Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang

TUẦN 26 Ngày soạn: 12/03/2011

Ngày dạy: 14/03/2011

 Tiết 2 + 3. Tập đọc: Tôm Càng và Cá Con

I.Yêu cầu:

- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.

- Hiểu ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. (trả lời được CH1, 2, 3 và 5).

- HS khá, giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH: Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con?).

- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Một hôm phục lăn.).

 

doc 13 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 403Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26 Ngày soạn: 12/03/2011
Ngày dạy: 14/03/2011
 Tiết 2 + 3. Tập đọc: 	 Tôm Càng và Cá Con	 
I.Yêu cầu:
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.
- Hiểu ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. (trả lời được CH1, 2, 3 và 5).
- HS khá, giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH: Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con?).
- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Một hôm  phục lăn.).
- TCTV: búng càng, trân trân, nắc nỏm khen, mái chèo, bánh lái, quẹo.
- GD KNS:
	+ Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.
	+ Ra quyết định (cứu giúp bạn trong tình cảnh nguy hiểm).
	+ Thể hiện sự tự tin (khi làm quen với bạn).
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK/68.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng đọc bài Bé nhìn biển và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Tiết 1
- Đọc bài tập đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Viết từ khó lên bảng.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, câu khó.
- Cho HS đọc trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
Tiết 2
- Gọi 1HS đọc đoạn 1 và TLCH:
- Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm Càng gặp chuyện gì?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào?
* GD KNS: kĩ năng thể hiện sự tự tin (khi làm quen với bạn).
- Gọi 1HS đọc thầm đoạn 2, 4 và TLCH:
- Đuôi và vẩy Cá Con có lợi ích gì?
- Gọi 1HS đọc đoạn 3 và TLCH:
- Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con?
* GD KNS: kĩ năng ra quyết định (cứu giúp bạn trong tình cảnh nguy hiểm).
- Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen?
- Cho HS luyện đọc lại.	
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc từ khó: óng ánh, trân trân, nắc nỏm, lượn, ngoắt, quẹo, xuýt xoa, đỏ ngầu, phục lăn, uốn đuôi.
 - Đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa từ: búng càng, trân trân, nắc nỏm khen, mái chèo, bánh lái, quẹo.
- Luyện đọc câu dài, câu khó.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- 1HS đọc đoạn 1 và TLCH.
- 1HS đọc thầm đoạn 2, 4 và TLCH.
- 1HS đọc đoạn 3 và HS khá, giỏi TLCH.
- HS trả lời.
- Luyện đọc lại.
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Đọc thầm
Lắng nghe
Nhắc lại
Đọc
3. Củng cố:
- Em học được ở nhân vật Tôm Càng điều gì?
* GD KNS: kĩ năng tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.
- Nhắc HS đọc lại bài tập đọc.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
 J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 13/03/2011
Ngày dạy: 15/03/2011
Tiết 3. LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
I. Yêu cầu: 
- Nhận biết được một số loài cá nước mặn, nước ngọt (BT1).
- Kể tên được một số con vật sống dưới nước (BT2).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy (BT3).
- HS yếu: làm được BT1, 2.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ viết ND BT3; PBT (bài 3).
- Tranh minh họa các loài cá trong BT1.
- Tranh minh họa các con vật trong BT2.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng làm lại BT4 (tiết LTVC, tuần 25).
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS quan sát tranh các loài cá trong BT.
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS quan sát tranh các loài vật trong BT.
- Yêu cầu HS kể tên các con vật sống dưới nước.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Hướng dẫn HS làm BT.
- Yêu cầu HS làm bài vào PBT.
- Chấm nhanh vài PBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh các loài cá trong BT.
- Trao đổi theo cặp.
- Nhiều HS tiếp nối phát biểu ý kiến.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh các loài vật trong BT.
- Kể tên các con vật sống dưới nước.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào PBT.
- Đọc lại đoạn văn đã điền.
Lắng nghe
Lắng nghe
Quan sát 
Cùng h/động
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Quan sát 
Cùng k/tên
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Đọc
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J
Tiết 5. Tập viết: 	Chữ hoa: X
I. Yêu cầu: 
- Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Xuôi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuôi chèo mát mái (3 lần).
- HS yếu: nắm được cấu tạo và qui trình viết chữ X.
- TCTV: Xuôi chèo mát mái.
II. Đồ dùng:
- Mẫu chữ cái X viết hoa đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết chữ và câu ứng dụng: Xuôi, Xuôi chèo mát mái.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: V, Vượt suối băng rừng.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- Cho HS quan sát mẫu chữ X.
- Chữ X cao mấy li?
- Chữ X gồm mấy nét?
- Hướng dẫn HS cách viết chữ X.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Giới thiệu chữ và câu ứng dụng.
- Giải nghĩa câu ứng dụng: gặp nhiều thuận lợi.
- Những chữ nào cao 1 li? Cao 1,5 li?
- Những chữ nào cao 2,5 li?
- Hướng dẫn cách viết chữ và câu ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
- Quan sát.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại qui trình.
- Viết vào bảng con chữ X.
- Theo dõi, đọc chữ và câu ứng dụng.
- Lắng nghe.
- HS trả lời.
- Theo dõi.
- Viết bảng con: Xuôi.
- Viết bài vào VTV.
Quan sát
Nhắc lại
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Theo dõi
Lắng nghe
Nhắc lại
Theo dõi
Viết b/con
Viết bài
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà viết hoàn thành bài.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 14/03/2011 
Ngày dạy: 16/03/2011
Tiết 2. Tập đọc: 	Sông Hương
I.Yêu cầu: 
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài.
- Hiểu ND: Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi sắc màu của dòng sông Hương (trả lời được các CH trong SGK).
- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Sông Hương  dát vàng.).
- TCTV: sắc độ, Hương Giang, lụa đào, đặc ân, thiên nhiên, êm đềm.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK/72.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS đọc bài Tôm Càng và Cá Con và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- Đọc bài tập đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Viết từ khó lên bảng.
- Chia đoạn: 3 đoạn
 + Đoạn 1: Sông Hương  trên mặt nước.
 + Đoạn 2: Mỗi mùa hè tới,  dát vàng.
 + Đoạn 3: Sông Hương  êm đềm.
- Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Hướng dẫn HS luyện đọc khổ thơ khó.
- Cho HS đọc trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
- Gọi 1HS đọc đoạn 1 và TLCH:
- Tìm những từ chỉ các màu xanh khác nhau của sông Hương?
- Gọi 1HS đọc đoạn 2 và TLCH:
- Vào mùa hè và vào những đêm trăng, sông Hương đổi màu như thế nào?
- Gọi 1HS đọc đoạn 3 và TLCH:
- Vì sao nói sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho thành phố Huế?
- Cho HS luyện đọc lại.
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc từ khó: mặt nước, phượng vĩ, bãi ngô, đỏ rực, ửng hồng.
- Theo dõi.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Giải nghĩa từ: sắc độ, Hương Giang, lụa đào, đặc ân, thiên nhiên, êm đềm.
- Luyện đọc khổ thơ khó.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- 1HS đọc đoạn 1 và TLCH. 
- 1HS đọc đoạn 2 và TLCH.
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
- 1HS đọc đoạn 3 và TLCH.
- Luyện đọc lại.
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Theo dõi 
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Nhắc lại
Đọc
Lắng nghe
Đọc
3. Củng cố:
- Sau bài học này, em nghĩ như thế nào về sông Hương?
- Nhắc HS về nhà đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 15/03/2011
Ngày dạy: 17/03/2011
Tiết 3. Kể chuyện: 	Tôm Càng và Cá Con
I. Yêu cầu:
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2).
- HS yếu: dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, 2.
- GD KNS:
	+ Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.
	+ Ra quyết định.
	+ Thể hiện sự tự tin.
II. Đồ dùng: 
- Tranh minh họa BT1 (SGK/70).
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng kể lại chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1:
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Hướng dẫn HS quan sát, tóm tắt các sự việc vẽ trong tranh.
- Yêu cầu HS dựa vào các tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2:
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS phân vai, dựng lại câu chuyện theo nhóm 3.
* GD KNS: kĩ năng ra quyết định chọn vai thích hợp, kĩ năng thể hiện sự tự tin khi kể chuyện trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe
- Quan sát, tóm tắt các sự việc vẽ trong tranh.
- Dựa vào các tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- HS khá, giỏi phân vai, dựng lại câu chuyện theo nhóm 3.
- Kể lại câu chuyện theo nhóm.
- Nhận xét, bổ sung.
Lắng nghe
Lắng nghe
Quan sát 
Cùng kể
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
3. Củng cố:
- Em học được ở nhân vật Tôm Càng điều gì?
* GD KNS: kĩ năng tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm: ......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J
Tiết 4. Chính tả: 	(TC) Vì sao cá không biết nói?
I. Yêu cầu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui.
- Làm được BT(2) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS yếu: viết được 2 câu đầu (từ Việt đang  nhỉ?).
II.Đồ dùng:
- Bảng phụ chép bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung BT(2) b; PBT (bài 2b).
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: đẹp tuyệt trần.
	- Dưới lớp viết bảng con.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- GV đọc bài chính tả.
- Việt hỏi anh điều gì?
- Câu trả lời của Lân có gì đáng buồn cười?
- Trong bài CT có những dấu câu gì?
- Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? Vì sao?
- Cho HS viết bảng con các từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS viết bài vào vở.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
Bài (2): b
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài vào PBT.
- Chấm nhanhv ài PBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Lắng nghe, 1-2HS đọc lại.
- HS trả lời.
- Viết bảng con các từ khó: say sưa, ngắm, ngớ ngẩn.
- Đọc lại các từ khó.
- Viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào PBT.
- Đọc lại bài thơ đã điền.
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Đọc 
Viết bài
Lắng nghe
Lắng nghe
Làm bài
Đọc
3. Củng cố:
- Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
..............
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 16/03/2011
Ngày dạy: 18/03/2011
Tiết 3. Tập làm văn: 	Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển.
I. Yêu cầu: 
- Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1).
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã nói ở tiết TLV tuần trước – BT2).
- GD KNS: 
	+ Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
	+ Lắng nghe tích cực.
- HS yếu: làm được BT1.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa BT2 (SGK/67).
- Bảng phụ viết BT1, 2.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng trình bày BT2 (tiết TLV, tuần 25).
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Hướng dẫn HS làm BT.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại.
- Nhận xét, đánh giá.
* GD KNS: giao tiếp ứng xử văn hóa, kĩ năng lắng nghe tích cực.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS quan sát tranh (SGK/67).
- Trong tranh vẽ gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại.
- Từng nhóm lên thực hành đáp lại lời đồng ý trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh (SGK/67).
- HS TL.
- Làm bài vào VBT.
- Trình bày bài làm.
- Nhận xét, bổ sung.
Lắng nghe
Lắng nghe
Cùng tr/lời
Cùng th/hiện
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Quan sát
Lắng nghe
Lắng nghe
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J
Tiết 4. Chính tả: 	(NV) Sông Hương
I. Yêu cầu: 
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS yếu: nghe – viết được 2 câu đầu (từ Mỗi mùa hè tới,  phố phường.).
II.Đồ dùng:
- Bảng phụ chép bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung BT(2) b.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: ngớ ngẩn, say sưa.
	- Dưới lớp viết bảng con.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- GV đọc bài chính tả.
- Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? Vì sao?
- Cho HS viết bảng con các từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
Bài (2): b
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, sửa bài.
- Lắng nghe, 1-2HS đọc lại.
- HS trả lời.
- Viết bảng con các từ khó: Hương Giang, đỏ rực, phượng vĩ, lung linh.
- Đọc lại các từ khó.
- Nghe – viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào bảng con.
- Đọc lại các từ đã điền.
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Đọc 
Viết bài
Lắng nghe
Lắng nghe
Làm bài
Đọc
3. Củng cố:
- Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_26_nam_hoc_2010_2011_lam_b.doc