Giáo án môn Toán học lớp 2 - Tuần 12 năm 2011

Giáo án môn Toán học lớp 2 - Tuần 12 năm 2011

I - Mục tiêu:

- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b(với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).

- Vẽ được đoạn thẳng,xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.

II - Chuẩn bị: - Kéo, tờ giấy có kẻ ô ly nhỏ như SGK

- 4 bảng phụ nhỏ làm bài tập 2.

III - Hoạt động dạy và học:

 

doc 5 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1062Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 2 - Tuần 12 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011
 Toán: TÌM SỐ BỊ TRỪ 
I - Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b(với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
- Vẽ được đoạn thẳng,xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
II - Chuẩn bị: - Kéo, tờ giấy có kẻ ô ly nhỏ như SGK
- 4 bảng phụ nhỏ làm bài tập 2.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: 
x + 26 = 52 ; x + 35 = 72 ; x + 65 = 92
B. Bài mới :Giới thiệu
- Sử dụng đồ dùng dạy học để hình thành phép tính: 10 - 4. Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần của các số trong phép tính 10 - 4
­ Nếu ta che số bị trừ trong phép trừ trên thì làm như thế nào? để tìm được số bị trừ ?
­ Ta gọi số bị trừ chưa biết là x. Vậy em nào lập được phép tính này ?
­ Vậy muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào ?
C. Bài tập:
Bài 1: Vận dụng công thức tìm được số bị trừ chưa biết.
(Câu c,g dành cho HS khá,giỏi)
Bài 2: Viết được các số thích hợp vào ô trống.
(Cột 4,5 dành cho HS khá,giỏi)
Bài 3: (Dành cho HS khá,giỏi)
Bài 4: Vẽ được 2 đoạn thẳng đặt tên được điểm cắt nhau giữa 2 đoạn thẳng.
D. Củng cố, dặn dò:
­ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào ?
- Nhận xét chung - Dặn dò
- Chuẩn bị :13 trừ di một số:13 - 5
- 3 HS
- Quan sát thao tác của Gv để nêu kết quả của phép tính 10 – 4 = 6
 – 10 là số bị trừ
 – 4 là số trừ
 – 6 là hiệu
 - ? - 4 = 6
 - x – 4 = 6
 - Đọc lại tên gọi thành phần của phép tính trên.
 - 1 HS lên bảng thực hiện
 - Lấy hiệu cộng với số trừ
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng - Lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
- Nhận xét đối chiếu bài của các nhóm.
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng 
- Lớp vẽ và ghi tên điểm cắt nhau ở bảng con.
- Trả lời.
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2011
 Toán: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5 
 I - Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5,lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 -5 
II - Chuẩn bị:
- Que tính
- Bài tập 4 bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: 
 x – 15 = 24
 x – 26 = 34 
 x – 12 = 49
B. Bài mới :Giới thiệu
- Sử dụng que tính để hình thành phép tính 13 – 5
- Thi đọc thuộc bảng trừ 13 đi 1 số
C. Luyện tập
Bài 1: Vận dụng bảng trừ nêu đúng kết quả.
(Câu b dành cho HS khá,giỏi)
Bài 2: Tính đúng kết quả dạng 13 trừ đi 1 số
Bài 3: (Dành cho HS khá,giỏi)
Bài 4: Giải được bài toán dạng tìm số hạng trong 1 tổng.
- Chấm chữa bài. Tuyên dương
D. Củng cố, dặn dò:
- Thi đọc thuộc bảng trừ
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- Chuẩn bị :33-5
- 3 HS
- Thao tác que tính để nêu kết quả tính 13 – 5 = 8
- 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện
- Lập bảng trừ
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc thuộc lòng bảng trừ
- HS tham gia thi
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm, nêu kết quả nối tiếp 
- Nêu yêu cầu 
- Làm ở bảng con, bảng lớp
- 2 HS đọc đề toán
 Có: 13 xe đạp
 Đã bán: 6 xe đạp
 Còn: ? xe đạp
- 1 HS giải ở bảng 
- Lớp làm vào vở
- HS tham gia thi
Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011
 Toán: 33 - 5 
 I - Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 33 -8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng(đưa về phép trừ dạng 33 -8)
II - Chuẩn bị:
- Que tính
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Bài cũ: 
- Đọc thuộc bảng trừ 13 trừ đi 1 số
 13 – 5 ; 13 – 8 ; 13 - 6
B. Bài mới :Giới thiệu
- Sử dụng que tính để hình thành phép tính 33 – 5
C. Luyện tập
Bài 1: Vận dụng bảng trừ 13 trừ đi một số tính đúng kết quả.
Bài 2: (Câu b,c dành cho HS khá,giỏi)
Bài 3: Làm được bài dạng tìm số hạng, tìm số bị trừ chưa biết.
(Câu c dành cho HS khá,giỏi)
Bài 4: (Dành cho HS khá,giỏi)
D. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu nhắc lại cách tính 33 - 5
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- Chuẩn bị :53-15
- 1 HS
- HS thao tác que tính để nêu kết quả tính 33 – 5 
- 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện
- 3 HS nêu lại cách thực hiện phép tính 33 - 5
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm ở bảng con, bảng lớp
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu lại quy tắc tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết
- Làm bài ở vở, bảng
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
 Toán: 53 - 15 
 I - Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi100,dạng 53-15
- Biết tìm số bị trừ,dạng x – 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li)
II - Chuẩn bị:
- Que tính
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: 
- Đặt tính rồi tính: (1 HS)
 73 – 6 ; 43 – 9 
- Tìm x: (2 HS)
 x + 7 = 33 x – 15 = 38
B. Bài mới :Giới thiệu
- Sử dụng que tính để hình thành phép tính 53 - 15
C. Luyện tập
Bài 1: Vận dụng bảng trừ 13 trừ đi một số tính đúng kết quả.
(Dòng 2 dành cho HS khá,giỏi)
Bài 2: Biết đặt tính và thực hiện đúng kết quả
Bài 3: Làm được các phép tính dạng tìm số hạng, tìm số bị trừ chưa biết.
(Câu b,c dành cho HS khá,giỏi)
Bài 4: Vẽ được hình vuông theo mẫu
D. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu nhắc lại cách tính 53 - 15
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- Chuẩn bị:Luyện tập
-3 HS
- Thao tác que tính để nêu kết quả tính 53 - 15 
- 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện
- 5 HS nêu lại cách tính 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm ở bảng con, bảng lớp (mỗi dãy một dòng)
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ở bảng, vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ở vở, bảng
- Vẽ hình vẽ vào giấy nháp.
- 4 HS vẽ ở bảng (theo dấu chấm GV đã chấm sẵn)
- 5 HS nhắc lại cách thực hiện. 
Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011
 Toán: LUYỆN TẬP 
 I - Mục tiêu:
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33-5;53-15.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53-15
II - Chuẩn bị:
- Bài 4 ghi bảng phụ
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: 
- Đặt tính rồi tính: 
 63 và 25 93 và 37 
 83 và 48 43 và 19 
B. Bài mới :Giới thiệu
Bài 1: Vận dụng bảng trừ 13 trừ đi một số tính để nhẩm kết quả.
Bài 2: Đặt được các phép tính và tính đúng kết quả.
Bài 3: (Dành cho HS khá,giỏi)
Bài 4: Giải được bài toán dạng 13 trừ đi 1 số
Bài 5: (Dành cho HS khá,giỏi)
D. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Đố bạn
Trong phạm vi bảng trừ 13 trừ đi 1 số
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- Chuẩn bị :14 trừ đi một số:14-8
-2 HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm, nêu kết quả nối tiếp
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con
- Nhận xét đối chiếu bài làm của bạn
- 2 HS đọc đề toán
 Có: 63 quyển vở
 Cho: 48 quyển vở
 Còn: ? quyền vở
- 1 HS lên bảng giải bài toán
- HS tham gia trò chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan tuan 12.doc