Giáo án Tổng hợp các môn Khối 2 - Tuần thứ 10 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tổng hợp các môn Khối 2 - Tuần thứ 10 - Năm học: 2010-2011

Tập đọc

 SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ

I. Yêu cầu cần đạt:

- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.

- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Sỏch giỏo khoa.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 18 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Khối 2 - Tuần thứ 10 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010.
Tập đọc
 SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I. Yêu cầu cần đạt:
- Ng¾t, nghØ h¬i hîp lÝ sau c¸c dÊu c©u, gi÷a c¸c côm tõ râ ý ; b­íc ®Çu biÕt ®äc ph©n biÖt lêi kÓ vµ lêi nh©n vËt.
- HiÓu ND: S¸ng kiÕn cña bÐ Hµ tæ chøc ngµy lÔ cña «ng bµ thÓ hiÖn tÊm lßng kÝnh yªu, sù quan t©m tíi «ng bµ. (tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ. 
2. Bài mới:
GT chủ điểm và bài học. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu toàn bài. 
- Y/c học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. 
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc giữa các nhóm. 
- Giải nghĩa từ: sáng kiến, lập đông, chúc thọ. 
- Đọc cả lớp. 
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.. 
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
- Hà giải thích tại sao cần có ngày của ông bà. 
- Hai bố con chọn ngày nào là ngày lễ của ông bà ? Vì sao ?
- Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ?
- Ai đã gỡ bí giúp bé ?
- Hà đã tặng ông bà món quà gì ?
- Bé Hà trong chuyện là người ntn ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 
- Cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai.
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Theo dõi. 
- Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Đọc trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Đọc phần chú giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Tổ chức ngày lễ cho ông bà. 
- Vì Hà đã có ngày 1/6, bố có ngày 1/5, mẹ có ngày 8/3 còn ông bà thì
- Chọn ngày lập đông hàng năm làm ngày lễ vì trời bắt đầu rét cần 
- Chưa biết nên chọn quà gì để mừng ông bà.
-Bố đã giúp Hà và em đã làm theo. 
- Chùm điểm 10. 
- Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và rất kính yêu ông bà. 
- Các nhóm lên thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. 
Rút kinh nghiệm:
.....
Toán 
 LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt t×m x trong c¸c bµi tËp dangk : x a = b ; a + x = b ( víi a,b lµ c¸c sè cã kh«ng qu¸ hai ch÷ sè ).
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Tìm x. 
- Cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xét bảng con. 
Bài 2: Tính nhẩm. 
- Yêu cầu học sinh làm miệng.(cét 1, 2)
Bài 4: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở. 
 Tóm tắt: 
 Cam và quýt: 45 quả
 Cam: 25 quả. 
 Quýt:  quả ?
Bài 5: Hướng dẫn học sinh làm rồi khoanh vào kết quả đúng. 
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Y/c HS làm BT trong VBT. 
- Làm bảng con:
x + 8 = 10
x = 10 – 8
x = 2
x + 7 = 10
x = 10 – 7
x = 3
30 + x = 58
 x = 58 – 30
 x = 28
- Nêu kết quả. 
- Làm theo yêu cầu của giáo viên: vở, bảng lớp:
 Bài giải
 Số quả quýt có là: 
 45- 25 = 20 (quả)
 Đáp số: 20 quả. 
- Làm vào vở nháp để tính kết quả rồi khoanh vào đáp án C. x = 0
Rút kinh nghiệm:
..
Đạo đức
 CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nªu ®­îc mét sè biÓu hiÖn cña ch¨m chØ häc tËp.
- BiÕt ®­îc lîi Ých cña viÖc ch¨m chØ häc tËp.
- BiÕt ®­îc ch¨m chØ häc tËp lµ nhiÖm vô cña HS.
- Thùc hiÖn ch¨m chØ häc tËp h»ng ngµy.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu thảo luận nhóm, đồ dùng cho trò chơi sắm vai. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên bảng TL CH: Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì ?
- Nhận xét. 
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Đóng vai
- Nêu cầu học sinh thảo luận nhóm. 
- Nhận xét: Hà nên đi học sau buổi học sẽ về chơi nói chuyện với bà. 
- Kết luận: Cần phải đi học đều đúng giờ. 
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. 
- Giúp học sinh bày tỏ ý kiến liên quan đến các chuẩn mực đạo đức. 
* Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm
- Cho cả lớp xem tiểu phẩm do một số bạn đóng. 
- Hướng dẫn học sinh phân tích tiểu phẩm. 
- Kết luận: không nên dùng thời gian đó để học tập. Chúng ta cần khuyên bạn nên giờ nào việc nấy. 
- Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh đồng thời cũng là để giúp các em thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền học tập của mình. 
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Thảo luận nhóm đôi. 
- Các nhóm trình bày. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Từng nhóm bày tỏ ý kiến của mình. 
- Các nhóm khác bổ sung. 
- Lên đóng vai tiểu phẩm. 
- Phân tích tiểu phẩm.
- Nhắc lại kết luận.
- Lắng nghe. 
Rút kinh nghiệm:
..
Chính tả ( Tập chép) 
NGÀY LỄ
I. Yêu cầu cần đạt:
- ChÐp chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®óng bµi chÝnh t¶ Ngµy lÔ.
- Lµm ®óng BT2 ; BT(3) a/b , hoÆc BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng nhóm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Những chữ nào trong tên các ngày lễ nói trên được viết hoa ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: Quốc tế, thiếu nhi, cao tuổi, 
- Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở. 
- Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi. 
-Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Điền vào chỗ trống c hay k. 
- Cho học sinh làm vào vở. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n.
- Giáo viên cho học sinh các nhóm lên thi làm bài nhanh. 
- Cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Đọc lại: cả lớp, cá nhân 
- Tên riêng của các ngày lễ được viết hoa. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nhìn bảng chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Làm vào vở. 
- Lên chữa bài. 
con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh. 
- Các nhóm lên thi làm nhanh. 
lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan. 
Rút kinh nghiệm:..
Mü thuËt
 	 	 VÏ tranh : §Ò tµi tranh ch©n dung
I- Yêu cầu cần đạt:
 - TËp quan s¸t, nhËn xÐt h×nh d¸ng, ®Æc ®iÓm cña khu«n mÆt ng­êi.
- BiÕt c¸ch vÏ ch©n dung ®¬n gi¶n.
- VÏ ®­îc mét tranh ch©n dung theo ý thÝch.
II- ChuÈn bÞ: 
1- Gi¸o viªn:
- Mét sè tranh, ¶nh ch©n dung kh¸c nhau.
- Mét sè bµi vÏ ch©n dung häc sinh.
2- Häc sinh:
- GiÊy vÏ, hoÆc vë tËp vÏ. 
- Bót ch×, mµu vÏ c¸c lo¹i. 
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- Cho HS xem ảnh, tranh chân dung, gợi ý
+ Tranh chân dung vẽ khuôn mặt người là chủ yếu.
+ Tranh chân dung nhằm diễn tả khuôn mặt người được vẽ,
- Gợi ý:
+ Hình dáng khuôn mặt ?
+ Những phần chính trên khuôn mặt ?
+ Vẽ chân dung ngoài khuôn mặt còn có thể vẽ gì nữa ?
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- Y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ chân dung.
- Vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ phác hình dáng khuôn mặt.
+ Xác định vị trí mắt, mũi, miệng,...
+ Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- Nêu y/c vẽ bài
-Gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.
- Giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- Chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét
- Y/c 3 đến 3 HS nhận xét.
- Nhận xét bổ sung. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Quan sát và nhận xét đặc điểm khuôn mặt người thân.
- Quan sát tranh, ảnh, trả lời câu hỏi.
- Quan sát và trả lời :
+ Khuôn mặt trái xoan, chữ điền,...
+ Mắt, mũi, miệng.
+ Còn có thể vẽ thêm cổ, vai, 1 phần thân hoặc toàn thân,
- Lắng nghe.
- Trả lời.
- Quan sát và lắng nghe.
- Vẽ bài.
- Lên bảng vẽ.
- Vẽ chân dung người thân hoặc bạn bè. Vẽ màu theo ý thích.
- Đưa bài lên để nhận xét.
- Nhận xét.
Rút kinh nghiệm:.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Kể chuyện 
 SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I. Yêu cầu cần đạt:
- Dùa vµo c¸c ý cho tr­íc, kÓ l¹i ®­îc tïng ®o¹n c©u chuyÖn S¸ng kiÕn cña bÐ Hµ.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn. 
- Học sinh: 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
- Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính. 
- Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. 
- Gợi ý cho học sinh kể. 
- Kể chuyện trước lớp. 
- Kể toàn bộ câu chuyện. 
- Cho 3 học sinh lên kể mỗi em 1 đoạn. 
- Cho học sinh đóng vai dựng lại câu chuyện. 
- Nhận xét, bổ sung. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Dựa vào từng ý chính của từng đoạn để kể. 
a) Niềm vui của ông bà. 
b) Bí mật của hai bố con. 
d) Niềm vui của ông bà. 
- Kể trong nhóm. 
- Các nhóm nối nhau kể trước lớp. 
- Kể theo 3 đoạn. 
- Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. 
- Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay nhất. 
- Một vài em thi kể toàn bộ câu chuyện. 
Rút kinh nghiệm:..
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010.
Tập đọc
 BƯU THIẾP
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt nghØ h¬i sau c¸c dÊu c©u, gi÷a c¸c côm tõ.
- HiÓu t¸c dông cña b­u thiÕp, phong b× th­. (tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng nhóm, bưu thiếp, phong bì thư. 
- Học sinh: Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên đọc bài “Sáng kiến của bé Hà” và trả lời CH trong SGK. 
- Nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu toàn bài một lần. 
- Đọc nối tiếp từng dòng của bưu thiếp. 
- Đọc nối nhau từng bưu thiếp. 
- Luyện đọc các từ khó. 
- Giải nghĩa từ: Bưu thiếp, nhân dịp, 
- Đọc trong nhóm. 
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.. 
a) Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gì ?
b) Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gì ?
c) Bưu thiếp dùng để làm g ...  kết quả là 6. 
- Thực hiện phép tính vào bảng con. 
- Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. 
- Nhắc lại: Mười một trừ năm bằng sáu. 
- Tự lập bảng 11 trừ đi 1 số:
11- 2 = 9
11- 3 = 8
11- 4 = 7
11- 5 = 6
11- 6 = 5
11- 7 = 4
11- 8 = 3
11- 9 = 2
- Tự học thuộc bảng công thức trừ. 
- Đọc cá nhân + đồng thanh. 
- Làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên.
Rút kinh nghiệm:.
.........
Tự nhiên và xã hội 
 ÔN TẬP “CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE”
I. Yêu cầu cần đạt:
- Kh¾c s©u kiÕn thøc bÒ c¸c ho¹t ®éng cña c¬ quan vËn ®éng, tiªu ho¸.
- BiÕt sù cÇn thiÕt vµ h×nh thµnh thãi quen ¨n s¹ch, uèng s¹ch vµ ë s¹ch
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập, 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi HS lên bảng TL CH: Muốn đề phòng bệnh giun sán em phải làm gì ?
- Nhận xét. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. 
- Khởi động: Cho học sinh chơi trò chơi: Ai nói đúng. 
- Trò chơi: xem ai cử động nói tên các xương và khớp xương. 
- Thi hùng biện: 
+ Chuẩn bị sẵn một số câu hỏi để học sinh các nhóm lên bốc thăm. 
+ Các nhóm thảo luận cử 1 em lên trình bày. 
+ Làm trọng tài để nhận xét cho các nhóm trả lời đúng. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học
- Lắng nghe. 
- Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của giáo viên. 
- Thảo luận nhóm đôi. 
- Lần lượt các nhóm báo cáo. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh lên bốc thăm. 
- Về nhóm chuẩn bị. 
- Đại diện các nhóm lên trình bày. 
- Cả lớp cùng nhận xét để chọn người nói hay nhất. 
Rút kinh nghiệm:
..
.....
Tập viết 
CHỮ HOA: H
I. Yêu cầu cần đạt:
-ViÕt ®óng ch÷ hoa H (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ch÷ vµ c©u øng dông: Hai (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Hai s­¬ng mét n¾ng. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: H
+ Cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
+ Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. 
H
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Hai sương một nắng
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. 
- Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Y/c HS về viết phần còn lại. 
- Nhận xét giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Quan sát mẫu. 
- Theo dõi. 
- Viết bảng con chữ H từ 2, 3 lần. 
- Đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ. 
- Luyện viết chữ Hai vào bảng con. 
- Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Tự sửa lỗi. 
Rút kinh nghiệm:
..
Chính tả ( Nghe - viết)
 “ÔNG VÀ CHÁU”
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng 2 khæ th¬.
- Lµm ®­îc BT2 ; BT(3) a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng nhóm
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng làm BT 2b / 79. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông không ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: vật, keo, thua, hoan hô, chiều, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi. 
- Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k
- Cho học sinh các nhóm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n: 
- Cho học sinh vào vở. 
- Cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Đọc lại. 
- Không đó là do ông nhường cháu giả vờ thua cho cháu vui. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nghe - viết bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
+ C: co, còn, cùng, 
+ K: kẹo, kéo, kết,  
- Làm vào vở. 
- Lên chữa bài. 
Lên non mới biết non cao
Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy. 
Rút kinh nghiệm:
..
..
..
Toán
31 – 5
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 31 – 5.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 31 – 5.
- NhËn biÕt giao ®iÓm cña hai ®o¹n th¼ng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: 3 bó mỗi bó một chục que tính. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc bảng 11 trừ đi một số. 
- Nhận xét, ghi điểm. 	
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 31- 5. 
- Nêu bài toán để dẫn đến phép tính 31- 5
- Viết phép tính: 31 – 5 = ? lên bảng
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính. 
 31 
 - 5
 26
 * 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
 * Vậy: 31- 5 = 26
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1(dßng 1), bµi 2(a/b), bµi 3, bµi 4 b»ng c¸c h×nh thøc kh¸c nhau: miÖng, vë, trß ch¬i,
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Y/c HS làm BT trong VBT.
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26. 
- Thực hiện phép tính vào bảng con. 
- Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. 
- Nhắc lại: 
 * 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
- Làm theo hướng dẫn của giáo viên. 
Rút kinh nghiệm:
..
..
..
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
Tập làm văn 
KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt kÓ vÒ «ng bµ hoÆc ng­êi th©n, dùa theo c©u hái gîi ý (BT1).
- ViÕt ®­îc ®o¹n v¨n ng¾n tõ 3 ®Õn 5 c©u vÒ «ng bµ hoÆc ng­êi th©n (BT2).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 1. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Nhắc học sinh chú ý yêu cầu bài tập là kể chứ không phải là trả lời câu hỏi. 
- Khơi gợi tình cảm với ông bà, người thân của học sinh. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở. 
- Nhắc các em bài yêu cầu các em viết lại những gì em vừa nói ở bài tập 1 vào vở. 
- Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho đúng. 
- Thu bài để chấm và chữa bài. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Tập kể trong nhóm. 
- Các nhóm lần lượt kể. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Bà em năm nay 60 tuổi. Trước khi nghỉ hưu bà dạy ở trường tiểu học. Bà rất yêu thương và chiều chuộng em.
- Làm bài vào vở. 
- Đọc bài của mình. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:.
..
......
...
Toán 
51 – 15
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 51 – 15.
- VÏ ®­îc h×nh tam gi¸c theo mÉu (vÏ trªn giÊy kÎ « li).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ; 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên đọc bảng 11 trừ đi một số. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 51 – 15
- Tổ chức cho học sinh thao tác với 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời để tự tìm ra được kết quả. 
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính. 
 51
 - 15
 = 36
 * 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
 * Vậy 51- 15 = 36
* Hoạt động 2: Thực hành. 
Bài 1:Cho học sinh làm miệng.(cét 1,2,3)
Nhận xét sửa sai. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bảng con.( c©u a/b)
- Nhận xét bảng con. 
Bài 4: Hướng dẫn học sinh dùng thước để nối 3 điểm tô đậm trên dòng kẻ ô ly để có 3 hình tam giác. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về nhà làm BT trong VBT.
- Lắng nghe. 
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 36. 
- Nêu lại cách thực hiện phép tính. 
- Nhắc lại. 
- 51 trừ 15 bằng 36. 
- Lần lượt từng em đọc kết quả. 
- Làm bảng con. 
- Làm bài vào vở.
- Nối các điểm cho trước thành 3 hình tam giác. 
Rút kinh nghiệm:
..
Thủ công 
 GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt c¸ch gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui.
- GÊp ®­îc thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui. C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Thuyền phẳng đáy có mui bằng giấy màu. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán, 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh gấp mẫu. 
- Cho học sinh quan sát mẫu thuyền bằng giấy. 
- Gấp mẫu. 
- Cho học sinh so sánh thuyền có mui và thuyền không có mui. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn gấp thuyền. 
- Cho học sinh quan sát qui trình gấp. 
- Hướng dẫn học sinh thao tác từng bước: 
Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. 
Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều nhau. 
Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền. 
Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. 
* Hoạt động 3: Cho học sinh thực hành tập gấp. 
- Học sinh tập gấp theo nhóm. 
- Hướng dẫn các em trang trí. 
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Theo dõi. 
- Quan sát theo dõi giáo viên gấp
- So sánh: gấp tương tự như nhau nhưng thuyền có mui thêm 1 bước gấp tạo mui thuyền.
- Quan sát qui trình gấp. 
- Theo dõi Giáo viên thao tác. 
- Nhắc lại các bước gấp thuyền. 
- Các nhóm tập gấp thuyền phẳng đáy có mui. 
- Trưng bày sản phẩm. 
Rút kinh nghiệm:
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_2_tuan_thu_10_nam_hoc_2010_201.doc