Giáo án Toán 2, kì I - Trường Nguyễn Đình Chiểu

Giáo án Toán 2, kì I - Trường Nguyễn Đình Chiểu

I/ Mục đích, yêu cầu :

1. Kiến thức: Giúp học sinh:

 - Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.

 - Số có một, hai chữ số, số liền trước, liền sau của một số.

2. Kĩ năng:

- Củng cố kĩ năng đếm.

- Rèn khả năng tư duy.

3. Thái độ:

- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.

II/ Đồ dùng dạy học :

- Viết nội dung bài 1 lên bảng.

- Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng.

doc 213 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 965Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 2, kì I - Trường Nguyễn Đình Chiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
Trường Nguyễn Đình Chiểu
Môn: Toán Lớp: 2
Tiết số: 1 Tuần: 1
 Thứ ngày tháng năm 
Kế hoạch dạy học 
BÀI 1 : Ôn tập các số đến 100
I/ Mục đích, yêu cầu :
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
	- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.
	- Số có một, hai chữ số, số liền trước, liền sau của một số.
2. Kĩ năng: 
- Củng cố kĩ năng đếm.
- Rèn khả năng tư duy.
3. Thái độ: 
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Viết nội dung bài 1 lên bảng.
- Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng. Ghi số vào 5 ô còn 15 ô để trống. Chẳng hạn : 
20
23
26
32
38
- Bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy - học :
TG
 Các hoạt động dạy
 Các hoạt động học
3’
1’
7’
13’
7’
6’
A. Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học toán của HS.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
- Kết thúc chương trình lớp 1, các em đã được học đến số nào ?
 Trong bài học đầu tiên của môn toán lớp 2, chúng ta sẽ cùng ôn tập về các số trong phạm vi 100. Ghi đầu bài.
2) Hướng dẫn ôn tập :
a, Bài 1 : Ôn tập các số có một chữ số
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài 
 Chữa bài:
- Hãy nêu các số từ 0 đến 9 ?
- Hãy nêu các số từ 9 về 0 ?
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên các số đó ?
- Số bé nhất là số nào ?
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
 GV đánh giá, cho điểm.
b, Bài 2 : Ôn tập các số có 2 chữ số
+ Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số.
 Cách chơi : Chia lớp thành 5 đội chơi. Phát mỗi đội 1 băng giấy đã chuẩn bị, các đội thi nhau điền nhanh điền đúng các số còn thiếu vào băng giấy. Đội nào xong trước đem dán lên bảng. Lưu ý HS dán đúng vị trí để sau khi 5 đội điền xong sẽ tạo thành bảng số từ 10 đến 99. Đội nào xong trước, điền đúng, dán đúng chỗ là đội thắng cuộc.
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
 GV tổng kết.
c, Bài 3 : Ôn tập củng cố về số liền trước, số liền sau.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập số 3 vào vở.
- Gọi HS đọc chữa bài, nhận xét.
- Số liền trước của 39 là số nào ?
- Số liền sau của 39 là số nào ?
- Em làm thế nào để tìm được số liền trước, liền sau của 39 ?
- Số liền trước, số liền sau của một số hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị ?
- Muốn tìm số liền trước, số liền sau của một số em làm thế nào ?
3) Củng cố, dặn dò :
+ Trò chơi : Thi tìm nhanh số liền trước, số liền sau của một số.
Cách chơi : Nêu một số ( vd 72) rồi chỉ vào 1 HS tổ 1, HS này phải nêu ngay số liền trước của số đó (số 71), chỉ vào 1 HS tổ 2, HS này phải nêu ngay số liền sau của số đó (số 73).
Luật chơi : Mỗi lần 1 HS nêu đúng số cần tìm sẽ được 1 bông hoa. Sau 5 lần chơi, tổ nào được nhiều hoa hơn thì thắng cuộc và được nhận phần thưởng.
- Nhận xét giờ học.
- Học đến số 100.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp viết vào vở.
- 3HS nêu : 0, 1, 2, 3, ..., 9.
- 3HS đếm ngược : 9, 8, ... 0.
- Có 10 số có 1 chữ số là : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Số 0.
- Số 9.
 HS NX.
- Chơi trò chơi.
- Số 10
- Số 99
- HS NX.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.
- 1HS đọc bài làm, lớp đổi vở chữa bài.
- Số 38.
- Số 40.
- Lấy 39 – 1 = 38 ; 39 + 1 = 40.
- Hơn, kém nhau 1 đơn vị
- Lấy số đó trừ hoặc cộng 1.
Rút kinh nghiệm : ...............................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
Trường Nguyễn Đình Chiểu
Môn: Toán Lớp: 2
Tiết số: 2 Tuần: 1
 Thứ ngày tháng năm 
Kế hoạch dạy học 
BÀI 2 : Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
I/ Mục đích, yêu cầu :
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về
	- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số
	- Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị
2. Kĩ năng: 
- Củng cố kĩ năng đọc, viết, phân tích, so sánh số.
- Rèn khả năng tư duy.
3. Thái độ: 
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Kẻ sẵn bảng nội dung bài 1.
- 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi.
III/ Các hoạt động dạy - học :
TG
 Các hoạt động dạy
 Các hoạt động học
5’
1’
10’
7’
7’
5’
A. Bài cũ :
- Yêu cầu HS lấy bảng con và viết các số sau :
+ Số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 1 chữ số, 2 chữ số.
+ Viết 3 số tự nhiên liên tiếp.
+ Hãy nêu số ở giữa, số liền trước, liền sau trong 3 số mà em vừa viết.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
 Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập các số đến 100. Ghi đầu bài.
2) Hướng dẫn ôn tập :
a, Ôn tập các số trong phạm vi 10
* Bài 1 :Viết (theo mẫu).
- Đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài. 
- Gọi HS đọc chữa bài, nhận xét.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 
- Gọi 1 HS đọc tên các cột trong bảng.
- Yêu cầu HS đọc hàng 1 trong bảng.
- Hãy nêu cách viết số 85 ?
- Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số ?
- Nêu cách đọc số 85 ?
- Nêu cách đọc số có 2 chữ số ?
* Bài 2 :Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo mẫu: 57 = 50 + 7
- Gọi 1HS đọc đề bài.
- 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 5 chục nghĩa là bào nhiêu ?
- Bài yêu cầu chúng ta viết các số thành tổng như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài. 
b, So sánh số có 2 chữ số
* Bài 3:>, <, =?
- Gọi 1HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách so sánh 2 số có 2 chữ số ?
- Tại sao 80 + 6 > 85 ?
- Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta làm gì ?
+ Kết luận : Khi so sánh một tổng với một số (hoặc một tổng, hiệu ) ta cần thực hiện phép tính trước rồi mới so sánh.
c, Thứ tự các số có 2 chữ số.
* Bài 4: Viết các số 33, 54, 45, 28:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài, nhận xét.
- Tại sao câu a lại viết là 38, 42, 59, 70 ?
- Tại sao câu b lại viết 70, 59, 42, 38 ?
- Muốn so sánh 2 số có 2 chữ số em làm thế nào ?
3) Củng cố, dặn dò :
+ Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt.
Cách chơi : Chuẩn bị 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền như trong bài tập 5. Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 em, chơi theo hình thức tiếp sức. Đội nào xong trước được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.
- Tại sao ô trống thứ nhất lại điền 67 ?
- Hỏi tương tự với các ô còn lại
- Nhận xét giờ học.
- 0, 9, 10, 99.
- HS tự viết, tuỳ chọn
- HS nêu theo bài của mình.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- HS đọc theo yêu cầu.
- Viết 8 trước sau đó viết 5 vào bên phải.
- Viết chữ số chỉ hàng chục trước, sau đó viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên phải.
- Đọc chữ số 8 trước, sau đó đọc từ “mươi” rồi đọc tiếp đến chữ số 5.
- Đọc chữ số chỉ hàng chục trước, sau đó đọc từ “mươi” rồi đọc tiếp đến chữ số chỉ hàng đơn vị (đọc từ trái sang phải).
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị.
- 5 chục = 50
- Viết các số thành tổng của giá trị hàng chục cộng giá trị hành đơn vị.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng lớn.
- So sánh từ hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn, nếu hàng chục bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị.
- Vì 80 + 6 = 86 mà 86 > 85
Ta thực hiện phép cộng 80 + 6 = 86
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng lớn.
- Vì 38 < 42 < 59 < 70.
- Vì 70 > 59 > 42 > 38..
- So sánh từ hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn, nếu hàng chục bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị.
- Chơi trò chơi.
- Vì 67 67.
Rút kinh nghiệm : ...............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
Trường Nguyễn Đình Chiểu
Môn: Toán Lớp: 2	
Tiết số: 3 Tuần: 1
 Thứ ngày tháng năm 
Kế hoạch dạy học 
BÀI 3 : Số hạng – Tổng
I/ Mục đích, yêu cầu :
1. Kiến thức: Giúp học sinh
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng ( không nhớ ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng cộng (không nhớ).
- Rèn kĩ năng đọc và phân tích đề toán.
3. Thái độ: 
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Viết sẵn nội dung bài tập 1 sgk.
- Các thẻ từ ghi : Số hạng, Tổng.
III/ Các hoạt động dạy - học :
TG
 Các hoạt động dạy
 Các hoạt động học
5’
1’
24’
5’
A. Bài cũ :
- Yêu cầu HS lấy bảng con và viết :
+ Các số 42, 39, 71, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ Các số 42, 39, 71, 84 theo thứ tự từ lớn đến bé.
+ 39, 84 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
 Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ được biết tên gọi của các thành phần của phép cộng và tên gọi kết quả của phép cộng . Ghi đầu bài.
2) Hướng dẫn bài mới :
a, Giới thiệu số hạng, tổng 
- Yêu cầu HS đọc phép tính 35 + 24 = 59. 
+ Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì 35 được gọi là số hạng, 24 cũng được gọi là số hạng, còn 59 gọi là tổng
- 35, 24 gọi là gì trong phép cộng 
35 + 24 = 59 ?
- 59 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = 59 
- Số hạng là gì ?
- Tổng là gì ? 
* Giới thiệu tương tự với phép tính cộng dọc
- 35 cộng 24 bằng bao nhiêu ?
- 59 gọi là tổng, 35 + 24 bằng 59 nên 
35 + 24 cũng gọi là tổng.
- Yêu cầu HS nêu tổng của phép cộng 
35 + 24 = 59
b, Luyện tập :
* Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
SH
12
43
 5
65
SH
5
26
22
0
T
 17
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu đọc phép cộng mẫu
- Nêu các số hạng của phép cộng 12 + 5 = 17.
- Tổng của phép cộng là số nào ? 
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 
* Bài 2 :Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu), biết:
a) Các số hạng là 42 và 36 
b) Các số hạng là 53 và 22
c) Các số hạng là 30 và 28
d) Các số hạng là 9 và 20
- Gọi 1HS đọc đề bài, đọc phép tính mẫu.
- Nêu nhận xét của em về cách trình bày phép t ... àm đúng/ sai.
- Bài toán về ít hơn.
 Bài giải
 Liên hái được số bông hoa là :
 24 + 16 = 40 (bông)
 Đ/S : 40 bông
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng/ sai.
- Bài toán về nhiều hơn.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng / sai.
- Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp.
- Hai số liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
Rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2006 
Môn : Toán
TIẾT 87 : Luyện tập chung
I/ Mục đích, yêu cầu :
 Giúp HS củng cố về : 
 - Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ một lần).
 - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
 - Giải bài toán và vẽ hình. 
II/ Đồ dùng dạy – học :
 - Bảng phụ, viết sẵn nội dung bài tập 5. 
III/ Các hoạt động dạy – học : 
TG 
 Các hoạt động dạy 
 Các hoạt động học 
5’
35’
A. Bài cũ : Chữa bài tập : 3, 4 (tr 88)
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới :
 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập chung. Ghi đầu bài.
 2) Hướng dẫn ôn tập 
 a, Bài 1 : Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài. 
- Gọi HS đọc chữa bài .
- Nêu cách nhẩm phép tính 6 + 8 ; 20 - 8.
b, Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 28 + 19 ; 90 – 42.
- Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào?
c, Bài 3: Tìm x
x + 18 = 62 x – 27 = 37 40 – x = 8
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn. 
- Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
d, Bài 4: Giải bài toán,
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Bài toán này thuộc dạng toán gì?
e, Bài 5 : Dùng thước và bút nối các điểm để có :
a. Hình chữ nhật b. Hình tứ giác
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Hình tứ giác có đặc điểm gì ?
- Hình chữ nhật có đặc điểm gì ?
6) Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
- 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra.
- Tính nhẩm. 
- HS làm bài.
- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra.
- 2HS trả lời.
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng/ sai.
- 2HS lên bảng làm trả lời.
- Ta làm theo 2 bước :
+ Bước 1: Đặt tính theo cột dọc sao cho các hàng thẳng cột với nhau kể từ hàng đơn vị.
+ Bước 2 : Tính từ phải sang trái.
- Tìm x
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng/ sai.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng / sai.
- Bài toán về nhiều hơn.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng / sai.
- Hình tứ giác là hình có bốn cạnh và bốn đỉnh.
- Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau
Rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2006 
Môn : Toán
TIẾT 88 : Luyện tập chung
I/ Mục đích, yêu cầu :
 Giúp HS củng cố về : 
 - Cộng, trừ có nhớ.
 - Tính giá trị các biểu thức số đơn giản.
 - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
 - Giải các bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 
II/ Đồ dùng dạy – học :
 - Bảng phụ, viết sẵn nội dung bài tập 3. 
III/ Các hoạt động dạy – học : 
TG 
 Các hoạt động dạy 
 Các hoạt động học 
5’
35’
A. Bài cũ : Chữa bài tập : 3, 4 (tr 88)
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới :
 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện tập chung. Ghi đầu bài.
 2) Hướng dẫn ôn tập 
 a, Bài 1 : Tính 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài. 
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 46 + 39 ; 100 – 75.
- Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào?
b, Bài 2 : Tính
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
c, Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng
32
12
25
Số hạng 
8
25
35
Tổng
62
85
Số bị trừ
44
64
90
Số trừ 
18
36
38
Hiệu
27
34
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn. 
- Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
d, Bài 4: Giải bài toán,
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Bài toán này thuộc dạng toán gì?
e, Bài 5 : Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 5cm. Kéo dài đoạn thẳng đó để được một đoạn thẳng dài 1dm
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ?
- 1dm = ? cm
6) Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
- 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra.
- 1HS đọc đề bài. 
- HS làm bài, 2HS lên bảng làm.
- 2HS trả lời.
- Ta làm theo 2 bước :
+ Bước 1: Đặt tính theo cột dọc sao cho các hàng thẳng cột với nhau kể từ hàng đơn vị.
+ Bước 2 : Tính từ phải sang trái.
- 1HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng làm.
- 3HS lên bảng làm trả lời.
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài, 2HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng/ sai.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng / sai.
- Bài toán về nhiều hơn.
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng / sai.
- 2 HS trả lời
Rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2006 
Môn : Toán
TIẾT 89 : Luyện tập chung
I/ Mục đích, yêu cầu :
 Giúp HS củng cố về : 
 - Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ.
 - Tính giá trị các biểu thức số.
 - Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng.
 - Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. 
 - Ngày trong tuần và ngày trong tháng.
II/ Đồ dùng dạy – học :
 - Tờ lịch tháng. 
III/ Các hoạt động dạy – học : 
TG 
 Các hoạt động dạy 
 Các hoạt động học 
5’
35’
A. Bài cũ : Chữa bài tập : 1, 3 (tr 89)
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới :
 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện tập chung. Ghi đầu bài.
 2) Hướng dẫn ôn tập 
 a, Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài. 
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 38 + 27 ; 70 – 32.
- Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào?
b, Bài 2 : Tính
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
c, Bài 3: 
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn. 
- Bài toán này thuộc dạng toán nào ?
d, Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
75
- Vì sao 75 + 18 = 18 + 
e, Bài 5 : Xem lịch rồi cho biết :
+ Hôm nay là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào ?
+ Hôm qua là thứ ... ngày ... tháng ...
+ Ngày mai là thứ ... ngày ... tháng ...
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
6) Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
- 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra.
- Đặt tính rồi tính. 
- HS làm bài, 3HS lên bảng làm.
- 2HS trả lời.
- Ta làm theo 2 bước :
+ Bước 1: Đặt tính theo cột dọc sao cho các hàng thẳng cột với nhau kể từ hàng đơn vị.
+ Bước 2 : Tính từ phải sang trái.
-
 1HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng làm.
- 3HS lên bảng làm trả lời.
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng/ sai.
- Bài toán về ít hơn.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 2HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng / sai.
- Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng / sai.
Rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2006
Môn : Toán 
BÀI 90 : Kiểm tra định kì
1, Điền số vào chỗ chấm : 
11 – 7 = ..... 12 – 6 = ..... 13 – 7 = ..... 17 – 9 = .....
15 – 8 = ..... 14 – 8 = ..... 18 – 9 = ..... 40 – 5 = ..... 
2, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
 43 - 26 = a. = 27 b. = 17 c. = 69
 65 - 28 = a. = 93 b. = 37 c. = 27
3, Đặt tính rồi tính :
 51 - 15 65 - 38 78 - 29 46 - 17
4. Tìm x :
 x + 14 = 40 x – 22 = 38 52 – x = 17 
5, Lớp 2A có 38 bạn học sinh. Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A 6 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn học sinh ?
6, Năm nay ông 62 tuổi. Bố kém ông 27 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? 
7, Hiện nay anh 10 tuổi còn em 7 tuổi. Hỏi khi mẹ sinh ra em thì anh mấy tuổi ? (Hãy khoanh vào đáp số đúng)
Đáp số là : a. 13 tuổi b. 3 tuổi c. 17 tuổi d. 7 tuổi
Hãy nói rõ vì sao em chọn đáp số đó ? 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan hoc ki 1 lop 2.doc