Giáo án Toán tiết 7: Số bị trừ – số trừ – hiệu

Giáo án Toán tiết 7: Số bị trừ – số trừ – hiệu

Tên bài dạy : Số bị trừ – số trừ – hiệu

I)Mục tiêu : Giúp HS

 - Tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ

 - Củng cố về phép trừ (không nhớ ) các số có hai chữ số, giải toán cã lời văn

II) Đồ dùng dạy học:

- Thước kẻ, phấn màu, thẻ ghi tên gọi các thành phần trong phÐp trừ

- Bảng phụ.

 

doc 9 trang Người đăng duongtran Lượt xem 8401Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tiết 7: Số bị trừ – số trừ – hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M«n : To¸n
Lớp : 2G
Tiết: 7 - tuần: 2
Ngày soạn : 6/8/2004
Thø ngµy th¸ng n¨m 
Tªn bµi d¹y : Sè bÞ trõ – sè trõ – hiÖu
I)Mục tiªu : Gióp HS 
 - Tªn gọi c¸c thành phần và kết quả của phÐp trừ 
 - Củng cố về phÐp trừ (kh«ng nhớ ) c¸c số cã hai chữ số, giải to¸n cã lời văn 
II) §ồ dïng dạy học:
- Thước kẻ, phấn màu, thẻ ghi tªn gọi c¸c thành phần trong phÐp trừ 
- Bảng phụ. 
III)Các hoạt động dạy học học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
 các hoạt động dạy học
Phương pháp và hình thức
 tổ chức dạy học tương ứng
ghi chú
3phút
A)Kiểm tra bài cũ 
3dm + 4dm=7dm
18dm - 12dm =6dm
2 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở nháp
1 dm =10 cm
?1dm bằng bao nhiêu cm?
B)Bài mới 
10phút
1)Giới thiệu bài:
- 35 = 24 
số bị trừ số trừ hiệu
GV ghi bảng phép tính:
 59-35=24
? Hãy đọc phép tính trên
GV giới thiệu trực tiếp các thành phần của phép trừ. 
 59àsố bị trừ
 - 35àsố trừ
 24àhiệu
-GV chỉ từng số trong phép trừ và nêu tên gọi của số đó
-GV gọi HS nêu tên gọi của số đó (số bị trừ,số trừ,hiệu).
-GV ghi tên bài lên bảng
 Chú ý: 59 – 35 cũng gọi là một hiệu đọc là hiệu của 59 và 35
-GV viết phép trừ trên theo cột dọc rồi yêu cầu HS nhắc lại tên gọi của các số trong phép trừ đó(hoặc GV có thể viết một phép trừ khác nếu HS tiếp thu tốt)
2)Hướng dẫn học sinh thực hành luyện tập 
Phương pháp luyện tập thực hành 
3 phút
Bài 1 : Nối (theo mẫu):
39 – 5 = 34 66 - 22 = 44
-HS nêu yêu cầu của bài tập 
-HS làm bài dưới lớp
-GV và HS chữa bài (vấn đáp) 
5 phút
Bài 2: Số?
số bị trừ
-GV ghi nhớ lại cho HS : 
Hiệu =số bị trừ -số trừ
-HS đọc yêu cầu của bài 
-Cả lớp làm bài vào vở
-Gọi 6 HS của một dãy nối tiếp chữa miệng 6 ô trống trong bài (chú ý yêu cầu HS đọc cả tên gọi của các số trong phép tính)
GV nhận xét và hỏi HS dưới lớp làm đã đúng chưa nếu bạn nào đúng thì ghi chữ đ, nếu bạn nào làm sai thì sửa
-GV hỏi lại HS cách làm bài tập
? Muốn điền được số vào chỗ trống ta phải làm gì? (lấy số ở hàng trên trừ cho số ở hàng dưới) 
-GV nhận xét câu trả lời của HS 
7phút
Bài 3: §ặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu),biết:
a)Số bị trừ là 79,số trừ là 25
b)Số bị trừ là 87,số trừ là32
c)Số bị trừ là 68,số trừ là 18
d) Số bị trừ là 49, số trừ là40
-Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
-GV giải thích mẫu, tính hiệu theo cột dọc
-GV hỏi HS khi đặt tính phải chú ý điều gì ? (các chữ số thẳng hàng nhau ) 
-Gọi1HS lên bảng làm vào bảng phụ
-Các HS khác làm bài vào vở
-GV chữa bài (yêu cầu HS đọc rõ từng bước tính) 
5phút
Bài 4 : 
Tóm tắt 
Mảnh vải dài: 9dm
May túi hết :5dm
Còn lại :....dm?
Bài giải
 Độ dài mảnh vải còn lại là:
 9-5=4(dm)
 Đáp số:5 dm
Ghi nhớ: Bài toán tìm phần còn lại ta làm phép tính trừ.Hay đây là dạng toàn tìm hiệu.
-Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
-GV cho HS làm bài vào vở 
-GV gọi 2 HS lên bảng làm (nhằm tạo sự thi đua cho các em)
-GV chữa bài (cho HS giải thích rõ cách làm khi chữa bài )
-GV khắc sâu dạng toán cho HS 
2 phút
Bài 5:Viết ba phép trừ có số bị trừ bằng số trừ:
-Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
-GV cho HS làm bài vào vở 
 5-5=0
-GV chữa miệng một số HS,yêu cầu
 8-8=0
 các HS khác chữa bài của mình.
 6-6=0
GV ghi nhớ cho HS trong phép tính mà số bị trừ bằng số trừ thì hiệu luôn luôn bằng không.
-GV cho HS nhận xét về các phép trừ đặc biệt này.
-GV rút ra kết luận 
2 phút
3)Củng cố - Dặn dò:
 Vấn đáp :
-GV đưa ra phép trừ yêu cầu HS nhắc lại tên gọi các thành phần của phép trù đó.
-Lưu ý HS trong phép trừ thì số bị trừ thường lớn hơn số trừ
1 phút
GV nhận xét tiết học
GV nhận xét tiết học 
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 
..
M«n : To¸n
Lớp : 2G
Tiết: 8 tuần: 2
Ngày soạn :
Thø ngµy th¸ng n¨m 
Tªn bµi d¹y : LuyÖn tËp
I)Mục tiêu: Củng cố cho học sinh :
- Tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ 
 	- Củng cố về phép trừ (không nhớ ) các số có hai chữ số:trừ nhẩm và trừ viết.
- Bước đầu làm quen với bài tập dạng trắc nghiệm có nhiều lựa chọn 
- Giải toán có lời văn.
II) §ồ dùng dạy học: 
-Thước kẻ, phấn màu.
- Bảng phụ. 
III)Các hoạt động dạy học học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học tương ứng
ghi chú
3phút
I)KiÓm tra bµi cò : 
Bài 1: §ặt tính rồi tính 
a)Số bị trừ là 74,số trừ là 21
b) Số bị trừ là68, số trừ là 34
Bài 2: Nêu tên gọi các thành phần trong phép tính trừ sau:
 79 – 61 = 18
 54 – 23 = 31
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1, các HS khác làm vào vở nháp.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm.
- 1 HS chữa miệng bài 2 
32phút
II)Bài mới :
1 phút
1)Giới thiệu bài:
GV yêu cầu HS mang vở làm bài tập trang10 để cùng nhau học tiêt luyện tập ngày hôm nay 
31 phút
2)Luyện tập 
Phương pháp luyện tập thực hành 
5 phút
Bài 1 : Tính nhẩm
a)80-20-10=50
 80-30=50
b) 70-30-20=20
 70-50=20
c) 90-20-20=50
 90-40=50
-HS nêu yêu cầu của bài tập 
-HS làm bài dưới lớp
-GV gọi 3 HS chữa bài miệng (chú ý yêu cầu HS nêu từng bước nhẩm của các phép tính )
 Ví dụ: 80-20-10
Có cách nhẩm:
+) Nhẩm từ trái sang phải: 
8 chục trừ 2 chục bằng 6 chục,6 chục trừ 1chục bằng 5chục
 Ví dụ: 80-30
+)Nhẩm trừ hai số có cùng chữ số hàng đơn vị cho nhau
-GV nhận xét lời giải của HS 
8 phút
Bài 2: §ặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 67 và 25
 99 và 68
 44 và 14
Lưu ý :GV nhắc HS khi đặt tính : các chữ số cùng hàng với nhau phải thẳng cột nhau 
-HS đọc yêu cầu của bài 
-Cả lớp làm bài vào vở
-Gọi 3 HS chữa miệng 3 phép tính 
-GV nhận xét và hỏi HS dưới lớp làm đã đúng chưa nếu bạn nào đúng thì ghi chữ đ, nếu bạn nào làm sai thì sửa lại.
-Khi chữa bài GV kiểm tra tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
Ví dụ: trong phép trừ 67-25=42 
GV chỉ vào 42, HS nãi hiệu
10phút
Bài 3 : 
 Tóm tắt:
Sợi dây dài: 38dm
Kiến đã bò được:26dm
Kiến phải bò tiếp:...dm?
Giải
§o¹n d©y kiÕn ph¶i bß tiÕp dµi lµ :
 38-26=12(dm)
§áp số:12 dm
Ghi nhớ: ở lời giải không viết dm mà phải ghi rõ như trên.
-Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
-GV vẽ hình lên bảng
-GV gọi 1HS lên bảng làm vào bảng phụ
-Các HS khác làm bài vào vở
-GV chữa bài và nhận xét bài của cả lớp
-GV khắc sâu dạng toán cho HS (dạng toán tìm phần còn lại hay tìm hiệu)
5phút
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng 
44-4= ? 
A.4
B.48
C.40
D.84 
-Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
-HS làm bài vào vở
-GV chữa bài
-GV cho HS giải thích rõ cách làm khi chữa bài
2 phút
3)Củng cố-Dặn dò
44 là số bị trừ
4 là số trừ
40 là hiệu
 Vấn đáp :
Nêu tên các thành phần của phép trừ ở bài 4
1 phút
Nhận xét tiết học
GV nhận xét tiết học và dặn dò
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
M«n : to¸n
Lớp : 2G
Tiết: 10 - tuần: 2
Ngày soạn : 10/8/04
Thø ngµy th¸ng n¨m 
Tªn bµi d¹y : LuyÖn tËp chung
I)Mục tiêu: Gióp HS ;
- Củng cố vÒ ph©n tích số có hai chữ số .
- Cñng cè tên gọi các thành phần và kÕt quả của phép trừ. 
- KÜ n¨ng giải bµi toán có lời văn. 
II) §ồ dùng dạy học: 
- Thước kẻ, phấn màu.
- Bảng phụ. 
III)Các hoạt động dạy học học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học tương ứng
ghi chú
3phút
I)KiÓm tra bµi cò :
Chữa bài tập 2, 3, 4
- 2 HS lên bảng chữa bài 3,4
-1 HS chữa bài miệng số 2
- GV tæ chøc cho c¶ líp ch÷a bµi vµ cho ®iÓm.
32phút
II)Bài mới 
1 phút
1)Giới thiệu bài:
GV giíi thiÖu bµi trùc tiÕp vµ yêu cầu HS để vở bài tập lên bàn 
31 phút
2)Luyện tập 
Phương pháp luyện tập thực hành :
5 phút
Bài 1 : Viết theo mẫu:
28=20+8
34=30+4
96=90+6
55=50+5
47=40+7
69=60+9
- HS nêu yêu cầu của bài tập .
- HS làm bài dưới lớp.
- GV gọi HS chữa bài miệng.
- GV có thể đưa ra hai cách đọc:
 + hai mươi tám bằng hai mươi cộng tám.
 + hai mươi tám bằng tổng của hai mươi và tám 
8 phút
Bài 2: Nối theo mẫu
 Tổng Số hạng 
 32+26=58
 58-32=26
 58-26=32 
- HS nªu yêu cầu của bài. 
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 HS chữa miệng 
- GV nhận xét .
- GV khắc sâu kiến thức cho HS qua các câu hỏi:
Số bị trừ Số trừ Hiệu
? Số hạng, tổng là tên gọi các
 thành phần của phép tính nào ?
 (phép cộng)
? Hiệu,số trừ, số bị trừ là tên gọi các thành phần của phép tính nào ? (phép trừ)
12phút
Bài 3 : §ặt tính rồi tính:
 40 64
+ 
 27 12
67 52
24 48 
+ 
24 24
48 24
-YC HS đọc bài.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm vào bảng phụ.Các HS khác làm bài vào vở
- GV chữa bài và nhận xét bài của cả lớp
? Cách đặt tính (đặt tính thẳng cột nhau)
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính cộng trừ (cộng trừ từ phải qua trái bắt đầu từ hàng đơn vị) 
8phút
Bài 4 : Tóm tắt
Mẹ và chị hái: 68quả quýt
Mẹ hái : 32 quả quýt
Chị hái :..... quả quýt?
Giải
Số quả quýt chị hái được là:
68 – 32 = 36 (quả)
 §áp số:36 quả 
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- GV chữa bài.GV y/c HS giải thích rõ cách làm khi chữa bài.
? §ây là dạng toán gì ?(tìm hiệu)
Bài 5: Số 
10cm = 1 dm
20cm = 2 dm
1 dm = 10cm
2 dm = 20 cm
- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài vào vở.
- GV chữa bài .
? Hai đơn vị đo độ dài này đơn vị đo nào lớn hơn?(dm)
- Y/c HS tập ước lượng độ dài 1cm,1 dm bằng hai ngón tay.
Bài 6: §ố vui
10 que diêm có thể xếp thành 2 hình vuông. Hãy chuyển chỗ của 2 que diêm để có 3 hình vuông. Nêu các cách làm khác nhau.
- GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm 4 và trình bày trước lớp
 - GVcho HS giải thích cách làm khi chữa bài
2 phút
3)Củng cố - dặn dò:
 Vấn đáp :
GV hỏi lại HS nêu các thành phần của phép trừ 
1 phút
- Nhận xét tiết học.
GV tiết học 
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 7.doc