Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần 1 đến tuần 7 - Trường Tiểu học thị trấn Việt Lâm

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần 1 đến tuần 7 - Trường Tiểu học thị trấn Việt Lâm

Lớp 2A2

Tiết 1:

Tập đọc: (bổ sung)

NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nắm đợc ý nghĩa toàn bài: Thời gian rất đáng quý, cần làm việc chăm chỉ để không phí thời gian.

 - Trả lời đợc các câu hỏi trong sách giáo khoa.

2. Kĩ năng: Đọc đúng và rõ ràng toàn bài, biết nghi hơi sau các dấu câu, giữa các dòng

 - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó

 3. Thái độ: Học sinh biết yêu quý thời gian.

II. Chuẩn bị:

- Tranh sgk

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 179 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần 1 đến tuần 7 - Trường Tiểu học thị trấn Việt Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn : 14/8/2010
 Ngày giảng: Thứ 2 - 16/8/2010
Dạy chiều
Lớp 2A2
Tiết 1: 
Tập đọc: (bổ sung)
Ngày hôm qua đâu rồi ?
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm đợc ý nghĩa toàn bài: Thời gian rất đáng quý, cần làm việc chăm chỉ để không phí thời gian.
 	- Trả lời đợc các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
2. Kĩ năng: Đọc đúng và rõ ràng toàn bài, biết nghi hơi sau các dấu câu, giữa các dòng
 	- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó
 	3. Thái độ: Học sinh biết yêu quý thời gian.
II. Chuẩn bị:
- Tranh sgk 
III. Các hoạt động dạy học: 
ND -TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới: 
1. GTB : 1’
2. Luyện đọc:
12’
a. Đọc mẫu 
b. HD đọc-giải nghĩa từ 
c. Luyện đọc nhóm 
d. Đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài:
10’
4. Luyện đọc lại:
12’
5. Củng cố: 2’
- Gọi 3 hs đọc bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
- Nhận xét, đánh giá.
- Ghi đầu bài lên bảng 
- Đọc toàn bài 1 lần 
- Gọi hs đọc bài, lớp theo dõi đọc thầm .
- Gọi hs đọc nối tiếp câu và phát âm tiếng khó
- Gọi hs chia khổ và nêu giọng đoc 
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa từ 
- Gọi hs đọc chú giải
- HS luyện đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp 
- Nhận xét bình chọn bạn đọc trớc lớp
- Yêu cầu cả lớp đọc toàn bài 
- HS đọc từng đoạn trong bài và trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
- Gọi hs trả lời lần lợt các câu hỏi 
Đáp án:
Câu 1: Ngày hôm qua đâu rồi
Câu 2: Khổ thơ 2: Ngày hôm qua ở lại trên cành hoa trong vờn; khổ thơ 3:... trong hạt lúa mẹ trồng; khổ 4:... trong vở hồng của con
Câu 3: Học chăm, học giỏi...
- Cho hs đọc toàn bài 
- Yêu cầu hs nêu lại giọng đọc của bài
- Gọi hs đọc nối tiếp bài
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Đọc bài 
- Nhận xét
- Theo dõi
- Lắng nghe 
- Thực hiện
- Thực hiện
- Đọc bài
- Thực hiện
- Đọc nhóm 
- Thực hiện 
- Nhận xét
- Đoc bài
- Thực hiện
- Trả lời câu hỏi
- Thực hiện 
- Đọc bài 
- Nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 2: 
Toán: (bổ sung)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các số đến 100.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính nhanh đúng, thành thạo, chính xác 
3. Thái độ: Có tính tự giác, độc lập suy nghĩ khi làm bài .
II. Chuẩn bị: 
- Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Luyện tập:
 33’
3. Củng cố: 
3’
- Gọi hs đếm các số từ 1 đến 50
- Nhận xét bổ sung
- Ghi đầu bài lên bảng
Bài 1. Số ?
- Cho hs tự làm bài 
- Chữa bài, ghi điểm
Đáp án:
a. Các số có một chữ số là: 
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b. Số bé nhất có một chữ số là: 0
c. Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Bài 2.
- Yêu cầu hs tự làm bài 
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 3. Số ?
- Học sinh tự làm
- Nhận xét, ghi điểm
Đáp án:
a. Số liền sau của 90 là 91
b. Số liền trớc của 90 là 89
c. Số liền trớc của 10 là 9
d. Số liền sau của 99 là 100 
e. Số tròn chục liền sau của 70 là 80
- Nhắc lại nội dung bài 
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe
- Thực hiện
- Nhận xét
- Thực hiện
- Nhận xét
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe,nhớ
Tiết 3:
Hoạt động tập thể:
Làm quen lớp
Ngày soạn: 14/8/2010
Ngày giảng: Thứ 3 -17/8/2010
Lớp 2A4
Tiết 1:
Toán:
 ôn tập các số đến 100
 (tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số tròn chục và số đơn vị, thứ tự của các số 
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 100
 * Làm đợc bài tập 2.
2. Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo, chính xác các số có hai chữ số 
3. Thái độ: Tính cẩn thận, tự giác, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị: 
- Bảng phụ, thẻ số
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. HD làm bài
35’
3. Củng cố: 2’
- Gọi hs tìm số liền trớc số liền sau của một số: 25 , 26 , 27
- Nhận xét ghi điểm
- Ghi đầu bài lên bảng
Bài 1. Viết (theo mẫu):
- Nêu 1 ví dụ ghi bảng:
- Số 35 là số có hai chữ số chữ số 3 thuộc hàng chục, số 5 thuộc hàng đơn vị số35 gồm 3 chục 5 đơn vị hay 35 = 30 + 5
- Treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung lên bảng 
- Hớng dẫn hs cách làm
- Yêu cầu hs làm bài vào vở 
- Gọi hs lên chữa
- Nhận xét, đánh giá, chữa bài
Đáp án:
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
8
5
85
tám mơi lăm
3
6
36
ba mơi sau
7
1
71
bảy mơi mốt
9
4
94
chín mơi t
Bài 3. Điền dấu:
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hớng dẫn hs cách làm: so sánh từng hàng hàng nào có số lớn hơn thì lớn hơn
- Yêu cầu hs làm bài 
- Nhận xét chữa bài
34 85
72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
Bài 4. Viết các số theo thứ tự:
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hớng dẫn hs chơi trò chơi xếp lại thẻ số
- Gọi hs lên chơi 
- Nhận sét chữa bài.
Đáp án:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
28, 33, 45, 54
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 54, 45, 33, 28
Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống:
- HS tự làm bài 
- Chữa bài ghi điểm
Đáp án:
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100
* Bài 2. Viết số (theo mẫu):
- Gọị hs nêu yêu cầu bài tập
- Hớng dẫn mẫu: 57 = 50 + 7 ( tách chục, đơn vị)
- Yêu cầu hs làm vở 
- Gọi hs lên bảng làm
- Nhận xét bổ sung
Đáp án:
 98 = 90 + 8 74 = 70 + 4
 61 = 60 + 1 47 = 40 + 7
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe 
- Quan sát
- Theo dõi
- Thực hiên
- Nhận xét
- Theo dõi
- Thực hiện 
- Nhận xét
- Thực hiện
- Nhận xét
- Thực hiện
- Nhận xét
- Thực hiện 
- Nghe
- Thực hiện 
- Nhận xét
- Nhắc lại
- Nghe, nhớ
Tiết 2:
Chính tả: (tập chép) 
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp hs chép chính xác bài chính tả chính xác, trình bày đúng 2 câu văn xuôi . Không mắc quá 5 lỗi trong bài 
 - Làm đúng bài tập 2, 3, 4
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng trình bày bài sạch sẽ , viết đúng chính tả.
	3. Thái độ: Có ý thức chăm luyện chữ viết, giữ sách vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị:
	- Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. HD nghe - viết:
a. Chuẩn bị bài
6’
b. Viết bài 15’
c. Chấm chữa bài 5’
3. Làm bài tập:
7’
4. Củng cố: 3’
- Kiểm tra đồ dùng của hs.
- Nhận xét
- Ghi đầu bài lên bảng
- Đọc diễn cảm đoạn trong bài ” Có công mài sắt, có ngày nên kim” cho hs nghe.
- Gọi học sinh đọc lại , lớp đọc thầm.
- Cho lớp nắm hình thức của đoạn văn viết.
+ Những chữ nào trong bài chính tả đợc viết hoa ? (Chữ cái đầu câu ...)
- Cho hs viết chữ thờng mắc lỗi chính tả, viết bài vào bảng con 
- Nhận xét sửa sai
- HS chép bài vào vở.
- Quan sát theo dõi hs t thế ngồi viết, cách viết.
- Đọc lại cho hs soát bài.
- Thu 5- 7 bài để chấm
- Chữa một số lỗi chính tả hs mắc phải
- Cho hs nêu bài tập
Bài 2: 
- HD học sinh làm bài tập . Yêu cầu hs đọc thầm và tự làm bài
- Gọi hs đọc bài làm của mình trớc lớp.
- Nhận xét, đánh giá
Đáp án: 
 kim khâu, cậu bé. kiên nhẫn, bà cụ
Bài 3:
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gọi hs chữa bài
- Nhận xét, chữa bài
Đáp án:
Thứ tự là: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê
Bài 4:
- Xoá dần các chữ để hs đọc và nhớ lại
- Gọi hs đọc tên 9 chữ cái
- Cho hs nhắc lại bài học 
- Nhận xét tiết học . 
- Dặn chuẩn bị tiết sau
- Đặt lên bàn
- Nghe 
- Lắng nghe
- Thực hiện
- Trả lời
- Nhận xét
- Viết bài
- Soát bài
- Nộp bài.
- Tự sửa
- Trả lời
- Thực hiện
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Thực hiện
- Nhận xét
- Thực hiện
- Nghe nhớ
- Ghi nhớ
Tiết 3:
Tự nhiên và Xã hội:
Cơ quan vận động
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết xơng và cơ là cơ quan vận động của cơ thể. Hiểu nhờ có cơ và xơng mà cơ thể vận động đợc. Năng vận động sẽ giúp cơ, xơng phát triển tốt. 
 	2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, thực hành, nêu đợc cơ quan vận động của con ngời gồm xơng và cơ.
	 3. Thái độ: Học sinh có ý thức tích cực vận động để có cơ thể khoẻ mạnh
II. Chuẩn bị: 
- Các hình vẽ trong sgk, bộ ĐDDH
 	III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Nội dung:
Hoạt động 1: Làm một số cử động
10’
Hoạt động 2: Quan sát nhận biết cơ quan vận động 
10’
Hoạt động 3: Trò chơi vật tay 
10’
3. Củng cố: 2’ 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- Ghi đầu bài lên bảng
- Cho hs hát bài “Tập tầm vông”
- Yêu cầu làm việc theo cặp, quan sát hình vẽ 1, 2, 3, 4 trong sgk và làm một số động tác trong hình 
- Gọi 1 nhóm lên bảng thực hiện
- Yêu cầu cả lớp làm theo lệnh (giơ tay, quay cổ,...)
+ Trong các động tác vừa làm, bộ phận nào của cơ thể đã cử động ?
Kết luận: Để thực hiện các động tác trên thì đầu, mình, tay, chân phải cử động
- Yêu cầu hs tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình
+ Dới lớp ra của cơ thể có gì ? (Dới lớp ra có xơng và cơ bắp)
- Cho hs cử động các ngón tay, cánh tay, cổ tay và cho biết
+ Nhờ đâu các bộ phận đó cử động đợc? (Nhờ sự phối hợp hoạt động của xơng và cơ)
- Treo tranh lên cho hs quan sát và nói tên cơ quan vận động
Kết luận: Xơng và cơ là cơ quan vận động của cơ thể
- Nêu tên phổ biến cách chơi, luật chơi
- Cho chơi theo cặp
- Kết thúc trò chơi nêu tên bạn thắng
Kết luận: Muốn cơ vận động khoẻ cần chăm chỉ tập thể dục thể thao, tích cực vận động
- Khái quát nội dung bài
- Dặn hs về nhà luôn tích cực vận động
- Trng bày
- Nghe
- Hát tập thể
- Q/s làm việc theo cặp
- Thực hiện
- Trả lời
- Nghe
- Thực hành
- Trả lời
- Nghe
- Trả lời
- Nghe
- Quan sát
- Nghe, nhớ
- Theo dõi
- Chơi trò chơi
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe, nhớ
Tiết 4: 
Tập viết: 
chữ hoa A
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh viết đúng chữ hoa A (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng. Anh (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Anh em hoà thuận (3lần). Chữ viết rõ ràng tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa vứi chữ viết thờngtrong chữ ghi
 * Viết thêm 1 dòngchữ A cỡ nhỏ, 1 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đẹp, đúng mẫu và nối chữ đúng quy trình.
3. Thái độ: Có ý thức viết bài cẩn thận, chăm luyện chữ viết.
II. Chuẩn bị:
- Mẫu chữ 
III. Các hoạt động dạy học:
ND &TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới: 
1. GTB: 1’
2. HD viết bảng con 12’
a. Viết chữ hoa
b. Luyện viết từ ứng dụ ...  bị bài và tập gấp lại cho hoàn chỉnh sản phẩm.
- Trưng bày
- Theo dõi
- Quan sát
- Trả lời
- Nghe
- Trả lời
- Quan sát
- Trả lời
- Trả lời
- Quan sát
- Theo dõi
- Theo dõi
- Theo dõi
- Thực hành
- Nộp bài
- Nghe
- Nhớ
Tiết 3: 
Luyện từ và câu: 
Từ NGữ Về MÔN HọC
Từ CHỉ HOạT ĐộNG
	I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1, BT2). kể được nội dung mỗi tranh SGK bằng 1 câu (BT3).
 	- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4).
	2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng kể tên các môn học, hoạt động của người. được đặt với các từ chỉ hoạt động tương đối thành thạo.
	3. Thái độ: HS có ý thức học tập, yêu thích môn học, có sáng tạo khi đặt câu.
 	II. Chuẩn bị:
	- Bảng phụ
	III. Các hoạt động dạy học: 
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 4’
B. Bài mới: 
1. GTB: 1’
2. Nội dung:
33’
3. Củngcố: 2’
- Yêu cầu hs đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đợc gạch chân Ai là gì ?
- Bé Uyên là HS lớp 1
- Môn học em yêu thích là môn tin học
- Nhận xét ghi điểm điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
Bài 1: Miệng
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
 - Y/c HS ghi nhanh tên các môn học vào VBT.
- Gọi HS nêu kết quả - GV ghi - gọi HS đọc lại. 
+ Tên các môn học chính: Tiếng Việt- Toán - Đạo đức- TN-XH- Nghệ thuật,...
+ Tên các môn tự chọn: Tin học, ngoại ngữ.
Bài 2: Miệng
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 
- Y/C- HS quan sát 4 tranh SGK tìm từ chỉ hoạt động của người trong từng tranh rồi ghi nhanh vào bảng con.
- YC hs báo cáo kết quả 
- Nhận xét- sửa chữa cho HS 
+ Tranh1: đọc + Tranh3: nghe
+ Tranh2: viết + Tranh4: nói
Bài 3: Viết
- Giúp HS nắm yêu cầu bài tập 
- HD - HS chọn từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau: 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài 
- Nhận xét ghi điểm 
a, Cô Tuyết Mai dạy môn tiếng việt.
b, Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c, Cô khuyên chúng em chăm học.
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe 
- Đọc bài
- Thực hiện 
- Nêu kết quả 
- Đọc lại
- Đọc bài
- Quan sát
- Thực hiện
- Báo cáo
- Nhận xét 
- Nghe 
- Làm bài 
- Chữa bài
- Nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 4: 
Chính tả: (Nghe viết ) 
Cô giáo lớp em
	I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Giúp hs nghe viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 2, 3 bài: Cô giáo lớp em
 	- Làm được BT2, BT 3a 
	2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng trình bày bài sạch sẽ , viết đúng chính tả.
	3. Thái độ: Có ý thức chăm luyện chữ viết, giữ sách vở sạch đẹp.
	II. Chuẩn bị:
	- Bảng con.
	III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. HD nghe - viết
a) Chuẩn bị:
6’
b) Viết bài:
15’
c) Chấm bài. 5’
3. Luyện tập: 
8’
4 . Củng cố: 2’
- Gọi hs lên bảng, lớp viết bảng con: huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cái chăn
- Nhận xét, đánh giá.
- Ghi đầu bài lên bảng
- Đọc diễn cảm 2 khổ thơ bài chính tả.
- Gọi học sinh đọc lại , lớp đọc thầm.
- Cho lớp nắm hình thức của đoạn văn viết.
+ Khi cô dạy viết gió và nắng thế nào ? (Gió đa thoảng hương nhài, nắng ghé vào cửa lớp, xem chúng em học bài)
+ Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất thích điểm 10 cô cho ? (Yêu thương em ngắm mãi, những điểm 10 cô cho)
+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? (5 chữ)
+ Các chữ đầu dòng viết ntn? ( Viết hoa, cách lề 3 ô)
- Cho hs viết chữ thường rễ mắc lỗi chính tả khi viết bài vào bảng con 
- Nhận xét, sửa sai
- Đọc chậm hs viết bài vào vở.
- QS theo dõi hs thế ngồi viết, cách viết.
- Đọc lại cho hs viết lại bài.
- Thu 5- 7 bài để chấm
- Chữa một số lỗi chính tả hs mắc phải
Bài 2: 
- Cho hs nêu bài tập, cho hs làm vở BT
- Goi hs lên bảng chữa bài
Đáp án: 
a. thuỷ: tàu thuỷ, thuỷ quân...
b. núi: núi cao, núi đá...
c. luỹ: chiến luỹ, luỹ tre...
Bài 3:
- Gọi hs đọc yêu cầu, làm bài cá nhân
- Gọi hs chữa bài
- Nhận xét chữa bài
Đáp án: 
Từ cần điền: tre, che, trăng, trắng
- Nhận xét, tổng kết tiết học . 
- Thực hiện 
- Nghe
- Lắng nghe.
- Thực hiện
- Trả lời
- Nhận xét
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe viết 
- Tự soát bài
- Nộp bài.
- Đọc bài
- Làm vào vở
- Nhận xét
- Đọc bài
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe nhớ
Buổi chiều
Lớp 2A4
Tiết 1:
Tiếng Việt: (bổ sung)
RèN VIếT CHữ ĐẹP
	I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Giúp hs chép chính xác đoạn từ “Tha thầy, em là Khánh... thầy không phạt em đâu.”
	2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tập chép, làm đúng bài tập phân biệt tr/ch; l/n 
	3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức rèn viết chữ đẹp, ngồi ngay ngắn, đúng t thế.
	II. Chuẩn bị: 
	- Bảng con, Bảng phụ
	III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 
 4’
B. Bài mới:
1. GTB: 1'
2. Nội dung: 33' 
 - Chuẩn bị 
- Viết bài vào vở
3. Củngcố: 2’
 - Yêu cầu hs viết bảng con các từ: vui vẻ, tận tụy.
 - Nhận xét, chữa bài
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài 
- Đọc bài: Ngời thầy cũ. Đoạn viết “Tha thầy, em là Khánh ... thầy không phạt em đâu.”
- Gọi 1 học sinh đọc bài viết. 
- Yêu cầu hs viết bảng con: học trò, trèo, cửa sổ, lúc ấy, nghĩ, phạt.
- Nhận xét, bổ sung. 
- Đọc bài cho hs viết vào vở. 
- Đọc lại cho hs soát lỗi chính tả 
- Yêu cầu hs đổi chéo vở để soát bài và ghi số lỗi ra lề vở.
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Viết bài
- Nhận xét
- Nghe
- Theo dõi
- Đọc bài
- Thực hiện
- Nghe, sửa
- Nghe, viết
- Soát bài
- Thực hiện
- Nghe, nhớ 
Tiết 2:
Tiếng Việt: (bổ sung)
LUYệN Từ Và CÂU - TậP LàM VĂN
KHẳNG ĐịNH, PHủ ĐịNH, Từ Về Đồ DùNG HọC TậP
	I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định; đặt được câu phủ định theo mẫuvà nêu được tên một số đồ dùng học tập
 - Giúp hs củng cố cách tìm và ghi lại mục lục sách.
	2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng đặt câu kiểu Ai, cái gì con gì, là gì, biết được câu phủ định, củng cố vốn từ về đồ dùng học tập.
 - Rèn kĩ năng nghe nói và viết theo mẫu câu khẳng định, phủ định,
	3. Thái độ: Học sinh có ý thức học tập, yêu thích môn học, có sáng tạo khi đặt câu.
 	II. Chuẩn bị: 
	- Bảng phụ, vở bài tập 
	III. Các hoạt động dạy học :
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 
B. Bài mới: 
1. GTB: 1’
2. Nội dung: 
37’
3. Củngcố: 2’
- Ghi đầu bài lên bảng 
Bài 1: Miệng
- Yêu cầu hs nêu yêu cầu của bài 
- Hướng dẫn hs đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong 2 câu sau đã cho (Loan - Tiếng việt)
- Yêu cầu HS làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét sửa chữa cho HS - ghi bảng các từ ngữ đúng. 
a. Ai là học sinh lớp 2?
- Loan là HS lớp 2
b. Môn học em yêu thích là ?
- Loan thích học nhất môn tiếng việt
 Bài 2: Miệng
- Yêu cầu hs tìm những cách nói có nghĩa giống nghĩa của các câu đã cho
- Yêu cầu HS làm bài và nêu kết quả 
- Nhận xét- sửa chữa cho HS 
a, Thanh không thích nghỉ học đâu.
 Thanh có thích nghỉ học đâu.
 thanh đâu có thích nghỉ học 
b, Đây không phải là đường đến nhà 
Bài 3: Miệng
- Yêu cầu hs nêu tên các đồ dùng học tập 
mà em dùng hàng ngày. Cho biết mỗi đồ vật đó dùng để làm gì ?
- Câu hỏi theo 2 cách phủ định, khẳng định
+ Em có đi chợ không?
+ Có , em có đi chợ
+ Có, lúc nữa em mới đi chợ
 Bài 4: Miệng
- Yêu cầu hs đọc lại bài tập 1.
+ em đi học không?
- Quyển vở này không biết nói đâu!
+ Nêu tên truyện, tên tác giả, số trang. 
- Nhận xét- ghi điểm
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau
- Theo dõi
- Đọc bài
- Thực hiện
- Nêu kết quả
- Nhận xét
- Nghe, thực hiện
- Nhận xét
- Thực hiện
- Trả lời
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 3:
Toán: (bổ sung)
Luyện tập
	i. mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5; từ đó lập và thuộc các công thức 6 cộng với một số. Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm đợc số thích hợp điền vào ô trống
 * BT4, 5
	2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo 
	3 Thái độ: Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác và độc lập suy nghĩ khi làm bài. 
	II. Chuẩn bị:
	- Que tính, bảng phụ
	III. Các hoạt động dạy học :
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 5’
B. Bài mới: 
1. GTB: 1’
2. Nội dung: 
a. Giới thiệu
phép cộng 
6 + 5: 
7’
b. HD lập bảng cộng 6. 
 5’
2. Luyện tập:
18’
3. Củng cố: 3’
- Gọi hs lên bảng đọc bảng cộng 7. 
- Nhận xét, ghi điểm
- Ghi đầu bài lên bảng
- Nêu bài toán: Có 6 tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? 
- Yêu cầu hs thao tác trên que tính để tìm kết quả.
- Gọi hs nêu kết quả- Nhận xét.
- Hướng dẫn hs thực hiện: Gắn 6 que tính ở hàng trên với 4 que tính ở hàng dới thành 1 bó 1 chục que tính. 1 chục que tính với 1 que tính còn lại là 11 que tính.
- Hướng dẫn hs đặt tính rồi tính.
 6 + 5 = 11
 5 + 6 = 11
- Gọi hs đọc phép tính.
- Yêu cầu hs thao tác trên que tính để tìm kết quả bảng cộng 6.
- Theo dõi nhận xét.
- Yêu cầu hs học thuộc lòng bảng cộng.
- Tổ chức thi học thuộc lòng bảng cộng.
- Nhận xét ghi điểm.
Bài 1. Tính nhẩm:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập:
- Yêu cầu hs làm bài vào vở và nối tiếp nêu kết quả.
- Theo dõi - nhận xét 
 6 + 6 = 12 6 + 7 = 13
 6 + 0 = 6 7 + 6 = 13
 6 + 8 = 14 6 + 9 = 15
 8 + 6 = 14 9 + 6 = 15
Bài 2. Tính:
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs làm bài bảng con.
- Theo dõi - Nhận xét.
 6 6 6 7 9 
 4 5 8 6 6
 10 11 14 13 15
Bài 3. Số ? 
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu hs làm bài vào vở 
- Chữa bài ghi điểm
- Các số điền vào ô trống: 5 ; 6 ; 7.
* Bài 4:
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Theo dõi, nhận xét
Bài giải
- Có 6 điểm ở chấm tròn.
- Có 9 ở ngoài chấm tròn
 - Số điểm có tất cả là:
 6 + 9 = 15 (điểm)
* Bài 5: Điền dấu , = 
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu hs làm bài, 2 hs khá lên bảng làm
- Nhận xét, đánh giá.
 7 + 6 = 6 +7 6 + 9 - 5 < 11
 8 + 8 > 7 + 8 8 + 6 - 10 > 3
- Nhận xét giờ học, dặn hs ôn bảng cộng.
- Đọc bài
- Nhận xét
- Nghe
- Thực hiên.
- Nêu
- Chú ý theo dõi
- HS đọc
- Thực hiện.
- Đọc CN, ĐT
- Thi đọc thuộc
- Nhận xét
- Đọc bài
- Thực hiện
- Nhận xét 
- Đọc bài
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Thực hiện
- Theo dõi
- Thực hiện
- Trả lời
- Nhận xét 
- Đọc bài
- Thực hiện 
- Nhận xét
- Nghe, nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 Tuan 1 den 7.doc