọi hoạt động của lớp trong tuần 16
2. Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần sau.
B. Nội dung:
1. Kiểm điểm nề nếp tuần 15.
- Từng tổ trưởng lên kiểm điểm ý thức của tổ mình.
- Lớp trưởng nhận xét hoạt động của cả lớp về ưu, nhược điểm.
- GV nhận xét chung:.
+ Nề nếo truy bài tốt..
+ Xếp hàng ra vào lớp còn chậm:..
+ Có ý thức giữ VS chung.
+ Viết tiến bộ..
* Tồn tại:...
+ Viết ẩu:
+ Chưa chăm học:.
+ Còn đi học muộn:..
2. Phương hướng tuần sau:
- Khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22/12.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 16 chuan.doc