Kế hoạch bài học lớp 2 - Tuần 16

Kế hoạch bài học lớp 2 - Tuần 16

I. Mục tiêu:

- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 2: Bé Hoa viết

 chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.

 - Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học

- Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng ¬thế.

II. Đồ dùng dạy :

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 18 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1095Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 2 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 16
 Rèn viết chữ Bài : BÉ HOA 
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 2: Bé Hoa viết 
 chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
 - Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
- Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 (3’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (30') 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
-Yêu cầu 2 HS đọc
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài 
- HS soát lại bài 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
soát lỗi
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
Tuần 16 LUYỆN ĐỌC 
I. Mục tiêu:
-Giúp học sinh biết đọc các từ khó trong bài đã học trong tuần.
 Hiểu nghĩa từ ngữ đợc chú giải ở cuối bài đọc
 Hiểu ý nghĩa của nội dung bài qua phần luyện đọc. 
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Học sinh có ý thức luyện đọc, có thái độ học nghiêm túc. Chăm chỉ luyện đọc.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học - 
Nội dung-Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
 (2')
2. Nội dung
 (35')
 Luyện đọc 
3. củng cố - dặn dò
 ( 3' )
- Nêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài
- Yêu cầu HS luyện đọc lại một số bài tập đọc đã học (đọc một đoạn hoặc cả bài )
- Theo dõi uốn nắn HS luyện đọc đúng từ ngữ khó dấu câu.
- Giúp HS hiểu một số từ chú giải và 
trả lời câu hỏi theo đúng từng bài đọc. 
- Theo dõi- nhận xét 
- Yêu cầu HS đọc bài con chó nhà hàng xóm.
- Theo dõi uôn nắn HS khi đọc bài
- Nhận xét- cho điểm
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau
- Nghe
- Đọc đoạn bài nối tiếp 
- luyện đọc từ khó
- Trả lời nhận xét , bổ sung
- Đọc bài nối tiếp đoạn
- nghe
- Nghe- 
-Thực hiện
 Tuần 16
LUYỆN TẬP VỀ CỘNG, TRỪ VÀ NGÀY, THÁNG
I. Mục tiêu:
- củng cố về cộng, trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.Biết tìm số bị trừ. tìm số trừ tìm x. biết xem ngày, tháng.
- Rèn kĩ năng tính thực hiện tính nhẩm và thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. học thuộc bảng cộng , trừ và biết xem ngày, tháng thành thạo.
- Học sinh có ý thức tự giác học tậpvà biết vận dụng toán học vào cuộc sống thực tế.
II. Đồ dùng dạy học: thẻ từ
 III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành (30’)
Bài 1: Tính nhẩm 
 Bài 2: Tính 
Bài tập 3: Điền số
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính 
 15 - 8 = 7 17 - 9 = 8
 12 - 9 = 3 14 - 5 = 9
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầubài 
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả 
 16 - 6 = 10 12 - 6 = 6 
 19 - 7 = 12 13 - 7 = 6
 18 - 7 = 11 15 - 6 = 9
16 - 8 = 8 13 - 7 = 6 
17 - 9 = 8 15 - 8 = 7 
 11 - 7 = 4 12 - 9 = 3 
- Yêu cầu HS nêu cách làm 
- HD HS cách đặt tính. 
- yêu cầu HS làm bài
a, 32 59 44 
 + - + 
 11 9 4 
 33 50 44 
- Yêu cầu HS viết thêm số ngày còn thiếu vào bảng sau.
. - yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Nhận xét 
THáNG
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
 9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nhẩm và nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Đọc yêu cầu
- yêu cầu HS làm bảng con 
- 5 HS làm vào thẻ
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu và viết thêm
- Làm vào vở
- 1HS lên bảng điền - Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
 Tuần 16
 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ 
I. Mục tiêu:
- Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn.
-Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và học thuộc bảng cộng, trừ thành thạo. 
-Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng cộng, trừ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD làm bài tập (30’)
Bài 1: Tính nhẩm
ài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3: số
Bài 4: giải toán 
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảng cộng, trừ 12,14. trừ đi một số.
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả.
7 + 9 = 16 8 + 4 = 12
 9 + 7 = 16 4 + 8 = 12
16 – 9 = 7 12 - 8 = 4
16 – 7 = 9 12 - 4 = 8
-Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- Nhận xét 
32 + 42  45 + 35 66 – 9 23 - 8
 32 
 +
 42 Kết quả : 80 , 57, 15. 
 74 
- Cho HS làm bài vở chữa bài.
- nhận xét.
a,, 
 + 9 + 5
 9 + 6 = 15
b, 7 + 7 = 14 
 6 + 3 +4 = 13
c, + 4 + 8
 4 + 8 = 12
Lớp 3 A trồng được 54 cây, lớp 3B trồng được nhiều hơn lớp 3A 14 cây . Hỏi lớp 3B trồng bao nhiêu cây ?
- Yêu cầu tóm tắt, phân tích rồi giải 
- Nhận xét , chữa 
 Giải 
 Số cây lớp 3B trồng được là :
 54 + 14 = 68 ( cây)
 Đáp số : 68 cây
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Nêu yêu kết quả
- Học thuộc 
- Đọc CN - ĐT
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài vào bảng con 
- 3 HS làm vào thẻ từ 
- Nhận xét 
- làm bài vào vở 
- nhận xét
1HS đọc
-Tóm tắt và giải toán vào vở.
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
TUẦN 17 Rèn viết chữ 
 Bài : TÌM NGỌC
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 3: Tìm ngọc viết 
 chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
 - Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
 - Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 (3’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (3o') 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
-Yêu cầu 2 HS đọc
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài 
- HS soát lại bài 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
soát lỗi
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
TUẦN 17
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu:
- củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về ít hơn.
-Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và học thuộc bảng cộng, trừ thành thạo. 
-Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng cộng, trừ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD làm bài tập (30’)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 Bài 3: số
Bài 4: giải toán 
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảng cộng, trừ 14 , 15. trừ đi một số.
 12 +5 = 16 –5 = 17 - 6 =
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả.
12 - 6 = 6 6 + 6 = 12
 9 + 9 = 18 13 - 5 = 8
14 – 7 = 7 8 + 7 = 15
17 – 8 = 9 16 - 8 = 8
- Kết quả tiếp :8, 16, 3 ,11.
 12, 5 ,11, 6.
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- Nhận xét 
45 + 30  65- 8 27 + 45
 45 
 +
 30 
 75 
+ kết : 57, 72
- Cho HS làm bài vở chữa bài.
a, 
 + 5 + 9
 5 + 9 = 14
b, 6 + 9 = 15 
 6 + 4 +5 = 15
c, + 8 + 6
 8 + 8 = 16
Thùng lớn đựng 57 lít nước, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 23 lít nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ?
- Yêu cầu tóm tắt, phân tích rồi giải 
- Nhận xét , chữa 
 Giải 
 Số lít nước thùng bé đựng được là :
 57 - 23 = 34 ( lít)
 Đáp số : 34 lít nước.
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Nêu yêu kết quả
- Học thuộc 
- Đọc CN - ĐT
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài vào bảng con 
- 4 HS làm vào thẻ từ 
- Nhận xét 
- làm bài vào vở 
- nhận xét 
- 1HS đọc
-Tóm tắt và giải toán vào vở.
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
TUẦN 17 
 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ 
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về ít hơn.Tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
 -Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và học thuộc bảng cộng, trừ thành thạo. 
 -Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng cộng, trừ.
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành (30’)
Bài 1: Tính nhẩm 
 Bài 2: Tính 
Bài tập 3: Giải toán 
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính 
 15 - 8 = 7 17 - 9 = 8
 12 - 9 = 3 14 - 5 = 9
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầubài 
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả 
 16 - 5 = 11 12 - 6 = 6 
 17 - 7 = 10 13 - 7 = 6
 19 - 7 = 12 15 - 5 = 10
 12 - 5 = 7 10 - 7 = 3 
 19 - 9 = 9 18 - 10 = 8 
 11 - 7 = 4 12 - 9 = 3 
- Yêu cầu HS nêu cách làm 
- HD HS cách đặt tính. 
- yêu cầu HS làm bài
a, 52 59 70 83 
 + - + + 
 41 4 5 15 
 93 55 75 98 
Anh cân nặng 58 kg, em nhẹ hơn anh 27 kg . Hỏi em cân nặng bao nhiêu kg ?
 - - Yêu cầu HS nêu cầu của bài 
- Yêu cầu tóm tắt, phân tích rồi giải 
- Nhận xét , chữa 
 Tóm tắt : 
 58kg 
Anh: 
Em :
 ? kg
Bài giải 
Em cân nặng là :
 58 - 27 = 31 ( kg)
 Đáp số : 31 kg
 -Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nhẩm và nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Đọc yêu cầu
- yêu cầu HS làm bảng con 
- 5 HS làm vào thẻ
- Nhận xét 
- 1HS đọc
-Tóm tắt và giải toán vào vở.
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
TUẦN 17 LUYỆN ĐỌC 
I. Mục tiêu:
-Giúp học sinh biết đọc các từ khó trong bài đã học trong tuần.
 Hiểu nghĩa từ ngữ đợc chú giải ở cuối bài đọc
 Hiểu ý nghĩa của nội dung bài qua phần luyện đọc. 
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Học sinh có ý thức luyện đọc, có thái độ học nghiêm túc. Chăm chỉ luyện đọc.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học - 
Nội dung-Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
 (2')
2. Nội dung
 (35')
 Luyện đọc 
3. củng cố - dặn dò
 ( 3' )
- Nêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài
- Yêu cầu HS luyện đọc lại một số bài tập đọc đã học (đọc một đoạn hoặc cả bài )
- Theo dõi uốn nắn HS luyện đọc đúng từ ngữ khó dấu câu.
- Giúp HS hiểu một số từ chú giải và 
trả lời câu hỏi theo đúng từng bài đọc. 
- Theo dõi- nhận xét 
- Yêu cầu HS đọc bài Tìm ngọc
- Theo dõi uốn nắn HS khi đọc bài
- Nhận xét- cho điểm
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau
- Nghe
- Đọc đoạn bài nối tiếp 
- luyện đọc từ khó
- Trả lời nhận xét , bổ sung
- Đọc bài nối tiếp đoạn
- nghe
- Nghe- 
-Thực hiện
Tuần 18
Rèn viết
Bài : GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ.
I. Mục tiêu:
 - Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn 2: Gà “ tỉ tê” với gà viết. chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
 - Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
 - Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 (3’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (3o') 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Yêu cầu HS viết bảng con rừng núi, eng éch .
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
-Yêu cầu 2 HS đọc
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài 
- HS soát lại bài 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- viết bảng con 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
soát lỗi
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
Tuần 18
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
 - Rèn kĩ năng tính thực hiện các bài tập thành thạo. 
 - Học sinh có ý thức học tập chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD làm bài tập (30’)
Bài 1: Giải toán 
 Bài 2: 
 Bài 3: 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- gọi 2 HS lên bảng quay đồng hồ 
 2 h , 15 h , 23h , 6h . 
- Nhận xét, cho điểm .
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
 Một cửa hàng buổi sáng bán được 56 lít nước mắn, buổi chiều bán được 28 lít nước mắn. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước,mắn ? 
 - Gọi HS đọc bài toán 
- Yêu cầu H thảo luận nêu tóm tắt và phân tích bài toán.
- Nhận xét , cho điểm.
 Hỏi bài toán cho biết gì ?
 Bài toán hỏi gì ?
 Bài giải 
Cả hai buổi cửa hàng bán được là .
 + 28 = 84 ( lít)
 Đáp số : 84 lít dầu 
 Khôi cân nặng 45 kg, Hùng nhẹ hơn khôi 9 kg. Hỏi Hùng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
- Gọi HS đọc bài toán 
- Yêu cầu H thảo luận nêu tóm tắt và phân tích bài toán.
 - Yêu cầu HS làm vào vở 
- gọi HS lần lượt trình bày
- Nhận xét , cho điểm.
 bàI GIảI
 Bạn Hùng cân nặng là.
 45 – 9 = 36 ( Kg )
 Đáp số : 36 kg 
.
- Gọi HS đọc bài toán 
- Yêu cầu H thảo luận nêu tóm tắt và phân tích bài toán.
- Trình bày bài toán và tóm tắt bài toán 
- Nhận xét, cho điểm.
 Tóm tắt 
 48nụ hoa
 Hà : 
 18 nụ hoa
 Hải :
 ? nụ hoa
 Bài giải 
 Hải hái được số nụ hoa là:
 24 + 16 = 40 ( nụ hoa )
 Đáp số : 40 nụ hoa 
-Cho HS làm bài theo nhóm 
vao bảng phụ
nhận xét, cho điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2 HS lên bảng quay đồng hồ. 
- Nhận xét
- Nghe
- Đọc bài toán 
- Nêu tóm tắtvà phân tích bài toán 
- Làm bài vào vở 
- 1HS lên bảng 
- nhận xét .
- Đọc bài toán 
- Nêu tóm tắtvà phân tích bài toán 
- Làm bài vào vở 
- nhận xét
- 1đọc yêu cầu bài 
- tóm và giải bài toán 
- trình bày bài . nhận xét 
- cho HĐ nhóm làm bài vào bảng phụ
- HS khác nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Tuần 18
LUYỆN GIẢI TOÁN 
 I/ Mục tiêu: :- Giúp HS củng cố :
 - Giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ .
HSKT: làm được các phép tính cộng trong phạm vi 15 không nhớ
II/ Lên lớp :	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về cách giải tốn 
 c/ Luyện tập : Dạy HS đại trà
-Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm như thế nào ? Tại sao ?
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài làm học sinh .
- Yêu cầu học sinh nhìn tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải .
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
 d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm theo 
- Buổi sáng bán 35 l dầu , buổi chiều bán được 27 l dầu .
- Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu .
- Ta thực hiện phép tính cộng 35 + 27 
- Vì số lít dầu cả ngày bằng số lít dầu cả 2 buổi gộp lại .
 Tóm tắt :
- Buổi sáng : 35 l
- Buổi chiều : 27 l
- Tất cả : ...? lít dầu .
* Giải : 
Số lít dầu cả ngày bán được :
35 + 27 = 62 ( l)
 Đ/S : 62 lít dầu
- Theo dõi nhận xét bài bạn .
- Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 52kg
Anh: 
 1 6kg
 Em: 
 ? kg
- Ít hơn . Vì nhẹ hơn .
 Giải : 
 - Bạn An hái được số cam là :
52 - 16 = 36 ( kg)
 Đ/S : 36 kg 
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Lắng nghe và ghi nhớ.
Tuần 18
LUYỆN ĐỌC
I. Mục tiêu:
 -Giúp học sinh ôn các bài đã học của học kì I, biết đọc các từ khó trong bài đã học trong học kì.
 Hiểu nghĩa từ ngữ đợc chú giải ở cuối bài đọc
 Hiểu ý nghĩa của nội dung bài qua phần luyện đọc. 
 - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 - Học sinh có ý thức luyện đọc, có thái độ học nghiêm túc. Chăm chỉ luyện đọc.chuẩn bị tốt cho thi cuối học kì I
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học - 
Nội dung-Thời gian
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
 (2')
2. Nội dung
 (35')
 Luyện đọc 
3. củng cố - dặn dò
 ( 3' )
- Nêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài
- Yêu cầu HS luyện đọc lại một số bài tập đọc đã học (đọc một đoạn hoặc cả bài )
- Theo dõi uốn nắn HS luyện đọc đúng từ ngữ khó dấu câu.
- Giúp HS hiểu một số từ chú giải và 
trả lời câu hỏi theo đúng từng bài đọc. 
- Theo dõi- nhận xét 
- Yêu cầu HS đọc bài Tìm ngọc
- Theo dõi uốn nắn HS khi đọc bài
- Nhận xét- cho điểm
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau
- Nghe
- Đọc đoạn bài nối tiếp 
- luyện đọc từ khó
- Trả lời nhận xét , bổ sung
- Đọc bài nối tiếp đoạn
- nghe
- Nghe- 
-Thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyen Toan 2buoi chieu.doc