Kế hoạch bài dạy môn: Toán 2 - Tiết 68: Luyện tập

Kế hoạch bài dạy môn: Toán 2 - Tiết 68: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- Thuộc bảng 15, 16 , 17 , 18 trừ đi một số.Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. Biết giải bài toán về ít hơn.

- Rèn kĩ năng tính toán thành thạo.

- Tích cực trong học tập, chính xác trong làm bài.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên : Bì thư có chứa 4 “lá thư” là 4 phép tính

 

doc 1 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 928Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn: Toán 2 - Tiết 68: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY	Môn: TOÁN	Tuần:14 
Ngày dạy	: Thứ tư , ngày 18 tháng 11 năm 2009
Tên bài dạy	: Luyện tập (Tiết 68)
MỤC TIÊU:
Thuộc bảng 15, 16 , 17 , 18 trừ đi một số.Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. Biết giải bài toán về ít hơn.
Rèn kĩ năng tính toán thành thạo.
Tích cực trong học tập, chính xác trong làm bài. 
CHUẨN BỊ:
Giáo viên	: Bì thư có chứa 4 “lá thư” là 4 phép tính
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	Thầy	
Trò 
* Hoạt động 1:	Khởi động
 Kiểm tra kiến thức cũ: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29
 Trò chơi: Chuyền thư
 Cho HS chuyền thư, bì thư đến tay ai thì người đó mở ra lấy “lá thư” và giải đáp yêu cầu “lá thư” ( các phép tính: 85 - 37; 96 – 58; 87 -29; 88 - 59
Cả lớp tham gia chơi
Nhận xét.
 Nhận xét. Giới thiệu bài
Bài mới : Luyện tập
* Hoạt động 2: 	Luyện tập – Thực hành 
Bài tập 1	: Tính nhẩm:
 Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm. Nhận xét
Cho HS làm miệng
 - Bài tập 2	: Tính nhẩm( cột 1,2 ) 
 Cho HS tính nhẩm rồi chữa bài theo từng cột tính.
 Giúp HS nhận ra được 15 - 5 – 1 cũng bằng 15 -6 ( vì cũng đều có kết quả bằng 9 hoặc vì trừ 5 rồi trừ tiếp cho 1 tức là trừ đi 5 + 1 = 6, )
 16 - 6- 3 = 7
 16 -9 = 7
Đọc yêu cầu
Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào bảng con.
 - Bài tập 3	: Đặt tính rồi tính: 
 a/ 35 – 7; 72 – 36
 b/ 81 – 9; 50 – 17( kết quả:a/ 28; 36 b/ 72; 33 )
HS làm vào vở.
Chú ý cách đặt tính , chữ số chân phương, rõ ràng. 
Bài tập 4 : Gọi HS đọc đề bài, phân tích, tóm tắt và
 giải vào vở Tóm tắt
 Mẹ vắt được: : 50 l
 Chị vắt ít hơn : 18 l
 Chị vắt được : l?
 Bài giải
Số lít sữa bò chị vắt được :
 50 – 18 = 32 (l)
Đáp số: 32 l.
Chấm vở. Sửa bài. Nhận xét
Thực hiện
* Hoạt động 3: 	Củng cố – Dặn dò : 
 - Trò chơi “Ô số kì diệu”: HS lật ô số và nêu kết quả.
 - Cbbs:Bảng trừ
Cả lớp tham gia chơi.. 
* Rút kinh nghiệm:................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKH bai hoc Toan luyen tap 26 -11.doc