Giáo án môn Tự nhiên xã hội + Tiếng Việt khối 2 - Tuần 1

Giáo án môn Tự nhiên xã hội + Tiếng Việt khối 2 - Tuần 1

Tự nhiên và xã hội :( tiết 1)

Bài 1:Vì sao chúng ta vận động được ( tiết 1)

I.Mục tiêu:

 Sau bài học, em :

-Nhận ra phối hợp giữa các bộ phận của cơ quan vận động trong các cơ quan vận động.

II.Đồ dùng dạy học:

- Phiếu Bt. Bảng nhóm

III. Hoạt động dạy – học:

1. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS, HD kí hiệu dùng trong sách.

2 Bài mới: Gv ghi đề bài- Hs ghi đề bài vào vở

* Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập.

*. Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm

- GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu

 

doc 10 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tự nhiên xã hội + Tiếng Việt khối 2 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1:
Tự nhiên và xã hội :( tiết 1)
Bài 1:Vì sao chúng ta vận động được ( tiết 1)
I.Mục tiêu:
 Sau bài học, em :
-Nhận ra phối hợp giữa các bộ phận của cơ quan vận động trong các cơ quan vận động.
II.Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu Bt. Bảng nhóm
III. Hoạt động dạy – học:
1. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS, HD kí hiệu dùng trong sách.
2 Bài mới: Gv ghi đề bài- Hs ghi đề bài vào vở
* Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập.
*. Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm
- GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu 
A. Hoạt động cơ bản
*Hoạt động cả lớp
1.Quan sát hình 1và trả lời :
- Bạn nhỏ đang thực hiện những động tác : (theo tài liệu)
 Bạn đứng nghiêm;một tay chóng hông một tay đưa lên cao;hai tay chống hông; cúi người. 
2.Cùng nhau thực hiện các động tác trên: (theo tài liệu)
H: Trong các động tác em vừa thực hiện, bộ phận nào của cơ thể cử động ?
Trả lời:trong các động tác vừa thực hiện,bộ phận :Đầu, mình, chân, tay phải cử động.
* GV nêu kết luận: để thực hiện những động tác trên thì đầu, mình, chân, tay phải cử động.
*Hoạt động cá nhân:
3.Thực hiện cá nhân: (theo tài liệu)
b) H: Dưới lớp da của cơ thể có gì? ( xương và bắp thịt (cơ)
*Hoạt động nhóm :
4. Làm việc với hình 3,4,5.
*Hoạt động nhóm đôi:
5.lần lượt hỏi bạn và nghe bạn trả lời
a) Xương,cơ chân giúp chúng ta đi dược.
b)Xương, cơ mặt giúp chúng ta cười.
*Hoạt động cá nhân:
6.Đọc bài và trả lời câu hỏi
a)Đọc đoạn văn sau:( theo tài liệu)
b)Cơ thể chúng ta vận động được là nhờ bộ xương và hệ cơ.
c) Ghi vào vở câu trả lời của em.
* Gv cho Hs ghi bảng đo tiến độ
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm. 
----------&œ----------
Tuần 2:
Tự nhiên và xã hội :( tiết 2)
Bài 1:Vì sao chúng ta vận động được ( tiết 2)
I.Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu Bt. Bảng nhóm
II. Hoạt động dạy – học:
1. Bài cũ:
- GV hỏi Vì sao chúng ta cử động được?
2 Bài mới: Gv ghi đề bài- Hs ghi đề bài vào vở
B. Hoạt động thực hành
* Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập.
*Hoạt động nhóm
1. Chỉ và nói tên một số xương và cơ trên cơ thể em hoặc bạn em (theo tài liệu)
*Hoạt động cả lớp
2. Hãy tưởng tượng :( theo tài liệu)
3. Tìm hiểu sự thay đổi của cơ khi cử động 
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm. 
* Gv cho Hs ghi bảng đo tiến độ
C. Hoạt động ứng dụng
Em hãy chạy, nhảy rồi giới thiệu với mọi người trong gia đình hoạt động đó là nhờ cơ và xương nào?
2. Nhấc một vật lên và nói hoạt động đó là nhờ cơ và xương nào?
Cuối bài học giáo viên nhận xét, đánh giá sự tiến bộ của học sinh
----------&œ----------
TIẾNG VIỆT
Bài 1A: Em là học sinh chăm chỉ (Tiết 1+ 2)
I.Mục tiêu
- Đọc và hiểu nội dung truyện Có công mài sắt, có ngày nên kim 
-Biết tự giới thiệu về mình.
-Hiểu thế nào là từ.
II.Đồ dùng dạy học:
- Phiếu BT, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
 1. Gv hướng những kí hiệu dùng trong sách.
2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở 
* Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập.
* Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm.
- GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản
* Hoạt động cả lớp
1. Nghe thầy cô giới thiệu mục tiêu của bài học.
* Hoạt động nhóm đôi
2.Quan sát ảnh,đọc mẫu(M). (theo tài liệu)
3. Thay nhau tự giới thiệu theo gợi ý: (theo tài liệu)
* Hoạt động nhóm
4.Tự giới thiệu về mình trước nhóm.
* Hoạt động cá nhân
5. Viết lời tự giới thiệu về mình vào tờ giấy rồi dán lên bảng ở góc học tập.
* GV cho HS đánh giá vào bảng đo tiến độ của HS
*****
Tiết 2
* Hoạt động cả lớp
6. Nghe thầy cô giới thiệu và đọc truyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim
* Hoạt động nhóm đôi
7. Thay nhau đọc từ và lời giải nghĩa từ(theo tài liệu)
* Hoạt động cả lớp
8. Cùng thầy cô đọc từ ngữ, đọc câu:(theo tài liệu)
* Hoạt động nhóm
5. Đọc trong nhóm
 - Mỗi bạn đọc một đoạn, nối tiếp nhau đến hết bài.
B. Hoạt động thực hành
* Hoạt động nhóm
1. dựa theo nội dung bài đọc, chọn câu hỏi trả lởi bên B phù hợp với câu hỏi ở bên A:
a- 3; b - 2; c- 1; d- 4;
* GV cho HS đánh giá vào bảng đo tiến độ của HS
Cuối tiết học GV đánh giá, nhận xét sự tiến bộ của học sinh
----------&œ----------
TIẾNG VIỆT
Bài 1A: Em là học sinh chăm chỉ (Tiết 3)
I.Đồ dùng dạy học
- Phiếu Bt
II. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: Gọi 2 Hs đọc bài Có công mài sắt, có ngày nên kim kết hợp trả lời câu hỏi.
- Gv và lớp nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở
B. Hoạt động thực hành
* Hoạt động cả lớp
2. Thi đọc từng đoạn, toàn truyện trước lớp.
* Hoạt động cá nhân
3.Em hãy chọn tên gọi cho mọi người, mỗi đồ vật, mỗi việc dưới đây : (theo tài liệu) 
1) học sinh, 2) chạy,3) hoa hồng, 4) xe đạp 5) nhà,6) cô giáo)7) trường,
 8) múa )
4. Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp ( trong vở):
- Gv nêu thêm một số từ ngữ cho Hs nghe.
Từ chỉ đồ dùng học tập
Từ chỉ hoạt động họcsinh 
Từ chỉ tính nết học sinh 
Bút,mực, thước kẻ,phấn, bảng, sách vơ,û bút màu, kéo, hồ dán, giấy màu, tẩy , hộp đồ dùng 
- Đọc, họïc, nói, đi, đứng, chạy, nhảy, múa, hát, thể dục, tính toán, ăn, ngủ... 
- Ngoan, chăm chỉ, cần cù, nghịch ngợm, đoàn kết, lễ phép,thật thà ngây thơ, thông minh. ..
* GV cho HS ghi vào bảng đo tiến độ của HS
C. Hoạt động ứng dụng
Hỏi người thân:
Nơi sinh của em.
Quê quán.
Tên địa phương em ở: xã , ..
Số điện thoại của gia đình( hoặc của bố mẹ em)
Cuối tiết học GV đánh giá, nhận xét sự tiến bộ của học sinh
----------&œ----------
TIẾNG VIỆT
Bài 1B: Em biết thêm nhiều điều mới(Tiết 1+ 2)
I. Mục tiêu:
- Kể câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim. 
- Viết chữ hoa A.Viết đúng các từ mở đầu bằng c/k. Chép đúng một đoạn văn.
- Thuộc bảng chữ cái ( a ê).Hiểu thế nào là câu.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Gọi 2 Hs 
* GV giảng: Địa phương chúng ta đang ở thuộc Xã An Phú- Thành phố Pleiku – Tỉnh Gia Lai
- Gv và lớp nhận xét, đánh giá.
1. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở
- Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập.
- Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm.
- Gv kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản
* Hoạt động nhóm
1. Dựa theo tranh, đọc lời gợi ý để kể lại từng câu chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim. (theo tài liệu)
 * Hoạt động cả lớp
2.Thi kể lại trướ lớp từng đoạn câu chuyện câu chuyện.
 Mỗi bạn trong nhóm lần lượt kể lại một đoạn của câu chuyện .
Một hoặc hai bạn kể cả câu chuyện.
Tiết 2:
 * Hoạt động nhóm đôi:
3. Học thuộc bảng chữ cái.
a) Tìm 7 chữ cái cịn thiếu trong bảng sau: (theo tài liệu)
b) Viết vào vở 9 chữ cái theo đúng thứ tự.
c) Học thuộc lòng 9 chữ cái: 
* Hoạt động cả lớp:
4. Nghe thầy cô hướng dẫn viết chữ hoa A,Anh
 H: Chữ A hoa cỡ vừa cao mấy li? (cao 5li)
 H: Được viết bởi mấy nét? (3 nét)
- GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả: Nét 1 gần giống nét móc ngược ( trái ) nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải: nét 2 là nét móc phải; nét 3 là nét lượn ngang.
- Chỉ dẫn cách viết:
 + Nét 1: Đặt bút ( ĐB) ở đường kẻ ngang 3 ( ĐK3), viết nét móc ngược (trái) từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn ở trên, dừng bút ( DB) ở đường kẻ 6.
 + Nét 2: Từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải, DB ở ĐK 2.
 + Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải.
- GV viết mẫu chữ A cỡ vừa trên bảng lớp, vừa viết vừa nhắc lại cách viết để HS theo dõi.
* Hoạt động cá nhân
2. a, Viết cho HS viết vào bảng con chữ hoa A, Anh
- GV kiểm tra, hướng dẫn
 b, Viết vào vở
- GV cho HS đọc câu ứng dụng
H: Câu “Anh em thuận hòa” khuyên chúng ta điều gì?
- GV giải nghĩa câu ứng dụng:
 *Câu này là lời khuyên anh em trong nhà phải thương yêu nhau.
- Em hãy viết vào vở :	
- GV chấm 1 số vở, nhận xét
- Những HS khác đổi vở cho bạn bên cạnh kiểm tra, chấm lỗi
* GV cho HS đánh giá vào bảng đo tiến độ của HS
Cuối tiết học GV đánh giá, nhận xét sự tiến bộ của học sinh
----------&œ----------
TIẾNG VIỆT: Bài 1B: Em biết thêm nhiều điều mới (Tiết 3)
I. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ tập viết. Phiếu Bt
III. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Gọi 2 Hs kể câu chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim. 
- Gv và lớp nhận xét, đánh giá.
1. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở
A. Hoạt động thực hành
* Hoạt động cá nhân
1.a) Viết vào vở tên 6 bạn dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái:
1)Aùnh, 2) Bích, 3) Công ,4) Dũng, 5)Đan , 6)Én.
b) Cùng bạn kiểm tra kết quả làm bài.
2. a)Đọc và chép đoạn văn sau vào vở: (theo tài liệu)
b) Trả lời :- Đoạn văn có mấy câu? ( 2 câu)
- Những chữ được viết hoa: Mỗi , Giống.
c)Đổi bài cho bạn để soát và sữa lỗi.
 3. Em chọn c hay k để điền vào chỗ trống? (theo tài liệu)
* GV cho HS đánh giá vào bảng đo tiến độ của HS
B. Hoạt động ứng dụng
1.Kể cho mọi người trong gia đình em nghe câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim.
2. Đọc thuộc lòng bảng 9 chữ cái em vừa học cho người thân nghe. 
Cuối tiết học GV đánh giá, nhận xét sự tiến bộ của học sinh
----------&œ----------
Tiếng việt: 
Bài 1C: Tự thuật của em(Tiết 1+ 2)
I. Mục tiêu: 
- Đọc và hiểu bài Tự thuật .
-Viết đúng các từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng l/ n hoặc các từ ngữ có vần an/ ang. 
- Viết bản tự thuật về mình.
-Thuộc bảng chữ cái (g ơ). Hiểu thế nào là bài.
II.Đồ dùng học tập
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: Gọi 2 Hs kể câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim.
 - Gv và lớp nhận xét, đánh giá
* Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở.
- Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng.
- Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm.
- Gv kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản
* Hoạt động cả lớp
1.Tự giới thiệu về mình: (theo tài liệu)
2. Nghe thầy cô giới thiệu và đọc mẫu bài: Tự thuật của bạn Thanh Hà:
* Hoạt động cá nhân:
3.Đọc từ và lời giải nghĩa từ: (theo tài liệu) 
* Hoạt động nhóm
4. Đọc nối tiếp nhau cả bài ( 2- 3 lượt). (theo tài liệu)
5.Thảo luận để trả lời câu hỏi : 
H: Em biết những gì về bạn Thanh Hà ?
- Học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi:
 + Học sinh nối tiếp nhau nói về bạn Thanh Hà.
(Gợi ý: Tên bạn là gì ? bạn sinh ngày tháng năm nào?)
H: Nhờ đâu em biết được các thông tin về bạn Thanh Hà? 
- nhờ bản tự thuật bạn Thanh Hà đã viết.
6.Giới thiệu về mình trước nhóm:
- Quê em ở đâu: Xã An Phú- Thành phố Pleiku – Tỉnh Gia Lai
7.Nói về người bạn ngồi cạnh em ở trong nhóm (Dựa vào hoạt động 6 ,theo tài liệu)
* GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
*****
* Hoạt động nhóm: 
8. a, Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng sau: (theo tài liệu) 
b,Viết vào vở 10 chữ cái còn thiếu trong bảng theo đúng thứ tự.
c,Học thuộc lòng bảng 10 chữ cái trên.
B. Hoạt động thực hành
* Hoạt động nhóm
Thảo luận và viết vào bảng nhóm (theo tài liệu)
Đáp án:1) gừng. 2)huệ 3) lê 4)mai 5)na 6) ổi
- Viết các tiếng tìm được vào vở
* Hoạt động cá nhân
2. a) Chép lại đoạn thơ sau vào vở: (theo tài liệu)
b) Đối phiếu bài chép với sách và sửa lỗi.
3.Em chọn chữ để điền vào chỗ trống? Viết các chữ em chọn vào vở.
 a, l hay n? loang ,nổi,làu.
 b, an hay ang? Đàn ,vàng,vang.
* GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
Cuối tiết học giáo viên nhận xét, đánh giá sự tiến bộ của học sinh
----------&œ----------
Tiếng việt: 
Bài 1C: Tự thuật của em(Tiết 3)
I.Đồ dùng dạy học
- Phiếu Bt
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: 2 HS đọc bài Tự thuật + Trả lời câu hỏi
- GV và lớp nhận xét, đánh giá
2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở.
A. Hoạt động thực hành
* Hoạt động cả lớp
a, Nghe cô kể chuyện Thần đồng Lương Thế Vinh 
 3, Bà bán bưởi  cách nào lấy bưởi lên.
4,Cậu bé Vinh .: Lấy nón múc nước đổ xuống hố.
5,Thế là..nổi lên miệng hố.
* Gv cho Hs ghi bảng đo tiến độ
C. Hoạt động ứng dụng
Nhờ bố mẹ hoặc người thân kiểm tra giúp bản tự thuật em đã viết.
Cuối tiết học GV đánh giá, nhận xét sự tiến bộ của học sinh
----------&œ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾNG V TU NHIEN VNEN LOP 2 BÀI 1.doc