Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 06 - Năm học 2011-2012 - Vũ Thị Thanh Loan

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 06 - Năm học 2011-2012 - Vũ Thị Thanh Loan

TẬP ĐỌC (T16+17)

MẨU GIẤY VỤN

I.MơC TIªU

 *Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : rộng rãi, sáng sủa,lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên

- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật( cô giáo, bạn trai, bạn gái)

*phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp.(Tr¶ li ®­ỵc c¸c c©u hi1,2,3)

*HS yu thích mơn học

 gdmt:Gi¸o dơc ý thc gi÷ g×n vƯ sinh lu«n lu«n s¹ch ®Đp

KNS: Tự nhận thức về bản thn/ Xác định giá trị/ Ra quyết định

 II) CHUẨN BỊ

- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.

III) CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 23 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 06 - Năm học 2011-2012 - Vũ Thị Thanh Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:16/9/2011
Ngày dạy:Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
TẬP ĐỌC (T16+17)
MẨU GIẤY VỤN
I.MơC TIªU
 *Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : rộng rãi, sáng sủa,lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật( cô giáo, bạn trai, bạn gái)
*phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp.(Tr¶ lêi ®­ỵc c¸c c©u hái1,2,3)
*HS yêu thích mơn học
 gdmt:Gi¸o dơc ý thøc gi÷ g×n vƯ sinh lu«n lu«n s¹ch ®Đp
KNS: Tự nhận thức về bản thân/ Xác định giá trị/ Ra quyết định
 II) CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
11. Ổn định 1’
 2. Bài cũ:4’
 Mục lục sách
- - Gv n xét ghi điểm.
 3. Bài mới :30’
 + Gtb và ghi bảng :
 +Hoạt động 1:Luyện tập
-Gv đọc diễn cảm toàn bài.
 -Hd hs luyện đọc c©u
 - Luyện cho hs đọc đúng những chữ 
 khó mà hs đọc sai.
 -Đọc từng đoạn trước lớp: Chia 4 đoạn
-Giải nghĩa từ: sáng sủa, đồng 
 thanh, hưởng ứng,thích thú.( Đọc đoạn nào giải nghĩa từ đó)
-Hd hs đọc đúng :
- - Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!//
 T hật đáng khen!//(giọng khen ngợi)
 c ác em hãy lắng nghe và cho cô biết/ I mÈ giÊy đang nói gì nhé!//( giọng nhẹ n nhàng dí dỏm)
- - Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Gv theo dõi hd hs đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp và gv n xét bình chọn.
- 
 - Hát.
- - 2,3 em đọc và TLCH
Trải nghiệm
- Hs theo dõi
- - Hs tiếp nối nhau đọc từng 
 câu trong bài.
- - Những em đọc sai đọc lại.
- - Hs đọc từng đoạn
- - Hs đọc phần chú giải trong sách.
- - Hs thể hiện lại.
	Thảo luận nhĩm
-Mỗi em trong nhóm đọc 1 đoạn.
- - Mỗi nhóm 1 em thi đọc.
Tiết 2
+Hoạt động 2:15’
 H dẫn tìm hiểu bài
 *Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1
- - Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy 
 kh«ng ? 
 -Yêu cầu hs đọc đoạn 2
 -Cô giáo y/c cả lớp làm gì?
 *Yêu cầu hs đọc thành tiếng đoạn 3
 -Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
 - Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy
 không? Vì sao?
 *Yêu cầu hs đọc đoạn 4
-Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở hs điều gì?
-GDMT: Muốn cho trường lớp sạch đẹp mỗi hs phải có ý thức giữ vệ sinh chung.
*Hoạt động 3:15’
Luyện đọc lại
 - Gv yêu cầu hs đọc truyện với giọng 
 đọc phân vai 
 -Cả lớp và gv bình chọn.
4 4 . Củng cố 4’
- - Gv hỏi củng cố lại bài, n xét tiết học.
5 5.Dặn dò :1’
--- Chuẩn bị bài lần sau 
	Phản hồi tích cực/ 
- - Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời
- - Nằm ở ngay giữa lối ra vào rất dễ t thấy.
-Hs đọc thầm đoạn 2
- -Cô giáo y/c cả lớp lắng nghe và 
 cho cô biết mảnh giấy đang nói gì?
- - Hs đọc thành tiếng đoạn 3
- -Các bạn ơi hãy bỏ tôi vào sọt rác.
- - Đó không phải là tiếng nói của g mÈu giấy vì giấy không biết nói. 
 Đó là ý nghĩ của bạn gái bạn thấy
 mẩu giấy vụn nằm rất chướng giữa l lối đi của lớp học rộng rãi và sạch 
 sẽ đã nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.
- - Hs đọc đoạn 4
- -Phải có ý thức giữ vệ sinh trường 
 lớp.
 Thảo luận nhóm
- 3,4 nhóm hs tự phân các vai thi 
 đọc lại toàn bài.
-Đại diện hs lên đọc bài cho lớp nghe
-Lớp nhận xét góp ý
TOÁN(T26)
7 CỘNG VỚI 1 SỐ 7 + 5
I.mơc tiªu: 
 * Biết thực hiện phép cộng dạng 7+5, l©p ®­ỵc b¶ng céng với 1 số.
 * NhËn biÕt trùc gi¸c vỊ tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng.
 * BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi giải bài toán về nhiều hơn.
Bài tập cần làm: Bài 1,Bài 2, Bài 4.
II chuÈn bÞ
- 20 que tính và bảng gài que tính.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
 Ho¹t ®éng cđa gv
1.Ổn định lớp :1’
2.Bài cũ4’
-KT 1HS lên làm bài tập 3,ở dưới làm vào bảng con.
-Gvnhận xét , ghi điểm.
3.Bài mới :30’
-Gt bài-Ghi tựa
*Hoạt động 1: Gt phép cộng 7+5:
- Gv nêu bài toán à y/c hs sử dụng que tính để tính 7+5=?
-? 7 qt thêm 5 qt là bao nhiêu qt?
- Y/c hs nêu cách tính.
- Gv hd hs 7 qt với 3 qt là 10 qt; 10 qt với 2 qt rời là 12 qt
- Y/c hs lên bảng tự đặt tính và tìm kq
-Lập công thức 7 cộng với 1số:
- Gv y/c hs sử dụng qt để tìm kq của các phép tính trong phần bài học.
-Xoá dần các công thức cho hs đọc thuộc.
*Hoạt động 2: Thực hành
+Bài 1 : Tính nhẩm
7+4= 7+6= ..
- NhËn xÐt
+Bài 2 : Tính
 +7 
 4 .
 12 
+Bài 3:( HS kh¸ giái) 
HS làm vào phiếu
+Bài 4 : 
-Phân tích bài toán ;
Gv ghi tóm tắt
Em :7 tuổi
Anh hơn em: 5 tuổi
Anh :tuổi ?
+Bài 5: (HS kh¸ giái)
+ Viết lên bảng :737=11 và hỏi can điền dấu + hay dấu (-)
Vì sao 
+ Viết lên bảng :737=11 và y/c hs suy nghĩ để điền dấu vào
4. Củng cố 4’
-Gọi hs đọc lại bảng công thức 7 cộng với 1 số .
-1 em nêu cách đặt tính và thực hiện PT 7 + 8 
5. Dặn dò :1’
-Nhận xét tiết học , dặn hs về học thuộc bảng công thức 7 cộng với 1 số .
 Ho¹t ®éng cđa hs
-Hát
-3 hs nộp bài
-Hs nêu
-Hs nhắc lại.
 +7 
 5
 12 
-Thao tác trên qt.
Hs tiếp nối nhau lần lượt báo cáo kq
7+4=11 7+7=14
7+5=12 7+8=15
7+6=13 7+9=16
-Thi học thuộc các công thức.
Trß ch¬i nèi tiÕp
 1 hs đọc y/c của bài 
HS trả lời nối tiếp đến hết
-Làm b¶ng
 -1 HS lên làm bản lớp cả lớp làm bảng con
-Hs nêu y/c của bài .
Lµm vë
-1 hs đọc đề bài 
-Hs nêu 
-Hs giải vào vở 
Bài giải :
 Tuổi của anh là :
 7 + 5 = 12 ( tuổi )
 Đáp số : 12 tuổi 
-Hs đọc đề 
-Điền dấu + vì 7 + 6 = 13 
-Hs làm 7 - 3 +7 = 11
Ngµy so¹n:16/9/2011
Ngày dạy:Chieu thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
 TẬP VIẾT Tiết 6
 CHỮ HOA Đ
I/ MỤC TIÊU : 
- Viết đúng, chữ hoaĐ hoa; chữ và ứng dụng : Đẹp trường đẹp lớp 
 - Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
-Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Mẫu chữ Đ hoa. Bảng phụ : Đẹp, Đẹp trường đẹp lớp.
2.Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới :
Giới thiệu bài : 
 Hướng dẫn viết chữ hoa.
A. Quan sát số nét, quy trình viết :
-Chữ Đ hoa gần giống chữ nào đã học ?
-Vừa nói vừa tô trong khung chữ : Chữ Đ hoa được viết bởi một nét liền gồm một nét thẳng đứng lượn cong hai đầu nối liền với một nét cong phải và thêm nét ngang.
-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?
B/ Viết bảng :
GV hd viết bảng
C/ Viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng.
D/ Quan sát và nhận xét :
-Đẹp trường đẹp lớp theo em hiểu như thế nào ?
Nêu : Cụm từ này có ý khuyên các em giữ gìn lớp học, trường học sạch đẹp.
-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào ?
-Độ cao của các chữ trong cụm từ Đẹp trường đẹp lớp như thế nào ?
-Khi viết chữ Đẹp ta nối chữ Đ với chữ e như thế nào.
-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế nào ?
Viết bảng.
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.
1 dòng
1 dòng
1 dòng
1 dòng
2 dòng
Lồng ghép bảo vệ môi trường
Chúng ta phải làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
3.Củng cố : Nhận xét bài viết của học sinh.
-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét tiết ho
4 : Dặn dò : Hoàn thành bài viết trong vở tập viết.
- HS Nộp vở 
-Chữ Đ hoa, Đẹp trường đẹp lớp.
-Gần giống chữ D, nhưng chữ Đ có thêm nét ngang.
-5-6 em nhắc lại.
-Học sinh viết.
-Viết vào bảng con.
-Đọc : Đ .
-2-3 em đọc : Đẹp trường đẹp lớp.
-1 em nêu
-1 em nhắc lại.
-4 tiếng : Đẹp, trường, đẹp, lớp.
-Chữ Đ, l cao 5 li. chữ đ, p cao 2 li, chữ t cao 1,5 li, các chữ còn lại cao 1 li.
-Nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ
-Đủ để viết một con chữ o.
-Bảng con : Đ- Đẹp.Viết vở
Đ
Đ
Đẹp
Đẹp
Đẹp trường đẹp lớp 
Đẹp trường đẹp lớp 
-HS kể việc làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp 
Viết bài nhà/ tr 12
RÈN TẬP ĐỌC 
MẨU GIẤY VỤN
I.MơC TIªU
 *Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : rộng rãi, sáng sủa,lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật( cô giáo, bạn trai, bạn gái)
*phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp.(Tr¶ lêi ®­ỵc c¸c c©u hái1,2,3)
*HS yêu thích mơn học
II) CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
11. Ổn định 
 2. Bài cũ
 Mục lục sách
- - Gv n xét ghi điểm.
 3. Bài mới :
 +Hoạt động 1:Luyện tập
-Gv đọc diễn cảm toàn bài.
 -Hd hs luyện đọc c©u
 - Luyện cho hs đọc đúng những chữ 
 khó mà hs đọc sai.
 -Đọc từng đoạn trước lớp: Chia 4 đoạn
- - Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Gv theo dõi hd hs đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp và gv n xét bình chọn.
+Hoạt động 2:
 H dẫn tìm hiểu bài
 *Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 
*Hoạt động 3:
Luyện đọc lại
 - Gv yêu cầu hs đọc truyện với giọng 
 đọc phân vai 
 -Cả lớp và gv bình chọn.
4 4 . Củng cố 
- - Gv hỏi củng cố lại bài, n xét tiết học.
5 5.Dặn dò :
--- Chuẩn bị bài lần sau 
- 
 - Hát.
- - 2,3 em đọc và TLCH
- Hs theo dõi
- - Hs tiếp nối nhau đọc từng 
 câu trong bài.
- - Những em đọc sai đọc lại.
- - Hs đọc từng đoạn
-Mỗi em trong nhóm đọc 1 đoạn.
- - Mỗi nhóm 1 em thi đọc.
- - Hs đọc thầm đoạn trả lời
- 3,4 nhóm hs tự phân các vai thi 
 đọc lại toàn bài.
-Đại diện hs lên đọc bài cho lớp nghe
-Lớp nhận xét góp ý
RÈN TOÁN(T26)
7 CỘNG VỚI 1 SỐ 7 + 5
I.mơc tiªu: 
 * Biết thực hiện phép cộng dạng 7+5, l©p ®­ỵc b¶ng ... ang đến lạ.Nhìn ai cũng thấy thân quen
-Bạn hs rất yêu ngơi trường của mình vì bạn ấy đã thấy vẻ đẹp của ngơi trường mới tháy mọi người đều gắn bĩ yêu thương nhau
-HS thi đọc
LUYƯN Tõ Vµ C©U ( T 6)
 C©U kiĨu AI lµ g×? KH¼NG ®Þnh, phđ ®Þnh 
I .MỤC TIÊU :
*Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu (Ai cái gì ? Con gì ? 
Là gì) 
-Biết sử dung đúng các câu phủ định,kh¼ng ®Þnh .
*Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ về đồ dùng học tập Çn trong tranh vµ cho biÕt ®å vËt Êy dïng ®Ĩ lµm g×?(Bt3)
* Yªu thÝch m«n häc.
Lưu ý :Bài tập 2 bỏ
II .CHUẨN BỊ :
-Tranh minh hoạ bài tập 3 / SGK 
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :1’
2.Bài cũ :4’
- Gọi học sinh lên bảng viết
-Nhận xét
3.Bài mới :30’
+Gt thiệu bài + ghi tựa bài 
*Hoạt động 1 : l àm cá nhân 
+Bài 1:
-Bộ phận nào được in đậm ?
-Gv hướng dẫn hoc sinh đặt câu hỏi 
VD : Ai là học sinh lớp 1 
+Bài 3:
-Gọi 1 hs đọc đề
-Yêu cầu Hs quan sát tranh và ghi tấtcả các đồ dùng em tìm được ra vở nháp
-Gọi 1 số em lên trả lời 
Kl :có 4 quyển vở ,3 chiếc cặp ,2 lọ mực ,2bút chì ,1thước kẻ ,1eke ,1com pa .Vở ghi bài ; cặp để sách vở đồ dùng ,bút chì để viết thưóc kẻ để đo và kẻ đường thẳng .
4.Củng cố:4’
-Nhắc lại bài 
-Nhận xet
5.DỈn dß:1’
Về xem lại bài
-Hát 
-Hs viết bảng con ,lớp
-Sông Đà 
-Tp Hồ Chí Minh 
-Nhận xét 
- MiƯng
-Hs đọc yc 
-Hs trả lời
-Nhận xét 
-Hs đọc đề 
-Làm theo cặp đôi 
-Từng cặp lên trả lời 
- Nhận xét và bổ sung 
- Hs nhắc lại bài
Ngµy so¹n:20 /9 /2011
Ngµy d¹y:Thø n¨m ngµy 22 th¸ng 9 n¨m 2011
TO¸n(t29)
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : 
 * Thuéc b¶ng 7 céng víi mét sè
 * Đặt thực hiện các phép tính cộng có nhớ trong ph¹m vi 100 dạng : 47 +5, 
 47 + 25.
 -BiÕt giải bài toán theo tãm t¾t víi mét phÐp céng .
* Yªu thÝch m«n häc
Bài tập cần làm:Bài 1/ Bai 2 cột 1,3,4/ Bài 3/ Bài 4
II.CHUẨN BỊ : 
-Nội dung bài tập 4, 5 viết trên bảng phụ, đồ dùng phục vụ trò chơi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định 1’
2.Bài cũ 4’
3.Bài mới 30’
-Giới thiệu bài ghi tựa bài
*Hoạt động 1:Luyện tập
 +Bài 1 :TÝnh nhÈm
- NhËn xÐt
+Bài 2(Cét 2 HSkh¸ giái)
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Gọi hs nhận xét bài trên bảng.
-Yc nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 37 + 15, 67 + 9.
-Nhận xét và cho điểm.
+Bài 3
-Yc hs dựa vào tóm tắt để đặt đề trước khi giải.
-Yc hs tự làm bài, gọi 1 hs lên bảng làm bài.
+Bài 4(Dong 1 HS kh¸ giái)
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Để điền dấu đúng trước tiên ta phải làm gì ?
-Yc hs tự làm.
-Hỏi thêm về cách so sánh 
17 + 9 và 17 + 7, ngoài cách tính tổng còn có cách so sánh nào khác.
-Nhận xét, cho điểm.
+Bài 5(HS kh¸ giái)
-Yc hs đọc đề bài.
-Những số nào có thể điền vào ô trống ?
-Những phép tính nào có thể nôi với ô trống 
-Yc hs làm bài.
+Trò chơi : Con số may mắn
-Chuẩn bị 1 hình có 9 ô vuông có đánh số, mỗi số ứng với 1 bài tập ( kín, không công khai ). Chọn 2 ô số là ô số may mắn không có bài tập.
-Kết thúc trò chơi, đội nào nhiều 
điểm là đội thắng cuộc.
4.Củng cố:4’
-Nhận xét lớp học
5.Dặn dị:1’
-Chuẩn bị bài lần sau
-Hát
-2 hs lên sửa bài tập 
Trß ch¬i
7+3= 7+4= 7+5= 7+6=
7+7= 7+8= 7+9= 7+10=
5+7= 6+7= 8+7= 9+7=
Lµm b¶ng con
+37 +24 +67
 15 17 9
-Nhận xét bài bạn
Lµm vë
-2 hs lần lượt nêu
-Thĩng cam ø cam cß 28 qua. Thúng quýt co 37 quả. Hỏi cả hai thúng có bao nhiêu quả ?
-Tự làm bài theo lời giải đúng
BÀI GIẢI
 cả 2 thĩng cĩ là
	28 + 37 = 65 (quả)
 Đáp số: 65 quả
CỈp ®«i
-Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.
-Phải thực hiện phép tính, sau đó so sánh 2 kết quả với nhau rồi điền dấu.
-so sánh từng thành phần của phép tính.
-Đọc đề bài
-Các số cĩ thể điền vào ơ trống là các số lớn hơn 15 nhưng nhỏ hơn 25,đĩ là 16,17,18,19,20,21,22,23,24,
-Các phép tính cĩ thể nối với ơ trống là 17 + 4 = 21
- Chơi trò chơi
1
3
3
4
5
6
7
8
9
CHÍNH TẢ ( 12)
NGHE VIẾT :NGÔI TRƯỜNG MỚI
I MỤC TIÊU 
* Nghe và viết lại chính xác , không m¾c lỗi đoạn cuối tập đọc
 Ngôi trường mới.
* Lµm ®­ỵc b¸i tËp:Phân biệt vần ai/ay ,âm đầu x/s ,thanh hỏi thanh ngã trong mét số trường hợp
* RÌn ch÷ gi÷ vë.
II CHUẨN BỊ :
-Bảng ghi sẵn nội dung bài 
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DaÄY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :1’
2.Bài cũ :4’
-Gọi hs nhắc lại bài 
-Gv đọc hs viết bảng 
3.Bài mới :30’
+Giới thiệu bài 
*Hoạt động 1 :Hướng dẫn nghe viết 
-Dưới mái trường mới ,bạn Hs thấy có gì mới ?
- Tìm các dấu câu trong bài chính tả. 
- Những chữ đầu câu ,đấu doạn viết ntn. 
-H­íng dÉn t×m tõ khã
-Gv đọc bài
-GV đọc Hs viết
( Mỗi cụm từ đoc 3 lần )
-Đọc lại bài 
-Gv thu vở chấm 
-Nhận xét
*Hoạt động 2:Làm bài tập 
+Bài :1 Trò chơi:Thi tìm nhanh tiếng 
vần ai /ay 
Gv chia lớp thành 4 đội để chơi 
-Nhận xét
+Bài 2 :Gọi hs nêu yêu cầu bài 
VD ; bài tập ,bài vở ,trải chiếu
4. Củng cố :4’
-Nhắc lại bài 
- Nhận xet
5.Dặn dò :1’
-Về xem lại bài
-Hát 
-Hs nêu 
-viết bảng : mái nhà ,máy cáy ,thính tai ,sa xuống 
-Nhận xét 
-Hs nhắc lại bài 
-Hs chú ý
-1hs khá đọc 
- Hs trả lời
-Nhận xét
-Hs trả lời :dấu phẩy dấu chấm than,dấu chấm
-Hs trả lời
- Hs nªu 
-ViÕt b¶ng
-Nhắc lại cách ngồi viết
- Nghe viết
-Hs nghe ,dò lỗi sai
-Hs chơi trò chơi 
4nhóm để chơi
-Hs nêu 
-Lên điền bảng phụ 
-Lớp theo dõi nhận xét
-Hs nêu
Ngày soạn:21 /9/2011
Ngày dạy:Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
TỐN(T30)
BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN
I.MỤC TIÊU :
 * BiÕt giai vµ tr×nh bµy bµi gi¶i bµi toán về ít hơn.
 * VËn dơng vµo gi¶i bµi to¸n.
 * Yªu thÝch m«n häc. 
Bài tập cần làm:Bài 1/ Bai 2 
II.CHUẨN BỊ : 
-12 quả cam, bảng gài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1.ỉn định 1’
 2.Bài cũ 4’
 3.Bài mơí 30’
-Giới thiệu bài ghi tựa bài
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài toán về ít hơn
-Nêu bài toán : Cành trên có 7quảcam, Cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam ?
-Gọi hs nêu lại bài toán.
-Cành dưới ít hơn cành trên 2 quả, nghĩa là thế nào ?
 -Gv cũng có thể hướng dẫn hs tóm tắt sơ đồ.
-Hướng dẫn hs giải bài toán :
+ Muốn tính số quả cam ở cành dưới ta làm thế nào ?
+ Yc hs đọc câu trả lời.
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài, hs khác làm ra nháp.
*Hoạt động 2:Thực hành
- +Bài 1
-Gọi hs đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán yc làm gì ?
-Bài toán thuộc dạng gì ?
-Yc điền số trong phần tóm tắt có sẵn trong VBT rồi làm bài giải.
+Bài 2
-Hướng dẫn hs làm bài tương tự bài 1.
+Bài 3(HS kh¸ giái)
-Hướng dẫn hs làm bài tương tự bài 2 
4.Củng cố: 4’
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dị:1’
-Chuẩn bị bài lần sau
-Hát
-Sự chuẩn bị của hs
-Nêu lại bài toán.
-Nghĩa là cành trên nhiều hơn 2 quả.
-lấy 7 trừ 5
	BÀI GIẢI
 Số cam cành dưới có là :
	7 – 2 = 5(quả)
 Đáp số :5 quả
Nh¸p 
-Đọc đề bài
- HStr¶ lêi
-Bài toán về ít hơn
-Làm bài. Theo lời giải đúng
BÀI GIẢI
Số c©y nhµ Hoa cã lµ
	17 – 7 = 10 (c©y)
Đáp số: 10 c©y
Lµm vë
-Hs giải theo lời giải đúng
BÀI GIẢI
	Bình cao là
 95 – 5 = 90 (cm)
 Đáp số;90 cm
	BÀI GIẢI
Số học sinh lớp 2 A cĩ là
 15 – 3 = 12 (học sinh)
	Đáp số:12 học sinh
TẬP LÀM VĂN(t6)
KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH
LUYỆN TẬP vỊ MỤC LỤC SÁCH
I.MỤC TIÊU :
* biết trả lời vµ ®Ỉt câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phđ định.(BT1,BT2)
* biết ®äc và ghi lai ®­ỵc th«ng tin tõ mục lục sách.
* Yªu thÝch m«n häc.
Không làm bài tập 1 và 2
KNS:Giao tiếp/ Thể hiện sự cảm thông/ Tìm kiếm thông tin.
II.CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ viết các câu mẫu bt1, 2.
-Mỗi hs có một tập trruyện thiếu nhi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định 1’
2.Bài cũ 4’
3.Bài mới 30’
+Giới thiệu bài ghi tựa bài
*Hoạt động 1:Hướng dẫn hs làm bài tập
+Bài 3:
Gọi 1 hs đọc đề bài
-Yêu cầu hs để truyện lên trước mặt mở trang mục lục
-yêu cầu 2 hs đọc mục lục sách của mình
-Cho cả lớp làm bài vào vở bài tập
-Gọi 5 hs đọc bài viết của mình
4.Củng cố:4’
-Nhận xét lớp học
5.Dặn dị:1’
-Chuẩn bị bài lần sau
-Hát
-Sự chuẩn bị của hs
Thảo luận nhóm/Trình bày ý kiến cá nhân
-Hs đọc đề -Tìm mục lục cuốn truyện của mình
-Đọc bài
-Làm bài
-Đọc bài viết
Sinh hoạt chủ nhiệm
Tuần 6
I.Mục tiêu: 
	-Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
	-Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
	-GDHS ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.
	-Đề ra phương hướng tuần sau. 
II.Chuẩn bị:
 Nội dung sinh hoạt. 
III.Các hoạt động dạy và học:
I/Ổn định
II/ Nhận xét tuần trước:
-Giáo viên gọi lớp trưởng lên báo cáo tình hình
-Giáo viên chốt lại nhâïn xét:
1-Nề nếp:
..
.
..
2/Học tập:
..
.
..
3/Vệ sinh:
..
.
..
3/Cơng tác khác:
..
.
.
.
3-Tuyên dương một số bạn học tốt chăm ngoan có tiến bộ:
..
3-Tuyên dương một số bạn học tốt chăm ngoan
II)Kế hoạch tuần 7
-Thực học chương trình tuần 7
-Duy trì nền nếp
-Soạn sách vở cần đầy đủ hơn
-Duy trì đôi bạn học tập
-Không sả rác ra lớp
-Giờ học cần chú ý hơn cùng nhau thi đua học tốt
-Thi đua theo tổ nhóm ,cá nhân 
- Sinh hoạt sao
-Khắc phục tồn tại 
 - Rèn vở sạch chữ đẹp
Lớp trưởng lên báo cáo tinh hình hoat đông của lớp trong tuần qua
Cả lớp lắng nghe tiếp thu
Các bạn khác có ý kiến
Cả lớp tuyên dương 
Học sinh lắng nghe thực hiện
Tổ Khối Duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_06_nam_hoc_2011_2012_vu.doc