Giáo án môn Luyện từ và câu - Tuần 5 đến tuần 13

Giáo án môn Luyện từ và câu - Tuần 5 đến tuần 13

TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU : AI LÀ GÌ?

I.MỤC TIÊU :

 -Phân biệt từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1) ; bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2).

 -Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3).

-Giáo dục HS tính chính xác.

II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :

 - GV : Bảng phụ, tranh minh họa.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 

doc 16 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Luyện từ và câu - Tuần 5 đến tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Tuần : 5
	Ngày dạy :	Tiết : 5 
TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU : AI LÀ GÌ?
I.MỤC TIÊU :
	-Phân biệt từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1) ; bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2).
	-Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3).
-Giáo dục HS tính chính xác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
	- GV : Bảng phụ, tranh minh họa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
4’
10’
10’
10’
2’
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Nêu 3 từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.
-Đặt và trả lời câu hỏi về ngày tháng năm
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
v Giới thiệu bài
vHoạt động 1: HS làm bài tập 1,2.
 MT : Biết viết hoa tên riêng.
wBài 1 :
- Hướng dẫn HS so sánh cách viết các từ ở nhóm 1 và 2
- Các từ ở cột 1 và 2 : về cách viết có gì khác nhau? Vì sao?
- Giáo viên chốt :
+Các từ ở cột 1 là tên chung, không viết hoa.
+Các từ ở cột 2 là tên riêng của một dòng sông, một ngọn núi, một thành phố hay một người. Những tên đó phải viết hoa.
wBài 2 :
-GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV nhận xét, kết luận
vHoạt động 2 : Làm bài tập 3.
MT : : Biết giới thiệu trường, môn học, làng xóm của em theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
wBài 3 :
-GV làm mẫu :
a) Đặt câu giới thiệu về trường em ?
b) Giới thiệu môn học em yêu thích ?
c) Giới thiệu làng xóm?
- Chấm một số vở
- GV nhận xét, chốt ý:
4.Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
-Chuẩn bị bài : “Ai là gì ? Khẳng định, phủ định”.
-HS nêu
-2 HS lên đặt câu hỏi và trả lời.
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm đôi – trình bày
-Đọc thuộc lòng ghi nhớ
- Đọc yêu cầu.
- HS nêu cách viết tên riêng.
-Làm bảng con.
- Đọc đề.
-Theo dõi.
-Làm vào vở
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 6
	Ngày dạy :	Tiết : 6
CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. 
TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I.MỤC TIÊU :
	-Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, BT2).
	-Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
	- GV : Bảng phụ, tranh minh họa :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1’
4’
1’
10’
12’
8’
2’
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
 -sông Đà, núi Nùng, hồ Than Thở, Thành phố Hồ Chí Minh.
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
 3.Bài mới :
v Giới thiệu bài
vHoạt động 1: Làm bài tập 1,2.
MT : Biết cách đặt câu hỏi, câu phủ định.
wBài 1 : Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
-GV làm mẫu.
M : Ai là học sinh giỏi nhất lớp ? 
- GV nhận xét, chốt ý.
wBài 2 :
-GV làm mẫu :
 +Mẩu giấy không biết nói đâu !
 +Mẩu giấy có biết nói đâu !
 +Mẩu giấy đâu có biết nói !
-GV chia nhóm 2 HS
- GV nhận xét, kết luận
 vHoạt động 2 : Làm bài tập 3
 MT : Tìm từ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh.
wBài 3 :
-Chia 4 nhóm.
- Yêu cầu HS tìm các đồ vật ẩn trong tranh, nêu tác dụng của từng đồ vật
- GV nhận xét, chốt ý
4.Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
- Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ môn học.
-Viết bảng con một số tên riêng.
-1 HS đặt câu theo mẫu Ai (cái gì,con gì )là gì?
- Đọc yêu cầu
-Nêu miệng 
+Ai là học sinh lớp 2 ?
+Môn học em yêu thích là gì ?
-Đọc yêu cầu.
- Hoạt động theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Em không thích nghỉ học đâu?
-Em có thích nghỉ học đâu?
-Em đâu có thích nghỉ học đâu?
-Đây không phải là đường đến trường đâu!
-Đây có phải là đường đến trường đâu!
-Đây đâu có phải là đường đến trường!
-1 HS đọc yêu cầu
-Thảo luận ghi vào phiếu 
-Các nhóm lên trình bày
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 7
	Ngày dạy :	Tiết : 7
TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC-TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
I.MỤC TIÊU :
-Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người ( BT1,BT2) ; kể được nội dung mỗi tranh ( SGK ) bằng 1 câu ( BT3).
-Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chổ trống trong câu ( BT4).
-Giáo dục cho HS ý thức tự giác, ham hiểu biết, yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
	- GV : Bảng phụ, tranh minh họa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
1’
8’
10’
8’
8’
1’
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
+Bé Uyên là học sinh lớp 1.
+Môn học em yêu thích là Tin học.
- Nhận xét
3. Bài mới :
v Giới thiệu bài
vHoạt động 1: Làm bài tập 1
 MT : Nắm được tên các môn học.
wBài 1:
- Cho học sinh thi đua truyền điện.
- GV nhận xét.
-Liên hệ thực tế. Kết hợp giáo dục.
 + Em thích học môn nào?
 +Tất cả các môn đều quan trọng như nhau cho nên các em cần học đều các môn.
 vHoạt động 2 : Làm bài tập 2, 3.
 MT : Nắm được từ chỉ hoạt động.
wBài 2 :
- Chia lớp 4 nhóm.
- GV nhận xét, nêu thêm.
wBài 3 :
- Hướng dẫn HS kể lại nội dung tranh bằng một câu.
- GV nhận xét, chốt ý
vHoạt động 3 : Làm bài 4
 MT : Dùng từ chỉ hoạt động phù hợp.
wBài 4 :
- Hướng dẫn HS điền từ chỉ hoạt động phù hợp điền vào chỗ trống.
- Chấm vở
- GV nhận xét, chốt ý.
4.Củng cố – Dặn dò :
- Tập nói câu theo mẫu.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
-2 HS lên đặt câu hỏi cho các bộ phận câu mẫu (Ai? Là gì?) được gạch dưới.
- Đọc yêu cầu
-Toán, Thủ công, Mĩ thuật, Âm nhạc. 
-Thể dục, TNXH, ĐĐ, Tập đọc, Tập viết, Chính tả, Tập làm văn, Kể chuyện.
Luyện từ và câu, Anh văn.
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận ghi kết quả vào phiếu, trình bày.
VD :
 + Tranh 1 : đọc, xem, nhìn 
 +Tranh 2 : viết, chép, vẽ, ghi
 +Tranh 3 : dạy, giảng, chỉ, hướng dẫn, trò chuyện, nói chuyện, tâm sự, trao đổi. 
- Nhận xét bổ sung.
- Đọc yêu cầu.
 -HS đọc câu mẫu : Em đang đọc sách.
- Nêu miệng
- Nhận xét , nêu thêm một số câu.
- Đọc yêu cầu
-Lớp làm vào vở ,1 HS lên bảng phụ
a)â Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c) Cô khuyên (bảo , khen , )chúng em chăm học.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 8
	Ngày dạy :	Tiết : 8
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY.
I.MỤC TIÊU :
-Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu ( BT1,BT2).
-Biết đặt dấu phẩy và chỗ thích hợp trong câu ( BT3 ). 
-Giáo dục cho HS ý thức tự giác, ham hiểu biết, yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
	- GV : Bảng phụ,tranh minh họa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
4’
1’
8’
12’
12’
2’
1.Ổn định :
2.Bài cũ : 
 Điền từ thích hợp cho câu sau :
 -Thầy Nhân  môn Thể dục.
 -Tổ trực nhật  lớp.
 -Cô Thư  bài rất hay.
 -Bạn Lan  truyện.
 -GV nhận xét.
3. Bài mới :
vGiới thiệu bài
vHoạt động 1: Làm bài tập 1,2.
MT : Nắm được từ chỉ hoạt động.
wBài 1 :
-Tìm các từ chỉ sự vật trong các câu trên? (con trâu, con bò, mặt trời )
-Vậy con trâu, con bò, mặt trời làm gì ?
- GV nhận xét, chốt ý.
wBài 2 :
-Chia nhóm 2 HS
- GV nhận xét, kết luận
vHoạt động 2 : Làm bài tập 3.
MT : Nắm được cách đặt dấu phẩy 
wBài 3 :
- Hướng dẫn HS đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp 
- GV nhận xét, chốt ý
4.Củng cố – Dặn dò :
- Tìm thêm các từ chỉ trạng thái, hoạt động.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
-2 HS lên bảng điền.
- Đọc yêu cầu.
- HS làm vở bài tập - nêu miệng 
a) ăn c) tỏa b) uống 
-Đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm 2- chọn 2 nhóm làm vào phiếu.
-Cả lớp đọc lại bài đồng dao.
-Đọc yêu cầu
-Làm vào vở
Lớp em học tập tốt, lao động tốt. 
b)Cô giáo chúng em yêu thương, quí mến HS .
c)Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
RÚT KINH NGHIỆM
TUẦN: 9
ÔN TẬP GIỮA KỲ I
Ngày soạn :	Tuần : 10
	Ngày dạy :	Tiết : 10
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG - DẤU CHẤM - DẤU CHẤM HỎI
I.MỤC TIÊU :
-Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng ( BT1,BT2) ; xếp đúng người chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại ( BT3). 
-Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống ( BT4) 
	-Giáo dục cho HS ý thức tự giác, ham hiểu biết, yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
	- GV :Bảng phụ, tranh minh họa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNGCỦA HS
1’
4’
1’
12’
7’
8’
9’
2’
1.Ổn định :
2.Bài cũ : Sửa bài kiểm tra giữa HKI.
3. Bài mới :
v Giới thiệu bài :
vHoạt động 1: Làm bài tập 1, 2 , 3
 MT : Hệ thống hoá cho HS vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng
 wBài 1 :
- Yêu cầu HS tìm các từ chỉ người, họ hàng trong bài văn
- Ghi bảng và cho HS đọc lại các từ này.
- GV nhận xét, chốt ý
 wBài 2 :
- Hướng dẫn HS tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng
- GV nhận xét
 wBài 3 :
- Họ nội là những người như thế nào ? (Có quan hệ ruột thịt với bố hay với mẹ)
-Hỏi tương tự với họ ngoại.
-Chia 4 nhóm
- GV nhận xét, chốt ý
vHoạt động 2 : Làm bài tập 4
MT : Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu hỏi.
 wBài 4:
- Hướng dẫn HS cách dùng dấu chấm, dấu hỏi.
- GV chấm vở -nhận xét
4.Củng cố – Dặn dò :
- Xem lại bài.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
- Đọc yêu cầu
-Đọc thầm bài sáng kiến của bé Hà và dùng bút chì gạch dưới những từ chỉ người 
- Nêu các từ: bố, con, ông, bà, mẹ, cô, chú, cụ già, con cháu, cháu (nhiều HS kể đến khi đủ thì thôi)
- HS đọc lại
- Đọc yêu cầu
-Nêu miệng
- Đọc đề
- HS nêu
-Thảo luận ghi vào phiếu
-HS trình bày , nhận xét
- Đọc yêu cầu
-Làm vào vở
- Đọc câu chuyện trong bài.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 11
	Ngày dạy :	Tiết : 11
TỪ CHỈ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
I.MỤC TIÊU :
-Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh ( BT1) ; tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ Thẻ ( BT2)
-Giáo dục cho HS ý thức tự giác, ham hiểu biết, yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
	- GV : Bảng phụ, tranh minh họa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
3’
1’
18’
14’
2’
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng của họ ngoại. 
-Tìm những từ chỉ người trong gia đình họ hàng của họ nội. 
- Nhận xét.
3. Bài mới :
 vGiới thiệu bài
vHoạt động 1: Làm bài tập 1
MT : Hệ thống hoá cho HS vốn từ chỉ đồ dùng trong nhà.
 wBài 1 :
- Hướng dẫn HS tìm các từ chỉ đồ dùng trong nhà có trong tranh.
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy, 1 bút và yêu cầu viết thành 2 cột : tên đồ dùng và ý nghĩa công dụng của chúng. 
- GV nhận xét, chốt ý.
v Hoạt động 2 : HD HS làm bài tập 2.
 MT : Bước đầu hiểu các từ ngữ chỉ hoạt động.
 wBài 2 : 
-Tìm những từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông? 
- Bạn nhỏ muốn ông làm giúp những việc gì? 
- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông nhiều hơn hay những việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn? 
- Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghĩnh? 
- Ở nhà em thường làm việc gì giúp gia đình? 
- Em thường nhờ người lớn làm những việc gì? 
- GV nhận xét, kết luận
4.Củng cố – Dặn dò :
- Hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
-2 HS nêu
-Đọc yêu cầu.
- Hoạt động theo nhóm. Các nhóm tìm đồ dùng và ghi các nội dung vào phiếu. 
- Các nhóm đọc bài của mình và các nhóm có ý kiến khác bổ sung. 
- Đọc yêu cầu
-Làm vào vở bài tập - nêu miệng
-HS nêu
-HS nêu
-HS nêu
-HS nêu
-HS nêu
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 12
	Ngày dạy :	Tiết : 12
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM
DẤU PHẨY.
I.MỤC TIÊU :
-Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình , biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu ( BT1,BT2 ) ; nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh ( BT3)
-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu ( BT4 - chọn 2 trong số 3 câu ) 
-Giáo dục cho HS ý thức tự giác, ham hiểu biết, yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
	- GV :Bảng phụ,tranh minh họa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
3’
1’
10’
8’
10’
6’
1’
1.Ổn định :
2.Bài cũ : Từ ngữ về đồ dùng và từ chỉ hoạt động
- Gọi HS lên bảng yêu cầu nêu tên 1 số đồ dùng trong gia đình và tác dụng của chúng. Nêu các việc mà bạn nhỏ đã làm giúp ông?
- Nhận xét.
3. Bài mới
 vGiới thiệu bài
vHoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1 , 2
 MT : Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình cho HS.
 wBài 1 :
-GV làm mẫu 
 VD : yêu + thương yêu thương, thương yêu.
-Chia lớp làm 4 nhóm
-Nhận xét chốt ý đúng
- Yêu cầu HS đọc các từ vừa ghép được.
-Đây là những từ chỉ tình cảm của những người trong gia đình tuỳ theo mối quan hệ mà ta chọn và sử dụng sao cho phù hợp điều đó ta sẽ thấy rõ qua bài tập 2
 wBài 2 :
- Yêu cầu HS chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
- Kiểm tra một số HS
- GV nhận xét, kết luận (GD tình yêu thương gắn bó với gia đình).
vHoạt động 2 : Làm bài tập 3, 4.
MT : Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
 wBài 3 :
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và hỏi :
 +Tranh này vẽ gì ? ( mẹ, bạn gái, em bé )
 +Để xem mẹ, bạn gái, em bé đang làm gì cô và các em vào bài 3
-GV nhận xét
 + Mẹ đang làm gì ?
 +Em bé làm gì ?
 +Bạn gái làm gì?
-Chia nhóm 2 HS
- GV nhận xét, chốt ý (Giáo dục tình cảm yêu thương gắn bó với gia đình).
wBài 4
- Hướng dẫn HS nhận biết các bộ phận giống nhau và đặt dấu phẩy.
-Chấm vở – nhận xét
- Kết luận: Chăn màn, quần áo là những bộ phận giống nhau trong câu. Giữa các bộ giống nhau ta phải đặt dấu phẩy.
vHoạt động 3: Củng cố dặn dò.
- Tìm thêm từ chỉ tình cảm gia đình.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương
-2 HS nêu
- Đọc yêu cầu
-HS theo dõi
-Thảo luận nhóm ,ghi kết quả vào phiếu
-Các nhóm lên trình bày
+ yêu thương, thương yêu, yêu mến, mến yêu, kính yêu, kính mến, yêu quý, quý yêu, thương mến, mến thương, quí mến
- Đọc yêu cầu
-Làm vào vở bài tập 
-Nhiều HS nêu miệng.
-Đọc yêu cầu
- Quan sát, trả lời câu hỏi
-1 HS làm mẫu 
-Trình bày trong nhóm
-Thi đua nêu trước lớp
- Đọc yêu cầu
-Làm vào vở
- Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
- Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn.
- Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 13
	Ngày dạy :	Tiết : 13
TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH
CÂU : AI LÀM GÌ ?
I.MỤC TIÊU :
-Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1) .
-Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, làm gì ? ( BT2) ; biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì ? ( BT3) 
-Giáo dục cho HS ý thức tự giác, ham hiểu biết, yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
	- GV : Bảng phụ, tranh minh họa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
3’
1’
7’
10’
16’
2’
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
Đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) làm gì ?
- Nhận xét 
3.Bài mới :
v Giới thiệu bài :
vHoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1.
MT : Mở rộng vốn từ về từ chỉ hoạt động.
 wBài 1 :
- Hướng dẫn kể về những việc thường làm giúp cha mẹ.
- Chốt ý. Giáo dục làm việc vừa sức
 vHoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 2.
MT : Luyện tập kiêu câu Ai –làm gì?
 wBài 2
- Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? Gạch 2 gạch trước bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì?
- GV chấm vở, nhận xét
 wBài 3 :
-Hướng dẫn HS làm mẫu :
-Chia lớp làm 4 nhóm
- GV nhận xét, chốt ý
4.Củng cố – Dặn dò :
- Tìm thêm từ chỉ công việc gia đình.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
-2 HS nêu
- Đọc yêu cầu
-Nêu tiếp sức
- VD: quét nhà, trông em, nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa cốc
- Đọc yêu cầu
-Làm vào vở
a/ Chi tìm đến bông cúc màu xanh.
b/ Cây xoà cành ôm cậu bé. 
c/ Em học thuộc đoạn thơ.
d/ Em làm 3 bài tập toán.
- Đọc yêu cầu
-Thảo luận ghi vào phiếu
-Các nhóm lên trình bày
- Em giặt quần áo.
- Chị em xếp sách vở.
- Linh rửa bát đũa/ xếp sách vở.
- Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đũa.
- Em và Linh quét dọn nhà cửa.
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYEN TU VA CAU T5.doc