Giáo án Tập viết - Tiết 1 đến tiết 8

Giáo án Tập viết - Tiết 1 đến tiết 8

 Tập viết: ( Tiết 1) Chữ hoa A

 I. Mục tiêu :

 - Viết đúng chữ hoa A( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh em thuận hoà : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng .

- Giáo dục hs đức tính cẩn thận, viết đúng, viết đẹp.

II. Đồ dùng :Mẫu chữ hoa A, vở tập viết.

III. Các hoạt động dạy học :

 A. Kiểm tra bài cũ :

 - Kiểm tra sự chuẩn bị của hoc sinh

 - Giáo viên nhận xét

 B. Dạy bài mới :

 1. Giới thiệu :

 Giờ Tập viết hôm nay giới thiệu với các em cách viết chữ hoa A . Cách nối từ chữ A sang chữ cái liền sau .Viết câu ứng dụng : Anh em thuận hoà

 2. Hướng dẫn viết chữ hoa A :

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 859Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết - Tiết 1 đến tiết 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tập viết: ( Tiết 1) Chữ hoa A
 I. Mục tiêu :
 - Viết đúng chữ hoa A( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh em thuận hoà : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng .
- Giáo dục hs đức tính cẩn thận, viết đúng, viết đẹp.
II. Đồ dùng :Mẫu chữ hoa A, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
 A. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của hoc sinh 
 - Giáo viên nhận xét
 B. Dạy bài mới :
 1. Giới thiệu :
 Giờ Tập viết hôm nay giới thiệu với các em cách viết chữ hoa A . Cách nối từ chữ A sang chữ cái liền sau .Viết câu ứng dụng : Anh em thuận hoà 
 2. Hướng dẫn viết chữ hoa A :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét :
 - Treo mẫu chữ . Hỏi :
 + Chữ hoa A cao mấy dòng ly ? Rộng mấy đường kẻ ngang ?
 + Chữ hoa A gồm mấy nét ? Là nhửng nét nào ?
- Hướng dẫn cách viết :
+ Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang (ĐK3 ),viết nét móc ngược ( trái 
) từ dưới lên ,nghiêng về bên phải và 
lượn ở phía trên dừng bút ở đường kẻ 6 + N2 : Từ điểm dừng bút của nét 1 ,chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải ,dừng bút ở đường kẻ 2 
+ N3 : Lia bút lên khoảng giữa thân chữ ,viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải
 - Giáo viên viết mẫu Chữ A lên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết )
 b. Hướng dẫn viết bảng con :
 - Yêu cầu hoc sinh viết bảng con chữ A cỡ vừa
 - Giáo viên nhận xét 
 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
 - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng 
 - Hướng dẫn nhận xét :
 + Các chữ A , h cao ?
 + Chữ t cao ?
 + Những chữ còn lại ?
 + Cách đặt dấu thanh ?
 + Khoảng cách giữa các chữ ?
 - Giáo viên viết mẫu chữ Anh cỡ vừa ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết )
- Cho học sinh viết bảng con – Nhận 
xét 
 4.Hướng dẫn viết vở Tập viết :
- Giáo viên nêu yêu cầu viết
- Gv theo dõi và uốn nắn.
 5. Chấm – Chữa bài :
 - Thu 5 7 bài chấm 
 - Nhận xét 
 6 .Củng cố – Dặn dò :
 - Giáo viên hệ thống bài 
 - Nhận xét tiết học 
 - Dặn dò học sinh 
Học sinh quan sát
- 5 dòng ly , rộng 6 đường kẻ ngang 
- 3 nét :
 + N1 : Gần giống nét móc ngược ( trái) nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải
 + N2 : Là nét móc phải
 + N3 : Là nét lượn ngang
Học sinh quan sát 
- Học sinh viết bảng con 
- 2, 5 dòng ly
- 1,5 dòng ly 
 - 1 dòng ly 
 - Cả lớp quan sát 
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết bài vào vở Tập viết 
 ******************************************* 
Ngày soạn : Ngày giảng :
 T.2 Chữ hoa Ă , Â 
I. Mục tiêu :
 - Viết đúng2 chữ hoa Ă Â( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ- Ă hoặc  ) Ăn ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Ăn kỹ no lâu : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng .
 - Học sinh giỏi : Viết đúng và đủ các dòng còn lại 
 II. Đồ dùng :
 Mẫu chữ hoa Ă Â
 III. Các hoạt động dạy học :
 A. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra vở học sinh viết ở nhà 
 - Cả lớp viết bảng con chữ A
 - 1 em nhắc lại câu ựng tiết trước 
 - 1 em lên bảng ,cả lớp viết bảng con Anh cỡ nhỏ 
 B. Dạy bài mới :
 1.Giới thiệu :
 2.Hướng dẫn viết chữ hoa :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 a. Hướng dẫn quan sát – Nhận xét :
 - Treo mẫu chữ . Yêu cầu nhận xét :
 + Sự giống và khác nhau Giữa Ă Â với A ?
- Các dấu phụ trông như thế nào ?
Giáo viên viết mẫu chữ Ă Â cỡ vừa ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết )
 b.Hướng dẫn viết bảng con :
 - Yêu cầu viết bảng con chữ Ă Â
 - Giáo viên nhận xét 
 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
 - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng 
 - Hướng dẫn nhận xét :
 + Chữ A , h , k cao ?
 + những chữ còn lại cao ?
 + Khoảng cách giữa các chữ ?
 + Điểm nối nét ?
 - Giáo viên viết mẫu chữ Ăn cỡ vừa
 - Cho học sinh viết bảng con – Nhận xét 
 4.Hướng dẫn viết vở Tập viết :
 - Giáo viên nêu yêu cầu viết :
 + 1 dòng Ă, Â cỡ vừa 
 + 1 dòng Ă cỡ nhỏ 
 + Ăn : 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ 
 + Câu ứng dụng : 3 lần 
 + Học sinh giỏi viết hết phần còn lại
- Hướng dẫn viết chữ nghiêng 
- Học sinh viết bài 
 5. Chấm – Chữa bài :
 - Thu 5 7 bài chấm 
 - Nhận xét 
 6 .Củng cố – Dặn dò :
 - Giáo viên hệ thống bài 
 - Nhận xét tiết học 
 - Dặn dò học sinh 
- Viết như chữ A nhưng có thêm dấu phụ 
Chữ Ă là 1 nét cong dưới nằm chính giữa đỉnh chữ A
 Chữ Â : Gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau trông như 1 chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh chữ A có thể gọi là dấu mũ
 - Học sinh quan sát 
 - Tô khan 
Học sinh viết bảng con chữ hoa Ă Â cỡ vừa 
 - 1 em đọc và nêu ý hiểu : Khuyên ăn chậm nhai kỹ để dạ dầy tiêu hoá thức ăn dễ dàng 
Học sinh quan sát 
- Học sinh viết bảng con
 - Học sinh viết bài 
 **********************************
 Ngày soạn : Ngày giảng :
 T.3 Chữ hoa B
 I. Mục tiêu :
 - Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Bạn : 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ) . Câu ứng dụng : 3 lần . chữ viết rõ ràng , đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng 
 - Học sinh khá - giỏi viết đúng và đủ các dòng còn lại .
 II. Đồ dùng :
 Mẫu chữ hoa B
 III. Các hoạt động dạy học :
 A. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra vở học sinh viết ở nhà 
 - Cả lớp viết bảng con chữ Ă Â
 - 1 em nhắc lại câu ứng dụng tiết trước 
 - 1 em lên bảng , cả lớp viết bảng con Ăn cỡ nhỏ 
 B. Dạy bài mới :
 1.Giới thiệu :
 2.Hướng dẫn viết chữ hoa :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét :
 - Treo mẫu chữ . Hỏi :
 + Chữ hoa B cao mấy dòng ly ? Rộng mấy đường kẻ ngang ?
 + Chữ hoa B gồm mấy nét ? Là nhửng nét nào ?
 - Hướng dẫn cách viết :
 + Nét 1 : Đặt bút trên đường kẻ 6 , dừng bút trên đường kẻ 2 
 + N2 : Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 5 ,viết 2 nét cong liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ dừng bút ở giữa đường kẻ 2 và đường kẻ 3 
 - Giáo viên viết mẫu Chữ B lên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết )
 b. Hướng dẫn viết bảng con :
 - Yêu cầu hoc sinh viết bảng con chữ B cỡ vừa
 - Giáo viên nhận xét 
 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
 - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng 
 - Hướng dẫn nhận xét :
 + Các chữ B , h , b cao ?
 + Chữ p cao ?
 + Chữ s cao ?
 + Những chữ còn lại ?
 + Cách đặt dấu thanh ?
 + Khoảng cách giữa các chữ ?
 - Giáo viên viết mẫu chữ Bạn cỡ vừa ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết )
 - Cho học sinh viết bảng con – Nhận 
xét 
 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết :
 - Giáo viên nêu yêu cầu viết :
 + B : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ 
 + Bạn : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ 
 + Bạn bè sum họp : 3 lần 
 + Học sinh khá - giỏi viết hết phần còn lại ( 3 ) 
Hướng dẫn viết chữ nghiêng 
Học sinh viết bài 
 5. Chấm – Chữa bài :
 - Thu 5 7 bài chấm 
 - Nhận xét 
 6 .Củng cố – Dặn dò :
 - Giáo viên hệ thống bài 
 - Nhận xét tiết học 
 - Dặn dò học sinh 
Học sinh quan sát
- 5 dòng ly , rộng 5 đường kẻ ngang 
- 2 nét :
 + N1 : Giống nét móc ngược trái, 
nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn 
 + N2 : Là kết hợp của 2 nét cơ bản : cong trên và cong phảinối liền nhau , tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ 
- Học sinh quan sát 
- Tô khan 
- Học sinh viết bảng con 
- 1 em đọc và nêu ý hiểu : Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui
 - 2, 5 dòng ly
 - 2 dòng ly 
 - 1,25 dòng ly 
 - 1 dòng ly
 - Cả lớp quan sát 
Học sinh viết bảng con 
 - Học sinh viết bài vào vở Tập viết 
 **********************************
Ngày soạn : Ngày giảng :
 T.4 Chữ hoa C
 I. Mục tiêu :
 - Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Chia : 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ) . Câu ứng dụng : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng 
 - Học sinh khá - giỏi viết đúng và đủ các dòng còn lại .
 II. Đồ dùng :
III. Các hoạt động dạy học :
 A. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra vở học sinh viết ở nhà 
 - Cả lớp viết bảng con chữ B
 - 1 em nhắc lại câu ứng dụng tiết trước 
 - 1 em lên bảng , cả lớp viết bảng con Bạn cỡ nhỏ 
 B. Dạy bài mới :
 1.Giới thiệu :
 2.Hướng dẫn viết chữ hoa :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét :
 - Treo mẫu chữ . Hỏi :
 + Chữ hoa C cao mấy dòng ly ? Rộng mấy đường kẻ ngang ?
 + Chữ hoa C gồm mấy nét ? Là nhửng nét nào ?
Hướng dẫn cách viết : Đặt bút trên đường kẻ 6 ,viết nét cong dưới , rồi 
chuyển hướng viết tiếp nét cong trái,tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ , phần 
 cuối nét cong trái lượn vào trong, dừng bút trên đường kẻ 2 
 - Giáo viên viết mẫu chữ C lên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết )
 b. Hướng dẫn viết bảng con :
 - Yêu cầu hoc sinh viết bảng con chữ C cỡ vừa
 - Giáo viên nhận xét 
 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
 - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng 
 - Hướng dẫn nhận xét :
 + Các chữ C , h , g , b cao ?
 + Chữ t cao ?
 + Chữ s cao ?
 + Những chữ còn lại ?
 + Cách đặt dấu thanh ?
 + Khoảng cách giữa các chữ ?
- Giáo viên viết mẫu chữ Chia cỡ vừa . 
Nhắc học sinh : Điểm đặt bút của chữ h chạm phần cuối nét cong của chữ C
 - Cho học sinh viết bảng con – Nhận 
xét 
 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết :
 - Giáo viên nêu yêu cầu viết :
 + C : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ 
 + Chia : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ 
 + Chia ngọt sẻ bùi : 3 lần 
 + Học sinh khá - giỏi viết hết phần còn lại ( 3 ) 
Hướng dẫn viết chữ nghiêng 
Học sinh viết bài 
 5. Chấm – Chữa bài :
 - Thu 5 7 bài chấm 
 - Nhận xét 
 6 .Củng cố – Dặn dò :
 - Giáo viên hệ thống bài 
 - Nhận xét tiết học 
 - Dặn dò học sinh 
Học sinh quan sát
- 5 dòng ly , rộng 4 đường kẻ ngang 
- 1 nét : Kết hợp của 2 nét cơ bản : cong dưới và cong tráinối liền nhau ,tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ 
- Học sinh quan sát 
- Tô khan 
- Học sinh viết bảng con 
- 1 em đọc và nêu ý hiểu : Thương yêu đùm bọc lẫn nhau , sung sướng cùng hưởng , cực khổ cùng chịu 
 - 2, 5 dòng ly
 - 1,5 dòng ly 
 - 1,25 dòng ly 
 - 1 dòng ly
 - Cả lớp quan sát 
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết bài vào vở Tập viết 
 ********************************
Ngày soạn : Ngày giảng :
 T.5 Chữ hoa D 
I. Mục tiêu : 
 - Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ ... t và nhận xét :
 - Treo mẫu chữ . Hỏi :
 + Chữ hoa D cao mấy dòng ly ? Rộng mấy đường kẻ ngang ?
 + Chữ hoa D gồm mấy nét ? Là nhửng nét nào ?
Hướng dẫn cách viết : 
 Đặt bút trên đường kẻ 6,viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải,tạo vòng xoắn nhỏ ở thân chữ ,phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong dừng bút ở đường kẻ 5 
 - Giáo viên viết mẫu chữ D lên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết )
 b. Hướng dẫn viết bảng con :
 - Yêu cầu hoc sinh viết bảng con chữ D cỡ vừa
 - Giáo viên nhận xét 
 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
 - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng 
 - Hướng dẫn nhận xét :
 + Các chữ D , h , g , cao ?
 + Những chữ còn lại ?
 + Cách đặt dấu thanh ?
 + Khoảng cách giữa các chữ ?
- Giáo viên viết mẫu chữ Dân cỡ vừa . 
Nhắc học sinh : 2 chữ D và â không nối 
liền nét nhưng khoảng cách giữa 2 chữ nhỏ hơn khoảng cách bình thường 
 - Cho học sinh viết bảng con – Nhận 
xét 
 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết :
 - Giáo viên nêu yêu cầu viết :
 + D : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ 
 + Dân : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ 
 + Dân giàu nước mạnh : 3 lần 
 + Học sinh khá - giỏi viết hết phần còn lại 
- Hướng dẫn viết chữ nghiêng 
- Học sinh viết bài 
 5. Chấm – Chữa bài :
 - Thu 5 7 bài chấm 
 - Nhận xét 
 6 .Củng cố – Dặn dò :
 - Giáo viên hệ thống bài 
 - Nhận xét tiết học 
 - Dặn dò học sinh 
Học sinh quan sát
- 5 dòng ly , rộng 4 đường kẻ ngang 
- 1 nét : Kết hợp của 2 nét cơ bản : Nét lượn 2 đầu (dọc ) và nét cong phảinối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở thân chữ 
- Học sinh quan sát 
- Tô khan 
- Học sinh viết bảng con 
- 1 em đọc và nêu ý hiểu : Nhân dân giàu có , đất nước hùng mạnh đây là 1 ước mơ,cũng có thể hiểu là 1 kinh nghiệm( dân có giàu thì nước mới mạnh 
 - 2, 5 dòng ly
 - 1 dòng ly 
- Cả lớp quan sát 
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết bài vào vở Tập viết 
 *******************************
Ngày soạn : Ngày giảng :
 T.6 Chữ hoa Đ 
I. Mục tiêu : 
 - Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Đẹp : 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ) . Câu ứng dụng : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng 
 - Học sinh khá - giỏi viết đúng và đủ các dòng còn lại .
 II. Đồ dùng :
 Mẫu chữ hoa Đ
III. Các hoạt động dạy học :
 A. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra vở học sinh viết ở nhà 
 - Cả lớp viết bảng con chữ D
 - 1 em nhắc lại câu ứng dụng tiết trước 
 - 1 em lên bảng , cả lớp viết bảng con Dân cỡ nhỏ 
 B. Dạy bài mới :
 1.Giới thiệu :
 2.Hướng dẫn viết chữ hoa :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét :
 - Treo mẫu chữ . Hỏi :
 + Chữ hoa Đ cao mấy dòng ly ? Rộng mấy đường kẻ ngang ?
 + Chữ hoa Đ gồm mấy nét ? Là nhửng nét nào ?
Hướng dẫn cách viết : 
 Đặt bút trên đường kẻ 6,viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải,tạo vòng xoắn nhỏ ở thân chữ,phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong dừng bút ở đường kẻ 5 , nét ngang ngắn nằm trên đường kẻ ngang thứ 3 và gạch từ đường kẻ dọc thứ 2 từ tráI sang phải 
 - Giáo viên viết mẫu chữ Đ lên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết )
 b. Hướng dẫn viết bảng con :
 - Yêu cầu hoc sinh viết bảng con chữ Đ cỡ vừa
 - Giáo viên nhận xét 
 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
 - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng 
 - Hướng dẫn nhận xét :
 + Các chữ Đ, l , g cao ?
 + Các chữ p , đ cao ?
 + Chữ t cao
 + Những chữ còn lại ?
 + Cách đặt dấu thanh ?
 + Khoảng cách giữa các chữ ?
- Giáo viên viết mẫu chữ Đẹp cỡ vừa . 
 Lưu ý học sinh : nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ 
 - Cho học sinh viết bảng con – Nhận 
xét 
 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết :
 - Giáo viên nêu yêu cầu viết :
 + Đ: 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ 
 + Đẹp : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ 
 + Đẹp trường đẹp lớp : 3 lần 
 + Học sinh khá - giỏi viết hết phần còn lại 
- Hướng dẫn viết chữ nghiêng 
- Học sinh viết bài 
 5. Chấm – Chữa bài :
 - Thu 5 7 bài chấm 
 - Nhận xét 
 6 .Củng cố – Dặn dò :
 - Nhận xét tiết học - Dặn dò học sinh
Học sinh quan sát
- 5 dòng ly , rộng 4 đường kẻ ngang 
- Gồm 1 nét : Kết hợp của 2 nét cơ bản : Nét lượn 2 đầu (dọc ) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở thân chữ, còn 1 nét thẳng ngang ngắn 
- Học sinh quan sát 
- Tô khan 
- Học sinh viết bảng con 
- 1 em đọc và nêu ý hiểu : Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp 
 - 2, 5 dòng ly
 - 2 dòng ly 
 - 1,5 dòng ly
 - 1 dòng ly
- Cả lớp quan sát 
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết bài vào vở Tập viết 
Ngày soạn : Ngày giảng :
 T.7 Chữ hoa E Ê 
I. Mục tiêu : 
 - Viết đúng chữ hoa E Ê ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê ) Em ( 1dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ) . Câu ứng dụng : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng 
 - Học sinh khá - giỏi viết đúng và đủ các dòng còn lại .
 - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết 
 II. Đồ dùng :
 Mẫu chữ hoa E Ê
III. Các hoạt động dạy học :
 A. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra vở học sinh viết ở nhà 
 - Cả lớp viết bảng con chữ Đ
 - 1 em nhắc lại câu ứng dụng tiết trước 
 - 1 em lên bảng , cả lớp viết bảng con Đẹp cỡ nhỏ 
 B. Dạy bài mới :
 1.Giới thiệu :
 2.Hướng dẫn viết chữ hoa :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a. Hướng dẫn quan sát - Nhận xét :
 - Treo mẫu chữ E hoa cho học sinh quan sát . Hỏi :
 + Chữ E hoa cao mấy dòng ly ? rộng mấy đường kẻ ngang ? 
 + Gồm mấy nét ? là những nét nào ?
- Chỉ dẫn cách viết trên mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét cong dưới ( gần giống chữ C hoa nhưng đẹp hơn) rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong tráI nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ ,phần cuối nét cong tráI thứ 2 , lượn lên đường kẻ 3 rồi lượn xuống dừng bút ở đường kẻ 2 
- Giáo viên viết mẫu chữ E cỡ vừa ( 
vừa viết vừa nhắc lại cách viết 
Treo tiếp chữ Ê
 -Giáo viên viết mẫu chữ Ê cỡ vừa
 b. Hướng dẫn viết bảng con :
 Giáo viên nhận xét 
 3.hướng dẫn viết câu ứng dụng :
 - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
Gọi học sinh nêu hành động cụ thể nói lên tình cảm yêu quý ngôi trường của mình 
Hướng dẫn nhận xét : 
+ Các chữ y , E , g cao ?
+Chữ t cao ?
+Chữ r cao ?
+ Các chữ còn lại cao?
+ Khoảng cách giữa các chữ ?
+ Cách đặt dấu thanh ?
 - Giáo viên viết mẫu chữ Em cỡ vừa .
 Lưu ý : nét móc của chữ m nối liền với thânchữ E
 -Cho học sinh viết bảng con 
 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết :
 - Giáo viên neu yêu cầu viết :
 + E Ê : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ 
 + E : 1 dòng cỡ nhỏ
 + Em 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ 
 + Câu ứng dụng : 3 lần 
 + Học sinh khá giỏi viết hết phần còn lại 
- Hướng dẫn viết chữ nghiêng
- Cho học sinh viết vào vở Tập viết 
 5. Chấm – Chữa bài :
 - Thu 5 7 bài chấm 
 - Nhận xét 
 6. Củng cố – Dặn dò :
 - Giáo viên hệ thống bài 
 - Nhận xét tiết học 
 - Dặn dò học sinh 
- Cao 5 dòng ly , rộng 4 đường kẻ ngang
- Gồm 1 nét là kết hợp của 3 nét cơ bản là nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ 
Học sinh quan sát 
Tô khan
- Học sinh quan sát 
- Nhận xét sự giống và khác nhau giữa E và Ê : Cách viết giống E chỉ khác là thêm 2 nét xiêntạo thành dấu mũ 
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết bảng con
1 em đọc và nêu ý hiểu : Nói về tình cảm của 1 bạn hoc sinhđối với mái trường
2,5 dòng ly
1,5 dòng ly 
1,25 dòng ly
1 dòng ly 
Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết bảng con 
 *********************************
Ngày soạn : Ngày giảng :
 T.8 Chữ hoa G 
I. Mục tiêu : 
 - Viết đúng chữ hoa G ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Góp : 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ) . Câu ứng dụng : 3 lần . Chữ viết rõ ràng , đều nét , thẳng hàng . Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng 
 - Học sinh khá - giỏi viết đúng và đủ các dòng còn lại .
 - Giáo dục hoc sinh ý thức rèn chữ viết 
 II. Đồ dùng :
 Mẫu chữ hoa G
 III. Các hoạt động dạy học : 
 A. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra vở học sinh viết ở nhà 
 - Cả lớp viết bảng con chữ E Ê
 - 1 em nhắc lại câu ứng dụng tiết trước 
 - 1 em lên bảng , cả lớp viết bảng con Em cỡ nhỏ 
 B. Dạy bài mới :
 1.Giới thiệu :
 2.Hướng dẫn viết chữ hoa :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét :
 - Treo mẫu chữ . Hỏi :
 + Chữ hoa G cao mấy dòng ly ? Rộng mấy đường kẻ ngang ?
 + Chữ hoa G gồm mấy nét ? Là nhửng nét nào ?
- Hướng dẫn cách viết : 
 + N1 : viết tương tự chữ C hoa . Dừng bút ở đường kẻ 3 ( trên )
 + N2 : Từ điểm dừng bút của N1chuyển hướng xuống viết nét khuyết ngược dừng bút ở đường kẻ 2 ( trên ) 
- Giáo viên viết mẫu chữ G lên bảng ( vừa viết vừa nhắc lại cách viết )
 b. Hướng dẫn viết bảng con :
- Yêu cầu hoc sinh viết bảng con chữ G cỡ vừa
 - Giáo viên nhận xét 
 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
 - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng 
 - Hướng dẫn nhận xét :
 + Chữ G cao ?
 + Các chữ h , g , y cao ?
 + Chữ t cao ?
 + Các chữ còn lại ? 
 + Những chữ còn lại ?
 + Cách đặt dấu thanh ?
 + Khoảng cách giữa các chữ ?
- Giáo viên viết mẫu chữ Góp cỡ vừa . 
 Lưu ý học sinh : nét cuối của chữ G nối sang nét cong trái của o 
 - Cho học sinh viết bảng con – Nhận 
xét 
 4. Hướng dẫn viết vở Tập viết :
 - Giáo viên nêu yêu cầu viết :
 + G : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ 
 + Góp : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ 
 + Góp sức chung tay : 3 lần 
 + Học sinh khá - giỏi viết hết phần còn lại 
- Hướng dẫn viết chữ nghiêng 
- Học sinh viết bài 
 5. Chấm – Chữa bài :
 - Thu 5 7 bài chấm 
 - Nhận xét 
 6 .Củng cố – Dặn dò :
 - Giáo viên hệ thống bài
 - Nhận xét tiết học 
 - Dặn dò học sinh
Học sinh quan sát
- 8 dòng ly , rộng 5 đường kẻ ngang 
- Gồm 2 nét : 
 N1 : là kết hợp của nét cong dưới và cong tráI nối liền nhau tạo thanh vòng xoắn to ở đầu chữ ( giống chữ C hoa )
 N2 : là nét khuyết ngược
- Học sinh quan sát 
- Tô khan 
- Học sinh viết bảng con 
- 1 em đọc và nêu ý hiểu : Cùng nhau đoàn kết làm việc 
 - 2, 5 dòng ly
 - 2 dòng ly 
 - 1,5 dòng ly
 - 1 dòng ly
 - Cả lớp quan sát 
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết bài vào vở Tập viết 

Tài liệu đính kèm:

  • doctieng viet(6).doc