Giáo án Toán 2 tuần 33 tiết 5: Ôn tập về phép nhân và phép chia

Giáo án Toán 2 tuần 33 tiết 5: Ôn tập về phép nhân và phép chia

TOÁN

 ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Giúp HS củng cố về .

- Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học.

- Nhận biết một thành phần của một số (bằng hình vẽ)

- Tìm số bi chia và thừa số chưa biết.

- Giải toán về phép nhân.

2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng làm tính và giải toán đúng.

3. Thái độ : Yêu thích môn học.

 

doc 3 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1849Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 33 tiết 5: Ôn tập về phép nhân và phép chia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 
 ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Giúp HS củng cố về .
Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học.
Nhận biết một thành phần của một số (bằng hình vẽ)
Tìm số bi chia và thừa số chưa biết.
Giải toán về phép nhân.
Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng làm tính và giải toán đúng.
Thái độ : Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
 GV Bảng phụ bảng quay, 4 tờ giấy A3 có hình vẽ bài tập 5 và trò chơi củng cố.
 HS VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
 Hoạt động của Thầy
 Hoạt động của Trò
Khởi động : (1’)
Bài cũ : (5’) Oân tập về phép cộng phép trừ.
Sửa bài tập 1/ 84. GV ghi sẵn bài lên bảng.
Cho HS lên bảng sửa bài.
7 + 8 = 15 400 + 300 = 700 500 + 400 = 900
8 +7 = 15 300 + 400 = 700 400 + 500 = 900
15 – 7 = 8 700 – 400 = 300 900 – 500 = 400
15 –8 = 7 700 – 300 = 400 900 – 400 = 500.
GV thu chấm vài vở – Nhận xét.
à Chốt : Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3.Giới thiệu : (1’)
GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng.
4.Phát triển các hoạt động : (26’)
 * Hoạt động 1 : Oân nhân, chia trong phạm vi các bảng 2, 3, 4, 5.
 MT : Giúp HS ôn lại các bảng nhân, chia đã học. Rèn kỹ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia.
 PP : LT, TH, động não, thi đua.
GV cho HS ôn lại các bảng nhân, chia đã học 2, 3, 4, 5.
Cho HS làm bài tập1 : Tính nhẩm.
Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
a) 4 x 8 = 32 15 : 5 = 3
 3 x 8 = 24 12 : 2 = 6
 2 x 9 = 18 27 : 3 = 9
 5 x 7 = 35 40 : 4 = 10.
b) Quay bảng phụ có ghi bài tập
 20 x 2 = 40 30 x 2 = 60
 40 : 2 = 20 60 : 2 = 30
à GV nhận xét, cho vài HS nêu cách tính nhẩm các bài tập ở bảng.
Bài 2 : Tính.
Nêu yêu cầu của bài yêu cầu HS nêu cách thực hiện và cho HS tự làm bài.
 5 x 3 + 5 = 15 + 5 
 = 20
28 : 4 + 13 = 7 +13
 = 20
4 x 9 – 16 = 36 – 16 
 = 20 
à GV nhận xét , lưu ý HS tính lần lượt từ trái sang phải và trìng bày như đã quy định.
 * Hoạt động 2 : Tìm số bị chia, thừa số. Giải toán có lời văn.
 MT : Giúp HS ôn luyện về tìm số bị chia,thừa số chưa biết. Rèn luyện kỹ năng giải toán bằng một phép tính nhân.
 PP : LT, TH, hỏi đáp, động não.
Bài 3 : Tìm x .
- Viết lên bảng : X : 4 = 5 5 x X = 40
Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần của phép nhân và phép chia.
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm sao ?
Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ?
à GV chốt lại cách tìm số bị chia, thừa số.
Bài 4 : 
Gọi 1 HS đọc đề bài 
Hỏi : Trong vườn có mấy hàng cây ?
Mỗi hàng cây có bao nhiêu cây ?
Vậy để biết trong vườn đó có bao nhiêu cây ta làm thế nào ?
Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm trên bảng quay.
 Bài giải 
 Số cây trong vườn đó có là :
 5 x 8 = 40 ( cây)
 Đáp số : 40 cây. 
à GV nhận xét , chốt lại cách giải bài toán.
5. Củng cố – dặn dò : (5’)
Trò chơi : Thi đua nối nhanh.
GV đính 2 tờ giấy A3 lên bảng có ghi nội dung bài tập.
Nối phép tính với kết quả đúng.
4 x 6 + 16 * * 4
5 x 7 + 25 * * 10
20 : 4 + 5 * * 40
30 : 5 – 2 * * 60 
Chia lớp thành hai đội, mỗi đội cử 4 bạn thi đua tiếp sức. Các đội suy nghĩ (3’) à thi đua nối. Nhóm nào nhanh + đúng nhất à thắng.
GV nhận xét , đánh giá thi đua.
Dặn dò : về nhà xem lại bài.
 Làm bài : 3, 5 / VBT – 85.
 Chuẩn bị : Oân tập về phép nhân, phép chia (tt).
Hát
3 HS sửa bài.
Lớp nhận xét đúng sai à Sửa vở.
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
HS đọc thuộc theo tổ : Mỗi tổ đọc 1 bảng nhân và một bảng chia.
Các tổ còn lại theo dõi nhận xét.
- Làm bài vào vở bài tập.
Sửa bài.
 2 nhóm lần lượt đọc nhanh kết quả nhẩm. Mỗi nhóm 4 bạn đọc, mỗi bạn đọc 1 cột theo dõi giơ thẻ Đ,S – sửa vở.
HS nêu tính lần lượt từ trái sang phải.
Mỗi nhóm 3 HS lên bảng thi đua sửa.
Hoạt động cá nhân, lớp.
1 HS nêu yêu cầu.
2 HS nêu.
Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
lấy thương nhân với số chia. HS làm bài, 2 HS lên bảng lớp sửa.
HS đọc đề VBT
Có 8 hàng.
Mỗi hàng có 5 cây
HS làm VBT.
Sửa bài : Quay bảng, lớp nhận xét bài làm của bạn à Sửa vở.
- Lớp cỗ vũ bằng một bài hát.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 5.doc