Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần1 - Trường TH “A” Mỹ Đức

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần1 - Trường TH “A” Mỹ Đức

 A. Mục tiêu: (theo chuẩn KTKN)

Biết đếm, đọc,viết các số từ 0 đến 100.

Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số,số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số,số lớn nhất số bé nhất có hai chữ số , số liền trước, số liền sau

B. Chuẩn bị

GV: 1 bảng các ô vuông, bảng phụ

HS: Vở – SGK

C. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 324 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần1 - Trường TH “A” Mỹ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Tiết 1 Ngày dạy : 20 tháng 8 năm 2012 
 °*°
 Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 
 (chuẩn KTKN:51 ;SGK:3)
 A. Mục tiêu: (theo chuẩn KTKN)
Biết đếm, đọc,viết các số từ 0 đến 100.
Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số,số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số,số lớn nhất số bé nhất có hai chữ số , số liền trước, số liền sau 
B. Chuẩn bị
GV: 1 bảng các ô vuông, bảng phụ 
HS: Vở – SGK
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên 
 Học sinh
1.ổn định :
 2. ktbc:
- Kiểm tra vở – SGK
3. Bài mới 
Giới thiệu bài-ghi tựa
- Ôn tập các số đến 100.
Bài 1: (HSY)
yêu cầu HS nêu đề bài
GV hướng dẫn hs ôn tập 
a/ Đính băng giấy lên bảng y/c 1hs lên bảng vừa nêu vừa viết số vào băng giấy.
b/Y/c 1 hs lên bảng viết số bé nhất có một chữ số.
c/số lớn nhất có một chữ số là số nào?
Hãy nêu các số từ 0.. 9 và ngược lại.
Có bao nhiêu số có một chữ số ?
GV chốt: Số O là số bé nhất có một chữ số, số 9 là số lớn nhất có một chữ số 
Số 10 là số có mấy chữ số ? 
 Bài 2: HSK
Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông
GV hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số.
Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
Y/c hs nhìn bảng phụ trả lời 
b/ viết số bé nhất có 2 chữ số 
c/ viết số lớn nhất có 2 chữ số 
Gv nhận xét kl có 90 số có 2 chũ số, số bé nhất có 2 chữ số là 10số lớn nhất có 2 chữ số là 99
Bài 3: HSG 
GV hướng dẫn HS làm bài 
Muốn viết được số liền trước của một số ta làm thế nào?
Muốn viết được số liền sau của một số ta làm thế nào?
HS thi đua hỏi đáp 
a/ Viết Số liền sau của 39
b/Viết Số liền trước của90.
 c/viết số liền trước của 99
 d/ Viết số liền sau của 99
 Gv nhận xét ý đúng 
Hát
Hs nêu yêu cầu bài tập 
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hs viết số 0
- HS nêu viết bảng số 9
Hs đọc, viết:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
Có 10 số có một chữ số 
Hs nhận xét kết luận ý đúng 
Số 10 là số có hai chữ số 
Vài hs viết cả lớp đọc lại các số có 2 chữ số
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
56
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
Quan sát bảng các chữ số ở câu a
Hs viết số 10
Hs viết số 99
Lớp nhận xét 
Đọc nội dung bt theo lớp dõi sgk 
Ta thêm vào số số đó 1 đơn vị hay ta lấy số đó cộng với 1
Ta bớt số đó đi 1 đơn vị hay ta lấy số đó cộng thêm 1
Thi đua hỏi đáp 
Hs viết số 40
Hs viết số 89
Hs viết số 98
Hs viết số 100
Lớp nhận xét 
 D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
 Muốn viết số liền trước số liền sau của một số ta làm thế nào ?
 Chia lớp làm hai tổ thi đua đọc, viết các số đến 100
 Chuẩn bị xem trước bài sau 
Tiết:2	KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Ngày dạy : 11 tháng 8 năm 2012 
Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt) 
 (chuẩn KTKN:51 ;SGK:4)
A. Mục tiêu : (theo chuẩn KTKN)
Củng cố về:
Biết viết số có hai chữ số thành tổng các số chục và số đơn vị, thứ tự của các số . Biết so sánh các số trong phạm vi 100
B. Chuẩn bị:
 - bảng phụ, the số 
HS: Bảng con – vơ C. 
C. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Giáo viên 
 Học sinh
1. ổn định
2. ktbc : 
Số liền trước của 72 là số nào?
Số liền sau của 72 là số nào?
HS đọc số từ 10 đến 99
Nêu các số có 1 chữ số
3. Bài mới 
Giới thiệu Ôn tập các số đến 100(tt)
Bài 1 (HSTB_Y)
GV treo bảng phụ hướng dẫn mẫu 
8 chục 5 đơn vị viết là: 85,đọc tám mươi lăm
85 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Hãy nêu cách viết số 85 
Hãy nêu cách viết số có hai chữ số ?
Hãy nêu cách đọc số có hai chữ số ?
chục
Đơn vị 
Viết sô’
Đọc số
8
5
85
Tám mươi lăm
3
6
36
Ba mươi sáu 
7
1
71
Bảy mươi mốt 
9
4
94
Chín mươi tư
Gv nhận xét kl
 Bài 4:
GV yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự.
Bài 5:
Nêu cách làm
Gọi hs lên bảng sửa bài 
 - GV nhận xét 
4. Củng cố – Dặn dò 
Xem lại bài
Chuẩn bị: Số hạng – tổng.
- Hát
Hs trả lời 
Số liền trước của 72 là số 71
Số liền sau của 72 là 73
HS đọc
Theo dõi mẫu nhìn bảng 
Cả lớp đọc lại, vài hs đọc lại 
-Hs đọc gồm 8 chục và 5 đơn vị 
Viết số 8 trước sau đó viết số 5 vào bên phải 
Viết chữ số chỉ hàng chục trước sau đó viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên phải 
Đọc số chỉ hàng chục trước sau đó đọc số chỉ hàng đơn vị
3hs lên bảng làm
85 = 80 + 5
36 =30 + 6
71 = 70 + 1
94 = 90 + 4
Lớp nhận xét đọc lại
 - Hs đọc yêu cầu bài tập 
 -Các nhóm làm bài 
 -Đại diện nhóm lên bảng 
 -Hs nhận xét 
 - HS làm bài
-Hs nhận xét 
:
HS nêu kết quả 
HS nhận xét 
Bài:2HSTB
Y/c hs làm cá nhân 
GV nhận xét chữa bài 
Bài 3: HSTB-K
- Muốn điền dấu chính xác ta làm thế nào?
y/c hs làm vào bảng con b
Gv nhận xét chữa bài 
Bài 4 HSK-G
y/c 2hs lên bảng làm thi đua
a/ viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 
b/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
Gv nhận xét KL ý đúng 
M: 57 = 50 + 7	88 = 80 + 8
 98 = 90 + 8 61 = 60 + 1
 74 = 70 + 4 47 = 40 + 7
Lớp nhận xét chữa bài 
Ta so sánh từng chữ số ở từng hàng
34 85 ; 
72 > 70 ; 68 = 68 ; 40 + 4 = 44
Lớp nhận xét làm vào vở
Lớp nêu y/c nội dung bt 
a/ 28,33,45,54 
b/54,45,33,28 
lớp nhận xét chữa bài 
D.CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Muốn viết số có hai chữ số ta làm thế nào ?
Muốn so sánh số có hai chữ số ta làm thế nào? 
Nhận xét tiết học, chuẩn bị xem trước tiết sau.
Tiết 3 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Ngày dạy : 12 tháng 8 năm 2012 
Tên bài dạy : SỐ HẠNG - TỔNG 
 (chuẩn KTKN:51 ;SGK:5)
A. Mục tiêu: (theo chuẩn KTKN)
- Biết số hạng, tổng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng 
B. Chuẩn bị : 
- Bảng phụ, bảng cài
C. Hoạt động dạy học chủ yếu 
Giáo viên 
Học sinh 
1.ổn định :
2. Bài cu :
-Gv cho HS đọc số có 1 chữ số và những số có 2 chữ số. 
3. Bài mới 
Giới thiệu bài: Số hạng – tổng 
*Giới thiệu thành phần tên gọi của phép cộng: 
 Gv ghi bảng phép cộng 35 + 24 = 59 
 - Hướng dẫn hs nêu tên gọi:
Gv chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu 35 gọi là số hạng ,24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng.
Gv yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc
 -Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc
Chú ý: Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng 
 Số hạng là gì của phép cộng ?
Tổng còn được gọi là gì của phép cộng ?
 - Thực hành: SGK/5
* Bài 1 (HSY)
1 Hs đọc yêu cầu BT, Gv hướng dẫn mẫu: 12;5 là hai số hạng, 17 là tổng 
Muốn tìm tổng ta làm thế nào? 
Gv treo bảng phụ y/c 3 hs lên bảng làm 
 - Gv nhận xét chữa bài 
* Bài 2: (HSK) 
Gv viết mẫu lên bảng hướng dẫn cách viết cách tính theo cột dọc. Viết số hạng thứ nhất, viết tiếp số hạng kia xuống dưới sao cho thẳng cột, hàng. Đơn vị thẳng đvị, chục thẳng chục, viết dấu cộng giữa hai số hạng, tính từ trái sang phải 
-Gv cho hs làm bài vào bảng con 
 -Gv nhận xét chữa bài 
* Bài 3: HSG
 Hs đọc nội dung bt 
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ? 
Gv hướng dẫn HS tóm tắt
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu xe ta làm thế nào?
 Y/c hai hs lên bảng làm thi đua
Gv nhận xét chữa bài 
- Hát
-Hs đọc 
-Hs nhắc lại tựa bài 
 -Hs đọc phép tính 35 cộng 24 bằng 59 
Vài hs nhắc lại, cả lớp nhắc lại 
 35	Số hạng 
 + 24	Số hạng 
 59 	Tổng 
Cả lớp nhắc lại, vài hs nhắc lại
Là thành phần của phép cộng 
Là kết quả của phép cộng 
-Cả lớp đọc thầm, theo dõi mẫu
Lấy các số hạng cộng lại với nhau 
Số hạng
12
43
5
65
Số hạng
5
26
22
0
Tổng
17
69
27
65
Hs nhận xét chữa bài 
-1HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi 
-Hs thực hiện bảng con 
Mẫu: 42 53 30 9
 + 36 + 22 + 28 + 20
 78 75 58 29
-Hs nhận xét 
Lớp theo dõi đọc sgk
Sáng bán12 xe đạp, chiều bán 20 xe đạp
Hỏi hai buổi bán bao nhiêu xe ?
- HS đọc đề
- Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán buổi chiều. 12+20 
Giải 
Số xe đạp cả hai buổi bán được:
12 + 20 = 32 (xe đạp )
 Đáp số: 32 xe đạp 
 Lớp nhận xét chữa bài 
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
 - Muốn tìm tổng ta làm thế nào? Thành phần của phép cộng gọi là gì? Kết quả của phép cộng gọi là gì?
Nhận xét tiết học . chuẩn bị xem trước tiết sau. 
Tiết 4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Ngày dạy : 13 tháng 8 năm 2012 
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP 
 (chuẩn KTKN:51;SGK:6)
A -Mục Tiêu :(theo chuẩn KTKN) 
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết tên gọi thành phần kết quả của phép cộng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 
B-Chuẩn bị :
-Bảng phụ viết sẵn bài tập
C-Các hoạt động :
Giáo viên 
Học sinh 
1-ổn định ;
2-ktbc:
-Gọi hs lên bảng làm bài tập 
-Gọi hs nêu tên các thành phần 
_Gv nhận xét 
3-Bài Mới :
-Giới thiệu bài : Luyện tập :SGK/6
Bài 1: HSY
 -Gv yêu cầu hs đọc đề bài 
 - Gv y/c hs làm vào bảng con 
Gv nhận xét
Bài 2HSK
GV y/c hs nhẩm nêu kết quả 
GV nhận xét chữa bài 
Bài 3:HSK
 - Yêu cầu hs đọc đề bài 
 -Gọi hs lên bảng làm bài 
 -Gv nhận xét 
Bài 4 HSG
 - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 
 Đặt câu hỏi :
 + bài toán cho biết gì ?
 +bài toán hỏi gì ?
 +bài toán yêu cầu tìm gì ?
 +vậy muốn tìm số hs ở thư viện ta phải làm sao?
 +lời giải ntn?
Bài 5:HSG
 -Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 
 -Gv nhận xét
Hát
-hs lên bảng 
42+36=78
30+38=68
-hs nêu tên các thành phần 
-hs nhận xét 
Hs lặp lại tựa bài 
1hs đọc yêu cầu bài 
 34 53 29 62 8
+ 42 +26 +40 + 5 + 71
 76 79 69 67 79
Cả lớp đọc lại bài làm
1 hs đọc yêu cầu bài tập 
Cả lớp đọc thầm 
Hs làm vào vở 
Hs nhận xét 
1hs đọc yêu cầu bài 
3 hs làm thi đua 
 43 20 5
 + 25 + 68 + 21
 68 88 26
Lớp nhận xét chữa bài 
1hs đọc yêu cầu bài 
Có:25 hs trai và 32 hs gái 
Có tất cả bao nhiêu hs 
Tìm số hs ở thư viện 
Làm phép tính cộng
Hs đặt lời giải 
Số HS ở thư viện 
25+32-57(học sinh)
Đáp số :57 học sinh 
1hs đọc yêu cầu bài 
Hs làm bài 
Hs nhận xét 
D-Củng Cố - Dặn Dò :
 -Nhận xét tiết học 
 -Hs về nhà làm lại bài 
Tiết: 5 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Ngày dạy :14 tháng 8 năm 2009 
Tên bài dạy: ĐỀ XI MÉT 
 (chuẩn KTKN:52;SGK:7)
A. Mục tiêu : (theo chuẩn KTKN)
- Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài, tên gọi, kí hiệu của nó,biết quan hệ giữa đề-xi-mét và cm, ghi nhớ 1dm=10cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dà ... n ôn tập.
Bài 1:HSTB
-Gọi 1 HS đọc bảng thống kê các hoạt động của bạn Hà.
-Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào?
-Thời gian Hà dành cho viêc học là bao lâu?
Bài 2:HSK
-Gọi HS đọc đề bài toán.
-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài.
-Nhận xét bài của HS.
Bài 3:HSG
-Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài.
-Nhận xét bài của HS.
Bài 4: ( giảm )
Hát
-HS lên bảng làm bài, bạn nhận xét.
-1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
-Hà dành nhiều thời gian nhất cho việc học.
-Thời gian Hà dành cho việc học là 4 giờ.
Giải
	Bạn Bình cân nặng là:
	27 + 5 = 32 (kg)
	Đáp số: 32 kg.
Giải
Quãng đường từ nhà bạn Phương đến xã Đinh Xá là:
	20 – 11 = 9 (km)
	Đáp số: 9 km.
4. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Ôn tập về hình học.
DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý)
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 200..
HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết 169 Ngay dạy 6 tháng 5 năm 2010 
Tên bài dạy: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
 chuẩn KTKN:78 ( SGV : 263 ; SGK : 176)
A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN
-Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật,đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng.
-Biết vẽ hình theo mẫu.
B. Chuẩn bị
-GV: Các hình vẽ trong bài tập 1.HS: Vở.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1.ổn định:
2. Bài cu Ôn tập về đại lượng (TT).
-Sửa bài 3.
-GV nhận xét.
3. Bài mới 
a.Giới thiệu bài: ôn tập về hình học
b.Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:HSTB
-Chỉ từng hình vẽ trên bảng và yêu cầu HS đọc tên của từng hình.
Bài 2:HSK
-Cho HS phân tích để thấy hình ngôi nhà gồm 1 hình vuông to làm thân nhà, 1 hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 hình tứ giác làm mái nhà, sau đó yêu cầu các em vẽ hình vào vở bài tập.
Bài 3(giảm )
Bài 4:HSG
-Vẽ hình của bài tập lên bảng, có đánh số các phần hình.
-Hình bên có mấy hình tam giác, là những tam giác nào?
-Có bao nhiêu hình tứ giác, đó là những hình nào?
-Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những hình nào?
Hát
-HS lên bảng làm bài, bạn nhận xét.
-Đọc tên hình theo yêu cầu. 
-HS vẽ hình vào vở bài tập. 
Nối hình với tên phù hợp của từng hình 
-Có 5 hình tam giác, là: hình 1, hình 2, hình 3, hình 4, hình (1 + 2)
-Có 3 hình chữ nhật, đó là: hình (1 + 3), hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4).
D. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Ôn tập về hình học (TT).
DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý)
.
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 200..
HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết 170 Ngày dạy 7 tháng 5 năm 2010
Tên bài dạy: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC TT
 chuẩn KTKN:78 ( SGV : 265 ; SGK : 177)
A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN
 Biết tình độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
B. Chuẩn bị
-GV: Bảng phụ.HS: Vở.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.ổn định:
2. Bài cu Ôn tập về hình học.
-Sửa bài 4.
-GV nhận xét.
3. Bài mới 
a.Giới thiệu bài: ôn tập về hình học ( tt)
b.Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:HSTB
-Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc, sau đó làm bài và báo cáo kết quả.
Bài 2:HSK
-Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tam giác, sau đó thực hành tính
Bài 3:HSK
-Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tứ giác, sau đó thực hành tính.
-Các cạnh của hình tứ giác có đặc điểm gì?
-Vậy chúng ta còn có thể tính chu vi của hình tứ giác này theo cách nào nữa?
Bài 4: ( giảm )
 Bài 5:giảm 
Hát
-HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
-Đọc tên hình theo yêu cầu.
Giải
a/ Độ dài đường gấp khúc ABCD
3 + 2 + 4 = 9cm
b/ Độ dài đường gấp khúc GHIKM
20 + 20 + 20 + 20 = 80mm
Đáp số : a/ 9cm b/ 80 mm
Giải
Chu vi hình tam giác ABC là
30 + 15 + 35 = 80 cm
Đáp số : 80cm
Giải
Chu vi của hình tứ giác đó là:
5 + 5 + 5 + 5 = 20cm
Đáp số : 20 cm
D. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xéttiết học.
-Chuẩn bị: Luyện tập chung.
DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý)
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 200..
HIỆU TRƯỞNG
Tuần 35 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết 171 Ngày dạy 10 tháng 5 năm 2010
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
 chuẩn KTKN:78 ( SGV : 267 ; SGK : 178)
A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN
-Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.
-Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
-Biết xem đồng hồ.
B. Chuẩn bị
-GV: Bảng phụ.HS: Vở.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.ổn định:
2. Bài cu Ôn tập về hình học.
-Sửa bài 3.
-GV nhận xét 
3. Bài mới 
a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b.Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:HSTB
Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
Bài 2:HSK
Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau đó làm bài.
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3: ( giảm cột 2 )HSK
Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả tính vào ô trống.
Gọi HS tính nhẩm trước lớp.
Bài 4:HSK
Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ.
GV nhận xét.
Bài 5:giảm 
Hát
2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
-Làm bài, sau đó 3 HS đọc bài của mình trước lớp.
 732 733 734 735
 736 737 
 905 906 907 908 
 909 910 911 
996 997 998 999 
 1000
HS nhắc lại cách so sánh số.
HS làm bài.
 302 < 310 200 + 20 + 2 < 322
 888 > 879 600 + 80 + 4 > 648
 542 = 500 + 42 400+120 +5 > 525
-HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. Bạn nhận xét.
a/ C b/ B c/ A
D. Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xéttiết học.
-Chuẩn bị: Luyện tập chung.
DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý)
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 200..
HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết 172 Ngày dạy 11 tháng 5 năm 2010 
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG 
 chuẩn KTKN:78 ( SGV : 268 ; SGK : 180)
A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN
-Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tính chu vi hình tam giác.
B. Chuẩn bị
-GV: Bảng phụ -HS: Vở.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.ổn định:
2. Bài cu : Luyện tập chung.
-Sửa bài 4:
-Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ.
-GV nhận xét.
3. Bài mới 
a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b.Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:HSY
-Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
GV nhận xét chữa bài 
 Bài 2:HSK
-Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
-Chữa bài và cho điểm HS.
 Bài 3:HSK
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài.
GV nhận xét chữa bài 
Bài 4:giảm 
 Bài 5( giảm )
-Hát
-HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. Bạn nhận xét.
Hỏi đáp theo cặp 
2 x 9 = 18 16 : 4 = 4
3 x 9 = 27 18 : 3 = 6
4 x 9 = 36 14 : 2 = 7 
5 x 9 = 45 25 : 5 = 5
3 x 5 = 15 15 : 3 = 5
5 x 3 = 15 15 : 5 = 3 
2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 
4 x 2 = 8 8 ; 4 = 2 
-HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
 a/ 42 85 432 b/ 38 80 862 
 + 36 - 21 +517 + 27 -35 - 310
 78 64 949 65 45 552
-HS làm bài.
Giải
Chu vi hình tam giác là
3 + 5 + 6 = 14 cm
Đáp số : 14cm
D. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Luyện tập chung.
DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý)
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 200..
HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết 173 Ngày dạy 12 tháng 5 năm 2010
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
 chuẩn KTKN: 79( SGV : 269 ; SGK : 181)
A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN
-Biết xem đồng hồ.
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
-Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính.
-Biết tính chu vi hình tam giác.
B. Chuẩn bị
-GV: Bảng phụ. -HS: Vở.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.ổn định:
2. Bài cu : Luyện tập chung.
-Sửa bài 4. Bài giải
	Bao gạo nặng là:
	35 + 9 = 44 (kg)
	Đáp số: 44kg.
-GV nhận xét.
3. Bài mới 
a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b.Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:HSY
-Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ.
Bài 2: HSTB
-Yêu cầu HS nhắc lại các so sánh các số có 3 chữ số với nhau, sau đó tự làm bài vào vở bài tập.
Bài 3:HSK
-Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
Bài 4:HSK
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nêu cách thực hiện tính.
-Chữa bài.
Bài 5:HSG
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài.
-Hát
-HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
-Thực hiện yêu cầu của GV.
A 5giờ 15 phút 
B 9 giờ 30 phút 
C 12 giờ 15 phút 
699; 728; 740; 801
Vài hs đọc lại 
-HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a/ 85 75 312
 - 39 + 25 + 7
 46 100 319
24 + 18 – 28 = 14 3 x 6 : 2 = 9
Giải
Chu vi của hình tam giác là:
5cm + 5cm + 5cm = 15cm
Đáp số: 15 cm
D. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Luyện tập chung.
DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý)
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 200..
HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết 174 Ngày dạy 13 tháng 5 năm 2010
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
 chuẩn KTKN:79 ( SGV : 270 ; SGK : 181)
A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN
-Biết so sánh các số.
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
-Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
B. Chuẩn bị
-GV: Bảng phụ. -HS: Vở.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.ổn định:
2. Bài cu : Luyện tập chung.
-Sửa bài 5
-GV nhận xét.
3. Bài mới 
a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
b.Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:giảm 
Bài 2:HSTB
-Yêu cầu HS nhắc lại cách làm bài.
 2 hs lên bảng làm bài 
Gv nhận xét chữa bài 
Bài 3:HSK
-Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
Bài 4:HSG
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS làm bài.
-Chữa bài 
Bài 5:giảm
-Hát
-HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
-Làm bài, sau đó 2 HS đọc bài của mình trước lớp.
482 > 480 300 + 20 +8 < 338
987 < 989 400 + 60 + 9 = 469
1000 = 600 + 400 700 + 300 > 999
-HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a/ 72 602 323
 - 27 + 35 + 6
 45 637 329
 48 347 538
 + 48 - 37 - 4
 96 310 534
Lớp nhận xét chữa bài 
Bài giải
	Tấm vải hoa dài là:
	40 – 16 = 24 (m)
	Đáp số: 24m.
Lớp nhận xét chữa bài 
D. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Thi cuối kỳ 2.
DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý)
.
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 200..
HIỆU TRƯỞNG
Tiết 175	KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Ngày dạy 14 tháng 5 năm 2010 
 Tên bài dạy: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KÌ II ) 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan lop 2D T Thach.doc