Hướng dẫn học (Toán) - Bài: Tìm số bị trừ

Hướng dẫn học (Toán) - Bài: Tìm số bị trừ

Hướng dẫn học ( Toán):

TÌM SỐ BỊ TRỪ

(Bù buổi 1 – Nghỉ 20- 11)

A. Mục tiêu :

 - Giúp HS biết cách tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).

 - Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó .

B. Đồ dùng dạy học :

 - GV :Đáp án các BT , vẽ hình như SGK .

 - HS : Vở BT , bảng con .

C. Hoạt động dạy học :

 

doc 3 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 624Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn học (Toán) - Bài: Tìm số bị trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Hướng dẫn học ( Toán):
tìm số bị trừ
(Bù buổi 1 – Nghỉ 20- 11)
A. Mục tiêu : 	 
 - Giúp HS biết cách tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
 - Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó .
B. Đồ dùng dạy học :
	 - GV :Đáp án các BT , vẽ hình như SGK .
	 - HS : Vở BT , bảng con .
C. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
I. Kiểm tra bài cũ :
Chữa BT 2 , 3 .
=> GV nhận xét , cho điểm .
II. Bài mới : 
 1. Giới thiệu bài : 
 Giới thiệu cách tìm SBT :
 * GV: Có 10 ô vuông . Bớt đi 4 ô vuông . Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông?
 Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông ?
 - Cho HS gọi tên SBT, ST, Hiệu trong phép trừ : 10 – 4 = 6 
* Giúp nêu vấn đề :
 VD : che lấp ( xoá ) đi SBT trong phép trừ , làm thế nào để tìm SBT ?
 - GV cho HS thể hiện SBT trong phép trừ theo nhiều cách khác .
 VD :  - 4 = 6 , Gọi SBT đó là x ? - 4 = 6 
 - GV nói : Ta gọi SBT là x , khi đó ta viết x – 4 = 6 . Cho HS nêu tên gọi các thành phần và KQ của phép tính .
 - HS nêu cách tìm SBT x . GV gợi ý : 
 Từ đó giúp HS nêu được muốn tìm SBT ta lấy hiệu cộng số trừ .
 HS tự viết : 
 x – 4 = 6 
 x = 6 + 4 
 x = 10 
 2. Luyện tập :
 Bài 1 : GV hướng dẫn HS cùng làm phần a .Lưu ý HS viết 3 dấu “ = “ thẳng cột .
- Gv chữa bài
 Bài 2 : GV cho HS tự tìm hiệu ở cột đầu rồi tìm SBT ở các cột tiếp theo .
 - Gv chữa bài.
Bài 3 : GV chữa bài , nên cho HS giải thích cách làm .
 GV lưu ý để HS nhận ra số cần tìm ở ô trống là SBT .
( Nếu có thời gian thì làm)
Bài 4 : 
 - Yêu cầu Hs tự vẽ , ghi tên điểm
 Lưu ý HS : vẽ bằng thước , kí hiệu tên điểm cắt nhau của 2 đoạn thẳng bằng chữ in hoa O hoặc M .
 5. Củng cố , dặn dò :
 - GV nhận xét giờ học .
 - Dặn dò : Chuẩn bị bài sau.
Hoạt động học
- 2 HS lên bảng làm , lớp theo dõi , nhận xét .
- 1 Hs khá nêu lại đề toán. Cả lớp nghe và nêu số ô vuông còn lại( 6 ô vuông )
-Thực hiện phép tính trừ 10 – 4 = 6.
- HS nêu tên các thành phần và kết quả trong phép trừ:
10 : Số bị trừ.
4 : Số trừ ; 6 : Hiệu.
.
- Hs nêu 
- x là SBT , 4 là số trừ , 6 là hiệu .
VD : x = 10 vì 10 = 6 + 4 
- HS nhắc lại .
X – 4 = 8 
HS làm tiếp phần còn lại vào bảng con ( phần b , d ) , 1 Hs làm bảng lớp ( e ).
- HS tự làm bài vào vở , 3 Hs lên bảng.
- HS làm vào vở .
VD 
 7 -2 5 
 HS có thể nêu cách khác . 
- HS chấm 4 điểm và ghi tên như SGK vào vở . 

Tài liệu đính kèm:

  • docCC tiet 56 - Tim so bi tru.doc