Kế hoạch bài học Lớp 2 - Môn Toán - Tuần 10 đến 18

Kế hoạch bài học Lớp 2 - Môn Toán - Tuần 10 đến 18

Bài : LUYỆN TẬP

Tuần 10 Tiết 46

I/ MỤC TIÊU :

1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về :

- Tìm số hạng trong một tổng. Phép trừ trong phạm vi 10.

- Giải toán có lời văn. Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.

2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, chính xác các dạng toán tìm số hạng trong một tổng.

3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên : Hình vẽ bài 1.

2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.

 

doc 97 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1515Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học Lớp 2 - Môn Toán - Tuần 10 đến 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài : LUYỆN TẬP
Tuần 10 Tiết 46
 Ngày soạn : 19/10/2008 Ngày dạy: 20/10/2008
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về :
- Tìm số hạng trong một tổng. Phép trừ trong phạm vi 10.
- Giải toán có lời văn. Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, chính xác các dạng toán tìm số hạng trong một tổng.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên : Hình vẽ bài 1.
2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC:
1. Khởi động : 1p
2.Bài cũ : 4p
Nêu cách tìm số hạng trong một tổng ?
- Ghi : Tìm x : x + 8 = 19 
x + 13 = 38 
41 + x = 75 
- Nhận xét, cho điểm.
3.Dạy bài mới : 
a) Giới thiệu bài.: 1p
b) Các hoạt động: 25p 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
25p
Hoạt động : Làm bài tập.
Mục tiêu : Củng cố tìm số hạng trong một tổng. Phép trừ rong phạm vi 10.Giải toán có lời văn.Bài toán trắc nghiệm lựa chon.
Cách tiến hành 
Bài 1 :
-Vì sao x = 10 - 8
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét , cho điểm. 
Bài 3 : Nhẩm và ghi ngay kết quả.
-Vì sao 10 – 1 – 2 và 10 – 3 có kết quả bằng nhau ?
-Nhận xét.
Bài 4 : 
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm thế nào ?
-Vì sao ?
Bài 5 :
-HS làm bài.3 em lên bảng
-x là số hạng cần tìm, 10 là tổng, 8 là số hạng đã biết.Tìm x là lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-Nhẩm và ghi ngay kết quả.
-Làm bài.
 9 + 1 = 10
10 – 9 = 1
10 – 1 = 9
-Lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia.
-Làm bài.
-Vì 3 = 1 + 2.
-1 em đọc đề.
 Cam & Quýt : 45 quả.
 Cam : 25 quả.
 Quýt : ? quả.
-Thực hiện : 45 – 25 .
-45 là tổng, 25 là số hạng đã biết. Muốn tìm số quýt lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-.Giải vở.
Số quýt có :
45 – 25 = 20 (quả quýt)
Đáp số : 20 quả quýt.
-Tự làm : x = 0
 	4.Củng cố : 
Trò chơi : Hoa đua nở (STK/ tr 122)( -Chia 2 đội.-Xem lại bài.)
- Nhận xét trò chơi. Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài. Nhận xét tiết học.
 Dặn dò- Xem lại cách giải toán có lời văn.
Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
Tuần 10 Tiết 47
Ngày soạn : 19/10/2008 Ngày dạy: 21/10/2008
I/ MỤC TIÊU : 
 1. Kiến thức : Giúp học sinh :
-Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số (có nhớ), vận dụng khi giải toán có lời văn.
-Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia.
2. Kĩ năng : Rèn đặt tính nhanh, giải toán đúng chính xác.
3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên : 4 bó, mỗi bó có 10 que tính.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
1. Khởi động: 1p
2. Bài cũ : 4p
Ôn các phép cộng trừ.
- Ghi : 57 + 1 6 43 + 9 35 + 18
- Giải bài toán theo tóm tắt :
Mai : 26 kẹp tóc
Đào ít hơn Mai : 5 kẹp tóc.
Đào : ? cái kẹp tóc
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới : 
a) Giới thiệu bài: 1p
 b) Các hoạt động: 25p 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
8p
6p
10p
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 40 - 8
Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số (có nhớ).
Cách tiến hành 
a/ Nêu vấn đề :
-Nêu bài toán : Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
-Giáo viên viết bảng : 40 - 8
b/ Tìm kết quả.
-Còn lại bao nhiêu que tính ?
-Em làm như thế nào ?
-Hướng dẫn cho HS cách bớt. Vậy 40 – 8 = ?
-Viết bảng : 40 – 8 = 32.
c/ Đặt tính và tính.
-Em tính như thế nào ?
-Hướng dẫn cách trừ.
d / Aùp dụng 
Bài 1: 
Hoạt động 2 : Phép trừ 40 - 18
Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có hai chữ số (có nhớ)
-Tiến hành tương tự như 40 – 8.
-Nhận xét.
Hoạt động 3 : Luyện tập.
Mục tiêu : Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia
Bài 2 : 
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 3 :
-2 chục bằng bao nhiêu ?
-Để biết còn lại bao nhiêu ta làm như thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
-Nghe và phân tích đề toán.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 40 - 8
-HS thao tác trên que tính, lấy 4 bó que tính bớt 8 que .
-2 em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt.
-Còn lại 32 que tính.
-Trả lời : Tháo hết 4 bó, bớt 8 que, đếm lại còn 32 que, hoặc tháo 1 bó lấy đi 8 que, còn lại 3 bó và 2 que là 32 que tính.
* 40 – 8 = 32.
-1 em lên bảng đặt tính. Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 0, viết dấu – và kẻ gạch ngang.
40
-8
32
-Tính từ phải sang trái, bắt đầu từ 0 trừ 8. Tháo rời 1 bó thành 10 que rồi bớt.
-HS nêu : 0 không trừ được 8, lấy 10 – 8 = 2 viết 2 nhớ 1, 4 trừ 1 bằng 3 viết 3.
-Nhiều em nhắc lại.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm vở BT.
60 50 90
-9 -5 -2
51 45 88
-Nêu cách đặt tính và tính.
-HS rút ra cách trừ. 0 không trừ được 8, lấy 10 – 8 = 2 viết 2 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2 viết 2.
-Nhiều em nhắc lại.
-3 em lên bảng làm. Lớp : bảng con
-1 em đọc đề.-1 em tóm tắt
-20 que tính .
-Thực hiện : 20 - 5
-Giải.
Số que tính còn lại:
20 – 5 = 15 (que tính )
Đáp số : 15 que tính.
4. Củng cố : 4p
Nêu cách tính : 
80 – 7, 70 – 18, 60 - 16
-Nhận xét tiết học
 	5. Dặn dò: 1p
- Học bài.
Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11 – 5
Tuần 10 Tiết 48
Ngày soạn : 19/10/2008 Ngày dạy: 22/10/2008 
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
- Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán.
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng thuộc bảng trừ, giải toán đúng.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên : 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
1. Khởi động : 1p
2.Bài cũ : 5p
- Ghi : 80 – 6 60 – 27 70 – 3 
- Nêu cách đặt tính và tính
- Nhận xét.
3.Dạy bài mới : 
 a) Giới thiệu bài: 1p
b) Các hoạt động : 25p
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
13p
12p
Hoạt động 1 : Phép trừ 11 - 5
Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép trừ : 11 – 5.Lập và thuộc lòng bảng công thức 11 trừ đi một số.
a/ Nêu vấn đề :
-Bài toán : Có 11 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải gì ?
-Viết bảng : 11 – 5.
b / Tìm kết quả .
-Em thực hiện bớt như thế nào ?
-Hướng dẫn cách bớt hợp lý.
-Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên bớt 1 que rời trước.
-Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que nữa ? Vì sao?
-Để bớt được 4 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 10 que rời, bớt 4 que còn lại 6 que.
-Vậy 11 que tính bớt 5 que tính còn mấy que tính ?
-Vậy 11 – 5 = ?
-Viết bảng : 11 – 5 = 6
c/ Đặt tính và thực hiện .
d/ Bảng công thức : 11 trừ đi một số.
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : luyện tập.
Mục tiêu : Aùp dụng bảng trừ đã học để giải bài toán có liên quan. Củng cố tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
Bài 1 :
-Khi biết 2 + 9 = 11, có cần tính 9 + 2 không Vì sao ?
-Khi biết 9 + 2 = 11 có thể ghi ngay kết quả của 11 – 9 và 11 – 2 không ?Vì sao?
-Em hãy làm tiếp phần b.
Bài 2:
-Nhận xét.
Bài 3 :
-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
Bài 4 :
-Cho nghĩa là thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
-Nghe và phân tích.
-11 que tính, bớt 5 que.
-Thực hiện 11 – 5.
-Thao tác trên que tính. Lấy 11 que tính, bớt 5 que, suy nghĩ và trả lời, còn 6 que tính.
-1 em trả lời.
-Có 11 que tính (1 bó và 1 que rời)
-Bớt 4 que nữa. Vì 1 + 4 = 5
-Còn 6 que tính.
-11 – 5 = 6.
-Vài em đọc : 11 – 5 = 6.
-1 em lên bảng đặt tính và nêu cách làm :
 Viết 11 rồi viết 5 xuống 
 -5 thẳng cột với 1(đơn vị),viết
 6 dấu trừ và kẻ gạch ngang.
-Trừ từ phải sang trái, 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1,1 trừ 1 bằng 0.
-Nhều em nhắc lại.
-Thao tác trên que tính tìm kết quả. HS nối tiếp nhau nêu kết quả. Ghi vở.
-HTL bảng công thức. Đ ... ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
Tuần 18 Tiết 88
Ngày soạn : 20/12/2008 Ngày dạy: 24/12/2008
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
•- Củng cố về cộng trừ có nhớ.
•-Tính giá trị các biểu thức số đơn giản.
 -Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng hoặc trừ.
 - Giải bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
2.Kĩ năng : Rèn tính nhanh, đúng chính xác.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên : Vẽ hình bài 5.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động: 1p 
2.Bài cũ : 5p
- Giờ tan học của em là mấy giờ ?
- Em xem tin tức thời sự lúc mấy giờ tối ?
-7 giờ tối còn gọi là mấy giờ ?
- GV gọi 1 em lên quay đồng hồ chỉ số giờ trên .
- Nhận xét.
3.Dạy bài mới : 
a) Giới thiệu bài: 1p
b) Các hoạt động : 25p
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động : luyện tập.
Mục tiêu : Củng cố về cộng trừ có nhớ Tính giá trị các biểu thức số đơn giản. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng hoặc trừ. Giải bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 Cách tiến hành:
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm.
Bài 2 : Ghi bảng : 14 – 8 + 9 = 6 + 9
 = 15
-Khi thực hiện phép tính em thực hiện như thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 3 : Phần a yêu cầu gì ?
-GV viết bảng : 
Số hạng
32
12
50
Số hạng
 8
25
35
Tổng
62
50
-Nhận xét.
-Phần b yêu cầu gì ?
-GV viết bảng :
Số bị trừ
44
63
90
Số trừ
18
30
Hiệu
27
34
52
-Nhận xét.
Bài 4 : Em hãy tóm tắt và giải bài toán.
Bài 5 :
-Muốn vẽ một đoạn thẳng có độ dài 5 cm ta làm thế 
nào ?
-Kéo dài đoạn thẳng để được đoạn thẳng 1 dm ?
-GV : Có nhiều cách vẽ nhưng trước hết phải kéo 
dài AB thành đường thẳng AB sau đó mới xác định độ dài theo yêu cầu.
-Tự làm bài.
-3 em lên bảng làm. Nêu cách đặt tính và tính. Lớp làm vở.
-Tính từ trái sang phải .
-HS làm bài theo mẫu :
14 – 8 + 9 = 6 + 9
 = 15
-Tìm tổng, tìm số hạng.
Số hạng
32
12
25
50
Số hạng
 8
50
25
35
Tổng
40
62
50
85
-1 em làm trên bảng. Lớp làm vở.
-Tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
Số bị trừ
44
63
64
90
Số trừ
18
36
30
38
Hiệu
26
27
34
52
-1 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
Tóm tắt.
Can bé : 14l
Can to : 8l
 ?l
Giải.
Số lít dầu đựng trong can to là :
14 + 8 = 22 (l)
Đáp số : 22l.
-HS trao đổi về cách làm bài.
-Chấm 1 điểm trên giấy vẽ, đặt vạch 0 của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 5 cm trên thước và chấm điểm thứ hai ở vạch chỉ 5 cm trên thước. Nối hai điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ .
-1 dm = 10 cm.
-Muốn có đoạn thẳng 10 cm ta phải
vẽ thêm 5 cm nữa vào đoạn thẳng vừa vẽ.
4.Củng cố : 5p
Giáo dục tính cẩn thận khi làm tính.
- Nhận xét tiết học.
 	Dặn dò- Học cách xem giờ, ngày tháng.
Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
Tuần 18 Tiết 89
Ngày soạn : 20/12/2008 Ngày dạy: 25/12/2008
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
•- Củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ.
•- Tính giá trị biểu thức số.
- Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng.
- Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
- Ngày trong tuần và ngày trong tháng.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm tính nhanh, đúng, chính xác.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên : Lịch tháng.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động: 1p 
2.Bài cũ : 5p
Cho HS làm phiếu.
 C. D.
-Vẽ đoạn thẳng CD.
-Vẽ đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng CD 2 cm
-Vẽ đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng CD 3 cm.
 	-Nhận xét.
3.Dạy bài mới : 
 	a) Giới thiệu bài: 1p 
 	b) Các hoạt động: 25p
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
25p
Hoạt động : Luyện tập.
Mục tiêu : Củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ.Tính giá trị biểu thức số. Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng.Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. Ngày trong tuần và ngày trong tháng.
 Cách tiến hành:
Bài 1 : Yêu cầu HS đặt tính rồi tính .
-Nêu cách thực hiện phép tính : 38 + 27, 70 – 32,
83 – 8.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 :Nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có 2 dấu phép tính : 28 + 15 – 30 , 51 – 10 – 18
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề.
-Bài toán thuộc dạng gì ?
-Yêu cầu HS tóm tắt và giải.
Bài 4 : Bài toán yêu cầu gì ?
-Viết bảng : 75 + 18 = 18 + c
-Điền số nào vào ô trống ?
-Vì sao ?
-Cho học sinh làm tiếp các bài còn lại.
-Nhận xét.
Bài 5 : Yêu cầu HS quan sát lịch tháng và trả lời.
-Hôm qua là thứ mấy ? Ngaý bao nhiêu và của tháng nào ?
-Ngày mai là thứ mấy ?
-Ngày kia là thứ mấy ?
-Nhận xét.
-Đặt tính rồi tính.
-3 em lên bảng làm, nêu cách thực hiện phép tính.
 38 70 83
 +27 -32 -8
 65 38 75
-Thực hành tính từ trái sang phải.
-Làm bài.
28 + 15 – 30 = 40 – 30 
 =10
51 – 10 – 18 = 32 – 18
 = 14
-1 em đọc đề.
-Bài toán về ít hơn vì kém có nghĩa là ít hơn.
Tóm tắt.
Oâng : 70 tuổi.
Bố : 32 tuổi
 ? tuổi
Giải
Số tuổi của bố là :
70 – 32 = 38 (tuổi)
Đáp số : 38 tuổi.
-Điền số thích hợp vào ôtrống.
73 + 18 = 18 + c
75
-Vì 75 + 18 = 18 + 75, vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
44 + c = 36 + 44.
37 + 26 = c + 37
c + 9 = 9 + 65
-Quan sát và TLCH / Vài em.
4.Củng cố :5p
 Biểu dương HS tốt, nhắc nhở HS chưa chú ý.
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò, ôn lại về các hình đã học..
Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – CUỐI HỌC KÌ I
Tuần 18 Tiết 90
Ngày soạn : 20/12/2008 Ngày dạy: 26/12/2008
I/ MỤC TIÊU : Đánh giá kết quả học tập về :
1.Kiến thức : 
•- Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100.
•- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ..
 - Giải bài toán bằng một phép cộng hoặc một phép trừ.
2.Kĩ năng : Làm bài đúng, trình bày rõ ràng sạch đẹp.
3.Thái độ : Ý thức tự giác làm bài.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: IK 
1.Giáo viên : Đề kiểm tra.
2.Học sinh : nháp, giấy thi.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Khởi động : 1p
Kiểm tra bài cũ : 5p
Bài mới 
a/. giới thiệu bài: 1p
 b) Các hoạt động : 25p
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Giáo viên phát đề.
1. Tính :
 8 + 7 12 – 8 5 + 9 11 – 6
14 – 9 4 + 7 17 – 8 8 + 8
2. Đặt tính rồi tính :
45 + 26 62 – 29
34 + 46 80 - 37
3. Tìm x :
 x + 22 = 40 x – 14 = 34
4. Mỹ cân nặng 36 kg, Lan nhẹ hơn Mỹ 8 kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
5. Xem tờ lịch tháng 12 trả lời câu hỏi :
Trong tháng 12 có mấy ngày thứ bảy ? Đó là các ngày nào ?
6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
-Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là :
a/ 3
b/ 4
c/ 5
-Học sinh nhận đề thi
1.Tính :
8 + 7 = 15 12 – 8 = 4
5 + 9 = 14 11 – 6 = 5
.
2.Đặt tính rồi tính :
 45 62 34 80
 +26 -29 +46 -37
 71 33 80 43
3.Tìm x :
x + 22 = 40 x – 14 = 34
 x = 40 – 22 x = 34 + 14
 x = 18 x = 48
4. Giải
Lan cân nặng :
36 – 8 =28 (kg)
Đáp số : 28 kg.
5 Tháng 12 có 4 ngày thứ bảy. Đó là các ngày : 6, 13, 20, 27.
Có 5 hình chữ nhật.
Khoanh câu c.
4.Củng cố : 5p
-Nhận xét tiết kiểm tra.
Hoạt động nối tiếp : 1p
Dặn dò :Ôn phép cộng trừ có nhớ
Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc10-18 x.doc