Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A Ngọc Linh - Tuần 3

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A Ngọc Linh - Tuần 3

I. Mục tiêu:

 1. KT: Giúp HS đọc đúng toàn bài, đọc đúng các từ khó: chặn lối, Sói, ngã ngửa.

 - Hiểu nghĩa từ mới: ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc

 - Hiểu nội dung của bài: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.

 2. KN: HS đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ, thay đổi giọng khi đọc lời nhân vật, đọc hiểu nội dung bài

 * TCTV: Rèn cho HS đọc đúng một số từ khó trong bài, đọc lưu loát toàn bài.

 3. TĐ: HS có ý thức tự giác học tập, luôn xây dựng cho mình một tình bạn tốt.

II. Chuẩn bị:

 - Tranh minh hoạ, bảng phụ.

III. Các hoạt động day học:

 

doc 22 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 878Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A Ngọc Linh - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3:
 Ngày soạn: 6/9/2009
 Ngày dạy: Sáng thứ hai, 7/9/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 +3: Tập đọc 
Bạn của nai nhỏ
I. Mục tiêu: 
 	1. KT: Giúp HS đọc đúng toàn bài, đọc đúng các từ khó: chặn lối, Sói, ngã ngửa...
	- Hiểu nghĩa từ mới: ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc
	- Hiểu nội dung của bài: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.
 2. KN: HS đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ, thay đổi giọng khi đọc lời nhân vật, đọc hiểu nội dung bài
 * TCTV: Rèn cho HS đọc đúng một số từ khó trong bài, đọc lưu loát toàn bài.
	3. TĐ: HS có ý thức tự giác học tập, luôn xây dựng cho mình một tình bạn tốt.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Các hoạt động day học:
ND & TG
HĐ của Gv
HĐ của Hs
A. KTBC:(3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Luyện đọc: 
 (30’) 
a. Đọc mẫu:
b. LĐ và giải nghĩa từ:
b1. Đọc nối tiếp câu:
b2. Đọc từng đoạn trước lớp:
b3. Đọc từng đoạn trong nhóm:
b4. Thi đọc:
b5. Đọc ĐT:
3. Tìm hiểu bài:
 (22')
4. Luyện đọc lại:(10')
C. C2- D2:(3')
- Gọi HS đọc bài: “Làm việc thật là vui”
- NX - đánh giá
- Giới thiệu chủ điểm" Bạn bè "
- G/t tranh dẫn dắt vào bài ghi bảng
- Gv đọc mẫu và g/t về tác giả (đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật)
- Y/c HS đọc nối tiếp câu đến hết
- GV theo dõi đưa ra từ khó
- HD đọc từ khó: (mục I)
- Gọi HS đọc CN - ĐT
* HD và cho HS đọc nhiều, luyện đọc đúng. 
- Bài chia làm mấy đoạn ? (4 đoạn)
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn 
- Treo bảng phụ - HD đọc - Đọc mẫu
 " Một lần khác  bụi cây "
- Gọi HS đọc CN - ĐT
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn, 
- Gọi HS đọc từ chú giải SGK
- Gv bổ sung giải nghĩa thêm (mục I)
- Bài có mấy giọng đọc? (3 giọng đọc)
 giọng kể: thong thả, chậm rãi
 Nai nhỏ: hồn nhiên, ngây thơ
 Nai bố: băn khoăn, vui mừng, tin tưởng.
- Chia lớp làm nhóm 4
- Y/c đọc nối tiếp trong nhóm
* TCTV: GV HD HS yếu kém đọc đánh vần.
- Gọi 2 nhóm lên thi đọc 
- Gv theo dõi nhận xét
- Đọc ĐT đoạn 1, 2
- Y/c HS đọc thầm đoạn 1
1. Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?(Đi chơi cùng bạn...)
- N/x bổ sung
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2
2. Nai Nhỏcủa bạn? (Lấy vai hích )
- N/x bổ sung
- Hỏi thêm: Vì sao cha của Nai Nhỏ vẫn lo ? (Vì bạn ấy chỉ khoẻ thôi chưa đủ)
- Y/c HS đọc thầm đoạn 3 và 4
3. Mỗi hành động của NNEm thích bạn của NN ở điểm nào nhất? Vì sao? () 
- N/x bổ sung
4. Theo em ... như thế nào ?
 - Treo tranh tóm tắt lại nội dung câu chuyện
+ Nội dung của bài nói lên điều gì ? (Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.)
- Y/c 3 HS đọc phân vai 
- GV nhận xét
- Y/c 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- Gọi 1 HS đọc cả bài 
- NX - ghi điểm
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài
- Theo dõi
- Q/s trả lời câu hỏi
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc CN - ĐT
- Trả lời
- 4 HS đọc nối tiếp
- Đọc CN - ĐT
- Đọc nối tiếp
- Đọc
- Trả lời
- Nhận nhóm
- Đọc nối tiếp nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc ĐT
- Đọc thầm đ1
- Trả lời
- NX – Bổ sung
- Đọc thầm đ2
- Trả lời
- NX – bổ sung
- Trả lời
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Nghe
- TL – NX – bổ sung
- Đọc phân vai
- Nhận xét
- Nối tiếp đoạn
- 1 HS đọc cả bài
- Nghe
Tiết 4: Toán
 Kiểm tra
I. Mục tiêu:
 	1. KT: Kiểm tra các kiến thức của HS về đọc viết số có hai chữ số, viết số liền trước số liền sau. Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán bằng một phép tính đã học. Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
	2. KN: HS thực hành làm được các bài tập và trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
	3. TĐ: HS có tính tự giác trong giờ kiểm tra, hứng thú tự tin, chính xác, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Đề kiểm tra
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới:
1.GTB:(1')
2. HD HS làm bài:
(2’)
3. HS làm bài:
(34’)
C. C2- D2: (2')
- KT sự chuẩn bị của HS
- N/x nhắc nhở
- Ghi bảng
- GV nêu yêu cầu tiết kiểm tra 
- Cho HS điền các thông tin cần thiết trên bài kiểm tra 
- Đọc đề kiểm tra 1lần 
- HD cách thực hiện, trình bày bài làm và cho HS làm
Đề bài
Câu 1: Điền số vào ô trống
60
61
64
69
Câu 2: 
a) Số liền sau của 99 là:....
b) Số liền trước của 11 là:....
Câu 3 : Đặt tính rồi tính :
31 + 17 68 – 33 40 + 25
79 – 77 6 + 32 64 – 12
Câu 4 : Số?
10 cm = .. dm 20 cm =  dm
3 dm = .. cm 5 dm =  cm
Câu 5: Mẹ và chị hái được 48 quả cam, riêng mẹ hái được 22 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
Câu 6: Số?
15 + = 15 + 26 = 26
- Theo dõi và nhắc nhở HS làm bài
+ HD đánh giá
Câu1: 1 điểm
Câu 2: 1 điểm
Câu 3: 3 điểm
Câu 4: 1 điểm
Câu 5: 3 điểm
Câu 6: 1 điểm
- Thu bài 
- Nhận xét tiết kiểm tra
- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 6/9/2009
Ngày giảng: Chiều thứ 3, 8/09/2009
Tiết 1: Mĩ thuật:
Vẽ theo mẫu: vẽ lá cây
I. Mục tiêu:
	 1. KT: Giúp HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm, màu sắc và vẻ đẹp của một vài loại lá cây. Biết cách vẽ lá cây. Vẽ được một lá cây và vẽ màu theo ý thích.
 ** K – G: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
	 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét và vẽ được lá cây theo ý thích và vẽ màu phù hợp.
	 3. TĐ: Giáo dục HS cảm nhận được vẻ đẹp của các loại lá cây và yêu thích nghệ thuật. 
II. Chuẩn bị: 
 - Sưu tầm một số loại lá cây.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2')
 2. Hd qs (5')
3. Hd cách vẽ: 
(8')
4. Thực hành: (17')
C. C2 - D2(2')
- Kt đồ dùng
- Ghi bảng
- Gv g/t một số lá cây
- Y/c hs q/s nhận xét
- Lá có hình dáng ntn ? (hình tròn dài như lá hoa hồng, lá bưởi. Lá bàng to, lá trầu hình quả tim ...)
- Lá cây có màu gì?(màu xanh, màu vàng...)
- KL: Lá cây có hình dáng và màu sắc khác nhau
- Y/c hs q/s hình minh hoạ ở ĐDDH
- Gv vừa chỉ, g/t và vẽ lên bảng
+ Vẽ hình dáng chung của cái lá trước
+ Nhìn mẫu vẽ các nét chi tiết cho giống chiếc lá
+ Vẽ màu theo ý thích
- Y/c hs vẽ vào vở
- Gv gợi ý
- Gv theo dõi uốn nắn hs yếu
- Y/c hs trình bầy bài – Gv cùng HS nhận xét
- Gv KL đánh giá
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n sư tầm tranh ảnh
- Lấy đồ ding
- Theo dõi
- Q/s nhận xét
- Trả lời
- Trả lời
- Lắng nghe
- Q/s tranh
- Theo dõi, lắng nghe
- Hs vẽ vào vở
- Lắng nghe
- Hs trình bầy
- Nghe
- Nhớ
––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
Chính tả: 
Bạn của nai nhỏ
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs luyện chữ viết, viết đúng một đoạn trong bài (đoạn 1).
 2. KN: Rèn kĩ năng viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng học tập:
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. HD cách viết, cách trình bày:
(25’)
3. Chấm điểm:
(12’)
4. Củng cố - dặn dò:(2’)
- GTB – ghi bảng
- Gọi HS đọc nội dung đoạn viết trên bảng
- Cùng HS tìm hiểu nội dung đoạn viết trên bảng
- Cho HS tìm từ khó viết trong đoạn
- Gọi HS lên bảng viết từ khó, HS lớp viết trên bảng con
- HD cho HS cách trình bày bài, chú ý từ khó có trong bài 
- Cho HS chép bài vào vở
- Theo dõi và HD cho HS chép đúng nội dung bài.
- Thu một số bài – chấm điểm
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- 2 HS đọc
- Nêu
- Luyện viết
- NX – bổ sung
- Nghe
- Chép bài
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Toán (BS)
phép cộng có tổng bằng 10
I. Mục tiêu:
 1. KT: hs củng cố về phép cộng có tổng bằng 10. Biết tìm 1 số cộng với 1 số cho trước sao cho tổng bằng 10. Thực hành xem đồng hồ khi kim chỉ phút chỉ vào 12.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy – học :
- Bảng con, phiếu
III. Hoạt động dạy – học :
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: 
(10’)
3. Thực hành: 
(25’)
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- Gv chia lớp thành các nhóm: học yếu, học trung bình, học khá.
- Hd hs cách thực hành với các bài tập trang 14 VBT
- Cho hs thực hành làm bài
- Tổ chức cho hs thực hành trên bảng lớp
(gv giúp đỡ hs yếu)
- Nhận xét chung – chữa bài 
Bài 1: a) Các số cần điền là: 4; 6; 8 ; 2
 b) 10 = 8 + 2 
Bài 2: Cho HS đặt tính rồi tìm kết quả và nêu
Bài 3: 9 + 1 + 2 = 12
Bài 4: HS nêu giờ theo đồng hồ
Bài 5: Số: a) 6 ; b) 3
- Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Nghe
- HS chia làm 3 nhóm theo trình độ
- Theo dõi
- HS thực hiện
- HS nhận xét
- Thực hành
- Nghe
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 Ngày soạn: 7/9/2009
Ngày giảng: Sáng thứ 4, 9/09/2009
Tiết 1: Tập đọc
Gọi bạn
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Đọc trơn, đọc đúng các từ khó: thuở nào, nuôi, lang thang, 
	 - Hiểu nghĩa các từ mới : sâu thẳm, hạn hán, lang thang
	 - Hiểu nội dung của bài: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
 - Học thuộc cả bài thơ. 
	2. KN: Đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
 * HD đọc trơn, lưu loát, đọc đúng và ngắt nghỉ đúng giữa các dòng thơ, khổ thơ.
	3. GD: Giáo dục HS biết quý tình bạn.
II. Chuẩn bị : Tranh ảnh, b/p.
III. Hoạt động dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới: 
1. GTB: (1')
2. Luyện đọc:
(18’)
a. Đọc mẫu:
b. Lđ & gntừ:
* Đọc nối tiếp câu 
* Đọc nt đoạn
* Đọc trong nhóm 
* Thi đọc: 
* Đọc Đt:
3. Tìm hiểu bài:
(10')
4. Luyện đọc lại:
(6')
C. Củng cố: (2’)
- Gọi 2 hs đọc nối tiếp bài " Phần thưởng "
- Nhận xét, ghi điểm
- Ghi bảng
- Đọc mẫu toàn bài 
- Y/c hs đọc nối tiếp câu
- H/d đọc từ khó : (Mục I)
- Đọc Cn từng từ - Đt
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp 3 khổ thơ 
- NX – sửa sai
- Treo b/p h/d đọc
“Tự xa xưa thuở nào . Dê Trắng”
- Gọi hs đọc Cn - Đt
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ sau mỗi khổ thơ (mục I)
- Bài này đọc với giọng ntn?(tình cảm, chậm rãi)
- Chia lớp làm nhóm 3 - Y/c hs đọc trong nhóm
- Theo dõi h/d những hs đọc yếu
* Hd đọc trơn, lưu loát, đọc đúng và ngắt nghỉ đúng giữa các dòng thơ, khổ thơ.
- Gọi 2 nhóm thi đọc - Nhận xét
- Y/c hs đọc Đt cả bài
-  ...  bảng
- Cho hs giải vào vở
- Gọi nhiều HS đọc lời giải của mình trước lớp
 Đáp số: 30 học sinh
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Cho hs q/s hình vẽ và hd cách làm
- Gọi 1hs lên bảng làm và nêu kết quả
+ Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm
- Nhiều hs nêu
- NX – bổ sung
- Theo dõi, làm vào bảng con
- Đọc
- Theo dõi
- Lớp làm vào vở
- Đọc bài
- QS và nêu kết quả
- NX
C. C2 - D2 (3' )
- Liên hệ - nhận xét tiết học
- V/n ôn bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe 
- Lhệ
Tiết 2: Tiếng việt(BS)
Tập viết: 
Chữ hoa: B
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs luyện viết chữ hoa B đúng kích cỡ chiều cao, chiều rộng. Viết ứng dụng với cụm từ: Bạn bè sum họp theo 2 cỡ vừa và nhỏ.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành viết đúng mẫu chữ và thành thạo, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ; mẫu chữ.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. HD viết bài: 
( 25’)
2. Thực hành:
(10’)
C. Củng cố: (5’)
- Gv HD học sinh cách viết chữ B hoa trên mẫu chữ hoặc GV viết mẫu trên bảng
- Hd hs luyện viết trên bảng con
- Theo dõi và nhận xét – sửa sai cho các em
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Cho HS tìm hiểu cụm từ, độ cao các con chữ, cách viết các chữ trong cụm từ.
- Cho HS luyện viết bảng con chữ Bạn
- Theo dõi và nhận xét – sửa sai cho các em
- Cho HS viết vào vở ô li
- Theo dõi và sửa sai cho HS
- Thu một số bài chấm điểm
- Nhận xét khen ngợi, sửa lỗi cho HS 
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- hs quan sát
- luyện viết
- hs nhận xét
- Viết vào vở
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: ATGT
Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông
Biển báo hiệu giao thông đường bộ
I. Mục tiêu:
 1. KT: - HS biết cảnh sát giao thông dùng hiệu lệnh (bằng tay, còi, gậy) để điều khiển xe và người đi lại trên đường.
 - HS biết hình dáng, màu sắc, đặc điểm nhóm biển báo cấm.
 - Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của cảnh sát giao thông và của biển báo hiệu giao thông.
 2. KN: Giúp HS quan sát và biết thực hiện đúng khi gặp hiệu lệnh của CSGT. Phân biệt nội dung 3 biển báo: 101; 102, 112.
 3. GD: Phải tuân theo hiệu lệnh của cảnh sát giao thông. Có ý thức và tuân theo hiệu lệnh của biển báo hiệu giao thông.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh 1, 2 ảnh số 3 SGK phóng to, 3 biển báo 101, 102, 112 phóng to. 
III. HĐ dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới: (33’)
1. GTB:
2. Các HĐ:
HĐ 1: Hiệu lệnh của CSGT:
HĐ 2: Tìm hiểu về biển báo hiệu giao thông:
HĐ 3: Trò chơi: “Ai nhanh hơn”
C. Củng cố – Dặn dò: (2’)
- GTB – ghi bảng
- GV treo 5 bức tranh H1, 2, 3, 4, 5 – HD HS cùng quan sát, tìm hiểu các tư thế điều khiển của CSGT và nhận biết việc thực hiện theo hiệu lệnh đó như thế nào?
- Gv làm mẫu từng tư thế và giải thích nội dung hiệu lệnh của từng tư thế.
- Gọi 1 , 2 HS lên thực hành làm CSGT và một số HS khác lên thực hành đi đường theo hiệu lệnh của CSGT
+ KL: Nghiêm chỉnh chấp hành theo hiệu lệnh của CSGT để đảm bảo an toàn khi đi trên đường.
- GV chia lớp làm 6 nhóm, mỗi nhóm nhận 1 biển báo
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm, ý nghĩa của nhóm biển báo này về: Hình dáng, màu sắc, hình vẽ bên trong.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày
- NX – bổ sung và tóm tắt : Biển báo cấm có đặc điểm là : Hình tròn, viền màu đỏ, ...
KL : Khi đi trên đường, gặp biển báo cấm thì người và xe ...biển báo đó.
- GV chon 2 đội ( mỗi đội 2 em)
- GV đặt ở 2 bàn 5 đến 6 biển( có cả những biển chưa học), úp mặt biển xuống bàn, GV hô bắt đầu các em phải lật nhanh các biển lên, mỗi đội phải chọn ra 3 biển báo vừa học và đọc tên biển. Đội nào nhanh thì thắng cuộc
- NX và KL đội thắng cuộc
- NX chung tiết học – Dặn HS thực hiện an toàn GT trong thực tế.
- Nghe
- QS
- QS – NX – TL theo nhóm
- Nhận nhóm
- Thảo luận nhóm
- ĐD trình bày
- NX – bổ sung
- Nhận đội chơi
- Thực hành chơi
- Lớp theo dõi – NX 
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 Ngày soạn: 9/9/2009
Ngày giảng: Sáng thứ 6, 11/09/2009
Tiết 1: Toán
9 cộng với một số: 9 + 5
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy – học : 
 - Bảng gài, que tính, bảng nhóm.
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
- Yc 2 hs lên bảng tính 27 31
 + +
 3 9
- Gv nhận xét, ghi điểm 30 40 
- 2 hs lên làm
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
- GTB - Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd phép cộng 9 + 5 (6')
- Có 9 qt ( gài 9 qt lên bảng và viết 9 vào cột đơn vị) thêm 5 qt nữa (gài 5 qt dưới 9 qt và viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 9). Hỏi có tất cả bao nhiêu qt ? 
- Ta thực hiện phép tính gì ? (thực hiện phép cộng 9 + 5)
- Gv ghi 9 + 5 = .....
- Thực hiện trên qt : - Gv y/c hs nêu k/q cách tính
- Gv hd : Gộp 9 qt ở hàng trên với 1 qt ở hàng dưới được 10 qt 
chục 
đ vị
- 1 chục qt gộp với 4 qt còn lạiđược 14 qt( 10 và 4 là 14)
- Viết 4 thẳng cộtđ vịvới 9 và 5, viết 1 vào cột choc
- Vậy 9 + 5 = 14 (viết 14 vào
 +
9
5
 1 
4
 chỗ chấm)
* Đặt tính rồi tính
+ Đặt tính 9 
 + 
 5
 14
+ Tính: 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 thẳng cột 9 và 5, viết một vào cột chục
- Trả lời
- Trả lời
- Theo dõi
- Thực hành
- Theo dõi
- Hs theo dõi
3. Hs hs tự lập bảng 9 cộng với một số (7')
- Y/c hs sử dụng qt để tìm k/q
- Gv ghi bảng 9 + 2 = 11 9 + 6 = 15
 9 + 3 = 12 9 + 7 = 16
 9 + 4 = 13 9 + 8 = 17
 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18
- Hd hs học 
- Hs dùng qt tìm và nêu k/q
- Học thuộc bảng 9 cộng với 1 số
4. HD thực hành (20')
Bài1: Tính nhẩm:
Bài 2: Tính:
Bài 4:
- Gọi 1 hs đọc y/c - Hd làm BT
- Y/c lớp làm B/t vào vở và nêu miệng kết quả trước lớp
9 +3 =12 
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Hd hs làm bài vào vở
- Gọi 5 hs lên bảng làm
 2 9 9 7 5
 + + + + +
 9 8 9 9 9
 11 17 18 16 14
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Gọi 1hs đọc y/c đề - Hd hs giải toán
- Gọi 1 hs tóm tắt và Gv ghi bảng
- Cho HS làm bài vào vở – 3 HS làm bài trên bảng nhóm
- Cho HS trình bày bài trên bảng 
 Đáp số: 15 cây táo
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Nghe, theo dõi
- Làm bài
- hs nêu kq
- Nhận xét
- Theo dõi
- 5 hs lên bảng làm
- Theo dõi
- 1hs đọc
- Làm bài
- Trình bày bài
- NX, bổ sung
C. Củng cố: (2')
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n ôn bài, chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
Tiết 2: Tập làm văn
 Sắp xếp câu trong bài -
 lập danh sách học sinh
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs sắp xếp đúng thứ tự các tranh; Kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn. Xếp đúng thứ tự các câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu.
 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh và làm đúng yêu cầu bài tập, trình bày bài khoa học và sạch sẽ. Kể to, rõ ràng từng đoạn câu chuyện Gọi bạn.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ
III. Hđ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
B. Bài mới:
1.GT bài:(2')
2. Hd làm BT
Bài 1: Sắp xếp lại các tranh......
 (miệng)
(10')
Bài 2: Dưới đây là 4 câu trong truyên Kiến và Chim Gáy
 (8')
Bài 3: Lập danh sách từ 3 đến 5 bạn
 (10')
C. Củng cố: (2')
- Gọi 2 hs đọc bản tự thuật
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Ghi bảng
- Gọi 1 hs đọc y/c - Hd hs làm
- Y/c hs ghi k/q ra nháp - gv nhận xét
- Y/c hs kể truyện theo tranh- Hd hs kể
- VD: Từ xa sưa thủa nào trong rừng xanh sâu thẳm, có đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống với nhau rất thân. Một năm trời hạn hán, cỏ cây heo khô, Bê Vàng đi tìm cỏ quên đường về Dê Trắng nhớ bạn...
- Chia lớp làm 4 nhóm Y/c kể nối tiếp
- Yc đại diện nhóm thi kể
- Gv nhận xét ghi điểm
- Gọi 1hs đọc y/c BT - Gv hd gợi ý
- Yc hs suy nghĩ làm bài - Goi 2 hs nêu k q
b. Một hôm, kiến khát nước quá bèn bò xuống suối.......
d. Chẳng may bị trượt ngã
a. Chim gáy đậu trên cành cây .... toat chết
- Gv nhận xét ghi k/q đúng
- Gọi 1 hs đọc y/c -Hd áp dụng vào bài tập đọc " Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2 A " để làm B/t
- Y/c hs làm vào vở- Gọi 1hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, ghi điểm
STT
Họ và tên
Nam, nữ
Ngày sinh
Nơi ở
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 hs đọc
- Theo dõi
- Theo dõi
- Làm nháp
- Theo dõi và kể truyện
- Kể trong nhóm
- Thi kể
- Theo dõi
Làm bài
- 2 hs lên làm
- N/x
- Đọc
- Theo dõi
- Làm vào vở
- Nghe 
- Nhớ
––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết)
gọi bạn
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs nghe – viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
 Làm được bài tập 2, BT 3 a
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * TCTV: Giúp HS viết đúng mẫu chữ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Hđ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
- Y/c 1hs lên viết, lớp viết b/c: đổ rác, thi đỗ
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Hs viết
B. Bài mới:
 1.GTB:
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd nghe viết:
a. Hd chuẩn bị
- Gv đọc bài chính tả
- Gọi 1hs đọc bài
- Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì ? (Dê Trắng đi tìm bạn...)
- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa ? 
(Chữ cái đầu bài thơ, và đầu mỗi dòng thơ, đầu câu, tên riêng)
- Y/c viết bảng con: suối cạn, nuôi, lang thang
- Gv nhận xét
- Theo dõi
- Đọc bài
- Trả lời
- Trả lời
- Viết bảng con
b. Viết chính tả
c. Chấm bài 
- Gv đọc cho hs viết vào vở
- Gv theo dõi
- Gv thu 5 bài chấm
- Gv nhận xét
- Nghe viết
- Nộp vở
3. Hd làm bài tập:
- Bài 2: Chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền.....
Bài 3: Chọn chữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
- Gọi 1hs đọc y/c
- Hd hs cách làm
- Gọi 2 hs lên bảng làm 
- Gv nhận xét, chữa bài
a. nghiêng ngả, nghi ngờ, 
- Gọi 1 hs đọc y/c
- Hd hs làm
- Gọi 2 hs lên làm
a. Trò chuyện, che chở ; trắng tinh, chăm chỉ
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Đọc
- Theo dõi
- 2hs lên làm
- Đọc
- Theo dõi
- 2hs lên làm
- N/x
C. Củng cố: (3’)
- Nhắc lại nội dung
- Vn ôn bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe 
- Nhớ
Sinh hoạt lớp
–––––––––––––––––––––––

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3 LOP 2 - 09 - 10 Ngoc Linh.doc