Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 6

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 6

Gọi 2 hs chữa bài ở nhà

- Gv nhận xét, ghi điểm

- GTB - Ghi bảng

- Nêu : Có 7 q/t , thêm 5 q/t nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu q/t ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu q/t ta làm ntn? (thực hiện phép cộng: 7 + 5 = ?)

- Y/c hs sử dụng q/t để tìm và nêu k/q

- Cách làm : 7 q/t thêm 5 q/t là bao nhiêu? (là 12 q/t)

chục đvị - Gv hd: Có 7 q/t/(gài 7 q/t) viết

+ 7

5 7 ở hàng đvị , thêm 5 q/t (gài 5 qt) viết 5 ở hàng đvị dưới 7

- Nói và làm: 7 q/t gộp với 3 q/t

 1 2 (tách ở 5 là 10 q/t, tức là 1chục

q/t hay 10 q/t .10 q/t với 2 q/t rời là 12 q/t. Vậy 7 cộng 5 bằng 12 (Viết 7 + 5 = 12)

 

doc 23 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 948Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6:
 Ngày soạn: 26/9/2009
 Ngày dạy: Sáng thứ hai, 28/9/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 +3: Tập đọc 
Mẩu giấy vụn
I. Mục tiêu: 
 	1. KT:- Giúp HS đọc đúng nội dung bài, đọc các từ khó: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, xì xào, nổi lên,...
 - Hiểu nghĩa từ mới: xì xào, đánh bạo, hứng thú, thích thú
	 - Hiểu nội dung: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
	 - Hiểu ý nghĩa truyện: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. 
	2. KN : Rèn HS đọc đúng, đọc trơn, lưu loát, thay đổi giọng hợp lí, đọc hiểu nội dung. 
 * Tăng cường cho HS đọc đúng, phát âm chuẩn.
	3. TĐ: Giáo dục HS biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Các hoạt động day học:
ND & TG
HĐ của Gv
HĐ của Hs
A. KTBC:(3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Luyện đọc: 
 (30’) 
a. Đọc mẫu:
b. LĐ và giải nghĩa từ:
b1. Đọc nối tiếp câu:
b2. Đọc từng đoạn trước lớp:
b3. Đọc từng đoạn trong nhóm:
b4. Thi đọc:
b5. Đọc ĐT:
3. Tìm hiểu bài:
 (20')
4. Luyện đọc lại:(10')
C. Củng cố:(5')
- Gọi 2 hs đọc bài " Mục lục sách"
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Đọc mẫu toàn bài và giới thiệu tác giả
- Y/c hs đọc nối tiếp câu 
- Hd từ khó: (Mục I)
- Y/c hs đọc Cn- Đt
- Bài chia làm mấy đoạn ? (4 đoạn)
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn
- Hd đọc câu : Các em hãy lắng nghe và cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì nhé!// 
- Y/c hs đọc Cn- Đt
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ qua từng đoạn 
- Từ mới: (mục I )
- Gọi hs giải nghĩa - Gv giải nghĩa
- Bài này có mấy vai đọc ? ( 4 vai : cô giáo , các bạn gái, các bạn trai, dẫn chuyện )
- Chia lớp làm nhóm 4 y/c các nhóm đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- Theo dõi
- Gọi 2 nhóm thi đọc 
- GV nhận xét 
- Đọc Đt đoạn 2 
- Y/c hs đọc đoạn 1
+ Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không? (Mẩu giấy vụn nằm ngay lối ra vào, rất rễ thấy)
- Y/c hs đọc thầm đoạn 2
+ Cô giáo yc cả lớp làm gì ?(Cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì)
- Y/c hs đọc thầm đoạn 3
+ Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì? (Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!)
- Gv: Đây là ý nghĩ của bạn gái........
- Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở hs điều gì ? (Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp)
- Nội dung bài này nói lên điều gì ? (Phải giữ gì trường lớp luôn sach đẹp) 
- Y/c hs đọc phân vai
- Theo dõi giúp đỡ hs đọc phân vai
* Giúp hd đọc to, rõ ràng và đọc phân vai đúng
- Gọi 2 hs đọc cả bài 
- Nhận xét, ghi điểm
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 HS đọc bài
- NX
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc CN - ĐT
- Trả lời
- 4 HS đọc nối tiếp
- Đọc CN - ĐT
- Đọc nối tiếp
- Trả lời
- Nhận nhóm
- Đọc nối tiếp nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc ĐT
- Đọc đ1
- Trả lời
- NX – Bổ sung
- Đọc đ2
- Trả lời
- NX – bổ sung
- Đọc đoạn 3
- Trả lời
- TL – NX – bổ sung
- TL
- Đọc phân vai
- Nhận xét
- 2 HS đọc cả bài
- NX
- Nhắc lại
- Nghe
Tiết 4: Toán
 7 cộng với một số: 7 + 5
I. Mục tiêu:
 	1. KT: Giúp HS biết cách thực hiện phép tính cộng dạng 7 + 5 . Tự lập và học thuộc bảng 7 cộng với một số. Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán cua phép cộng. Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
	2. KN: HS thực hành làm được các bài tập và trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
 * Tăng cường cho HS nêu lời giải bài toán có lời văn.
 3. TĐ: HS có tính tự giác, hứng thú, tự tin, chính xác, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng gài, que tính.
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(2')
B. Bài mới:
1.GTB:(1')
2. G/t phép cộng 7 + 5
3. HD HS làm bài: (35’)
Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 2 :Tính
Bài 4:
** Bài 3: 
C. Củng cố: (2')
- Gọi 2 hs chữa bài ở nhà
- Gv nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Nêu : Có 7 q/t , thêm 5 q/t nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu q/t ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu q/t ta làm ntn? (thực hiện phép cộng: 7 + 5 = ?)
- Y/c hs sử dụng q/t để tìm và nêu k/q 
- Cách làm : 7 q/t thêm 5 q/t là bao nhiêu? (là 12 q/t) 
chục 
đvị 
- Gv hd: Có 7 q/t/(gài 7 q/t) viết
+
7
5
7 ở hàng đvị , thêm 5 q/t (gài 5 qt) viết 5 ở hàng đvị dưới 7
- Nói và làm: 7 q/t gộp với 3 q/t
 1
2
(tách ở 5 là 10 q/t, tức là 1chục 
q/t hay 10 q/t .10 q/t với 2 q/t rời là 12 q/t. Vậy 7 cộng 5 bằng 12 (Viết 7 + 5 = 12)
- Hd đặt tính rồi tính: 
+ Đặt tính: 7 
 + 
 5
 12
- Y/c hs sử dụng qt để tìm kq
7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 8 = 15
7 + 5 = 12 7 + 7 = 14 7 + 9 = 16
- Y/c hs đọc Cn - Đt (học thuộc)
- Gọi 1hs đọc y/c 
- H/d hs nhẩm và nêu kq 
- Gọi hs nối tiếp đọc k/q 
- Gv nhận xét, chữa bài
7 + 4 = 11 
- Nêu yêu cầu
- Y/c hs lấy bảng con ra làm và nêu kq
- Gv nhận xét, chữa bài
+ Các kết quả đúng lần lượt là: 11, 15, 16, 14, 10
- Gọi 1hs đọc y/c bài
- Hd hs tóm tắt - và giải 
- Cho HS làm bài vào vở – 2 HS làm bài trên bảng nhóm
- Cho HS trình bày bài làm trước lớp
- Gv nhận xét, ghi điểm 
 Đáp số: 12 tuổi
- HD HS làm bài và cho HS chữa bài
- NX – bổ sung và chữa bài
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n làm thêm bt 5 và chuẩn bị bài sau
- 2 HS chữa bài
- NX
- Nghe
- Nghe
- Thực hiện
- QS
- Thực hiện
- Đọc HTL
- 1 HS đọc
- Làm bài
- Nêu kq
- Nx – bổ sung
- Nghe
- Làm bài trên bảng con - Nêu kq
- NX 
- Đọc
- Làm bài 
- Trình bày
- NX bổ sung
- Làm bài 
- Chữa bài
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 27/9/2009
Ngày giảng: Chiều thứ 3, 29/9/2009
Tiết 1: Mĩ thuật:
Vẽ trang trí: Màu sắc, vẽ màu vào hình có sẵn
I. Mục tiêu:
	 1. KT: HS biết thêm ba màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: Da cam, xanh lá cây, tím. Biết cách sử dụng các màu đã học. Vẽ được màu vào hình có sẵn.
 	 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét và vẽ được màu tương đối đều, đẹp.
 ** Biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, màu tô đều, gọn trong hình.
	 3. GD: Giáo dục HS cảm nhận được vẻ đẹp của màu sắc và yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị: 
 - Hộp màu
 - Một số hình minh hoạ HD cách vẽ
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới:
 1.GTB: (32’)
 2. QS – NX: 
* HĐ 2: Cách vẽ màu 
4. Thực hành: 
5. NX - đánh giá:
C. Củng cố: (2')
- KT sự chuẩn bị của hs
- GTB - Ghi bảng
- Gợi ý để hs nhận ra các màu:
+ Màu đỏ, màu vàng, màu lam
+ Màu da cam, màu tím, màu xanh lá cây
- Y/c hs tìm các màu trên ở hộp chì màu, sáp màu
- Chỉ vào hình minh hoạ cho hs thấy:
+ Màu da cam do màu đỏ pha với màu vàng
+ Màu tím do màu đỏ pha với màu lam
+ Màu xanh lá cây do màu lam pha với màu vàng
- Gợi ý hs cách vẽ
+ Bức tranh vẽ gì ? Một em bé, con gà trống, bông hoa cúc,...)
- Đây là bức tranh phỏng theo tranh dân gian Đông Hồ (Bắc Ninh). Tranh có tên là: Vinh hoa
- Gợi ý hs cách vẽ: Em bé, con gà, hoa cúc và nền tranh
- Chú ý chọn màu khác nhau và vẽ màu tươi vui, rực rỡ, có đậm, có nhạt 
- Y/c hs lấy vở ra vẽ
- Theo dõi giúp đỡ hs
** Biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, màu tô đều, gọn trong hình.
- Y/c hs trình bầy sản phẩm
- Gv cùng hs nhận xét
- Gv kết luận, đánh giá
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn hoàn thành bài
- Lấy đồ dùng
- Theo dõi
- Q/s - nhận xét
- Lắng nghe
- Q/s tranh
- Theo dõi, lắng nghe
- Hs vẽ vào vở
- Hs trình bầy
- QS – NX 
- Nghe
- Nghe
- Nhớ
–––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
Chính tả: Nghe viết
Mẩu giấy vụn
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs luyện chữ viết, viết đúng một đoạn trong bài (đoạn 3) trong bài “Mẩu giấy vụn”.
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng học tập:
 - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(2’)
B. Bài mới: (35’)
1. GTB:
2. HD cách viết, cách trình bày:
3. Chấm điểm:
C. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GTB – ghi bảng
- Gọi HS đọc nội dung đoạn viết trên bảng
- Cùng HS tìm hiểu nội dung đoạn viết 
- Cho HS tìm từ khó viết trong đoạn: xì xào, mẩu giấy, hưởng ứng, 
- Gọi HS lên bảng viết từ khó, HS lớp viết trên bảng con: xì xào, mẩu giấy, hưởng ứng, 
- NX – chữa lỗi cho HS
- HD cho HS cách trình bày bài, chú ý từ khó có trong bài 
- Đọc cho HS nghe và viết bài vào vở
- Theo dõi và HD cho HS viết đúng nội dung bài, đúng mẫu chữ.
- Thu một số bài – chấm điểm
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Nghe
- 2 HS đọc
- QS - TL
- Nêu
- Luyện viết trên bảng con
- NX – bổ sung
- Nghe
- Nghe – viết
- Nộp bài
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Toán (BS)
47 + 5
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 5. Giải được bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng nhóm.
III. Hoạt động dạy – học :
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: (35’)
Bài 1: Tính 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- Hd hs cách thực hành với các bài tập trang 29 VBT Toán – Tập 1 – lớp 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs thực hành làm bài miệng – Nêu nhanh kết quả 
- Gv ghi bảng – nhận xét – chữa bài
 87 ..............................................
+ 
 4 ..............................................
 91 ..............................................
- Các phép tính khác tương tự
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho hs thực hành làm vào bảng nhóm theo nhóm
 (gv giúp đỡ hs yếu)
- Nhận xét chung – chữa bài 
Kết quả cần điền: 23; 33; 43; 54; 30; 76
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS dựa vào tóm tắt và nêu lại bài toán sau đó cho HS giải bài tập vào vở – 3 HS làm bài trên bảng phụ
- Cho HS nêu kết quả, trình bày bài làm trước lớp
- NX – chữa bài - đánh giá
 Đáp số: 21 bưu ảnh
- Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Nghe
- HS nghe
- Đọc
- Theo dõi
- HS thực hiện
- HS nhận xét
- Đọc
- HS làm bài theo nhóm
- Nx – bổ sung
- Đọc
- làm bài
- Trình bày kq
- NX – bổ sung
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 Ngày soạn: 28/9/2009
N ... án và giải bài
- Nêu
- NX – bổ sung
- Nghe
- Làm bài
- Nêu kq
- NX 
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Tiếng việt(BS)
Tập đọc: 
Luyện cho HS đọc các bài tập đọc trong tuần
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS đọc được các bài trong tuần vừa học. Đọc đúng một số từ khó có trong các bài đọc đó.
 2. KN: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc ngắt nghỉ đúng ở các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Đọc phân biệt lời nhân vật, thể hiện đúng giọng đọc của từng nội dung bài.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:
2. Luyện đọc: 
(35’)
C. Củng cố: (5’)
- GTB – ghi bảng
- Gv nêu yêu cầu và cho HS nêu tên các bài tập đọc đã học trong tuần: Mẩu giấy vụn; Ngôi trường mới
- Cho HS nêu lại giọng đọc của từng bài 
* Bài Mẩu giấy vụn
- Chia nhóm cho HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- Theo dõi và HD cho HS đọc bài
- Gọi nhiều nhóm thi đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- Nhận xét, khen ngợi, sửa lỗi cho HS 
- Chia nhóm cho HS đọc phân vai câu chuyện trong nhóm
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc phân vai trước lớp
- Cùng HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất 
* Bài Ngôi trường mới
- Chia nhóm cho HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- Cho các nhóm thi đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- Nhận xét chung, bình chọn nhóm đọc tốt nhất
- Tổ chức cho HS thi đọc hay cả bài trước lớp
- NX - đánh giá
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- Nghe
- hs nêu
- hs nêu
- Nhận nhóm 
- Đọc bài
- Nhiều nhóm thi đọc
- NX
- Đọc phân vai trong nhóm
- Thi đọc
- NX
- Nhận nhóm
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc
- NX
- Đọc
- NX
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: ATGT
Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy
I. Mục tiêu:
	 1. KT: HS biết những quy định đối với người ngồi trên xe đạp, xe máy. HS mô tả được các động tác khi lên, xuống và ngồi trên xe đạp, xe máy.
 	 2. KN: HS thể hiện thành thạo các động tác lê, xuống xe đạp, xe máy. thực hiện đúng động tác đội mũ bảo hiểm.
 	 3. TĐ: HS thực hiện đúng động tác và những quy định khi ngồi trên xe. Có thói quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh họa. Mũ bảo hiểm. Phiếu học tập.
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(2’)
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
 2. Các HĐ: (29’)
HĐ1: nhận biết được các hành vi đúng, sai khi ngồi sau xe đạp, xe máy
3. HĐ 2: Thực hành và trò chơi:
C. Củng cố: (2’)
+ Kể tên một số PTGT cơ giới mà em biết ?
- NX
- GTB - Ghi bảng
- GV chia lớp làm 4 nhóm, giao cho mỗi nhóm một hình vẽ 
- Yêu cầu các nhóm QS các hình vẽ trong SGK, nhận xét những động tác đúng, sai của người trong hình vẽ
- Đại diện nhóm trình bày và giải thích tại sao những động tác trên là đúng, sai
+ Khi lên, xuống xe đạp, xe máy em thường trèo lên ở phía bên trái hay bên phải?
+ Khi ngồi trên xe máy, em nên ngồi phía trước hay phía sau người điều khiển xe? Vì sao?
+ Để đảm bảo an toàn, khi ngồi trên xe đạp, xe máy cần chú ý điều gì?
+ Khi đi xe máy tại sao chúng ta phải đội mũ bảo hiểm ?...
KL: Khi ngồi trên xe đạp, xe máy các em cần chú ý : Lên xuống xe ở phía bên trái, Qs phía sau trước khi lên xe. Ngồi phía sau người điều khiển xe. Bám chặt vào eo người ngồi phía trước hoặc bám vào yên xe ....
- Chia lớp thành 4 nhóm (2 nhóm câu 2, 2 nhóm câu 2) phát cho mỗi nhóm một phiếu ghi một trong hai câu hỏi thảo luận sau, yêu cầu các nhóm tìm cách giải quyết tình huống
+ TH 1: Em được bố đèo em đến trường bằng xe máy. em thể hiện các động tác lên xe, ngòi trên xe và xuống xe (lấy ghế băng giả làm xe máy để 2 em thực hành lên xe, ngồi trên xe, xuống xe)
+ TH2: Mẹ em đèo đến trường bằng xe đạp, trên đường đi gặp bạn cùng lớp được bố mẹ đèo bằng xe máy. Bạn vẫy gọi em bảo đi nhanh đến trường để chơi. Em thể hiện thái độ và động tác như thế nào?
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày ý kiến
- Cùng HS các nhóm khác bổ sung, nhận xét
KL : Các em cần thực hiện đúng những động tác và những quy định khi ngồi trên xe để đảm bảo an toàn cho bản thân.
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n gấp lại và chuẩn bị tiết sau
- 2 Hs TL
- NX
- Theo dõi
- Trả lời
- Nhận nhóm
- QS
- Đại diện trình bày
- TL
- TL
- TL
- TL
- Nghe
- Nhận nhóm
- Thảo luận
- Đại diện trình bầy
- N/x, bổ sung
- Nghe
- Nghe
- Nhớ
 Ngày soạn: 30/9/2009
Ngày giảng: Sáng thứ 6, 02/10/2009
Tiết 1: Toán
Bài toán về ít hơn
I. Mục tiêu:
 1. KT: Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn
 2. KN: Rèn kĩ năng đọc hiểu, phân tích bài toán và nêu đúng cách giải, lời giải ngắn gọn đủ ý.
 ** Làm được bài 3; 
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy – học : 
 - Mô hình như SGK trên bảng phụ ; bảng nhóm.
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
 2. Giới thiệu về bài toán ít hơn (10’)
3. Thực hành:
(23’)
Bài 1: 
Bài 2: 
**Bài 3: 
C. Củng cố:
(2’)
- Gọi 2 hs chữa bài tập 4
- Gv nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Cho hs q/s hình vẽ trên bảng
* Hàng trên có 7 quả cam (gài 7 quả cam)
* Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả (tách 2 quả ít hơn, rồi chỉ đoạn thẳng số cam hàng dưới)
* Hàng dưới có mấy quả cam? 
- Gv hd để hs tự tìm ra phép tính và câu trả lời
+ Hàng trên có mấy quả cam ?(Có 7 quả cam)
+ Hàng dưới có ít hơn mấy quả cam ? (ít hơn 2 quả cam)
+ Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam ta làm phép tính gì ? (tính trừ)
 Bài giải
 Số quả cam ở hàng dưới là:
 7 - 2 = 5 (quả cam)
 Đáp số: 5 quả cam
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập
- H/d hs QS tóm tắt theo sơ đồ đoạn thẳng SGK
- H/d hs cách giải, cho HS giải bài vào vở 
- Gọi 1 hs lên giải
- NX – chữa bài
 Bài giải
 Vườn nhà Hoa có số cây là:
 17 - 7 = 10 ( cây )
 Đáp số: 10 cây
- Gọi 1 hs đọc đầu bài - H/d hs tóm tắt bài toán
- Bài toán cho biết gì ? Bài toán bắt tìm gì ?
- Cho HS làm bài vào vở – 2 HS làm bài trên bảng nhóm
- Cho HS chữa bài
- Nhận xét
 Bài giải
 Bạn Bình cao là:
 95 - 5 = 90 (cm) 
 Đáp số: 90 cm
- HD Hs làm bài 
- Gọi HS nêu kết quả bài tập
- NX – chữa bài
 Đắp số: 12 HS trai
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Làm bài
- Nghe
- QS
- Nghe
- TL
- TL
- TL
- Đọc
- QS
- Làm bài
- Chữa bài
- NX – bổ sung
- Đọc
- TL
- Làm bài
- Chữa bài
- NX
- Làm bài
- Nêu
- NX
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Tập làm văn
Khẳng định, phủ định. 
Luyện tập về mục lục sách
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành trả lời và đặt câu theo mẫu đúng. Đọc đúng mục lục sách và ghi đúng các thông tin.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ 
III. HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1.GTB:(2')
2. HD làm BT:
(33’)
Bài 1: Trả lời câu hỏi bằng hai cách theo mẫu
Bài 2: Đặt câu theo các mẫu sau, mỗi mẫu 1 câu:
Bài 3: Tìm đọc mục lục 
C. Củng cố:(2')
- Gọi 2 hs đọc các bài tập đọc ở mục lục sách của tuần 6
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Gọi 1hs đọc y/c 
- H/d hs làm mẫu:
 - Em có thích đọc thơ không ?
 - Có, em rất thích đọc thơ
 - Không, em không thích đọc thơ.
- Chia lớp làm các nhóm đôi
- Y/c các nhóm thảo luận
- Gọi từng nhóm thực hành hỏi đáp
- Nhận xét, bổ sung:
a) Em có đi xem phim không ?
 Có, em có đi xem phim
 Không, em không đi xem phim
b) Mẹ có mua báo không ?
 Có, mẹ có mua báo
 Không, mẹ không mua báo
c) Em có ăn cơm bây giờ không ?
 Có, em có ăn cơm bây giờ
 Không, em không ăn bây giờ
- Gọi 1hs đọc y/c b/t 
- H/d hs làm
- VD; Cây này không cao đâu
 Cây này có cao đâu
 Cây này đâu có cao
- Y/c hs làm vào vở 
- Gọi 4 hs đọc 
- Nhận xét, bổ sung 
- Gọi 1 hs đọc y/c bt 
- H/d hs cách tra mục lục của một tập truyện thiếu nhi 
- Gọi 2 hs đọc - Nhận xét
- Y/c 2 hs ghi tên 2 truyện, tên tác giả, số trang theo thứ tự trong mục lục vào vở
- Gọi HS đọc bài làm
- NX – bổ sung – chữa bài
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 hs đọc
- Theo dõi
- Đọc
- Làm mẫu
- Nhận nhóm
- Thảo luận
- Nói theo cặp
- Nx – bổ sung
- Đọc
- Nghe
- Thực hiện
- Đọc
- NX
- Đọc
- Lắng nghe
- Đọc
- Làm bài
- Đọc
- NX
- Nghe 
- Nhớ
Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết)
NgôI trường mới
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Bài viết không mắc quá 5 lỗi. Làm được bài tập 2, BT 3 a.
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Giúp HS viết đúng mẫu chữ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới: (35’)
 1. GTB:
 2. Hd nghe viết:
a. Hd chuẩn bị:
b. Viết chính tả 
c. Chấm bài 
3. HD làm bài tập: 
Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ay
Bài 3: Thi tìm nhanh 
C. Củng cố: (2')
- 2 hs lên bảng viết 2 tiếng có vần ai, ay
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Gv đọc toàn bài chính tả một lượt 
- Gọi 2 hs đọc lại
+ Dưới mái trường mới bạn hs cảm thấy có những gì mới ? (Tiếng trống rung  đáng yêu hơn )
+ Có những dấu câu nào được dùng trong đoạn chính tả ?(dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm)
- Y/c hs viết b/c: mái trường, rung động
- Gv nhận xét
- Gv đọc hs viết chính tả
- Theo dõi uốn nắn hs
* Giúp HS viết đúng mẫu chữ.
- Thu một số bài chấm điểm 
- Nhận xét chung
- Gọi 1hs đọc y/c b/t 
- Hd hs làm bài
- Tổ chức cho HS lên thi tìm nhanh theo nhóm
- Nhận xét, bổ sung: 
 ai: tai, bài, tai, trái, chài, mai.....
 ay: tay, máy, bay, bày, cày, say.....
- Gọi 1 hs đọc y/c b/t 
a) Bắt đầu bằng s hoặc x
- H/d hs cách làm: 
- Tổ chức cho hs lên thi tìm nhanh theo nhóm
s: sẻ, sáo, sò, sung, sông, sao,.....
x: xôi, xoan, xã, xấu, xa, xuân,.....
- Nhận xét, tìm nhóm thắng cuộc
 - Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 2
- Hs viết bài
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc bài
- Trả lời
- Viết bảng con
- Nghe viết
- Nộp vở
- Đọc
- Nghe
- Làm bài
- NX – bổ sung
- Đọc
- Nghe
- Làm bài
- N/x
- Nghe 
- Nhớ
Sinh hoạt lớp
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6 LOP 2 NGOC LINH 09 -10.doc