Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 5

Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 5

1 Ôn tập: Khái niệm về phân số

(trang 3) Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0, biết viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.

 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (trang 5) Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản)

 Ôn tập: So sánh 2 phân số (tiết 1)

(trang 6) Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp 3 phân số theo thứ tự.

 Ôn tập: So sánh 2 phân số (tiết 2)

(trang 7) Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh 2 phân số có cùng tử số.

 

doc 29 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 980Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Toán lớp 5 
Cả năm (35 tuần): 175 tiết
Tuần
Tên bài dạy
Mức độ cần đạt
Bài tập cần làm
Ghi chú
1
Ôn tập: Khái niệm về phân số
(trang 3)
Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0, biết viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (trang 5)
Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản)
Bài 1
Bài 2
Ôn tập: So sánh 2 phân số (tiết 1)
(trang 6)
Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp 3 phân số theo thứ tự.
Bài 1
Bài 2
Ôn tập: So sánh 2 phân số (tiết 2)
(trang 7)
Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh 2 phân số có cùng tử số. 
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Phân số thập phân
(trang 8)
Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 (a, c)
2
Luyện tập
(trang 9)
Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Ôn tập: Phép cộng và phép trừ 2 phân số
(trang 10)
Biết cộng (trừ) 2 phân số có cùng mẫu số, 2 phân số không cùng mẫu số. 
Bài 1
Bài 2 (a, b)
Bài 3
Ôn tập phép nhân và phép chia 2 phân số
(trang 11)
Biết thực hiện phép nhân, phép chia 2 phân số. 
Bài 1 (cột: 1, 2)
Bài 2 (a, b, c)
Bài 3
Hỗn số
(trang 12)
Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. 
Bài 1
Bài 2a
Hỗn số (tiếp theo)
(trang 13)
Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập.
Bài 1 (3 hỗn số đầu)
Bài 2 (a, c)
Bài 3 (a, c)
3
Luyện tập về hỗn số
(trang 14)
Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
Bài 1 (2 ý đầu)
Bài 2 (a, d)
Bài 3
Luyện tập chung
(trang 15)
Biết chuyển:
- Phân số thành phân số thập phân
- Hỗn số thành phân số
- Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo
Bài 1
Bài 2 (2 hỗn số đầu)
Bài 3
Bài 4
Luyện tập chung
(trang 15)
Biết:
- Cộng, trừ phân số, hỗn số
- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo
- Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
Bài 1 (a, b)
Bài 2 (a, b)
Bài 4 (3 số đo: 1, 3, 4)
Bài 5
Luyện tập chung
(trang 16)
Biết:
- Nhân, chia hai phân số
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Ôn tập về giải toán
(trang 17)
Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
Bài 1
4
Ôn tập bổ sung về giải toán
(trang 18)
Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần)
Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
Bài 1
Luyện tập
(trang 19)
Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
(trang 20)
Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần)
Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
Bài 1
Luyện tập
(trang 21)
Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
Bài 1
Bài 2
Luyện tập chung
(trang 22)
Biết giải toán liên quan đến tỉ lệ bằng hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
Bài 1
Bài 2
Bài 3
5
Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
(trang 22)
Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
Bài 1
Bài 2 (a, c)
Bài 3
Ôn tập: bảng đơn vị đo khối lượng
(trang 23)
Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Luyện tập
(trang 24)
Biết tính diện tích một hình quy về chữ nhật, hình vuông
Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.
Bài 1
Bài 3
Đề-ca-met vuông
Hec-tô-met vuông
(trang 25)
Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông.
Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản).
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Mi-li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích
(trang 27)
Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông
Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích
Bài 1
Bài 2a (cột 1)
Bài 3
6
Luyện tập
(trang 28)
Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
Bài 1a (2 số đo đầu)
Bài 1b (2 số đo đầu)
Bài 2
Bài 3 (cột 1)
Bài 4
Héc-ta
(trang 29)
Biết:
- Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
- Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
Bài 1a (2 dòng đầu)
Bài 1b (cột đầu)
Bài 2
Luyện tập
(trang 30)
Biết:
- Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
Bài 1(a,b)
Bài 2
Bài 3
Luyện tập chung
(trang 31)
Biết:
- Tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài toán liên quan đến diện tích
Bài 1
Bài 2
Luyện tập chung
(trang 31)
Biết:
- So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
- Giải bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài 1
Bài 2 (a, d)
Bài 4
7
Luyện tập chung
(trang 32)
Biết:
- Mối quan hệ giữa: 1 và ; và ; và 
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
- Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
.
Khái niệm số thập phân
(trang 33)
Biết đọc, biết viết số thập phân dạng đơn giản.
Bài 1
Bài 2
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
(trang 36)
Biết:
- Đọc, viết các số thập phân (các dạng đơn giản thường gặp). 
- Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
Bài 1
Bài 2
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
(trang 37)
Biết:
- Tên các hàng của số thập phân.
- Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
Bài 1
Bài 2 (a, b)
Luyện tập
(trang 38)
Biết:
- Chuyển phân số thập phân thành hỗn số.
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân
Bài 1
Bài 2 (3 phân số thứ: 2, 3, 4)
Bài 3
8
Số thập phân bằng nhau
(trang 40)
Biết:
- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi
Bài 1
Bài 2
So sánh hai số thập phân
(trang 41)
Biết:
- So sánh 2 số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Bài 1
Bài 2
Luyện tập
(trang 43)
Biết:
- So sánh 2 số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4a
Luyện tập chung
(trang 43)
Biết:
- Đọc, viết, sắp xếp theo thứ tự các số thập phân.
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4a
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
(trang 44)
Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản)
Bài 1
Bài 2
Bài 3
9
Luyện tập
(trang 44)
Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4 (a, c)
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
(trang 45)
Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 1
Bài 2a
Bài 3
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
(trang 46)
Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Bài 1
Bài 2
Luyện tập chung
(trang 47)
Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập chung
(trang 48)
Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
10
Luyện tập chung
(trang 48)
Biết:
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số”
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Kiểm tra định kỳ
Tập trung vào việc kiểm tra:
- Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân
- So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích
- Giải bài toán bằng cách “tìm tỉ số” hoặc “rút về tỉ số”
Cộng hai số thập phân
(trang 49)
Biết:
- Cộng hai số thập phân.
- Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
Bài 1 (a, b)
Bài 2 (a, b)
Bài 3
Luyện tập
(trang 50)
Biết:
- Cộng các số thập phân,
- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán có nội dung hình học.
Bài 1
Bài 2a, 2c
Bài 3
Tổng nhiều số thập phân
(trang 51)
Biết:
- Tính tổng nhiều số thập phân
- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
Bài: 1 (a, b)
Bài 2
Bài: 3 (a, c)
11
Luyện tập
(trang 52)
Biết:
- Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
- So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
Bài 1
Bài 2 (a, b)
Bài 3 (cột 1)
Bài 4 
Trừ hai số thập phân
(trang 53)
Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1 (a, b)
Bài 2 (a, b)
Bài 3
Luyện tập
(trang 54)
Biết:
- Trừ 2 số thập phân.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ với số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tổng.
Bài 1
Bài 2 (a, c)
Bài 4a
Luyện tập chung
(trang 55)
Biết:
- Cộng, trừ số thập phân.
- Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Nhân một số  ... ét khối, xăng-ti-mét khối và mối quan hệ giữa chúng.
Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo thể tích
Bài: 1a, 1b (dòng: 1, 2, 3)
Bài 2
Bài: 3a, 3b
Thể tích hình hộp chữ nhật
(trang 120)
Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.
Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Biết vận dụng công thức để giải một số bài tập liên quan.
Bài 1
Thể tích hình lập phương
(trang 122)
Biết công thức tính thể tích hình lập phương
Biết vận dụng công thức để giải một số bài tập liên quan.
Bài1
Bài 3
24
Luyện tập chung
(trang 123)
Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích để giải các bài toán liên quan có yêu cầu tổng hợp.
Bài 1
Bài 2 (Cột 1)
Luyện tập chung
(trang 124)
Biết tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán.
Biết tính thể tích một hình lập phương trong mối quan hệ với thể tích của một hình lập phương khác.
Bài 1
Bài 2
Giới thiệu hình trụ
Giới thiệu hình cầu
(trang 125)
Nhận dạng được hình trụ, hình cầu
Biết xác định các đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập chung
(trang 127)
Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn
Bài 1a
Bài 3
Luyện tập chung
(trang 128)
Biết tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Bài 1 (a, b)
Bài 2
25
Kiểm tra giữa học kỳ II
Tập trung vào việc kiểm tra:
- Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
- Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt
- Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học	Tham khảo đề kiểm tra trong SGV và đề kiểm tra học kỳ cấp tiểu học (môn Toán - Lớp 5)
Bảng đơn vị đo thời gian
(trang 129)
Biết:
- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
- Một năm thuộc thế kỉ nào.
- Đổi đơn vị đo thời gian.
Bài 1
Bài 2
Bài 3a
Cộng số đo thời gian
(trang 131)
Biết:
- Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
Bài 1 (dòng: 1, 2)
Bài 2
Trừ số đo thời gian
(trang 133)
Biết:
- Thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
Bài 1
Bài 2
Luyện tập
(trang 134)
Biết:
- Cộng, trừ số đo thời gian
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1b
Bài 2
Bài 3
26
Nhân số đo thời gian
(trang 135)
Biết:
- Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1
Chia số đo thời gian
(trang 136)
Biết:
- Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1
Luyện tập
(trang 137)
Biết:
- Nhân, chia số đo thời gian.
- Vận dụng tính giá trị biểu thức và giải các bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1 (c, d)
Bài 2 (a, b)
Bài 3
Bài 4.
Luyện tập chung
(trang 137)
Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế.
Bài 1
Bài 2a
Bài 3
Bài 4 (dòng: 1, 2)
Vận tốc
(trang 138)
Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.
Bài 1
Bài 2
27
Luyện tập
(trang 139)
Biết tính vận tốc của chuyển động đều.
Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Quãng đường
(trang 140)
Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều.
Bài 1
Bài 2
Luyện tập
(trang 141)
Biết tính quãng đường trong chuyển động đều.
Bài 1
Bài 2
Thời gian
(trang 142)
Biết cách tính thời gian của chuyển động đều.
Bài 1 (cột: 1, 2)
Bài 2
Luyện tập
(trang 143)
Biết tính thời gian của chuyển động đều.
Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
28
Luyện tập chung
(trang 144)
Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.
Biết đổi đơn vị đo thời gian.
Bài 1
Bài 2
Luyện tập chung
(trang 144)
Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
Bài 1
Bài 2
Luyện tập chung
(trang 145)
Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.
Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian
Bài 1
Bài 2
Ôn tập về số tự nhiên
(trang 147)
Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Bài 1
Bài 2
Bài 3 (cột 1)
Bài 5
Ôn tập về phân số
(trang 148)
Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh phân số không cùng mẫu số.
Bài 1
Bài 2
Bài 3 (a, b)
Bài 4
29
Ôn tập về phân số (tiếp theo)
(trang 149)
Biết xác định phân số; biết so sánh, sắp xếp phân số theo thứ tự.
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Bài 5a
Ôn tập về số thập phân
(trang 150)
Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh số thập phân.
Bài 1
Bài 2
Bài 4a
Bài 5
Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
(trang 151)
Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân
Bài 1
Bài 2 (cột: 2, 3)
Bài 3 (cột: 3, 4)
Bài 4
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
(trang 152)
Biết:
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.
- Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 1
Bài 2a
Bài 3 (a, b, c; mỗi bài một dòng)
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)
(trang 153)
Biết:
- Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng.
Bài 1a
Bài 2
BàI 3
30
Ôn tập về đo diện tích
(trang 154)
Biết:
- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện tích với các đơn vị đo thông dụng.
- Viết số đo đơn vị đo diện tích dưới dạng số thập phân.
Bài 1
Bài 2 (cột 1)
Bài 3 (cột 1)
Ôn tập về đo thể tích
(trang 155)
Biết:
- Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thể tích.
Bài 1
Bài 2 (cột 1)
Bài 3 (cột 1)
Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)
(trang 155)
Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh số đo thể tích.
Biết giải bài toán liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học.
Bài 1
Bài 2
Bìa 3a
Ôn tập về đo thời gian
(trang 156)
Biết:
- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian, 
- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân
- Chuyển đổi số đo thời gian
- Xem đồng hồ
Bài 1
Bài 2 (cột 1)
Bài 3
Phép cộng
(trang 158)
Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.
Bài 1
Bài 2 (cột 1)
Bài 3
Bài 4
31
Phép trừ
(trang 159)
Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm các thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ và giải bài toán có lời văn.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập
(trang 160)
Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
Bài 1
Bài 2
Phép nhân
(trang 161)
Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán
Bài 1 (cột 1)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Luyện tập
(trang 162)
Biết vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân trong thực hành tính giá trị của biểu thức và giải toán.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Phép chia
(trang 163)
Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
32
Luyện tập
(trang 164)
 Biết:
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Bài 1 (a, b dòng 1)
Bài 1b (dòng 1)
Bài 2 (cột: 1, 2)
Bài 3
Luyện tập
(trang 165)
Biết:
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
Bài 1 (c, d)
Bài 2 
Bài 3
Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
(trang 165)
Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình 
(trang 166)
Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán.
Bài 1
Bài 3
Luyện tập
(trang 167)
Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học
Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ
Bài 1
Bài 2
Bài 4
33
Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
(trang 168)
Thuộc công thức tính diện tích và thể tích các hình đã học
Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế
Bài 2
Bài 3
Luyện tập
(trang 169)
Biết tính thể tích và diện tích trong các trường hợp đơn giản.
Bài 1
Bài 2
Luyện tập chung
(trang 169)
Biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học.
Bài 1
Bài 2
Một số dạng bài toán đã học
(trang 170)
Biết một số dạng toán đã học.
Biết giải toán có lời văn.
Bài 1
Bài 2
Luyện tập
(trang 171)
Biết giải một số bài toán có dạng đặc biệt
Bài 1
Bài 2
Bài 3
34
Luyện tập
(trang 171)
Biết giải toán về chuyển động đều.
Bài 1
Bài 2
Luyện tập
(trang 172)
Biết giải toán có nội dung hình học
Bài 1
Bài 3 (a, b)
Ôn tập về biểu đồ
(trang 173)
Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu.
- Bài 1
- Bài 2a
- Bài 3
Luyện tập chung
(trang 175)
Biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập chung
(trang 176)
Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
Bài 1 (cột 1)
Bài 2 (cột 1)
Bài 3
35
Luyện tập chung
(trang 176)
Biết thực hành tính và giải toán có lời văn.
Bài 1 (a, b, c)
Bài 2a
Bài 3
Luyện tập chung
(trang 177)
Biết tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
Bài 1
Bài 2a
Bài 3
Luyện tập chung
(trang 178)
Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm; tính diện tích, chu vi của hình tròn
Phần 1:
Bài 1
Bài 2
Phần 2:
bài 1
Luyện tập chung
(trang 179)
Biết giải toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật.
Phần 1
Kiểm tra cuối năm học
Tập trung vào việc kiểm tra:
- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm
- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
- Giải bài toán về chuyển động đều

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 5.doc