Giáo án Toán tiết 83, 84, 85

Giáo án Toán tiết 83, 84, 85

Môn: Toán

Tuần: 17 TIẾT 83: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Tiếp theo)

I- Mục tiêu:

Giúp học sinh củng cố:

- Cộng, trừ nhẩm trong phạm vibảng tính và cộng, trừ viết ( có nhớ) trong phạm vi 100.

- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.

- Giải bài toán và nhận dạng hình tứ giác.

I- Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ, phấn màu.

II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 6 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1332Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tiết 83, 84, 85", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán
Tuần: 17
Tiết 83: ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp theo)
I-	Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố:
Cộng, trừ nhẩm trong phạm vibảng tính và cộng, trừ viết ( có nhớ) trong phạm vi 100.
Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
Giải bài toán và nhận dạng hình tứ giác.
Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, phấn màu.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Phương pháp và hình thức tổ chức
Ghi chú
5phút
10 phút
7phút
10 phút
5 phút
2 phút
1 phút
Kiểm tra bài cũ:
Bài 4,5 (sgk- tr.83)
Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm:
a)5 + 9 = 14 8 + 6 = 14
 9 + 5 = 14 6 + 8 = 14
 3 + 9 = 12 2 + 9 = 11
 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12
b) 14 – 7 = 7 12 – 6 = 6
 16 – 8 = 8 18 – 9 = 9
 14 – 5 = 9 15 – 9 = 6
 17 – 8 = 9 13 – 7 = 6
 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 36 100 48
 + 36 - 75 + 48 
 72 25 96
b) 100 45 83
 - 2 + 45 + 17
 98 90 100
Bài 3: Tìm x:
Phần a: số hạng, phần b: số bị trừ, phần c: số trừ.
Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
x + 16 = 20 
x = 20 – 16
x = 4
x – 28 = 14
x = 14 + 28
x = 42
35 - x = 15
 x = 35 - 15
 x = 20 
Bài 4: 
Bài giải
Em cân nặng số ki-lô-gam là:
50 – 16 = 34 ( kg )
Đáp số: 34 kg
Bài 5: Số hình tứ giác trong hình vẽ là: 4 hình. 
Củng cố – dặn dò:
Về nhà làm bài trong VBT. 
2 học sinh lên bảng chữa bài.
Học sinh thi nêu kết quả tính nhẩm nhanh giữa ba tổ.
Học sinh làm bài vào vở.
Học sinh đọc đề bài.
3 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài: đọc chữa, giáo viên nhận xét.
Vấn đáp;
? x là thành phần gì trong từng phép tính?
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
? Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
?Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
Học sinh làm bài. Gọi học sinh lên bảng.
Chữa bài, nhận xét.
Học sinh đọc đề bài
1 học sinh lên bảng chữa bài.
Nhận xét
Học sinh đếm số tứ giác trong hình vẽ và khoanh vào kết quả đúng.
Chữa bài. Hướng dẫn học sinh đếm theo thứ tự.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 
Môn: Toán
Tuần: 17
Tiết84: ôn tập về hình học
Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
Nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; xác định ba điểm thẳng hàng.
Xác định vị trí các điểm trên lưới ô vuông trong vở để vẽ hình.
Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, phấn màu
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Phương pháp và hình thức tổ chức
Ghi chú
I – Luyện tập:
Bài 1: Ghi tên hình
a) 
 hình tam giác
b)
 hình tứ giác
c)
 hình tứ giác
d)
hình vuông
e) 
 hình chữ nhật
g)
hìnhvuông
Bài 2: 
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm:
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm
Bài 3: Nêu tên 3 điểm thẳng hàng ( dùng thước để kiểm tra)
Bài 4: Vẽ theo mẫu:
2) Dặn dò:
Về nhà tìm các đồ vật có hình tam giác, tứ giác,.
Học sinh nhận dạng hình và làm bài vào vở.
Chữa bài: học sinh nối tiếp nêu tên hình.
Học sinh khác nhận xét.
Lưu ý hình g là hình vuông đặt lệch.
Lưu ý học sinh cách đặt thước cho trùng dòng kẻ.
Bắt đầu vẽ từ điểm 0 đến 8
1dm = 10cm
Học sinh nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
Hướng dẫn học sinh lấy thước để kiểm tra lại.
Lưu ý học sinh đếm số ô vuông.
Sau đó vẽ hình theo đúng số ô uông như hình mãu.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .
Môn: Toán
Tuần: 17
Tiết 85: ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp theo)
I-	Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố:
Xác định khối lượng ( qua sử dụng cân)
Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ.
Xác định thời điểm ( qua xem giờ đúng tren đồng hồ).
Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, phấn màu, cân, đồng hồ, lịch tờ.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Phương pháp và hình thức tổ chức
Ghi chú
5phút
10 phút
10
phút
8 phút
5 
phút
2 phút
Kiểm tra bài cũ:
Kể tên một số đồ vật có hình theo yêu cầu: hình vuông, hình chữ nhật,.
Vẽ hình tam giác.
Luyện tập:
Bài 1: Trả lời câu hỏi:
Con vịt cân nặng 3kg.
Gói đường cân nặng 4kg.
Lan cân nặng 30kg.
Bài 2: Nhìn lịch và trả lời câu hỏi:
Tháng 10 có 31 ngày. Có 4 ngày chủ nhật.đó là các ngày 5; 12; 19; 26.
Tháng 11 có 30 ngày. Có 5 ngày chủ nhật. Có 4 ngày thứ năm.
Tháng 12 có 31 ngày. Có 4 ngày chủ nhật. Có 4 ngày thứ bảy. Em được nghỉ các ngày thứ bảy và chủ nhật như vậy tháng 12 em được nghỉ 8 ngày.
Bài 3: Xem lịch và trả lời câu hỏi:
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư.
ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu.
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm.
Ngày 30 tháng 11 là ngày chủ nhật.Ngày 19 tháng 12 là thứ sáu.
Ngày 30 tháng 12 là thứ ba.
Bài 4:
Các bạn chào cờ lúc 7 giờ vì lúc đó kim giờ chỉ vào số 7 còn kim phút chỉ vào số 12.
Các bạn tập thể dục luc 9 giờ ( giải thích tương tự ) 
Dặn dò:
Về nhà thực hành xem lịch và xem đồng hồ.
2 học sinh lên bảng chữa bài.
Học sinh nối tiếp nêu câu trả lời. ( Chú ý nói cả câu)
Giải thích về mỗi câu trả lời nếu có thể.
Học sinh làm bài vào vở.
Học nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ lịch .
Các em thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Các nhóm báo cáo kết quả.
Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi.
Thực hành trên đồng hồ trong bộmô hình.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTo¸n tuan 17.doc