Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 25

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 25

Tập đọc

Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (2 tiết)

I Mục tiêu

+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

 - Đọc chôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.

 - Biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật ( Hùng Vương )

+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :

 - Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bài đọc : cầu hôn, lễ vật, ván, nệp, .

 - Hiểu nội dung chuyện : Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt.

+ Giáo dục học sinh lòng yêu lao động, ý chí chinh phục thiên nhiên.

II Đồ dùng

 GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc

 

doc 13 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Thứ hai, ngày 5 tháng 03 năm 2007
Tập đọc
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (2 tiết)
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
	- Đọc chôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.
	- Biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật ( Hùng Vương )
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
	- Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bài đọc : cầu hôn, lễ vật, ván, nệp, ...
	- Hiểu nội dung chuyện : Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt.
+ Giáo dục học sinh lòng yêu lao động, ý chí chinh phục thiên nhiên.
II Đồ dùng
	GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc
	HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Voi nhà
- Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi đến gần xe ?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu, ghi đầu bài
b. Luyện đọc
+ GV đọc mẫu toàn bài
- HD HS cách đọc
+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Chú ý từ khó đọc : tuyệt trần, cuồn cuộn, đuối sức, ...
* Đọc từng đoạn trước lớp
+ GV HD HS cách đọc một số câu :
- Một người là Sơn Tinh, / chúa miền non cao, / còn người kia là Thuỷ Tinh, / vua vùng nước thẳm. //
- Hãy đem đủ một trăm ván cơn nếp, / hai trăm nệp bánh trưng, / voi chín ngà, gà chín cựa, / ngựa chín hồng mao. // ...
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc ĐT
- 2 HS đọc bài
- HS trả lời
+ HS theo dõi SGK
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
+ HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS luyện đọc câu
- Đọc các từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhẫn xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
- Nhận xét bạn
+ HS đọc đồng thanh
Tiết 2
c. HD tìm hiểu bài
- Những ai đến cầu hôn Mị Nương ?
- Em hiểu chúa miền non cao là vị thần gì,
- Vua vùng nước thẳm là vị thần gì ?
- Hùng Vương phân sử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào ?
- Lễ vật gồm những gì ?
+ Kể lại việc chiến đấu giữa hai vị thần ?
- Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào 
- Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách gì ? 
- Cuối cùng ai thắng ?
- Người thua đã làm gì ?
d. Luyện đọc lại
- GV HD 3, 4 HS thi đọc
- Sơn Tinh - chúa miền non cao. Thuỷ Tinh - vua vùng nước thẳm. 
- Sơn Tinh là thần núi.
- Thuỷ Tinh là thần nước.
- Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương 
- Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh trưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao.
- Thần hô mưa, gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa, ruộng đồng
- Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ, dâng đồi núi lên cao
- Sơn Tinh thắng
- Thuỷ Tinh hằng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp nơi.
+ 3, 4 HS thi đọc lại chuyện
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà đọc lại chuyện, xem trước yêu cầu của tiết trước
Tiếng việt ( tăng )
Luyện đọc : Sơn Tinh Thuỷ Tinh
I Mục tiêu
	- HS tiếp tục luyện đọc bài : Sơn Tinh Thuỷ Tinh
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn
II Đồ dùng
	GV : Bảng phụ ghi các câu hỏi
	HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Hướng dẫn luyện đọc:
a.Hướng dẫn đọc thành tiếng:
- GV cho HS đọc từng câu
- Thi đọc từng đoạn theo nhóm
- Thi đọc cả bài
- GV treo bảng phụ
- HD HS đọc câu hỏi, trả lời
b. Hướng dẫn đọc hiểu:
- Những ai đến cầu hôn Mị Nương ?
- Em hiểu chúa miền non cao là vị thần gì,
- Vua vùng nước thẳm là vị thần gì ?
- Hùng Vương phân sử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào ?
- Lễ vật gồm những gì ?
+ Kể lại việc chiến đấu giữa hai vị thần ?
- Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào 
- Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách gì ? 
- Cuối cùng ai thắng ?
- Người thua đã làm gì ?
c. Luyện đọc diễn cảm:
- GV HD 3, 4 HS thi đọc
- HS đọc bài
- HS theo dõi SGK
- HS thi đọc tiếp sức
- HS đọc nhận xét
- HS trả lời câu hỏi
- Sơn Tinh - chúa miền non cao. Thuỷ Tinh - vua vùng nước thẳm. 
- Sơn Tinh là thần núi.
- Thuỷ Tinh là thần nước.
- Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương 
- Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh trưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao.
- Thần hô mưa, gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa, ruộng đồng
- Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ, dâng đồi núi lên cao
- Sơn Tinh thắng
- Thuỷ Tinh hằng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp nơi.
+ 3, 4 HS thi đọc lại chuyện
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà kể lại cho mọi người nghe.
Kể chuyện
Sơn Tinh Thuỷ Tinh
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng nói :
	- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện. Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện theo tranh.
	- Biết phối hợp lời kể với giọng điệu, cử chỉ, điệu bộ thích hợp
+ Rèn kĩ năng nghe : nghe và ghi nhớ lời kể của bạn, nhận xét đúng lời kể của bạn.
+ Giáo dục học sinh lòng yêu lao động, ý chí chinh phục thiên nhiên.
II Đồ dùng
	GV : 3 tranh minh hoạ trong chuyện
	HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại chuyện : Quả tim Khỉ 
- Nhận xét
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD kể chuyện
* Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện
- GV gắn tranh minh hoạ
- GV nhận xét
* Kể từng đoạn câu chuyện theo các tranh đã được sắp xếp lại
- GV nhận xét
* Kể toàn bộ câu chuyện
- 3 HS nối nhau kể lại chuyện
+ HS quan sát
- HS làm việc độc lập, nhớ lại nội dung chuyện qua tranh
- Một vài HS nêu nội dung từng tranh
- 1 HS lên bảng xếp lại thứ tự 3 tranh
+ HS kể từng đoạn theo nhóm
- Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn
- Mỗi nhóm 3 HS tiếp nối nhau kể 3 đoạn
- 3 HS đại diện cho 3 nhóm tiếp nối nhau kể 3 đoạn
+ Mỗi nhóm 1 đại diện thi kể toàn chuyện
- Các nhóm khác nhận xét
IV Củng cố, dặn dò
	- Truyện " Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên điều gì ? ( Nhận dân ta chiến đấu chống lũ lụt rất kiên cường từ nhiều năm nay )
	- GV nhận xét tiết học, yêu cầu về nhà kể lại cho mọi người nghe.
Chính tả ( tập chép )
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
I Mục tiêu
+ Chép lại chính xác một đoạn trích trong bài : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
	+ Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, thanh dễ viết sai : tr / ch, thanh hỏi / thanh ngã.
	+ Giáo dục học sinh ý thức luyện chữ.
II Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết nội dung bài tập chép. bảng lớp viết nội dung BT2
	HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết : sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, xung phong, ....
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD tập chép
* HD chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
- GV đọc HS viết bảng con : tuyệt trần, kén, người chồng, giỏi, chàng trai, ...
* HS chép bài vào vở
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
c. HD làm bài tập
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập phần a
+ GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- trú mưa, chú ý, truyền tin, chuyền cành, chở hàng, trở về.
* Bài tập 3 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV chia bảng lớp thành 4 cột
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
+ HS theo dõi
- 2 HS nhìn bảng đọc lại
- HS tìm và viết vào bảng con các tên riêng có trong bài chính tả
+ HS chép bài
+ Điền vào chỗ trống tr / ch
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào VBT
+ Thi tìm từ ngữ
- HS từng nhóm tiếp nối nhau viết những từ tìm được theo cách thi tiếp sức.
- HS đọc lại kết quả bài làm
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Yêu cầu HS về nhà hỏi bố mẹ về thời tiết, khí hậu ở địa phương mình.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi : Vì sao ?
I Mục tiêu
	- Mở rộng vốn từ về sông, biển
	- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao .
	- Giáo dục học sinh lòng yêu thiên nhiên. Biết đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?
II Đồ dùng
	GV : Thẻ từ, một số tờ giấy làm BT2
	HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Làm lại BT2 ( tuần 24 )
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD giải bài tập
* Bài tập 1 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV phát thẻ từ cho 2, 3 HS lên bảng
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 2 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
* Bài tập 3 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV HD HS cách đặt câu hỏi
- GV ghi kết quả lên bảng
* Bài tập 4 ( V )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV ghi bảng một vài câu trả lời
- 1 HS làm
- Nhận xét
+ Tìm các từ ngữ có tiếng biển 
- HS làm bài vào VBT
- 5, 6 HS đọc các từ ngữ ở từng cột trên bảng
+ Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau
- HS làm bài vào VBT
- 2 HS lên bảng, giới thiêu kết quả trước lớp
+ Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu
- HS phát biểu ý kiến, chọn câu hỏi phù hợp vì sao 
- 2, 3 HS đọc lại kết quả
+ Trả lời các câu hỏi
- HS làm việc theo nhóm
- Mỗi nhóm thảo luận để đưa ra 3 câu trả lời, rồi viết câu trả lời ra giấy
- Cả lớp làm bài vào VBT
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Dặn HS về nhà tìm thêm từ ngữ về sông biển.
Tập đọc
Bé nhìn biển
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
	- Đọc trôi chảy toàn bài
	- Biết đọc bài thơ với giọng vui tươi, hồn nhiên.
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
	- Hiểu các từ ngữ khó : bễ, còng, sóng lừng, ...
	- Hiểu bài thơ : Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con
	- Thuộc lòng bài thơ.
+ Giáo dục học sinh lòng yêu thiên nhiên.
II Đồ dùng
	GV : Tranh minh hoạ bài thơ, bản đồ VN hoặc tranh ảnh về biển
	HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bản dự báo thời tiết
- Dự báo thời tiết có ích lợi gì ?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu, ghi đầu bài
b. Luyện đọc
+ GV đọc mẫu
- HD HS cách đọc
+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc dòng thơ
- Chú ý các từ ngữ khó phát âm : tưởng rằng, to bằng trời, sông lớn, giằng, kéo co 
* Đọc từng khổ thơ trước lớp
- Chú ý nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
* Thi đọc trước lớp
c. HD tìm hiểu bài
+ Tìm những  ... HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ
- HS đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét nhóm bạn
+ Đại diện nhóm thi đọc
+ Tưởng rằng biển nhỏ / Mà to bằng trời
- Như con sông lớn / Chỉ có một bờ
- Biển to lớn thế
+ Bãi giằng với sóng / trò chơi kéo co
- Nghìn con sóng khoẻ / Lon ta lon ton
- Biển to lớn thế / Vẫn là trẻ con
+ HS đọc thầm cả bài, suy nghĩ, lựa chọn
- Nhiều HS đọc khổ thơ mà mình thích, giải thích lí do
+ HS học thuộc lòng
IV Củng cố, dặn dò
	- 1 HS đọc lại cả bài thơ
	- Em có thích biển trong bài thơ này không ? Vì sao ? ( HS phát biểu tự do )
	- GV nhận xét tiết học, yêu cầu về nhà tiếp tục học thuộc cả bài thơ.
Tiếng việt (tăng)
Luyện: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi : Vì sao ?
I Mục tiêu
	- Mở rộng vốn từ về sông, biển
	- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao .
	- Giáo dục học sinh lòng yêu thiên nhiên. Biết đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?
II Đồ dùng
	GV : Thẻ từ, một số tờ giấy làm BT2
	HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Hướng dẫn luyện
a. Luyện từ ngữ về sông, biển
* Bài tập 1 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV phát thẻ từ cho 2, 3 HS lên bảng
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 2 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
b. Luyện đặt và trả lời câu hỏi vì sao?
* Bài tập 3 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV HD HS cách đặt câu hỏi
- GV ghi kết quả lên bảng
* Bài tập 4 ( V )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV ghi bảng một vài câu trả lời
- 1 HS làm
- Nhận xét
+ Tìm các từ ngữ có tiếng biển 
- HS làm bài vào VBT
- 5, 6 HS đọc các từ ngữ ở từng cột trên bảng
+ Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau
- HS làm bài vào VBT
- 2 HS lên bảng, giới thiêu kết quả trước lớp
+ Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu
- HS phát biểu ý kiến, chọn câu hỏi phù hợp vì sao 
- 2, 3 HS đọc lại kết quả
+ Trả lời các câu hỏi
- HS làm việc theo nhóm
- Mỗi nhóm thảo luận để đưa ra 3 câu trả lời, rồi viết câu trả lời ra giấy
- Cả lớp làm bài vào VBT
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Dặn HS về nhà tìm thêm từ ngữ về sông biển.
Chính tả ( nghe - viết )
Bé nhìn biển
I Mục tiêu
	- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ đầu của bài thơ Bé nhìn biển
	- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu tr / ch, thanh hỏi / thanh ngã.
	- Giáo dục học sinh ý thức luyện chữ đẹp.
II Đồ dùng GV : Tranh ảnh các loài cá : chim, chép, chày, chạch, chuồn, chuối, ...
	 HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết : cọp chịu để bác nông dân trói vào gốc cây, rồi lấy rơm trùm lên mình nó
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD nghe - viết
* HD HS chuẩn bị
- GV đọc 3 khổ đầu bài thơ : Bé nhìn biển
- Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ?
- Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ?
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
* GV đọc bài, HS viết
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
c. HD giải các bài tập của HS
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV treo tranh ảnh các loài cá theo 2 nhóm
- GV gợi ý, HD cả lớp nhìn tranh nói tên các loài cá
* Bài tập 3 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
- HS viết
+ HS theo dõi
- 2, 3 HS đọc lại bài
- Biển rất to lớn, có những hành động giống như con người
- Có 4 tiếng
- Từ ô thứ 3 hoặc ô thứ tư
+ HS viết bài vào vở
+ Tìm tên các loài cá
- Các nhóm nhìn tranh, ảnh trao đổi thống nhất tên các loài cá
- Cử đại diện lên bảng viết tên các loài cá dưới tranh
- Các nhóm nhận xét kết quả của nhau
+ Tìm các tiếng .....
- HS làm bài vào VBT
- 2 em lên bảng
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà viết lại các từ ngữ còn mắc lỗi trong bài chính tả
Tập làm văn
Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
I Mục tiêu	
- Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường
	- Quan sát tranh một cảnh biển, trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh
	- Giáo dục học sinh ý thức giao tiếp lịch sự. Biết trả lời câu hỏi.
II Đồ dùng
	GV : Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK, bảng phụ viết 4 câu hỏi BT3
	HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- 1 em nói câu phủ định, em kia đáp lời phủ định
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD làm bài tập
* Bài tập 1 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- Hà cần nói với thái độ thế nào ?
- Bố Dũng nói với thái độ thế nào ?
* Bài tập 2 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- Lời của bạn Hương ( tình huống a )
- Lời của anh ( tình huống b ) cần nói với thái độ thế nào ?
- GV nhận xét
* Bài tập 3 ( M )
- Nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét
- 2, 3 cặp HS đứng tại chỗ đối thoại
+ Đọc đoạn đối thoại, nhắc lại lời của bạn Hà khi được bố của Dũng đồng ý cho gặp Dũng
- Lời Hà lễ phép. 
- Lời bố Dũng niềm nở
+ Từng cặp HS đóng vai, thực hành đối đáp
- 2, 3 HS nhắc lại lời Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng
+ Nói lời đáp trong đoạn đối thoại sau
- HS đáp lời đồng ý nhiều cách khác nhau
- Lời của Hương biểu lộ sự biết ơn. Lời anh vui vẻ
- 3, 4 cặp HS thực hành đóng vai
+ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS quan sát kĩ bức tranh
- Đọc kĩ 4 câu hỏi
- Làm vào VBT
- HS nối nhau phát biểu ý kiến
 IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Nhắc HS đáp lời đồng ý
Tiếng việt (tăng)
Luyện: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
I Mục tiêu	
- Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường
	- Quan sát tranh một cảnh biển, trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh
	- Giáo dục học sinh ý thức giao tiếp lịch sự. Biết trả lời câu hỏi.
II Đồ dùng
	GV : Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK, bảng phụ viết 4 câu hỏi BT3
	HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Hướng dẫn luyện:
a. Luyện đáp lời đồng ý:
* Bài tập 1 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- Hà cần nói với thái độ thế nào ?
- Bố Dũng nói với thái độ thế nào ?
* Bài tập 2 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- Lời của bạn Hương ( tình huống a )
- Lời của anh ( tình huống b ) cần nói với thái độ thế nào ?
- GV nhận xét
b. Hướng dẫn luyện quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
* Bài tập 3 ( M )
- Nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét
- 2, 3 cặp HS đứng tại chỗ đối thoại
+ Đọc đoạn đối thoại, nhắc lại lời của bạn Hà khi được bố của Dũng đồng ý cho gặp Dũng
- Lời Hà lễ phép. 
- Lời bố Dũng niềm nở
+ Từng cặp HS đóng vai, thực hành đối đáp
- 2, 3 HS nhắc lại lời Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng
+ Nói lời đáp trong đoạn đối thoại sau
- HS đáp lời đồng ý nhiều cách khác nhau
- Lời của Hương biểu lộ sự biết ơn. Lời anh vui vẻ
- 3, 4 cặp HS thực hành đóng vai
+ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS quan sát kĩ bức tranh
- Đọc kĩ 4 câu hỏi
- Làm vào VBT
- HS nối nhau phát biểu ý kiến
 IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Nhắc HS đáp lời đồng ý
Tiếng việt (tăng)
Luyện viết: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
I Mục tiêu
+ Chép lại chính xác đoạn 2 trong bài : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
	+ Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, thanh dễ viết sai : tr / ch, thanh hỏi / thanh ngã.
	+ Giáo dục học sinh ý thức luyện chữ.
II Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết nội dung bài tập chép. Bảng lớp viết nội dung BT2
	HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Hướng dẫn luyện viết
a. HD tập chép
* HD chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
- GV đọc HS viết bảng con : tuyệt trần, kén, người chồng, giỏi, chàng trai, ...
* HS chép bài vào vở
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
b. HD làm bài tập
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập phần a
+ GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- trú mưa, chú ý, truyền tin, chuyền cành, chở hàng, trở về.
* Bài tập 3 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV chia bảng lớp thành 4 cột
- GV nhận xét
+ HS theo dõi
- 2 HS nhìn bảng đọc lại
- HS tìm và viết vào bảng con các tên riêng có trong bài chính tả
+ HS chép bài
+ Điền vào chỗ trống tr / ch
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào VBT
+ Thi tìm từ ngữ
- HS từng nhóm tiếp nối nhau viết những từ tìm được theo cách thi tiếp sức.
- HS đọc lại kết quả bài làm
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Yêu cầu HS về nhà hỏi bố mẹ về thời tiết, khí hậu ở địa phương mình.
Tập viết
Chữ hoa V
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chữ : Biết viết chữ V theo cỡ vừa và nhỏ
+ Biết viết ứng dụng cụm từ Vượt suối băng rừng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
+ Giáo dục học sinh kỹ năng viết chữ đúng, đẹp.
II Đồ dùng
	GV : Mẫu chữ V, bảng phụ viết sẵn : Vượt, Vượt suối băng rừng
	HS : vở TV
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết : Ươm
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng tuần 24
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD viết chữ hoa
* HD HS quan sát và nhận xét chữ V
- Chữ V cao mấy li ?
- Được viết bằng mấy nét ?
+ GV HD HS quy trình viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình
* HD HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn
c. HD viết cụm từ ứng dụng
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng
- Nêu cách hiểu cụm từ trên
* HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét
- Nhận xét độ cao của các chữ cái ?
- Khoảng cách giữa các tiếng ?
+ GV viết mẫu chữ : Vượt
* HD HS viết chữ Vượt vào bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại cách viết
d. HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu viết
- GV theo dõi, giúp đỡ
e. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Ươm cây gây rừng
+ HS quan sát chữ mẫu
- Chữ V cao 5 li
- Được viết bằng 3 nét
- HS quan sát
+ HS tập viết chữ V 2, 3 lượt
- Vượt suối băng rừng
- Vượt qua nhiều đoạn đường, không quản ngại khó khăn, gian khổ
- V, b, g : cao 2,5 li. t : cao 1,5 li. r, s : cao 1,5 li. Các chữ cái còn lại cao 1 li
- Các tiếng cách nhau 1 thân chữ
+ HS quan sát
- HS viết 2 lượt
+ HS luyện viết theo yêu cầu vào vở TV
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà tập viết thêm trong vở TV.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_25.doc