Giáo án môn Toán lớp 2 - Các số từ 101 đến 110

Giáo án môn Toán lớp 2 - Các số từ 101 đến 110

1. Ổn định :

2.Bài cũ : Các số tròn chục từ 110 - 200

* Yêu cầu

- Đọc : các số từ 110 – 200 .

- Viết : 110, 150.

- Nhận xét và cho điểm học sinh.

3. Bài mới.

* Giới thiệu bài.

 Hoạt động 1. Giới thiệu các số từ 101 đến 110

- Cho HS quan sát dòng thứ nhất : Dựa vào số vuông cho biết có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?

- Gọi HS nhận xét ( GV ghi vào các hàng :1 trăm. 0 Chục .1 Đơn vị ).

* Để viết : 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị trong toán học, người ta viết là : 101.

- Đọc là : một trăm linh một.

- Số này có mấy chữ số ? là những số nào ?

 

doc 2 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 2122Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 2 - Các số từ 101 đến 110", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110.
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được các số từ 101 đến 110.Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110. Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
 - Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
 - Thái độ : Ham thích học toán.
II. Đồ dùng dạy – học:
 - Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị như đã giới thiệu ở tiết 132
 - Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số, như SGK.
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1. Ổn định :
2.Bài cũ : Các số tròn chục từ 110 - 200
* Yêu cầu 
- Đọc : các số từ 110 – 200 .
- Viết : 110, 150.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
 Hoạt động 1. Giới thiệu các số từ 101 đến 110
- Cho HS quan sát dòng thứ nhất : Dựa vào số vuông cho biết có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
- Gọi HS nhận xét ( GV ghi vào các hàng :1 trăm. 0 Chục .1 Đơn vị ).
* Để viết : 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị trong toán học, người ta viết là : 101.
- Đọc là : một trăm linh một.
- Số này có mấy chữ số ? là những số nào ?
- Cho HS quan sát dòng thứ hai : Dựa vào số vuông cho biết có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? 
- Gọi HS nhận xét ( GV ghi vào các hàng :1 trăm. 0 Chục .2 Đơn vị ).
- Như vậy để viết : 1 trăm, 0 chục, 2 đơn vị ta viết như thế nào ?
- Tương giới thiệu các số còn lại.
- Gọi HS đọc lại các số từ 101 – 110.
* GV đọc cho HS viết 2 số trong các số 101 -110.
- Nhận xét HS viết bảng lớp.
- Hỏi : Cho biết số có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
- Gọi HS lấy số ô vuông tương ứng số trăm, số chục, đơn vị .
Hoạt động 2. Luyện tập thực hành.
Bài 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Có bao nhiêu số và bao nhiêu cách đọc tương ứng ?
- Gọi HS đọc 6 cách đọc.
- Cho HS dùng bút chì nối vào SGK. Sau đó giáo viên chỉ từng số ,HS đọc cách đọc tương ứng.
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 2.
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Trong tia số ta cần điền mấy số ?
- Số liền sau của 101 là số nào ?
- Vậy hai số liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị ?
- Yêu cầu điền các số còn thiếu trong tia số ?
- Nhận xét .
- Gọi HS đọc lại.
Bài 3.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hướng HS thực hiện so sánh bắt đầu từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Nhận xét.
Bài 4 a: Trò chơi thi đua.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 học sinh lên thi đua.
* Tiêu chí đánh giá :
- Đúng, : 9 điểm. Nhanh : 1 điểm.
4. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò học sinh về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110
1’
3’
28’
3’
- 1 HS
- 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào bảng con.
- HS quan sát và trả lời : Có 1 trăm, 0 chục và 1 đơn vị?
- HS nhận xét.
- Học sinh đọc lại .
- Có 3 chữ số, đó là số :1,0,1.
- HS quan sát và trả lời : Có 1 trăm, 0 chục và 2 đơn vị?
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- Viết là : 102.
- HS đọc.
- HS viết bảng con. 1 HS viết bảng lớp.
- Nhận xét.
- HS trả lời.
- HS thực hiện .
- 1 HS.
- HS trả lời.
- 1 HS.
- HS thực hiện.
- Nhận xét.
- 1 HS
- 5 số.
- Số 102.
- 1 đơn vị.
- HS thực hiện.
- 1 HS.
- Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
- Làm bài vào vở. 1 HS làm bảng phụ.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp cữ 2 bạn lên thi đua.
- Lắng nghe.
Bổ sung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docbai Cac so tu 101 den 110.doc