Giáo án môn Tập viết - Tuần 13 đến tuần 16

Giáo án môn Tập viết - Tuần 13 đến tuần 16

L – L lỉ đùm lá ǟá.

I.MỤC TIÊU :

 -Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), L lỉ đùm lá ǟá (3lần ).

-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.

 

doc 15 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 649Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tập viết - Tuần 13 đến tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Tuần : 13
	Ngày dạy :	Tiết : 13
L – Lá làζ đùm lá ǟáε.
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá làζ đùm lá ǟáε (3lần ).
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ Ǎ hoa vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ τˉ.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ L hoa.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ L hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ L hoa.
-GV đính chữ mẫu.
+Chữ L hoa cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
 +Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 5 li. Gồm 5 đường kẻ ngang.
-Được viết bởi 3 nét.
- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả :
- Chữ hoa L cao 5 li, là kết hợp của 3 nét cơ bản : cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
-GV hướng dẫn cách viết : ĐB trên đường kẻ 6, viết một nét cong lượn dưới như viết phần đầu các chữ C và G ; sau đó, đổi chiều bút, viết nét lượn dọc (lượn 2 đầu) ; đến ĐK 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
*GV viết mẫu : L
-HS quan sát.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-Các chữ cao 1 li : a, m, c, u, n.
-Chữ cao 1,25 li : r.
-Cao 1,5 li : t
-Chữ cao 2,5 li : L, l, h.
wCách đặt dấu thanh :
-Dấu sắc đặt trên a ở hai chữ Lá và ở chữ rách, dấu huyền đặt trên a ở chữ lành, đặt trên u ở chữ đùm.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
+Nối nét : Lưng nét cong trái của chữ a chạm điểm cuối chữ L.
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : Lá
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ cái L, cỡ vừa.
+2 dòng chữ cái L, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Lá, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Lá, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 14
	Ngày dạy :	Tiết : 14
M – MΗİnƑ wĀ LJaσ làm.
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: MΗİnƑ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), MΗİnƑ wĀ LJaσ làm (3 lần ).
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ L hoa vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Lá.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ M hoa.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ M hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính chữ mẫu.
+Chữ M cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
 +Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 5 li. Gồm 7 đường kẻ ngang.
-Được viết bởi 4 nét.
- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả :
-Cao 5 li gồm 4 nét : móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
-GV hướng dẫn cách viết :
+Nét 1 : ĐB trên ĐK 2, viết nét móc từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở đường kẻ 6.
+Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng đứng xuống ĐK1.
+Nét 4 : Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét bút thẳng xiên (hơi lượn ở 2 đầu) lên đường kẻ 6.
+Nét 4 : Từ điểm dừng bút của nét 3, đổi chiều bút, viết nét móc ngược phải, dừng bút trên ĐK2.
*GV viết mẫu : M
-HS quan sát.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
-Nói đi đôi với việc làm.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-Cao 1,5 li : t
-Chữ cao 2,5 li : M, l, g, y. Còn các chữ khác cao 1 li.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
+Cách nối nét giữa các chữ : Nét móc của chữ M nối với nét hất của chữ y.
*GV viết mẫu : MΗİnƑ
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ cái M, cỡ vừa.
+1 dòng chữ cái M, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ MΗİnƑ, cỡ vừa.
+1 dòng chữ MΗİnƑ, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 15
	Ngày dạy :	Tiết : 15
N – Nθĩ LJrưϐ wθĩ sau.
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Nθĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nθĩ LJrưϐ wθĩ sau (3lần ).
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ hoa vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ N hoa.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính chữ mẫu.
+Chữ N hoa cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang ?
 +Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 5 li. Gồm 7 đường kẻ ngang.
-Được viết bởi 3 nét.
- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả :
-Chữ N cao 5 li, gồm 3 nét : móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải.
-GV hướng dẫn cách viết :
+ Nét 1 : ĐB trên ĐK, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK6 (như viết nét 1 của chữ M).
+Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên xuống ĐK1.
+Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét móc xuôi phải lên ĐK6, rồi uốn cong xuống đường kẻ 5.
*GV viết mẫu : N
-HS quan sát.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ N hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
-Suy nghĩ chín chắn trước khi làm.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-Chữ cao 1,25 li : s, r.
-Cao 1,5 li : t
-Chữ cao 2,5 li : , h, g, b. Các chữ còn lại cao 1 li.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
+Giữ chữ N và chữ g giữ một khoảng cách vừa phải vì 2 chữ cái này không nối nét với nhau.
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : Nθĩ
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ cái N, cỡ vừa.
+1 dòng chữ cái N, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Nθĩ, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Nθĩ, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 16
	Ngày dạy :	Tiết : 16
O – OwƑ baσ λΰĥ lưŖ.
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: OwƑ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), OwƑ baσ λΰĥ lưŖ (3lần ).
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ N hoa vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Nghĩ.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ O hoa.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính chữ mẫu.
+Chữ O cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
+Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 5 li. Gồm 5 đường kẻ ngang.
-Được viết bởi 1 nét.
-Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả :
-Chữ O cỡ vừa cao 5 li, gồm 1 nét cong kín.
-GV hướng dẫn cách viết :
-ĐB trên ĐK6, đưa bút sang trái, viết nét cong kín, phần cuối lượn vào trong bụng chữ, DB phía trên ĐK4.
*GV viết mẫu : O
-HS quan sát.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
-Tả cảnh ong, bướm bay đi tìm hoa, rất đẹp và thanh bình.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-Chữ cao 2,5 li : O, y, g, b, l.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : OwƑ
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ cái O, cỡ vừa.
+1 dòng chữ cái O, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ OwƑ, cỡ vừa.
+1 dòng chữ OwƑ, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 17
	Ngày dạy :	Tiết : 17
Ơ – Ơ – Ơw sâu wθĩa wặnƑ.
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa Ơ – Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Ơw (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơw sâu wθĩa wặnƑ (3lần ).
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ O hoa vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Ong.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính chữ mẫu.
-HS nhận xét : Các chữ hoa Ô, Ơ giống như chữ O, chỉ thêm các dấu phụ (Ô có thêm dấu mũ, Ơ có thêm dấu râu).
-GV hướng dẫn cách viết :
-Chữ Ô : viết chữ O hoa, sau đó thêm 2 dấu mũ có đỉnh nằm trên ĐK7 (giống dấu mũ trên chữ Â).
-Chữ Ơ : viết chữ O hoa, sau đó thêm dấu râu vào bên phải chữ (đầu dấu râu cao hơn ĐK6 một chút).
*GV viết mẫu :
-HS quan sát.
Ơ – Ơ
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
-Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-Các chữ cao 1 li : n, â, u, i, a, ă.
-HS quan sát và nhận xét.
-Chữ cao 1,25 li : s.
-Chữ cao 2,5 li : Ơ, Ô, h, g.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : Ơw
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng có cả chữ Ô và chữ Ơ cỡ vừa.
+1 dòng chữ Ô, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Ơn, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Ơn, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13.doc