Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Trường tiểu học A Mỹ Phú - Tuần 35

Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Trường tiểu học A Mỹ Phú - Tuần 35

I. Yêu cầu cần đạt:

- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ,tốc độ đọc 50 tiếng/ phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời các câu hỏi nội dung đoạn đọc).

- Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm bao giờ, lúc nào,mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3).

- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34( tốc độ trên 50 tiếng/ phút).

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu ghi sẵn tên các bài TĐ& HTL từ tuần 28 đến tuần 34.

III. Lên lớp:

 

doc 13 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1062Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Trường tiểu học A Mỹ Phú - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35
Thứ hai, 10 tháng 5 năm 2010
Sinh hoạt đầu tuần 
Tuần 35
Duy trì sĩ số.
Truy bài 15 phút đầu buổi học.
Ơn thi kiểm tra cuối kỳ 2.
Kiểm tra vở bài học, bài làm.
An tồn giao thơng, an tồn thực phẩm.
Trật tự, vệ sinh lễ phép.
-------------------------------------------------------------
Tốn
Tiết 179 : Luyện tập chung
Yêu cầu cần đạt:
Biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 1000.
Thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 20.
Biết xem đồng hồ.
BT cần làm: bài 1, bài 2, bài 3(cột1), bài 4.
---------------------------------------------------------------
Tập đọc
Ơn tập và kiẻm tra cuối kỳ 2
Tiết 1
Yêu cầu cần đạt:
Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ,tốc độ đọc 50 tiếng/ phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời các câu hỏi nội dung đoạn đọc).
Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm bao giờ, lúc nào,mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3).
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu lốt các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34( tốc độ trên 50 tiếng/ phút).
Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi sẵn tên các bài TĐ& HTL từ tuần 28 đến tuần 34.
Lên lớp:
Hoạt động dạy học
GT bài:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
Kiểm tra TĐ & HTL:
Cho HS lên bảng bĩc thăm bài đọc.
Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung vừa đọc.
Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
Cho điểm trực tiếp từng HS
Thay cụm từ Khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ thích hợp( Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ,)
Bài 2.
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Câu hỏi “khi nào?” dùng để hỏi về nội dung gì?
Hãy đọc câu văn trong phần a.
Yêu cầu HS suy nghĩ để thay cụm từ khi nào trong câu trên bằng một từ khác.
YC HS làm bài theo cặp, sau đĩ gọi một số HS trình bày trước lớp.
Nhận xét và cho điểm HS.
Ơn luyện cách dùng dấu chấm câu.
BT yêu cầu các em làm gì?
YC HS suy nghĩ và tự làm bài.
Gọi một số HS đọc bài trước lớp ( đọc cả dấu câu).
NHận xét và cho điểm từng HS.
Dặn dị:
- Về nhà ơn lại kiến thức về mẫu câu hỏi Khi nào? Và cách dùng dấu chấm câu.
Hoạt động học
Lần lượt từng HS lên bĩc thăm bài đọc.
Đọc và trả lời câu hỏi.
Theo dõi nhận xét.
BT YC chúng ta: Thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ thích hợp( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ,).
Câu hỏi “ khi nào?” dùng để hỏi về thời gian.
Đọc: Khi nào bạn về quê thăm ơng bà nội?
HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
+ Bao giờ bạn về quê thăm ơng bà nội?
+ Lúc nào bạn về quê thăm ơng bà nội?
+Tháng mấy bạn về quê thăm ơng bà nội?
+ Mấy giờ bạn về quê thăm ơng bà nội?
Đáp án:
b) Khi nào ( bao giờ, tháng mấy, lúc nào, mấy giờ) các bạn được đĩn tết trung thu?
c) Khi nào ( bao giờ, lúc nào, mấy giờ,) bạn đi đĩn con gái ở lớp mẫu giáo?
-Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi viết lại cho đúng chính tả.
- Làm bài theo yêu cầu:
Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ cĩ Lan và em Huệ.Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em xuống giường rồi hát ru em ngủ.
------------------------------------------------------------
Tập đọc
Tiết 2
Yêu cầu cần đạt:
Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được ( BT2, BT3).
Đặt được câu hỏi cĩ cụm từ khi nào ) 2 trong số 4 câu ở BT 4).
HS khá, giỏi tìm đúng và đủ các từ chỉ màu sắc (BT3); thực hiện đầy đủ BT4.
Lên lớp:
Hoạt động dạy
GT bài:
Kiểm tra TĐ & HTL.( TT)
Ơn luyện về các từ chỉ màu sắc. Đặt câu với các từ đĩ.
Bài 2.
YC HS đọc đề bài.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở BT
Hãy tìm thêm các từ chỉ màu sắc khơng cĩ trong bài.
Bài 3.
BT yêu cầu chúng ta làm gì?
YC HS suy nghĩ và tự làm bài.
Nhận xét cho diểm.
Bài 4 .
YC HS đọc đề bài tập 3.
Gọi HS đọc câu văn ở phần a.
Hãy đặt câu hỏi cĩ cụm từ khi nào cho câu văn trên.
- HS cả lớp tự làm bài.
Gọi HS đọc bài của mình.
Nhận xét cho điểm.
Củng cố - dặn dị:
Nhận xét giờ học.
Tìm thêm một số từ chỉ màu sắc và đặt câu với từ tìm được.
Hoạt động học
Đọc trong SGK.
Làm bài: xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm.
HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: xanh nõn, tím, vàng, trắng, đen,
- BT yêu cầu chúng ta đặt câu với các cụm từ tìm được trong BT2.
- Tự đặt câu sau đĩ nối tiếp nhau đọc câu của mình cho cả lớp nghe, lớp theo dõi và nhận xét.
Ví dụ: Những cây phượng vĩ nở những bơng hoa đỏ tươi gọi mùa hè đến.Ngước nhìn lên vịm lá xanh thẫm , em biết mình nhớ mãi ngơi trường này. Trong vịm lá xanh non, những chú ve đang cất lên bài hát rộn ràng của mình.
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
Những hơm mưa phùng giĩ bấc, trời rét cĩng tay.
Khi nào trời rét cĩng tay?
Làm bài:
b) Khi nào lũy tre làng đẹp như tranh vẽ?
c) Khi nào cơ giáo đưa cả lớp đi thăm vườn thú ?
d) Các bạn thường về thăm ơng bà vào những ngày nào?
- Một số HS đọc bài cả lớp theo dõi nhận xét.
------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Đạo đức
-----------------------------------------------------------
Luyện đọc
-----------------------------------------------------------
Luyện tốn
Thứ ba, 11 tháng 5 năm 2010
Chính tả
Tiết 3
Yêu cầu cần đạt:
Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu ( 2 trong số 4 câu ở BT2) ; đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn BT3.
HS khá, giỏi thực hiện đựoc đầy đủ BT2.
Lên lớp:
Hoạt động dạy
GT bài:
Kiểm tra TĐ & HTL.
Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu?
Bài 2.
BT yêu cầu chúng ta làm gì?
Câu hỏi “ Ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì?
Hãy đọc đọc câu văn trong phần a.
Hãy đặt câu hỏi cĩ cụm từ Ở đâu cho câu văn trên
HS tự làm bài.
Ơn luyện cách dùng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
BT yêu cầu chúng ta làm gì?
Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu? Sau dấu chấm hỏi cĩ viết hoa khơng?
Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu? Sau dấu phẩy ta cĩ viết hoa khơng?
-Gọi HS làm bài trên bảng lớp.
Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
Nhận xét cho điểm.
Củng cố- dặn dị:
Câu hỏi ở đâu dùng để hỏi nội dung gì?
- Về nhà ơn tập lại bài. “ ở đâu” và cách dùng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
Hoạt động học
BT yêu cầu chúng ta đặt câu hỏi cĩ cụm từ Ở đâu? Cho những câu sau.
Câu hỏi ở đâu? Dùng để hỏi về địa điểm, vị trí, nơi chốn.
Đọc: Giữa cánh đồng , đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
- Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu?
Làm bài:
b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
c) Tàu phương đơng buơn neo ở đâu?
d)Chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu?
Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vài mỗi ơ trống trong truyện vui sau ?
Dấu chấm hỏi dùng đặt cuối câu hỏi. Sau dấu chấm hỏi ta phải viết hoa.
Dấu phẩy đặt ở giữa câu, sau dấu phẩy ta khong viết hoa thường thì phần trước dấu phẩy chua thành câu.
Làm bài
Đạt lên năm tuổi.Cậu nĩi với bạn.
Chiến này, mẹ cậu là cơ giáo, sao cậu chẳng biết viết một chữ nào?
Chiến đáp:
Thế bố cậu là bác sĩ răng, sao con bé của cậu chẳng cĩ chiếc răng nào?
- Câu hỏi “ ở đâu” dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn, vị trí.
----------------------------------------------------------
Tốn
Tiết 180: Luyện tập chung
Yêu cầu cần đạt:
Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.
Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
Biết tính chu vi hình tam giác.
BT cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
----------------------------------------------------------
Kể chuyện
Tiết 4
Yêu cầu cần đạt:
Mức độ về yc kỹ năng đọc như tiết 1.
Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ như thế nào(BT3).
Lên lớp:
Hoạt động dạy
GT bài:
Kiểm tra TĐ & HTL :
Ơn luyện cách đáp lời chúc mừng.
Bài 2.
BT yêu cầu chúng ta làm gì?
Hãy đọc các tình huống đã đưa ra trong bài.
Khi ơng bà tặng quà chúc mừng sinh nhật em, theo em ơng bà sẽ nĩi gì?
Khi đĩ em sẽ đáp lại lời ơng bà như thế nào?
YC HS thảo luận cặp đơi.
Ơn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ như thế nào?
Gọi HS đọc đề bài.
Câu hỏi cĩ cụm từ như thế nào dùng để 
hỏi về điều gì?
Hãy đọc câu văn trong phần a.
Hãy đặt câu cĩ cụm từ như thế nào đẻ hỏi về cách đi của gấu.
YC HS làm bài vào vở BT.
Củng cố - dặn dị:
Nhận xét giờ học.
Ơn lại kiến thức của bài.
Chuẩn bị bài sau.
Hoạt động học
Đáp lại lời chúc mừng người khác.
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
Ơng bà sẽ nĩi: Chúc mừng sinh nhật cháu. Chúc cháu ngoan và học giỏi./ Chuc mừng cháu. Cháu hãy cố gắng ngoan hơn và học giỏi nhé./
HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Cháu cảm ơn ơng bà ạ./ Cháu thích mĩn quà này lắm, cháu hứa sẽ học giỏi hơn để ơng bà vui a./ Ơng bà cho cháu mĩn quà đẹp quá. Cháu cảm ơn ong bà ạ.
Làm bài:
b) Con xin cảm ơn bố mẹ./ Con cảm ơn bố mẹ con hứa sẽ chăm học hơn để thêm được nhiều điểm 10./..
c)Mình cảm ơn các bạn./ Tớ được nhận vinh dự này là nhờ cĩ các bạn giúp đỡ, cảm ơn các bạn nhiều./
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi SGK.
Dùng để hỏi về đặt điểm.
- Gấu đi lặc lè.
 -Gấu đi như thế nào?
HS viết bài.
b) Sư tử giao việc cho bề tơi như thế nào?
c) Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào?
-----------------------------------------------------------
Buổi chiều
HD luyện tập
------------------------------------------------------------
Luyện viết chính tả
-----------------------------------------------------------
Luyện tốn
Thứ tư, 12 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
Tiết 5
I . Yêu cầu cần đạt:
- Mức độ êu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ vì sao (BT3).
II . Lên lớp:
Hoạt động dạy
GT bài:
Kiểm tra TĐ & HTL.
Ơn luyện cách đáp lời khen ngợi của người khác.
Bài 2.
BT yêu cầu chúng ta làm gì?
Hãy đọc các tình huống mà bài đưa ra.
Hãy nêu tình huống a.
Hãy tưởng tượng em là bạn nhỏ trong tình huống trên và được bà khen ngợi. Em sẽ nĩi gì để bà vui lịng.
Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi.
Nhận xét cho điểm.
ƠN tập cách đặt câu hỏi cĩ cụm từ Vì sao.
YC HS đọc đề bài.
YC HS đọc các câu văn.
HS đọc câu a.
Đặt câu hỏi với cụm từ Vì sao cho câu trên.
HS trả lời câu trên.
Vậy câu hỏi cĩ cụm từ vì sao dùng để hỏi về điều gì?
Hai HS kề bên hỏi đáp.
NHận xét cho điểm HS.
Củng cố - dặn dị.
Khi đáp lại lời khen ngợi người khác, chúng t ... giỏi quá!”
HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến:
Cảm ơn bà đã khen cháu, việc này dễ lắm bà ạ, để cháu chie bà nhé./ Việc này cháu làm hằng ngày mà bà./ Cĩ gì đâu, chỉ cần quen là làm được thơi bà ạ. Bà làm thử nhé, cháu sẽ giúp bà./.. .
Làm bài.
b) Cháu cảm ơn dì ạ./ Dì ơi, ở lớp cháu cịn nhiều bạn múa đẹp hơn nữa dì ạ./ Thật hả dì? Cháu sẽ tập thêm nhiều bài nữa đẻ múa cho dì xem nhé./ Dì khen làm cháu vui quá./
c) Cĩ gì đâu, mình gặp may đấy./ Cĩ gì đâu, chỉ cĩ mình đang đúng gần đĩ./
HS đọc thành tiếng cả lớp theo dõi.
Vì khơn ngoan,Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài.
- Vì sao sư tử điều binh khiển tướng rất tài?
Vì sư tử rất khơn ngoan.
Hỏi về lý do, nguyên nhân của một sự vật, sự việc nào đĩ.
b) Vì sao người thủy thủ cĩ thể thốt nạn?
c) Vì sao Thủy Tinh đuổi đánh Sơn Tinh?
- Chúng ta thể hiện lịch sự, đúng mực, khơng kêu căng.
-----------------------------------------------------------
Tốn
Tiết 181: Luyện tập chung
Yêu cầu cần đạt:
Biết xem đồng hồ.
Biết làm tính cộng trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ ba chữ số.
Biết tính giá trị biểu thức số cĩ hai dấu phép tính.
Biết tính chu vi hình tam giác.
BT cần làm: bài1, bài 2, bài 3(a), bài 4(dịng 1), bài 5.
-----------------------------------------------------------
LT& câu
Tiết 6
Yêu cầu cần đạt:
Mức độ yêu cầu kỹ năng đọc như ở tiết 1.
Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước(BT2) , tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi để làm gì? (BT3); điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4).
Lên lớp:
Hoạt động dạy
GT bài.
Kiểm tra lấy điểm HTL.
Ơn luyện cách đáp lời từ chối của người khác.
Bài 2.
BT yêu cầu chúng ta làm gì? 
Đọc các tình huống.
HS đọc tình huống a.
Nếu em ở trong tình huống trên, em sẽ nĩi gì với anh trai?
HS làm bài.
TRình bày trước lớp.
Nhận xét cho điểm.
Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ để làm gì?
Bài 3.
BT yêu cầu chúng ta làm gì?
HS đọc câu văn.
HS đọc câu a.
Anh chiến sĩ kê lại hịn đá để làm gì?
Đâu là bộ phận trả lời câu hỏi cĩ cụm từ để làm gì trong câu văn trên?
HS làm bài.
Nhận xét cho điểm.
Ơn luyện cách dùng dấu chấm than, dấu phẩy.
Nêu YC của bài, tự làm BT.
Củng cố - dặn dị.
Nhận xét tiết học.
Về nhà tập kể về con vật mà em biết cho người thân nghe.
Hoạt động học
BT yêu cầu chúng ta: Nĩi lời đáp cho lời từ chối của người khác trong một số tình huống.
HS đọc.
Em xin anh cho đi xem lớp anh đá bĩng. Anh nĩi: “ Em ở nhà làm cho hết BT đi.”.
HS cĩ ý kiến. Vâng, em sẽ ở nhà làm hết BT./ Nhưng em đã làm hết BT rồi, anh cho em đi nhé? /Tiếc quá, lần sau nếu em làm hết BT thì anh cho em đi nhé./
b) Thế thì bọn mình cùng đi cho vui nhé./ Tiéc thật, nếu ngày mai bạn khơng chơi bĩng thì cho tớ mượn nhé./ Khống sao, tớ đi mượn bạn khác vậy./
Tìm bộ phận của mỗi câu sau trả lời câu hỏi để làm gì?
HS đọc.
Để người khác qua suối khơng bị ngã nữa, anh chiến sĩ kê lại hịn đá bị kênh.
Để người khác qua suối khơng bị ngã nữa.
Đĩ là: để người khác qua suối khơng bị ngã nữa.
b) Để an ủi sơn ca.
c) Để mang lại niềm vui cho ơng lão tốt bụng.
Làm vào vở BT.
Dũng rất nghịch bẩn nên ngày nào bố mẹ cũng phải tắm cho cậu dưới vịi hoa sen.
Một hơm ở trường, thầy giáo nĩi với Dũng:
Ồ! Dạo này con chống lớn quá!
Dũng trả lời:
- Thưa thầy, đĩ là vì ngày nào bố mẹ con cũng tưới cho con đấy ạ.
--------------------------------------------------------
TN- XH
Tiết 35: ƠN tập tự nhiên
Yêu cầu cần đạt:
Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.
Cĩ ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
---------------------------------------------------------
Buổi chiêu
Họp tổ CM
Thứ năm, 13 tháng 5 năm 2010
Tập viết
Tiết 7
Yêu cầu cần đạt:
Mức độ yêu cầu kỹ năng đọc như ở tiết 1.
Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước (BT2); dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3).
Lên lớp:
Hoạt động dạy
GT bài.
Kiểm tra lấy điểm HTL.
Ơn luyện cách đáp lời an ủi của người khác.
Bài tập 2.
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
HS nêu tình huống a.
Nếu con ở tình huống trên, con sẽ nĩi gì với bạn?
Nhận xét 
Ơn luyện cách kể chuyện theo tranh.
 Bài 3.
BT yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh.
Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?
Chuyện gì đã xảy ra sau đĩ? Hãy quan sát và tìm câu trả lời ở bức tranh thứ 2.
Bức tranh thứ 3 cho biết điều gì?
Bức tranh thứ 4 cho ta thấy thái độ gì của hai anh con sau khi bạn trai giúp đỡ con gái?
YC HS chia nhĩm, mỗi nhĩm 4 HS cùng tập kể lại truyện trong nhĩm, sau đĩ gọi một số HS trình bày trước lớp.
Nhận xét và cho điểm từng HS.
Dựa vào nội dung câu chuyện, hãy suy nghĩ và đạt tên cho chuyện.
5.Củng cố - dặn dị.
Khi đáp lại lời an ủi của ngừoi khác, chúng ta cần phải cĩ thái độ như thế nào?
Ơn lại kiên sthức.
Hoạt động học
BT yêu cầu : Nĩi lời đáp cho lời an ủi của người khác trong một số tình huống.
Con bị ngã đâu. Bạn đến đỡ con dậy, vừa xoa chỗ đau cho con, vừa nĩi: “ Bạn đau lắm phải khơng ?”
HS cĩ ý kiến. Cảm ơn bạn. Chắc một lúc nữa là hết đau thơi./ Cảm ơn bạn. Mình hơi đau một chút thơi./ Mình khơng nghĩ là nĩ lại đau thế./ Cảm ơn bạn. Bạn tốt quá!/
b) Cháu cảm ơn ơng. Lần sau cháu sẽ cẩn thận hơn./ Cháu cảm ơn ơng. ./
- Một số HS trình bày.
Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho câu chuyện.
QS tranh minh họa.
Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi phía trước bạn là một bé gái mặc chiếc váy hồng thật xinh xắn.
Bỗng nhiên, bé gái bị vấp ngã xĩng xồi trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn Nam vội vàng chạy đến nâng bé lên.
Ngã đau quá nên bé gái cứ khĩc hồi. Bạn trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên người bé và an ủi: “ em ngoan, nín đi nào. Một lát nữa là em sẽ hết đau thơi”.
Hai anh em vui vẻ dắt nhau cùng đi đến trừong.
Kể chuyện theo nhĩm.
Kể trước lớp.
Suy nghĩ , sau đĩ nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Giúp đỡ em nhỏ, Cậu bé tốt bụng.,
- Chúng ta thể hiện lịch sự đúng mực.
-----------------------------------------------------------
Tốn
Tiết 182: Luyện tập chung
Yêu cầu cần đạt:
Biết so sánh các số.
Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
Biết làm tính cộng ,trừ khơng nhớ cĩ ba chữ số.
Biết giải bài tốn về ít hơn cĩ liên quan đến đơn vị đo độ dài.
BT cần làm: bài 2, bài 3, bài4.
------------------------------------------------------------
Chính tả
Tiết 8
Yêu cầu cần đạt:
Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn tiếng việt lớp 2, HK2 (Bộ GDDT- Đề kiểm tra HK cấp tiểu học ở lớp 2, NXB Giáo dục 2008).
Lên lớp:
Hoạt động dạy
GT bài.
Kiểm tra.
Củng cố vốn từ về các từ trái nghĩa.
Bài 2.
Chia lớp thành 4 nhĩm.
 Nghe các nhĩm trình bày.
Bài 3.
 BT 3 yeu cầu em làm gì?
- HS suy nghĩ và tự làm bài.
 Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm.
4. Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nĩi về em bé.
- YC HS đọc đề bài.
 Em bé mà em định tả là em bé nào?
Tên của em bé là gì?
- Hình dáng của em bé cĩ gì nổi bật?( Đơi mắt, khuơn mặt, mái tĩc, dáng đi,)
 Tính tình của bé cĩ gì đáng yêu?
 YC HS suy nghĩ và viết bài.
- Nhận xét cho điểm.
5. Củng cố - dặn dị.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài để kiểm tra viết.
Hoạt động học
đen > <béo
Bài tập yêu cầu chọn dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống.
Làm bài theo Yc.
Bé Sơn rất xinh. Da bé trắng hồng, má phinh phính, mơi đỏ, tĩc hoe vàng. Khi bé cười, cái miệng khơng răng toét rộng, trơng yêu ơi là yêu!.
Cả lớp theo dõi và nhận xét.
HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo.
Là con gái( trai) của em./ Là con nhà dì em./
Tên em bé là Hồng,/
Đơi mắt to, trịn , đen lay láy, nhanh nhẹn,
Khuơn mặt: bầu bĩnh, sáng sủa, thơng minh, xinh xinh,
Mái tĩc: đen nhánh, hơi nâu, nhàn nhạt, hoe vàng,
Dáng đi: chập chững, lon ton, lẫm chẫm,
Noan ngỗn, biết vâng lời, hay cười, hay làm nũng,.
Viết bài.
------------------------------------------------------------
Thủ cơng
----------------------------------------------------------
Buổi chiều
HD luyện tập
-----------------------------------------------------------
Luyện đọc
----------------------------------------------------------
Luyện tốn
Thứ sáu, 14 tháng 5 năm 2010
Tập làm văn
Tiết 9
Yêu cầu cần đạt:
Kiểm tra viét theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn tiếng việt.
Lên lớp:
Nêu yêu cầu tiết học.
YC HS mở SGK và đọc thầm văn bản Bác Hồ rèn luỵen thân thể.
HS làm VBT.
chũa bài.
Thu bài, nhận xét.
---------------------------------------------------------
Tốn
Tiết 183: Kiểm tra định kỳ cuối kỳ2
Yêu cầu cần đạt:
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
Đọc, viết các số đến 1000.
Nhận biết giá trị vị trí của các chữ số trong một số.
So sánh các số cĩ ba chữ số.
Cộng, trừ, nhân , chia trong bảng.
Cộng trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
Cộng , trừ khơng nhớ các số cĩ ba chữ số.
Giải bài tốn bằng một phép cộng, hoặc phép trừ nhân hoặc chia( cĩ liên quan đến đơn vị đo đã học).
Số liền trước, số liền sau.
Xem lịch, đồng hồ.
Vẽ hình tứ giác,tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác.
Dự kiến đề kiểm tra trong 40 phút.
Tính nhẩmL 3 đ)
2 x 6 = 18 : 2 = 5 x 7 = 10: 5 =
3 x 6 = 24 : 4 = 2 x 8 = 20 : 4 =
4 x 4 = 15: 3 = 3 x 9 = 27 : 3 =
 2. Đăt tính rồi tínhL 2 đ)
 84 + 19 ; 62 – 25 ; 536 + 243 ; 879 – 356
 3. Hà cĩ 12 vien bi, Mỹ cĩ nhiều hơn Hà 8 viên bi. Hỏi Mỹ cĩ bao nhiêu viên bi ?( 2 đ)
 4. Nối bốn điểm A, B, C, D để cĩ hình tam giác ABCD. Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi hình tứ giác ABCD.( 2 đ)
 A . 
 B .
 C .
 D .
Viết số thích hợp vào chỗ chấmL 1đ)
 101; 105; 109; .
---------------------------------------------------------
SH lớp
Tuần 35
Kiểm cơng việc tuần 35.
Chuyên cần : đạt 100%
Ơn thi nghiêm túc.
Trật tự trong và ngồi lớp : tốt
Vệ sinh trong và ngồi lớp: khá tốt.
Kế hoạch tuần 36:
Thứ hai, 17 / 5 / 2010 ( Thi Tốn) buổi thi Chiêu.
Thứ ba, 18 / 5 / 2010 ( Thi đọc).
Thứ tư, 19 / 5 / 2010 ( Thi viết).
----------------------------------------------------------
Buổi chiều
HD luyện tập
------------------------------------------------------------
LV chính tả
--------------------------------------------------------------
Luyện tốn

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 35.doc