Giáo án Toán tuần 5 - Phạm Thị Thu Phương

Giáo án Toán tuần 5 - Phạm Thị Thu Phương

Tiết : 21 – tuần 5 38 + 25

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 ( cộng có nhớ dưới dạng tính và viết )

- Củng cố phép cộng có dạng 8 + 5 , 28 + 5 đã học, củng cố về tổng của hai số.

II. Đồ dùng dạy học:

- 5 bó 1 chục que tính , 13 que tính rời.

- Bảng gài que tính có ghi các cột chục, đơn vị.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 12 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1313Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tuần 5 - Phạm Thị Thu Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Thứ ngày..tháng8 năm 2005
Lớp : 2A6
Tên bài dạy
Tiết : 21 – tuần 5
38 + 25
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 ( cộng có nhớ dưới dạng tính và viết )
Củng cố phép cộng có dạng 8 + 5 , 28 + 5 đã học, củng cố về tổng của hai số.
II. Đồ dùng dạy học:
5 bó 1 chục que tính , 13 que tính rời.
Bảng gài que tính có ghi các cột chục, đơn vị.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức
tổ chức dạy học 
5’
1’
14’
5’
5’
3’
1’
A. Kiểm tra bài cũ: 
Bảng 8 cộng với 1 số 
Đặt tính rồi tính : 
38 + 4 5 + 18 48 + 2
B. Bài mới
Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học các phép cộng có dạng 38 + 25
2. Giới thiệu phép cộng:38 + 25
Bước 1: Nêu bài toán
Bài toán: Có 38 que tính, thêm 25 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
////////
/////
* Có 2 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời, thêm 5 que tính nữa tức là thêm 2 vào 8 que tính ( bó lại thành 1 chục) và thêm tiếp 3 que tính. ( 2 bó 1 chục thêm 1 bó 1 chục là 3 chục, thêm 3 que tính lẻ là 33 que tính ). Vậy 28 que tính thêm 5 que tính nữa là 33 que tính
Chục
Đơn vị
 2
+
 8
 5
 3
3
Ta có phép tính: 28 + 5 = 33
Đặt tính theo hàng dọc: 
 28
+
 5
 34
8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1 (viết 3 thẳng cột với 8 và 5).
2 thêm 1 bằng 3 viết 3 thẳng cột với 2
3. Thực hành
Bài 1: Tính
38
58 
28 
48
38
+
+
+
+
+
45
36
59
27
38
83
94
87
75
76
68
44
47
68
48
+
+
+
+
+
 4
 8
32
12
33
72
52
79
80
81
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng
 8
28
38
 8
18
80
Số hạng
 7
16
41
53
34
 8
Tổng
15
44
79
61
52
88
Bài 3 : 
? dm
28 dm
34 dm
A
B
C
Bài giải : 
Đoạn đường con kiến phải đi dài là :
28 + 34 = 62 ( dm ) 
Đáp số : 62 dm
Bài 4 : Điền dấu >, <, = 
8 + 4 < 8 + 5
9 + 8 = 8 + 9
9 + 7 > 9 + 6
18 + 8 < 19 + 9
18 + 9 = 19 + 8
19 + 10 > 10 + 18
* GV chú ý hướng dẫn HS so sánh các tổng dựa vào so sánh các số hạng mà không cần phải tính tổng.
C. Củng cố- Dặn dò:
* PP kiểm tra
KT từ 3 – 4 HS..
GV nhận xét, đánh giá.
* PP giảng giải, luyện tập, thực hành
GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
HS chuẩn bị đồ dùng học tập.
GV nêu bài toán. 1-2 HS nhắc lại.
HS tự thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.
GV yêu cầu HS nêu cách làm của mình 
GV giới thiệu trực tiếp
GV giới thiệu cách đặt tính, cách tính. HS nhắc lại.
GV yêu cầu HS viết phép tính theo hàng ngang.
HS nêu yêu cầu bài toán.
HS tự làm 
4 HS lên bảng chữa bài. 
GV và HS nhận xét.
1 HS nêu yêu cầu bài toán.
Học sinh làm bài vào vở
HS tự chữa bài.
HS làm bài vào vở, nhắc HS vẽ sơ đồ biểu điễn đường đi của con kiến.
1HS đọc bài làm. Cả lớp nhận xét.
GV nhận xét
1 HS nêu yêu cầu bài toán.
Học sinh làm bài vào vở
HS tự chữa bài.
GV nhận xét giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 
Môn : Toán
Thứ ngày..tháng năm 2005
Lớp : 2A6
Tên bài dạy
Tiết : 22 – tuần 5
Luyện tập
(Vể phép tính cộng có dạng 8 + 5, 28 + 5, 38 + 25)
I. Mục tiờu:
Củng cố, rốn kĩ năng thực hiện phộp tớnh cộng dạng 8 + 5, 28 + 5, 38 + 25 (cộng qua 10 cú nhớ dạng tớnh viết)
Giải toỏn cú lời văn, giải theo túm tắt.
Lam quen với dạng toỏn trắc nghiệm.
II. Đồ dựng dạy học:
Bảng phụ, phấn.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung cỏc hoạt động dạy học
Phương phỏp, hỡnh thức tổ chức dạy học tương ứng
5 ‘
1’
27’
3‘
A. Kiểm tra bài cũ:
Đặt tớnh rồi tớnh
 16 + 14 44 + 28 47 + 22
68
44
 47
+
+
+
14
28
32
82
72
 79
B. Luyện tập:
1.Giới thiệu bài: Để giỳp cỏc con cú kĩ năng cộng trừ cú nhớ hụm nay chỳng ta cựng nhau học tiết luyện tập về các phép cộng đã học.
2.Thực hành: 
Bài 1: Tớnh nhẩm. 
8 + 2 = 10
8 + 7 = 15
18 + 8 = 26
8 + 3 = 11
8 + 8 = 16
18 + 9 = 27
8 + 4 = 12
8 + 9 = 17
18 + 6 = 24
8 + 5 = 13
8 + 6 = 14
18 + 7 = 25
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh.
38
48
68
78
58
+
+
+
+
+
15
24
13
9
26
53
72
81
87
84
Bài 3: Giải bài toỏn theo túm tắt sau:
Tóm tắt : 
Gói kẹo chanh : 28 cái
Gói kẹo dừa : 26 cái
Cả hai gói : cái?
Bài giải.
Cả hai gói có số kẹo là :
28 + 26 = 54 ( cái ) 
Đáp số : 54 cái kẹo 
* GV chú ý cho HS đây là bài toán tính tổng.
Bài 4: Số?
+ Muốn điền được số vào ụ trống ta phải làm như thế nào? ( Ta phải tớnh tổng của cỏc phộp tớnh)
28
37
48
+ 9
+ 11
+ 25
73
- Để chọn được kết quả đỳng con đó làm như thế nào?( Thực hiện phộp tớnh, rồi chọn kết quả).
Bài 5: Khoanh trũn vào chữ đặt trước kết quả đỳng.
A. 68
28 + 4 = ?
B. 22
C. 32
D. 24
C. Củng cố - Dặn dũ:
* P.P kiểm tra, đỏnh giỏ.
- 3 hs lờn bảng làm bài, cả lớp làm ra giấy nhỏp.
- Chữa bài:
+ Đọc kết quả, nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh.
+ Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Gv giới thiệu và ghi đề bài lờn bảng.
- Hs mở vở BTT lớp 2 tập 1.
*P.P luyện tập, thực hành.
- Nờu yờu cầu bài 1.
- Hs làm bài miệng.
- 1 hs đọc kết quả bài làm, cả lớp đổi vở để chữa.
- Đọc yờu cầu bài.
- 2 hs lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài:
+ 2 hs đọc bài làm, nờu cỏch đặt tớnh và thực hiệh phộp tớnh.
+ Cả lớp theo dừi và chữa bài.
- Dựa vào túm tắt bài 3, đặt một đề toỏn.
( Gói kẹo chanh có 28 cái, gói kẹo đỏ có 26 cái. Hỏi cả hai gói kẹo có tất cả bao nhiêu cái kẹo ?) 
- Cả lớp làm bài.
- Chữa bài, nhận xột, đỏnh giỏ.
- Đọc đề bài.
+ Cả lớp làm bài, 1 hs lờn bảng làm bài.
+ Chữa bài, nhận xột, đỏnh giỏ.
- Nờu yờu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- 1hs chữa bài, cả lớp nhận xột, 
- HS thảo luận nhóm đôi để rìm ra kết quả đúng.
- Nhận xột tiết học.
- ễn lại cỏch đặt tớnh.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 
Môn : Toán
Thứ ngày..tháng năm 2005
Lớp : 2A6
Tên bài dạy
Tiết : 23 – tuần 5
Hình chữ nhật – Hình tứ giác
I. Mục tiờu:
- Giỳp hs nhận dạng được hỡnh chữ nhật, hỡnh tứ giỏc ( qua hỡnh dạng tổng thể, chưa đi vào đặc điểm yếu tố hỡnh học)
- Bước đầu vẽ được hỡnh tứ giỏc.( nối cỏc điểm cho sẵn trờn giấy ụ li).
II. Đồ dựng dạy học:
- Một số miếng bỡa hoặc nhựa, đồ vật thật cú dạng hỡnh tứ giỏc, hình chữ nhật.
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung cỏc hoạt động dạy học
Phương phỏp, hỡnh thức tổ chức dạy học tương ứng
 1’
 5’
A
B
C
D
M
N
P
Q
Hình chữ nhật
ABCD
Hình chữ nhật
MNPQ
 5’
 20 phỳt 
 2 ‘
1. Giới thiệu bài:
Hụm nay chỳng ta sẽ được làm quen với hai hỡnh tiếp theo đú là hỡnh chữ nhật và hỡnh tứ giỏc.
2. Giới thiệu hỡnh chữ nhật:
1
2
3
a)Bước 1:
* Đõy là hỡnh chữ nhật
- Hỡnh số 1, 2, 3 cũng là hình chữ nhật .
b) Bước 2: 
E
G
H
I
c) Bước 3:
Hình chữ nhật EGHI
* Khi đọc hoặc viết tờn hcn thỡ cần chỳ ý cỏc điểm phải được nối liền nhau.
VD: A B
 C D
- Đọc hcn: ABCD
- Viết hcn: ABCD
Đỳng
- Đọc hcn: ACBD
- Viết hcn: ACBD
Sai
3. Giới thiệu hỡnh tứ giỏc:
 A B
 C D
* Đõy là hỡnh tứ giỏc.
* Sau khi giới thiệu xong, GV chú ý cho HS tìm các đồ vật có hình dạng hình chữ nhật, đồng thời cho HS phân biệt các hình ( bằng cách chồng các hình lên nhau ) :
VD: bảng đen, mặt bàn, mặt bảng, bỡa quyển sỏch, khung ảnh, khung cửa sổ
4. Thực hành:
Bài 1: Dựng thước và bỳt để nối cỏc điểm để được.
a) Hỡnh chữ nhật:
b. Hình tứ giác
Bài 2: Tụ màu vào hỡnh tứ giỏc cú trong mỗi hỡnh sau:
a. Có 1 hỡnh.
cú 2 hỡnh.
 c. cú 2 hỡnh.
Bài 3: Kẻ thờm 1 đoạn thẳng trong hỡnh vẽ sau để được 
a) 1 hỡnh chữ nhật và 1 hỡnh tam giỏc.
 A B
 E
 C D
b) Ba hỡnh tứ giỏc
5. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
Gv giới thiệu trực tiếp và ghi đề bài lờn bảng.
* Phương phỏp trực quan.
- Gv đưa một vật cú dạng hỡnh chữ nhật rồi giới thiệu.
- hs tự tỡm 2 hcn trờn vật thật.
+ P.P trực quan, so sỏnh.
+ Gv đưa ra 3 hỡnh khỏc nhau và yờu cầu hs tỡm ra hcn.
+ Hs trả lời miệng.
+ Gv treo bảng phụ.
- Đọc tờn hỡnh chữ nhật.
- 3 hs đọc tờn hỡnh theo thước chỉ của gv.
- Cả lớp đồng thanh.
- P.P thực hành.
+ 1 hs lờn bảng đặt tờn cho hỡnh .
+ Hs dưới lớp vẽ 1 hcn và đặt tờn cho hỡnh đú.
+ Chữa bài và nhận xột.
.
- Gv thực hiện 3 bước tương tự như thực hiện với hỡnh chữ nhật.
- Gv chốt lại: 
- P.P liờn hệ thực tế.
Tỡm những đồ vật xung quanh lớp học cú hỡnh dạng hcn và hỡnh tứ giỏc.
- 1hs nờu yờu cầu của bài.
- 2hs làm bảng phụ.
- Hs dưới lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài và nhận xột.
- 1hs đọc yờu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv hỏi: trong cỏc hỡnh vẽ a (b hoặc c cú mấy tứ giỏc)?
- 1 hs nờu yờu cầu của bài.
- Gv treo bảng phụ.
- Hs làm bài vào vở.
- Gv chữa bài.
* 1 hs lờn đặt tờn cho hỡnh vẽ a.
+ Đọc tờn hcn. (ABDC)
+ Đọc tờn hỡnh tam giỏc.(BED)
* Ở hỡnh vẽ a hcn và hỡnh tam giỏc cú chung cạnh nào? (BD)
 Về nhà cắt một hcn và một hỡnh tam giỏc v à d ỏn v ào t ờ gi ấy A4. Đặt tờn cho 2 hỡnh đú.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 
Môn : Toán
Thứ ngày..tháng năm 2005
Lớp : 2A6
Tên bài dạy
Tiết : 24 – tuần 5
Bài toán về nhiều hơn
( Hỗ trợ cho bài giáo án điện tử )
Mục tiêu : Giúp HS
Củng cố khái niệm “ nhiều hơn”, biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn ( dạng đơn giản )
Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn.
Đồ dùng dạy học : 
Máy tính, máy chiếu Projecter
Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Thời gian
Các nội dung dạy học
Phương pháp , hình thức dạy học
Ghi chú
3’
5’
20’
Kiểm tra bài cũ : 
Tính : 
19 + 5 = 24 8 + 2 = 10 6 + 5 = 11
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài : Kĩ năng tính tổng tốt sẽ giúp các con thự hiện đúng các bài toán có lời văn trong giờ học ngày hôm nay.
2. Bài toán : 
Hàng trên có 3 ngôi sao, hàng dưới có nhiều hơn hàng trên một số ngôi sao. 
? hàng dưới nhiều hơn hàng trên bao nhiêu ngôi sao ? ( 2 ngôi sao )
Và bây giờ, cô giáo muốn tìm xem hàng dưới có bao nhiêu ngôi sao.
? Nhắc lại bài toán cô giáo vừa nêu? 
* Bài toán các con vừa nêu chính là bài toán nhiều hơn và là nội dung bài học hôm nay của chúng ta.
- Giải và trình bày lời giải của bài toán này như thế nào ? Bây giờ cô sẽ hướng dẫn các con giải và trình bày lời giải bài toán nhiều hơn.
? Để giải được bài toán nhiều hơn, chúng ta phải dùng đến phép tính nào ? ( phép cộng )
2. Luyện tập : 
Bài 1 : 
? Nhìn vào tóm tắt, hãy cho cô biết bạn Hoà có mấy bông hoa ? ( 4 bông )
? Bình nhiều hơn Hoà mấy bông hoa? ( 3 bông )
? Bài toán hỏi gì ?( Bình có mấy bông hoa )
? Nêu lời giải, phép tính của bài toán? 
Bài 2:
? Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi những gì ?
? Nêu lời giải, phép tính của bài toán? 
Bài 3 
? Bạn Mận cao bao nhiêu xăng ti mét ? ( 95cm )
? Đào cao hơn Mận bao nhiêu xăngtimét ? ( 3 cm )
 ? Bài toán hỏi gì ? ( Đào cao bao nhiêu xăng ti mét )
? Muốn biết Đào cao bao nhiêu xăng ti mét , ta làm thế nào ? ( lấy 95 + 3 )
? Nêu lời giải cho bài toán ? 
* chú ý : không dùng từ Số cm Đào cao là, không viết tắt.
C. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học.
* PP Kiểm tra đánh giá :
- 1 HS lên giải
- Dưới lớp làm nháp.
- Chữa bài
- GV nhận xét 
* PP thuyết trình:
- GV giới thiệu bài.
- HS mở SGK, vở toán.
* PP quan sát, thảo luận :
- GV yêu cầu HS quan sát hình và dẫn dắt bài toán
- 2 HS nêu lại bài toán.
- 1 HS đọc to lại bài toán
- Hs nêu những điều bài toán cho, những gì bài toán hỏi. Sau đó cho HS thảo luận để đưa ra lời giải, phép tính, đáp số của bài toán.
- 1HS đọc lại toàn bộ lời giải.
- HS quan sát tóm tắt.
- HS trả lời.
- 2 – 3 HS nêu
- HS giải bài vào vở.
- HS đổi vở chữa bài.
- GV chữa bài.
- 1 HS đọc bài toán.
- Nêu những gì bài toán cho, bài toán hỏi.
- HS giải bài vào vở, 1 HS lên bảng.
- Chữa bài.
- HS quan sát hình vẽ. GV nêu bài toán theo tóm tắt
- 1 HS lên bảng
- HS trình bày bài toán vào vở.
- GV chữa bài.
- Slide 1 : bài cũ
GV cho xuất hiện slide kiểm tra bài cũ
- Slide 2 : bài toán
+ Xuất hiện hiệu ứng hai hàng ngôi sao
+ Xuất hiện hiệu ứng “ 2 ngôi sao”
+ Xuất hiện hiệu ứng tìm số ngôi sao của bài toán. 
+ Xuất hiện hiệu ứng bài toán.
- Slide 3 : Bài toán nhiều hơn.
- Slide 4: 
+ Xuất hiện hiệu ứng tóm tắt.
+ Xuất hiện hiệu ứng lời giải.
+ Hiệu ứng phép cộng nhấp nháy.
- Slide 5 : 
+ Hiệu ứng tóm tắt xuất hiện
+ Xuất hiện hiệu ứng 3 bông hoa.
+ Hiệu ứng hỏi Bình có mấy bông hoa xuất hiện trước, sau đó GV đặt câu hỏi
+ Hiệu ứng lời giải chuẩn cho bài toán.
- Slide 6 : 
+ Hiệu ứng tóm tắt xuất hiện.
+ Hiệu ứng lời giải đúng xuất hiện
- Slide 7 : 
+ Hiệu chiều cao của Mận nhấp nháy
+ Hiệu ứng nhiều hơn nhấp nháy.
+ Hiệu ứng chiều cao của Đào nhấp nháy trước, sau đó GV đặt câu hỏi
+ Hiệu ứng lời giải xuất hiện.
- Slide 7.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 
Môn : Toán
Thứ ngày..tháng năm 2005
Lớp : 2A6
Tên bài dạy
Tiết : 25– tuần 5
Luyện tập 
( Về bài toán nhiều hơn )
Mục tiêu : Giúp HS
Củng cố cách giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn ( chủ yếu là cách giải )
Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn.
Đồ dùng dạy học : 
Bảng phụ, phấn màu
Hộp bút , cốc, 14 cái bút chì ( 6 cái trong cốc, 8 cái trong hộp )
Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Thời gian
Các nội dung dạy học
Phương pháp , hình thức dạy học
7’
5’
20’
Kiểm tra bài cũ : 
Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Hàng trên : 18 lá cờ
Hàng dưới nhiều hơn hàng trên : 6 lá cờ
Hàng dưới : ..lá cờ ? 
Giải : 
Hàng dưới có số lá cờ là :
18 + 6 = 24 ( lá cờ ) 
Đáp số : 24 lá cờ
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về bài toán nhiều hơn, qua đó giúp các con củng cố phương pháp và rèn kĩ năng trình bày bài toán nhiều hơn.
2. Luyện tập : 
Bài 1 : 
Tóm tắt : 
Cốc : 6 cái bút chì.
Hộp nhiều hơn cốc : 2 cái bút chì
Hộp : . Bút chì ?
Giải : 
Trong hộp có số bút chì là : 
6 + 2 = 8 ( cái )
Đáp số : 8 cái.
* Chú ý cho HS đơn vị của bài toán là cái bút (không phải bút )
Bài 2:
Tóm tắt 1 : 
An có : 11 bưu ảnh
Bình nhiều hơn An : 3 bưu ảnh
Bình có : bưu ảnh ?
11 bưu ảnh
3 bưu ảnh
? bưu ảnh
Tóm tắt 2 : 
An có :
Bình có : 
Giải : 
Bình có số bưu ảnh là : 
11 + 3 = 14 ( cái )
Đáp số : 14 cái bưu ảnh
* Chú ý cho HS đơn vị của bài toán là cái bưu ảnh (không phải bưu ảnh )
Bài 3
15 người
2 người
? người
Tóm tắt : 
Đội 1 : 
Đội 2 : 
Giải : 
Đội hai có số người là :
15 + 2 = 17 ( người )
Đáp số : 17 người
Bài 4:
10 cm
2 cm
? cm
A
B
D
a. 
C
Giải 
Đoạn thẳng CD dài là : 
10 + 2 = 12 ( cm)
Đáp số : 12 cm
b. Vẽ đoạn thẳg CD : 
C. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học.
* PP Kiểm tra đánh giá :
- 1 HS lên giải
- Dưới lớp làm nháp.
- Chữa bài
- GV nhận xét 
* PP thuyết trình:
- GV giới thiệu bài.
- HS mở SGK, vở toán.
* PP luyện tập thực hành :
- GV nêu bài toán : Có một cốc có 6 bút chì ( cho HS đếm ). Có một hộp bút ( trong đó chưa biết là bao nhiêu cái ) , biết số bút chì trong hộp nhiều hơn trong trong cốc 2 cái. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu cái bút chì ? 
- HS tự làm bài, GV gợi ý cho HS tóm tắt
- Yêu cầu HS đọc tóm tắt bằng lời, sau đó đưa ra đề bài toán.
- GV giới thiệu cho HS cách tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng, cho HS so sánh, đối chiếu 2 cách tóm tắt, đồng thời hướng đẫn HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- HS giải bài toán bằng lời.
- GV chữa.
- Yêu cầu HS quan sát tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng, sau đó nêu bài toán.
- HS trình bày bài toán vào vở.
- GV chữa bài.
- Yêu cầu HS quan sát tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng, sau đó nêu bài toán.
- HS trình bày bài toán vào vở.
- GV chữa bài.
- HS vẽ đoạn thẳng CD dài 12 cm vào vở.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 5.doc