Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 4

Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 4

Ôn tập các số đến 100 000

(trang 3) - Đọc, viết được các số đến 100 000.

- Biết phân tích cấu tạo số. - Bài 1.

- Bài 2 .

- Bài 3: Viết được 2 số câu a, dòng 1 câu b.

Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)

(trang 4) - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.

- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000. - Bài 1: Cột 1.

- Bài 2: Câu a.

- Bài 3: Dòng 1, 2.

- Bài 4: Câu b.

Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)

(trang 5) - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.

- Tính được giá trị của biểu thức. - Bài 1.

- Bài 2: Câu b.

- Bài 3: Câu a, b.

 

doc 31 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1364Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn toán Lớp 4
(5 tiết x 35 tuần = 175 tiết)
Tuần
Tên bài dạy
 Mức độ cần đạt
Bài tập cần làm
Ghi chú
1
1
Ôn tập các số đến 100 000 
(trang 3)
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số. 
- Bài 1.
- Bài 2 .
- Bài 3: Viết được 2 số câu a, dòng 1 câu b. 
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
(trang 4)
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
- Bài 1: Cột 1.
- Bài 2: Câu a.
- Bài 3: Dòng 1, 2.
- Bài 4: Câu b.
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) 
(trang 5)
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
- Bài 1.
- Bài 2: Câu b.
- Bài 3: Câu a, b.
Biểu thức có chứa một chữ 
(trang 6)
- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Bài 1.
- Bài 2: Câu a
- Bài 3: Câu b.
Luyện tập 
(trang 7)
- Tính được giá trị biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
- Bài 1.
- Bài 2: 2 câu.
- Bài 4: Chọn 1 trong 3 trường hợp.
2
Các số có sáu chữ số 
(trang 8)
- Ôn lại quan hệ giữa các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có tới 6 chữ số.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
- Bài 4: Câu a, b.
Luyện tập 
(trang 10)
Viết và đọc được các số có tới 6 chữ số
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3: Câu a, b, c.
- Bài 4: Câu a, b.
Hàng và lớp 
(trang 11)
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn; 
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
So sánh các số có nhiều chữ số 
(trang 12)
- So sánh được các số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
Triệu và lớp triệu 
(trang 13)
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. 
- Biết viết các số đến lớp triệu.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3: Cột 2.
3
Triệu và lớp triệu (tiếp theo) 
(trang 14)
- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
- HS được củng cố về hàng và lớp.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
Luyện tập 
(trang 16)
- Đọc, viết được các số đến lớp triệu.
- Bước dầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3: Câu a, b, c.
- Bài 4: Câu a, b.
Luyện tập 
(trang 17)
- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3.
- Bài 2: Câu a, b. 
- Bài 3: Câu a.
- Bài 4.
Dãy số tự nhiên 
(trang 19)
Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
- Bài 4: Câu a.
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
(trang 20)
- Biết sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3: Viết giá trị chữ số 5 của 2 số.
4
4
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (trang21)
Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên.
- Bài 1: cột 1.
- Bài 2: Câu a, c.
- Bài 3: Câu a. 
Luyện tập 
(trang 22)
Viết và so sánh được các số tự nhiên. 
- Bài 1.
- Bài 3.
- Bài 4.
Yến, tạ, tấn 
(trang 23)
- Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn; mối quan hệ của tạ, tấn với ki-lô-gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn và ki-lô-gam.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn.
- Bài 1.
- Bài 2
- Bài 3: Chọn 2 trong 4 phép tính. 
Bảng đơn vị đo khối lượng 
(trang 24)
- Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, héc-tô-gam; quan hệ giữa đề-ca-gam, héc-tô-gam và gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng.
- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng. 
- Bài 1.
- Bài 2.
Giây, thế kỉ 
(trang 25)
- Biết đơn vị giây, thế kỉ; 
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.
- Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ.
- Bài 1.
- Bài 2: Câu a, b.
5
5
Luyện tập 
(trang 26)
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
Tìm số trung bình cộng 
(trang 26)
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4, số. 
- Bài 1: Câu a, b, c.
- Bài 2.
Luyện tập 
(trang 28)
- Tính được trung bình cộng của nhiều số.
- Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng 
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
Biểu đồ 
(trang 28)
Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ (tranh).
- Bài 1.
- Bài 2: Câu a, b.
Biểu đồ (tiếp theo) 
(trang 30)
Bước đầu biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
- Bài 1.
- Bài 2: Câu a.
6
6
Luyện tập 
(trang 33)
Có kĩ năng đọc được một số thông tin trên biểu đồ. 
- Bài 1.
- Bài 2.
Luyện tập chung 
(trang 35)
- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
- Bài 1.
- Bài 2: Câu a, c. 
- Bài 3: Câu a, b, c.
- Bài 4: Câu a, b. 
Luyện tập chung 
(trang 36)
- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Tìm được số trung bình cộng.
- Bài 1.
- Bài 2.
Phép cộng 
(trang 38)
Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- Bài 1.
- Bài 2: Dòng 1, 3. 
- Bài 3.
Phép trừ 
(trang 39)
Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- Bài 1.
- Bài 2: Dòng 1.
- Bài 3. 
7
Luyện tập 
(trang 40)
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
Biểu thức có chứa hai chữ 
(trang 41)
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
- Bài 1.
- Bài 2: Câu a, b.
- Bài 3: 2 cột. 
Tính chất giao hoán của phép cộng (trang 42)
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng.
- Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính.
- Bài 1.
- Bài 2. 
Biểu thức có chứa ba chữ 
(trang 43)
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
- Bài 1.
- Bài 2. 
Tính chất kết hợp của phép cộng (trang 45)
- Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính .
- Bài 1: câu a dòng 2, 3; câu b dòng 1, 3. 
- Bài 2.
8
Luyện tập 
(trang 46)
Tính được tổng của 3 số bằng cách thuận tiện nhất.
- Bài 1: Câu b. 
- Bài 2: Dòng 1, 2. 
- Bài 4: Câu a.
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (trang 47)
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bài 1.
- Bài 2. 
Luyện tập 
(trang 48)
Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bài 1: Câu a, b.
- Bài 2.
- Bài 4. 
Luyện tập chung 
(trang 48)
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị biểu thức số.
- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bài 1: Câu a.
- Bài 2: Dòng 1.
- Bài 3. 
- Bài 4.
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt 
(trang 49)
Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc bằng ê ke).
- Bài 1.
- Bài 2: Chọn 1 trong 3 ý. 
9
9
Hai đường thẳng vuông góc 
(trang 50)
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke. 
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3: Câu a.
Hai đường thẳng song song (trang 51)
- Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.
- Nhận biết được hai đường thẳng song song.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3: Câu a.
Vẽ hai đường thẳng vuông góc 
(trang 52)
- Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
- Vẽ được đường cao của một tam giác.
- Bài 1.
- Bài 2.
Vẽ hai đường thẳng song song (trang 53)
Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song với một đường thẳng cho trước.
- Bài 1.
- Bài 3.
Thực hành vẽ hình chữ nhật (trang 54); Thực hành vẽ hình vuông 
(trang 55)
Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông.
- Bài 1: Câu a.
- Bài 2 (trang 54): Câu a.
- Bài 1 (trang 55): Câu a.
- Bài 2 (trang 55): Câu a.
Ghép hai bài thực hành.
10
10
Luyện tập 
(trang 55)
- Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông.
- Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
Luyện tập chung 
(trang 56)
- Thực hiện được cộng, trừ các số có đến 6 chữ số.
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật. 
- Bài 1: Câu a.
- Bài 2: Câu a.
- Bài 3: Câu b.
- Bài 4.
Kiểm tra định kì giữa HK I
Tập trung vào đánh giá:
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
- Đặt tính và biết thực hiện phép cộng, trừ các có số đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. 
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Giải bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
.
Nhân với số có một chữ số 
(trang 57)
Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số (tích có không quá 6 chữ số).
- Bài 1.
- Bài 3: Câu a.
Tính chất giao hoán của phép nhân 
(trang 58)
- N ... : lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
- Bài 1: 3 số đầu.
- Bài 2.
- Bài 3: Câu a.
26
26
Luyện tập 
(trang 136)
- Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
- Bài 1.
- Bài 2.
Luyện tập 
(trang 137)
Thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
- Bài 1.
- Bài 2.
Luyện tập chung 
(trang 137)
- Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.
- Bài 1: Câu a, b.
- Bài 2: Câu a, b.
- Bài 4.
Luyện tập chung 
(trang 138)
Thực hiện được phép tính với phân số.
- Bài 1: Câu a, b.
- Bài 2: Câu a, b.
- Bài 3: Câu a, b.
- Bài 4: Câu a, b.
Luyện tập chung 
(trang 138)
- Thực hiện được phép tính với phân số.
- Biết giải bài toán có lời văn.
- Bài 1. 
- Bài 3: Câu a, c.
- Bài 4.
27
27
Luyện tập chung (trang 139)
- Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được phân số bằng nhau
- Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
Kiểm tra định kì giữa HK II
Tập trung vào đánh giá:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; Cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0.
- Tính giá trị biểu thức các phân số (không quá 3 phép tính); tìm một thành phần chưa biết trong phép tính.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian.
- Nhận biết được hình bình hành, thoi và một số đặc điểm của nó; tính chi vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán: tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; tìm phân số của một số.
Hình thoi 
(trang 140)
Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
- Bài 1.
- Bài 2.
Diện tích hình thoi 
(trang 142)
Biết cách tính diện tích hình thoi.
- Bài 1.
- Bài 2.
Luyện tập 
(trang 143)
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
- Tính được diện tích hình thoi.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 4.
28
28
Luyện tập chung 
(trang 144)
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
- Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
Giới thiệu tỉ số (trang 146)
Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Bài 1.
- Bài 3.
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó 
(trang 147)
Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
- Bài 1.
Luyện tập 
(trang 148)
Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
- Bài 1.
- Bài 2.
Luyện tập 
(trang 149)
Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
- Bài 1.
- Bài 3.
29
Luyện tập chung 
(trang 149)
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
- Bài 1: Câu a, b
- Bài 3.
- Bài 4.
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó (trang 150)
Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó.
Bài 1.
Luyện tập 
(trang 151)
Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó.
- Bài 1.
- Bài 2.
Luyện tập 
(trang 151)
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó. 
- Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó theo sơ đồ cho trước.
- Bài 1.
- Bài 3.
- Bài 4.
Luyện tập chung 
(trang 152)
Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số hai số đó. 
- Bài 2.
- Bài 4.
30
30
Luyện tập chung 
(trang 153)
- Thực hiện được các phép tính về phân số.
- Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.
- Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) hai số đó.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
Tỉ lệ bản đồ 
(trang 154)
Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.
- Bài 1.
- Bài 2.
ứng dụng của tỉ lệ bản đồ 
(trang 156)
Bước đầu nắm được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
- Bài 1.
- Bài 2.
ứng dụng của tỉ lệ bản đồ 
(tiếp theo) 
(trang 157)
Nắm được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
-Bài 1.
- Bài 2.
Thực hành 
(trang 158)
Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.
Bài 1.
HS có thể đo đoạn thẳng trong thực tế bằng thước dây, bước chân.
31
31
Thực hành 
(tiếp theo) 
(trang 159)
Nắm được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
Bài 1.
Ôn tập về số tự nhiên 
(trang 160)
- Đọc được viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
- Bài 1.
- Bài 3: Câu a.
- Bài 4.
Ôn tập về số tự nhiên 
(tiếp theo) 
(trang 161)
- So sánh được các số có đến 6 chữ số.
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Bài 1: Dòng 1, 2.
- Bài 2.
- Bài 3.
Ôn tập về số tự nhiên 
(tiếp theo) 
(trang 161)
Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 
(trang 162)
- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
- Bài 1: Dòng 1, 2.
- Bài 2.
- Bài 4: Dòng 1.
- Bài 5
32
32
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 
(tiếp theo) 
(trang 163)
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá 3 chữ số (tích không quá 6 chữ số).
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.
- Bài 1: Dòng 1, 2.
- Bài 2.
- Bài 4: Cột 1
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 
(tiếp theo) 
(trang 164)
- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
- Bài 1: Câu a.
- Bài 2.
- Bài 4
Ôn tập về biểu đồ 
(trang 164)
Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
- Bài 2.
- Bài 3.
Ôn tập về phân số
(trang 166)
Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.
- Bài 1.
- Bài 3: Chọn 3 trong 5 ý .
- Bài 4: Câu a, b.
- Bài 5 .
Ôn tập về các phép tính với phân số 
(trang 167)
- Thực hiện được cộng, trừ phân số.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
33
33
Ôn tập về các phép tính với phân số 
(tiếp theo) 
(trang 168)
- Thực hiện được nhân, chia phân số.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 4: Câu a.
Ôn tập về các phép tính với phân số 
(tiếp theo) 
(trang 169)
- Tính giá trị biểu thức với các phân số.
- Giải được bài toán có lời văn với các phân số.
- Bài 1: Câu a, c. 
- Bài 2: Câu a, b.
- Bài 3.
Bài 1 chỉ yêu cầu tính.
Ôn tập về các phép tính với phân số 
(tiếp theo) 
(trang 170)
- Thực hiện được bốn phép tính với phân số, vận dụng được để tính giá trị biểu thức.
- Bài 1.
- Bài 3: Câu a.
- Bài 4: Câu a.
Ôn tập về đại lượng 
(trang 170)
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 4. 
Ôn tập về đại lượng 
(tiếp theo)
 (trang 171)
- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.
- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 4.
34
34
Ôn tập về đại lượng
 (tiếp theo) 
(trang 172)
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện được phép tính với số đo tích.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 4.
Ôn tập về hình học 
(trang 173)
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
- Bài 1.
- Bài 3.
- Bài 4.
Ôn tập về hình học (tiếp theo)
(trang 174)
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình bình hành.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 4.
Bài 4 chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình hành ABCD.
Ôn tập về tìm số trung bình cộng 
(trang 175)
Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó 
(trang 175)
Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó.
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
35
35
35
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số hai số đó (trang 176)
Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Bài 1: 2 cột.
- Bài 2: 2 cột.
- Bài 3.
Luyện tập chung
(trang 176)
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó.
- Bài 2.
- Bài 3.
- Bài 5.
Luyện tập chung 
(trang 177)
- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
- Bài 1.
- Bài 2 (thay phép chia 101598: 287 bằng phép chia cho số có 2 chữ số). 
- Bài 3: Cột 1.
- Bài 4.
Luyện tập chung 
(trang 178)
- Viết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
- Bài 1.
- Bài 2: Cột 1, 2.
- Bài 3: Câu b, c, d.
- Bài 4.
Kiểm tra định kì cuối HK II
Tập trung vào đánh giá:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; Cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian.
- Nhận biết được hình bình hành, thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán: tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; tìm phân số của một số.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 4.doc