Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học: 2011-2012

 Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012

TẬP ĐỌC

PPCT: 94 CHUYỆN QUẢ BẦU ( T1,2 )

I. MỤC TIÊU : -Đọc mạch lạc tòan bài, biêt ngắt , nghỉ hơi đúng.

-Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có chung một tổ tiên.(Trả Lời được CH 1,2, 3, 5)HSKG trả lời CH 4

II. CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

 

doc 19 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 320Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2
TUẦN 32
Thứ
ngày
Môn
Tiết
Bài dạy
ĐDDH
TĐ
94
Chuyện quả bầu (T1)
TĐ
95
Chuyện quả bầu (T2)
T
156
Luyện tập.
Đ Đ
32
Chủ đề : Đi học đều
BA
T
157
Luyện tập chung
TV
32
Chữ hoa Q (K2)
TD
63
Chuyền cầu.TC: Nhanh lên bạn ơi
CT
63
Chuyện quả bầu.( NV)
TC
32
Làm con bướm.(Tiết 2)
TƯ
ÂN
32
Ôn 3 bài hát đã học
MT
32
VTM: Tìm hiểu tượng (tượng tròn)
TĐ
96
Tiếng chổi tre
T
158
Luyện tập chung
NĂM
T
159
Luyện tập chung.
LTVC
32
Từ trái nghĩa Dấu phẩy. Dấu chấm.
TD
64
Chuyền cầu.TC: Ném bóng trúng đích.
KC
32
Chuyện quả bầu
TNXH
32
Mặt trời và phương hướng
SÁU
CT
64
(NV) Tiếng chổi tre
T
160
Kiểm tra
TLV
32
Đáp lời từ chối đọc sổ liên lạc
KNS
SH
32
Sinh hoạt cuối tuần
 Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012
TẬP ĐỌC
PPCT: 94 CHUYỆN QUẢ BẦU ( T1,2 )
I. MỤC TIÊU : -Đọc mạch lạc tòan bài, biêt ngắt , nghỉ hơi đúng.
-Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có chung một tổ tiên.(Trả Lời được CH 1,2, 3, 5)HSKG trả lời CH 4
II. CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài 
Nhận xét, cho điểm HS.
Hoạt động 2: Luyện đọc
Đọc mẫu
-GV đọc mẫu đoạn toàn bài
b) Luyện câu
-Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức tiếp nối, mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết bài. Theo dõi HS đọc bài để phát hiện lỗi phát âm của các HS.
-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc lại cả bài. Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
-Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi: Câu chuyện được chia làm mấy đoạn? Phân chia các đoạn ntn?
-Tổ chức cho HS tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn trước lớp.(Cách tổ chức tương tự như các tiết học tập đọc trước đã thiết kế)
-Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh
 -2 HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc 1 đoạn, 1 HS đọc toàn bài. Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4 của bài.
Theo dõi và đọc thầm theo.
Đọc bài.
-Đọc bài tiếp nối, đọc từ đầu cho đến hết, mỗi HS chỉ đọc một câu. 
-Câu chuyện được chia làm 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Ngày xửa ngày xưa  hãy chui ra.
+ Đoạn 2: Hai vợ chồng  không còn một bóng người.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
-Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn.
- Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3 (Đọc 2 vòng).
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 
Các nhóm cử đại diện thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
-GV đọc mẫu lần 2.
-Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
-Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt?
-Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà con biết?
-Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện?
Hoạt động:2 Luyện đọc
 - Gọi hs đọc bài theo vai 
Hoạt động 4: Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam?
- HS về nhà đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên họ hãy chuẩn bị cách phòng lụt.
- Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày bảy đêm rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra.
- Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi đi làm về hai vợ chồng nghe thấy tiếng nói lao xao. Người vợ lấy dùi dùi vào quả bầu thì có những người từ bên trong nhảy ra.
- Dân tộc Khơ-me, Thái, Mường, Dao, H’mông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.
- Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam./ Chuyện quả bầu lạ./ Anh em cùng một tổ tiên./
- Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
Nhận xét tiết học
TOÁN
PPCT: 156 ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Ôn tập về bảng nhân, bảng chia từ bảng 2-bảng 5
 -Ôn tập về các bảng cộng và bảng trừ.
 -Ôn tập về đổi các đơn vị đo độ dài.
 -Ôn tập về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 1000.
II. CHUẨN BỊ:
 -Giáo án SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
*Hoạt động 1:
-Gv yêu cầu 5 học sinh đọc bảng nhân 2-5
-Gv yêu cầu 5 học sinh đọc bảng chia 2-5
*Hoạt động2:
-GV yêu cầu hs lần lượt đọc các bảng cộng và bảng trừ đã học .(bảng cộng trang 38, bảng trừ trang 69)
*Hoạt động3:
Điền số?
3m7dm = dm 5m 8cm = .cm
7km 3m =.m 6cm 4mm =mm
2500m =kmm 205cm =.mcm
72mm = cmmm 37dm =mdm
*Hoạt động 4:
497 -125 925 – 420 995- 85
516 + 173 427 + 152 326 +362
*Hoạt động 4:
-Nhận xết tiết học.
-Chuẩn bị bài Luyện tập chung.
-Các hs khác nghe nhận xét
-Các hs khác nghe nhận xét
_Hs làm vở 1 Hs lên bảng làm
_Hs làm vở 1 Hs lên bảng làm
Nhận xét tiết học.
ĐẠO ĐỨC
PPCT: 32	 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG : ĐI HỌC ĐỀU
I. MỤC TIÊU : -Tìm hiểu về việc đi học đều của mình và của các bạn trong lớp
-Tổ theo dõi việc đi học đều của các bạn trong từng tổ.
-Có ý thức rèn luyện nề nếp thói quen đi học đều. Không đồng tình với các bạn hay nghỉ học. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌCTranh anh về đi học đều, các tình huống
III : CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 :
- Gv đưa ra các tình huống về đi học đều 
- Cho học sinh thảo luận đóng vai theo các tình huống đó
- GV nxét, kết luận
Hoạt động 2 : 
Gv hướng dẫn Hs liên hệ thực tế bản thân mình và các bạn trong lớp, trong trường.
Gv yêu cầu Hs nêu lên những bạn trong lớp, trong tổ luôn luôn đi học đều mà em biết.
Từ đó GD cho Hs biết mình phải làm gì để đi học đều, để giữ gìn nề nếp của tổ của lớp mình.
Hoạt động 3: 
Gd tư tưởng hs phải luôn đi học đều
Dặn dò học bài. Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét đánh giá tiết học. 
Hs theo dõi.
Hs thảo luận 
Các nhóm cử đại diện lên đóng vai
 - Các nhóm nxét, bổ sung
Hs tự liên hệ thực tế
- HS kể tấm gương các bạn đi học đều trong lớp.
Nhận xét đánh giá tiết học.
Thứ ba, ngày 24 tháng 4 năm 2012
TOÁN
PPCT: 157 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU – Biết đọc , viết so sánh các số có 3 chữ số.
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
- Bài tậpp cần làm: Bài 1 ; Bài 3 
II. CHUẨN BỊ: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: 
Yêu cầu HS lên bảng làm các bài hs còn yếu tiết trước.
Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: 
Bài 1:Yêu cầu HS tự làm bài.
Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
Bài 2: HS khá giỏi
Bài 3:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau.
Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
Chữa bài.
Hỏi: Tại sao điền dấu < vào: 900 + 90 + 8 < 1000?
Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 30 + 2
Bài 4: (HS khá giỏi )
Yêu cầu HS đọc đề bài.
a) 
 £ £ £ £ £
 £ £ £ £ £
b)
 £ £ £ £ £
 £ £ £ £ £
Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
Hoạt động 3:Nhận xét tiết học và yêu cầu HS ôn luyện về đọc viết số có 3 chữ số, cấu tạo số, so sánh số.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- 2 HS lên bảng làm bài, 
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh số.
1 HS trả lời.
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Vì 900 + 90 + 8 = 998 mà 
 998 < 1000.
- Hình nào được khoanh vào một phần năm số hình vuông?
- Hình a được khoanh vào một phần năm số hình vuông.
- Vì hình a có tất cả 10 hình vuông, đã khoanh vào 2 ô hình vuông.
Hình b được khoanh vào một phần hai số hình vuông, vì hình b có tất cả 10 hình vuông, đã khoanh vào 5 hình vuông.
 - HS làm bài
Nhận xét tiết học
TẬP VIẾT
PPCT: 32 CHỮ HOA “ Q ” (KIỂU 2).
I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Quân dân mét lßng.(3lần).
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu Q kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. Bảng, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động1:: Kiểm tra vở viết.
GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2 
Chữ kiểu 2 cao mấy li? 
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả: 
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết:
Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6.
Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2.
Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút , viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở đường kẽ 2. 
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Q uân dân một lòng. 
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: luôn lưu ý nối nét Quân.
HS viết bảng con
* Viết: : Quân 
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 4: Viết vở
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
* Hoạt động 5GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
Chuẩn bị: Chữ hoa V ( kiểu 2).
GV nhận xét tiết học.
- - HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- l, g : 2,5 li ; d : 2 li ; t : 1,5 li
- u, a, n, m, o : 1 li
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- 
HS viết vở
Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
- Nhận xét tiết học. 
 THỂ DỤC
GV DẠY CHUYÊN
CHÍNH TẢ ( Nghe viết )
PPCT: 63 CHUYỆN QUẢ BẦU
 I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ Bảng chép sẵn nội dung cần chép. Bảng chép sẵn nội dung hai bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt ... 
Giải thích: Hoa tiêu – là người chỉ phương hướng trên biển. 
Phổ biến luật chơi:
Giải thích bức vẽ: Con tàu ở chính giữa, người hoa tiêu đã biết phương Tây bây giờ cần tìm phương Bắc để đi.
GV cùng HS chơi.
GV phát các bức vẽ.
GV yêu cầu các nhóm HS chơi.
Nhóm nào tìm phương hướng nhanh nhất thì lên trình bày trước lớp.
Hoạt động 5: Yêu cầu mỗi HS về nhà vẽ tranh ngôi nhà của mình đang ở và cho biết nhà mình quay mặt về phương nào? Vì sao em biết?
Chuẩn bị: Mặt Trăng và các vì sao.
HS trả lời. Bạn nhận xét.
+ Cảnh (bình minh) Mặt Trời mọc.
+ Cảnh Mặt Trời lặn (hoàng hôn)
+ Lúc sáng sớm.
+ Lúc trời tối.
Không thay đổi.
Trả lời theo hiểu biết.
(Phương Đông và phương Tây)
HS trả lời theo hiểu biết: Nam, Bắc.
- HS quay mặt vào nhau làm việc với tranh được GV phát, trả lời các câu hỏi và lần lượt từng bạn trong nhóm thực hành và xác định giải thích.
+ Đứng giang tay.
+ Ở phía bên tay phải.
+ Ở phía bên tay trái.
+ Ở phía trước mặt.
+ Ở phía sau lưng.
- Từng nhóm cử đại diện lên trình bày.
- HS nghe GV phổ biến luật chơi
- HS chơi tìm phương mặt trời mọc
- Nxét tiết học
Thứ sáu,ngày 27tháng 4 năm 2012
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
PPCT: 64 TIẾNG CHỔI TRE 
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2. Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Hoạt động 1:. -Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp theo GV đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
Đoạn thơ nói về ai?
Công việc của chị lao công vất vả ntn?
Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Bài thơ thuộc thể thơ gì?
Những chữ đầu dòng thơ viết ntn?
Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở.
c) Hướng dẫn viết từ khó
Hướng dẫn HS viết các từ sau: 
+ lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi về.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài 
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 2a
Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3a
Gọi HS đọc yêu cầu.
Chia lớp mình 2 nhóm. Yêu cầu HS tìm các từ theo hình thức tiếp sức.
Nhận xét, tuyên dương các nhóm tìm nhanh và đúng.
4. Hoạt động 4:
Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
Chuẩn bị:Bóp nát quả cam.
Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng viết các từ sau: 
 vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài, quàng dây, nguệch ngoạc.
- 3 đến 5 HS đọc.
Chị lao công.
Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét.
Chị lao công làm công việc có ích cho xã hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị.
- Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
HS đọc và viết các từ khó.
 - HS viết chính tả và tự soát, sửa lỗi
Tự làm bài theo yêu cầu:
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS lên làm theo hình thức tiếp sức.
a) lo lắng – no nê ; lâu la – cà phê nâu
con la – quả na ; cái lá – ná thun
lề đường – thợ nề
Nhận xét tiết học.
TOÁN
PPCT:160 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.
...............................................................................
TẬP LÀM VĂN
PPCT: 32 ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. NGHE ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. MỤC TIÊU: 1.Sau bài học HS cần đạt:
 - Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự , nhã nhặn.(BT1, BT2)
-Biết đọc và nói lại nội dung một trang trong sổ liên lạc(BT3).
- Ham thích môn học.
2.Kĩ năng sống:-Giao tiếp: ứng xử có văn hóa; Lắng nghe tích cực.
II. CHUẨN BỊ: Sổ liên lạc từng HS. Vở.
III. Phương pháp, kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời từ chối theo tình huống.
I.VCÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1 Hoạt động 1:
Gọi HS đọc bài văn viết về Bác Hồ.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
Hoạt động 2:
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh?
- Bạn kia trả lời thế nào?
- Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho bạn HS áo tím.
- Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1.
- Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5 HS lên thực hành. Khuyến khích, tuyên dương các em nói bằng lời của mình.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung:
+ Lời ghi nhận xét của thầy cô.
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó.
Nhận xét, cho điểm HS.
Hoạt động 3:
Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.
Chuẩn bị: Đáp lời an ủi.
3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với!
- Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
- Bạn nói: Thế thì tớ mượn sau vậy.
- Suy nghĩ và tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy./ Hôm sau cậu cho tớ mượn nhé./
3 cặp HS thực hành.
Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời từ chối theo tình huống.
- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống.
HS 1: Cho mình mượn quyển truyện với.
HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe nhé.
Tương tự phần b,c
- Đọc yêu cầu trong SGK.
- HS tự làm việc.
- 5 đến 7 HS được nói theo nội dung và suy nghĩ của mình.
Nhận xét tiết học.
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
PPCT 32 TUẦN 32
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 32
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ tích cực đi học phụ đạo. 
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 * Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. 
III. Kế hoạch tuần 33
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng ngày Sinh nhật Bác 19/5.
- Tích cực ơn tp chuẩn bị thi CKII.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 33
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
KÍ DUYỆT CỦA CM
.
KÍ DUYỆT CỦA KT
.
THEÅ DUÏC
PPCT : 63 CHUYEÀN CAÀU. TROØ CHÔI “ NHANH LEÂN BAÏN ÔI!”.
I. MUÏC TIEÂU : - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
II. ÑÒA ÑIEÅM PHÖÔNG TIEÄN : Veä sinh an toaøn nôi taäp. Gv chuaån bò coøi , caàu
III. NOÄI DUNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP LEÂN LÔÙP:
Noäi dung
Thôøi löôïng
Toå chöùc
Hoaït ñoäng 1 : Phaàn môû ñaàu
Gv nhaän lôùp, phoå bieán noäi dung yeâu caàu giôø hoïc. 
Giaäm chaân taïi choã, ñeám theo nhòp
Xoay caùc khôùp coå chaân ñaàu goái, hoâng, coå tay, vai.
* OÂn 5 ÑT tay, chaân, löôøn, buïng vaø nhaûy cuûa baøi TD phaùt trieån chung.Do Gv hoaëc caùn söï ñieàu khieån.
Hoaït ñoäng 2 : Phaàn cô baûn
* Chuyeàn caàu theo nhoùm hai ngöôøiû. 
* Caùch daøn ñoäi hình taäp quay maët vaøo nhau thaønh töøng ñoâi caùch nhau 2 – 3 m, ñoâi noï caùch ñoâi kia toái thieåu 2 m. 
* Troø chôi : Nhanh leân baïn ôi ! 
Laàn 1 : Chôi thöû.
Laàn 2 & 3 chôi chính thöùc coù phaân thaéng thua vaø thöôûng phaït.Coù theå toå chöùc theo ñoäi hình hình vuoâng.( Chuù yù höôùng keû cuûa oâ vuoâng phía beân trong) hoaëc 2 haøng ngang.
Hoaït ñoäng 3 : Phaàn keát thuùc
- Cho hs haùt keát hôïp keát hôïp voã tay taïi choã.
* Laøm moät soá ñoäng taùc thaû loûng
- Troø chôi hoài tænh : Chim bay, coø bay.
- Gv cuøng hs heä thoáng baøi
- Giaùo duïc tö töôûng : Nhaän xeùt, daën doø.
5 phuùt
25 phuùt
5 phuùt
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
X
 X X X 
 X X X 
- HS thöïc hieän
THEÅ DUÏC
PPCT: 64 CHUYEÀN CAÀU. TROØ CHÔI :“ NEÙM BOÙNG TRUÙNG ÑÍCH”
I. MUÏC TIEÂU : - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
 NX 5 (CC 1, 2, 3); NX6 (CC 1, 2, 3) TTCC: TOÅ 4
II. ÑÒA ÑIEÅM PHÖÔNG TIEÄN : Veä sinh an toaøn nôi taäp. Gv chuaån bò coøi , caàu, boùng
III. NOÄI DUNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP LEÂN LÔÙP:
Noäi dung
Thôøi löôïng
Toå chöùc
Hoaït ñoäng 1 : Phaàn môû ñaàu
Gv nhaän lôùp, phoå bieán noäi dung yeâu caàu giôø hoïc. 
Ñöùng voã tay vaø haùt.
Chaïy nheï nhaøng theo moät hang doïc treân ñòc hình töï nhieân.
Ñi thöôøng theo voøng troøn vaø hít thôû saâu.
* OÂn 5 ÑT tay, chaân, löôøn, buïng vaø nhaûy cuûa baøi TD phaùt trieån chung.Do Gv hoaëc caùn söï ñieàu khieån.
* Troø chôi : ( do gv töï choïn )
Hoaït ñoäng 2 : Phaàn cô baûn
* Chuyeàn caàu theo nhoùm hai ngöôøiû. 
* Chia toå taäp luyeän, töøng toå thi ñeå choïn ñoäi gioûi nhaát, sau ñoù thi ñeå choïn voâ ñòch lôùp.
* Troø chôi : “ neùm boùng truùng ñích”. 
Gv neâu teân troø chôi vaø nhaéc laïi caùch chôi. Cho Hs chôi döôùi söï ñieàu khieån thoáng nhaát baèng khaåu leänh cuûa Gv hoaëc caùn söï.
Hoaït ñoäng 3 : Phaàn keát thuùc
- Ñi ñeàu theo 2 – 4 haøng doïc vaø haùt 
* Laøm moät soá ñoäng taùc thaû loûng
- Gv cuøng hs heä thoáng baøi
- Giaùo duïc tö töôûng : Nhaän xeùt, daën doø.
5 phuùt
80 -100m
25 phuùt
5 phuùt
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X
 X X X 
 X X X 
 X X X 
 X X X 
 CB XP ÑÍCH

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_32_nam_hoc_2011_2012.doc