Giáo án môn Kĩ thuật lớp 4 (cả năm)

Giáo án môn Kĩ thuật lớp 4 (cả năm)

Kỹ thuật

 Tiết 1: VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU

A.Mục tiêu:

- HS nắm được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.

- Biết cách và thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim.

- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.

 * Nắm được đặc điểm và cách sử dụng vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu.

B. Đồ dùng dạy học:

- Vải, kim, chỉ, kéo, khung thêu

 

doc 36 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 910Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Kĩ thuật lớp 4 (cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ thuật
 Tiết 1: Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu 
A.Mục tiêu:
- HS nắm được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
 * Nắm được đặc điểm và cách sử dụng vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vải, kim, chỉ, kéo, khung thêu
C. Các hoạt động dạy – học:
 I.Kiểm tra bài cũ : KTSự chuẩn bị của HS.
 II. Bài mới: 
 1/ Giới thiệu bài.
 2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
* HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét về vật liệu khâu thêu.
 - HS quan sát và nhận xét về vải và chỉ.
- GV kết luận theo nội dung trong SGK.
* HĐ2: GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo.
- HS quan sát hình 2 SGK và trả lời các câu hỏi về đặc điểm cấu tạo của kéo cắt vải. So sánh kéo cắt vải với kéo cắt chỉ.
- Hướng dẫn HS cách cầm kéo cắt vải.
- HS thực hành thao tác cầm kéo cắt vải
- HS khác quan sát và nhận xét.
* HĐ3: GV hướng dẫn HS nhận xét 1 số vật liệu và dụng cụ khác.
- HS quan sát H.6 SGV và nêu tên 1 số dụng cụ và tác dụng của nó.
+ Thước may.
+ Thước dây.
+ Khung thêu.
+ Khuy cài, khuy bấm.
+ Phấn may.
* HĐ4: GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim.
HS: Quan sát H4 SGK kết hợp với quan sát mẫu kim khâu, kim thêu cỡ to, cỡ vừa, cỡ nhỏ để trả lời câu hỏi trong SGK.
- GV bổ sung và nêu những đặc điểm chính của kim khâu, kim thêu.
- HS quan sát H5a, 5b để nêu cách xâu kim.
- 1 HS lên bảng thực hiện thao tác xâu kim.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
 * HĐ5: HS thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- HS: Thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- HS thực hành làm theo nhóm.
- Đánh giá kết quả thực hành của HS.
- Gọi 1 số HS thực hiện các thao tác xâu chỉ, vê nút chỉ, HS khác nhận xét thao tác của bạn.
3. Củng cố, dặn dò: 
 - Nêu đặc điểm của vải và cách sử dụng các dụng cụ cắt, khâu, thêu.
 - Nhận xét giờ học.
 - Yêu cầu về nhà chuẩn bị bài tiết sau : thực hành.
.
Tiết 2: Cắt vải theo đường vạch dấu.
A. Mục tiêu:
 - HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu.
 - Vạch dấu được trên vải và cắt đúng theo đường đã vạch.
 - Giáo dục tính khéo léo.
 * Biết cắt vải theo đường vạch dấu.
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu vải vạch dấu bằng phấn + kéo, thứơc, vải.
 C .Các hoạt động dạy học:
 I. Kiểm tra bài cũ: KT Sự chuẩn bị của HS.
 II. Dạy bài mới:
 1/ Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
 2/Hướng đẫn cắt vải theo đường vạch dấu:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu.
 - Vạch dấu có tác dụng gì?
 b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kỹ thuật.
 - Nêu cách vạch dấu: +Đường thẳng.
 + Đường cong.
 - Cắt vải theo đường vạch dấu.
 +GV quan sát, bổ sung.
c. Hoạt động 3: Thực hành.
 - GV kiểm tra dụng cụ- hướng dẫn thực hành.
 d. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm.
 - GV nhận xét, đấnh giá.
 - HS quan sát mẫu.
 - Cắt chính xác.
 - Quan sát hình 1/a + b.
- Quan sát thước vạch.
 - Quan sát độ cong chính xác.
 - HS quan sát hình 2/ a + b - nêu cách cắt.
 - HS theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn. 
+Vạch 2 đường thẳng cách 115 cm.
 +Vạch 2 đường cong 15 cm.
 - HS đưa ra sản phẩm của mình.
3/ Củng cố - dặn dò: 
 - GV yêu cầu HS nêu lại cách cắt vải...
 - Nhận xét tiết học.
 - Yêu cầu về nhà thực hành theo hướng dẫn.
 - Chuẩn bị : Khâu thường.
 Tiết 3: Khâu thường( T1).
A. Mục tiêu:
 - HS biết cách cầm kim , lên , xuống kim.
 - Biết cách khâu và khâu các mũi khâu thường theo mẫu.
 -Rèn tính kiên trì , khéo léo đôi tay.
 *Biết khâu thường đều mũi.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh mẫu khâu thường + quy trình khâu.
 - Dụng cụ , vật liệu để khâu.
C. Các hoạt động dạy học:
 I. Kiểm tra bài cũ:: Sự chuẩn bị của học sinh.
 II. Dạy bài mới:
 1/ Giới thiệu. Ghi đầu bài.
 2/ Bài mới:
HĐ 1: GV hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu.
- GV giới thiệu mũi khâu thường .
- HD QS mặt phải mặt trái của mẫu khâu thường.
- GV bổ sung và kết luận đặc điểm về mũi khâu thường.
- GV nêu vấn đề: vậy thế nào là khâu thường.
HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật khâu thường.
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện một số thao tác khâu thêu cơ bản.
- GVNX và HD các thao tác như SGK
- HS quan sát
- QS hình 3a, 3b nêu nhận xét về mũi khâu thường.
- HS đọc ghi nhớ
- HSQS hình 1, 2a, 2b
- HS nêu cách cầm vải, cầm kim khi khâu.
- HS nêu cách lên kim, xuống kim khi khâu.
- HS thực hiện các thao tác mà GV vừa HD.
 3/ Củng cố dặn dò:
 - GV nhận xét về sự chuẩn bị của HS.
 - Nhận xét tiết học.
 - Yêu cầu về nhà thực hành khâu thường.
 - Chuẩn bị bài giờ sau.
 " B
Tiết 4: Khâu thường( Tiếp).
A. Mục tiêu:
 - HS biết cách cầm kim , lên , xuống kim.
 - Biết cách khâu và khâu các mũi khâu thường theo mẫu.
 -Rèn tính kiên trì , khéo léo đôi tay.
 *Biết khâu thường đều mũi.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh mẫu khâu thường + quy trình khâu.
 - Dụng cụ , vật liệu để khâu.
C. Các hoạt động dạy học:
 I. Kiểm tra bài cũ:: Sự chuẩn bị của học sinh.
 II. Dạy bài mới:
 1/ Giới thiệu. Ghi đầu bài.
 2/ Bài mới:
 HĐ 3: Hướng dẫn thực hành:
 - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình khâu thường.
 - GV khái quát lại và cố định thời gian.
 * Thực hành khâu:
 - GV quan sát , uốn nắn.
 HĐ 4: Đánh giá sản phẩm:
 - GV nêu tiêu chuẩn đấnh giá.
 - GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS.
 - HS nêu.
 - Nhận xét, bổ sung.
 - HS khâu trên vải của mình.
 - Tự đánh giá sả phẩm của mình và của bạn.
 3/ Củng cố dặn dò:
 - GV nhận xét về sự chuẩn bị của HS.
 - Nhận xét tiết học.
 - Yêu cầu về nhà thực hành khâu thường.
 - Chuẩn bị bài giờ sau.
 Tiết 5: Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường (T1) 
A.Mục tiêu:
- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu thường.
- Gấp được mép vải và khâu viền được đường gấp theo đúng quy trình, đúng kỹ thuật .
- Yêu thích sản phẩm của mình làm được.
 * Cách khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Mẫu đường khâu, vải, kim chỉ 
C. Các hoạt động dạy – học:
 I. Kiểm tra bài cũ:
 - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 II. Dạy bài mới:
 1/ Giới thiệu – ghi tên bài:
 2/ Bài mới:
* HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu và giới thiệu một số sản phẩm.
- GV giới thiệu mẫu.
HS: Quan sát mẫu để nhận xét về đặc điểm đường khâu viền gấp mép.
* HĐ2: GV hướng dẫn HS thao tác kỹ thuật.
- GV hướng dẫn HS quan sát H1, 2, 3 và đặt câu hỏi.
HS: Quan sát và trả lời câu hỏi về cách gấp mép vải.
- Gọi HS thực hiện thao tác vạch hai đường dấu lên mảnh vải.
HS: Thực hiện thao tác gấp.
- GV nhận xét các thao tác của HS.
- GV hướng dẫn HS thao tác theo nội dung SGK.
- Hướng dẫn HS kết hợp đọc nội dung và quan sát hình 3 SGK để trả lời câu hỏi và thực hiện các thao tác khâu viền đường gấp mép bằng mũi khâu
 thường. 
- HS: Quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn để nắm được cách gấp mép vải.
- HS thực hành khâu.
 3/ Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà tập gấp mép vải để giờ sau học tiếp.
Tiết 6: Khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường( T2)
A. Mục tiêu: 
- Rèn kỹ năng khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường.
 - Khâu đúng, đều, đẹp.
 - Rèn luyện đôi tay khéo léo.
- GD hs tính cẩn thận, khéo léo.
 * Luyện khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường.
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu khâu.
 - Vải, kim , chỉ...
 C. Các hoạt động dạy học:
 I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS.
 II. Dạy bài mới: 
 1. Giới thiệu. Ghi đầu bài.
 2. Hướng dẫn thực hành:
- Yêu cầu HS khâu ghép 2 mép vải...
 - Hướng dẫn lại cách khâu.
 - Thực hành khâu.
+ GV quan sát, uốn nắn- chú ý các thao tác khĩ thuật.
 + Nhận xét, đánh giá.
- HS nêu.
- Nhận xét, bổ sung.
 - HS theo dõi.
 - HS thực hành khâu trên vải.
 - Trưng bày sản phẩm.
 3. Củng cố, dặn dò:
 - Nêu lại các bước khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường.
 - Nhận xét giờ học.
 - Yêu cầu về nhà thực hành + chuẩn bị giờ sau.
 Tiết 7: Khâu đột thưa(T1).
A.Mục tiêu:
 - HS biết cách khâu đột thưa và ứnh dụng khâu đột thưa.
 - Khâu được các mũi đột thưa theo đường vạch dấu.
 - Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận.
- GD ý thức học tập nghiêm túc.
 * Cách khâu đột thưa.
 B.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh quy trình khâu+ mũi khâu đột thưa.
 - Vải + kéo, kim, chỉ.
 C. Các hoạt động dạy học:
 I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS.
 II. Bài mới:
 1. Giới thiệu. Ghi đầu bài.
 2.Hướng dẫn khâu đột thưa:
a. Hoạt động 1: Quan sát mẫu.
 - Mặt t rái, phải. 
- So với mũi khâu thường?
b. Hoạt động 2:Hướng dẫn thao tác kỹ thuật:
 - GV treo quy trình khâu.
 - GV khaío quát quy trình.
 c. Hoạt động 3:Hướng dẫn thực hành:
 - GV thao tác mẫu.
 - Yêu cầu HS thực hành theo quy trình.
 + GV quan sát, uốn nắn.
 - HS quan sát, nhận xét.
 - Mũi đều, giống khâu thường.
- Mũi sau lấn lên 1/3 mũi trước sau đó rút chỉ.
- HS quan sát, nêu các bước.
- HS quan sát - thực hành.
 3. Củng cố, dặn dò:
 - Nhắc lại nội dung bài học.
 - Nhận xét tiết học. 
 - Yêu cầu về nhà thực hành + chuẩn bị bài sau.
 Tiết 8: Khâu đột thưa(T2).
A.Mục tiêu:
 - HS biết cách khâu đột thưa và ứng dụng khâu đột thưa.
 - Khâu được các mũi đột thưa theo đường vạch dấu.
 - GD thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận.
 * Thực hành khâu đột thưa.
 B.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh quy trình khâu + mũi khâu đột thưa.
 - Vải + kéo, kim, chỉ.
 C. Các hoạt động dạy học:
 I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS.
 II. Bài mới:
 1. Giới thiệu. Ghi đầu bài.
 2. Hướng dẫn thực hành khâu đột thưa:
 Hoạt động 3: - HS thực hành khâu đột thưa.
 - Yêu cầu HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện thao tác.
 + GV nhận xét và hướng dẫn thêm một số diểm cần lưu ý khi thực hiện.
 + GV quan sát, uốn nắn.
Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả học tập của HS.
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm và nêu các tiêu chuẩn đánh giá.
 + GV nhận xét, đánh giá.
- HS nêu lại hai bước.
- HS thhực hành khâu đột thưa.
 - HS trưng bày sản phẩm.
 - Tự đánh giá theo tiêu chuẩn.
 3-. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét về sự chuẩn bị và kết quả học tập của HS. 
 Tiết 9 Khâu đột mau ( T1)
 A.Mục tiêu:
- HS biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau.
- Khâu được các mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu.
- Rèn luyện tính  ... haọn daùng tửứng loaùi chi tieỏt , duùng cuù theo hỡnh 1 SGK .
- 2 , 3 em leõn thao taực laộp vớt .
- Caỷ lụựp taọp laộp vớt .
- Traỷ lụứi caõu hoỷi hỡnh 3 SGK .
- Caỷ lụựp thửùc haứnh caựch thaựo vớt
3. Củng cố dặn dò : 
- Nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ hoùc taọp , mửực ủoọ hieồu baứi cuỷa HS .
- Daởn HS veà nhaứ hoùc thuoọc ghi nhụự .
 Tiết 28: Lắp cái đu ( tiết 1 )
A. Mục tiêu:
- HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp cái đu.
- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình.
* Nắm được quy trình lắp cái đu.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu cái đu đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2.Hướng dẫn lắp cái đu.
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.
- GV cho HS quan sát mẫu cái đu đã lắp sẵn.
- HS quan sát từng bộ phận của cái đu để trả lời câu hỏi.
- Cái đu có những bộ phận nào?
- Có 3 bộ phận: Giá đỡ đu, ghế đu, trục đu.
- Nêu tác dụng của cái đu
- Dùng để cho các em nhỏ ngồi chơi trong công viên, trong các trường mầm non.
b. Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật.
* GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết:
- HS chọn các chi tiết theo sự hướng dẫn của GV và gọi tên các chi tiết đó.
* Lắp từng bộ phận:
- HS theo dõi các bước:
+ Lắp giá đỡ đu H2 - SGK.
+ Lắp ghế đu H3 - SGK.
+ Lắp trục đu vào ghế đu H4.
* Lắp ráp cái đu:
- GV tiến hành lắp cái đu như H1 (SGK).
- HS kiểm tra sự dao động của cái đu.
* Hướng dẫn HS tháo các chi tiết:
- Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận, tiếp đó mới tháo rời từng chi tiết.
- Tháo xong xếp gọn gàng vào hộp.
3 . Củng cố , dặn dò: 
	- Gọi HS nêu lại các bước lắp cái đu.
 - Nhận xét giờ học.
 - Yêu cầu về nhà tập lắp cho quen
Tiết 29: Lắp cái đu
A .MUẽC TIEÂU : (Theo chuaồn KTKN )
- Chọn đỳng , đủ số lượng cỏc chi tiết để lắp cỏi đu .
- Lắp được cỏi đu theo mẫu .
Với HS khộo tay :
Lắp được cỏi đu theo mẫu . Đu lắp được tương đối chắc chắn . ghế đu dao động nhẹ nhàng
B .CHUAÅN Bề : 
- Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt . 
C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG CHUÛ YEÁU :
GIAÙO VIEÂN
HOẽC SINH
1 Giụựi thieọu baứi 
- Goùi 2 hoùc sinh leõn baỷng traỷ lụứi ghi nhụự tieỏt trửụực 
- GV nhaọn xeựt
2.Baứi mụựi: 
Hoaùt ủoọng 3 : Hoùc sinh thửùc haứnh laộp caựi ủu.
- Goùi hoùc sinh ủoùc ghi nhụự.
a ) HS choùn chi tieỏt ủeồ laộp caựi ủu 
- Gvủeỏn tửựng baứn kieồm tra vaứ giuựp ủụừ caực em choùn ủuựng chi tieỏt laộp caựi ủu .
 b) laộp tửứng boọ phaọn 
- GV quan saựt sửỷa sai.
- GV nhaộc caực em trong khi laộp caàn chuự yự 
+ Vũ trớ beõn trong laón beõn ngoaứi cuỷa caực boọ phaọn cuỷa giaự ủụừ ủu , coùc ủu , thanh thaỳng, giaự ủụừ.
+ Thửự tửù bửụực laộp tay caàm vaứ thanh sau gheỏ 
+ Vũ trớ caực voứng haừm.
 c ) Laộp raựp caựi ủu 
- GV theo doừi kũp hụứi uoỏn naộn 
* Hoaùt ủoọng 4 
- ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp
- Cho hoùc sinh neõu tieõu chuaồn cuỷa saỷn phaồm.
- GV neõu tieõu chuaồn ủaựnh giaự.
- Laộp ủuựng maóu ủuựng quy ủũnh.
- Saỷn phaồm chaộc chaộn ủu dao ủoọng nheù nhaứng.
- HS tửù ủaựnh giaự.
- GV nhaọn xeựt chung ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp .
-Nhaộc HS thaựocaực chi tieỏt vaứ xeo61 goùn vaứo hoọp .
- 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự.
- Lụựp quan saựt nhaọn xeựt.
- Hs choùn ủuựng vaứ ủuỷ caực chi tieỏt theo SGK vaứ xeỏp tửứng loaùi vaứo naộp hoọp . 
HS thửùc haứnh vieọc laộp ủửụùc tửứng boọ phaọn
HS quan saựt hỡnh 1 SGK ủeồ laộp raựp hoaứn thieọn caựi ủu 
Kieồm tra sửù chuyeồn ủoọng cuỷa gheỏ . 
Lụựp trửng baứy saỷn phaóm 
- Hs dửùa vaứo caực tieõu chuaồn treõn ủeồ tửù ủaựnh giaự saỷn phaóm cuỷa mỡnh vaứ cuỷa baùn 
IV- NHAÄN XEÙT, DAậN DOỉ: 
- Nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ hoùc taọp , mửực ủoọ hieồu baứi cuỷa HS .
- Daởn HS veà nhaứ ủoùc trửụực baứi mụựi chuaồn bũ baứi sau 
Tiết 30: lắp xe nôi ( Tiết 1) 
A .MUẽC TIEÂU : ( Theo chuaồn KTKN )
- Chọn đỳng ,đủ số lượng cỏc chi tiết đế lắp xe nụi . 
- Lắp được xe nụi theo mẫu . Xe chuyển động được .
Với HS khộo tay :
Lắp được xe nụi theo mẫu . Xe lắp tương đối chắc chắn , chuyển động được
B .CHUAÅN Bề :
 - Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt . 
C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG CHUÛ YEÁU :
 1. Kieồm tra baứi cuừ:
- Goùi 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự laộp caựi ủu.
- GV nhaọn xeựt.
2.Baứi mụựi: 
* Giụựi thieọu: Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1 : Cho hoùc sinh quan saựt nhaọn xeựt maóu.
- Hửụựng daón hoùc sinh quan saựt tửứng boọ phaọn cuỷa caựi noõi sau ủoự traỷ lụứi caõu hoỷi.
+ ẹeồ laộp ủửụùc caựi noõi caàn bao nhieõu boọ phaọn? .
+ Haừy neõu taực duùng cuỷa xe noõi?
Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón hoùc sinh kú thuaọt .
* Hửụựng daón hoùc sinh choùn ủuựng, ủuỷ caực chi tieỏt vaứo naộp hoọp.
- GV Laộp tửứng boọ phaọn.
+ Em choùn chi tieỏt naứo vaứ soỏ lửụùng bao nhieõu ủeồ laộp tay keựo?
-GV hửụựng daón laộp giaự ủụừ truùc baựnh xe. 
* Laộp thanh ủụừ – giaự ủụỷtuùc baựnh xe.
- GV hửụựng daón hoùc sinh quan saựt.
- Chửừ u daứi ủửụùc laộp vaứo haứng loó thửự maỏy tớnh tửứ phaỷi sang traựi.
- GV nhaọn xeựt.
* Laộp thaứnh vaứ mui xe.
- Yeõu caàu hoùc sinh quan saựt hỡnh 5 sau ủoự giaựo vieõn hửụựng daón laộp nhử SGK.
* Laộp truùc baựnh xe: - Cho hoùc sinh tửù quan saựt
neõu leõn thửự tửù laộp caực chi tieỏt.
* Laộp raựp xe noõi.
- Goùi 2 hs neõu laùi quy trỡnh laộ raựp.
- GV quan saựt hửụựng daón hoùc sinh raựp vaứ kieồm tra sửù chuyeọn ủoọng cuỷa xe.
* Cho hoùc sinh thaựo rụứi caực chi tieỏt theo thử tửù
- 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự.
- HS nhaộc laùi tửùa
- Lụựp quan saựt nhaọn xeựt.
-HS: Caàn 5 boọ phaọn : tay keựo, thanh ủụừ baựnh xe, giaự ủụừ baựnh xe, thaứnh xe vụựi mui xe, truùc baựnh xe.
- HS neõu : Duứng ủeồ cho em beự naốm hoaởc ngoài vaứ ngửụứi lụựn ủaồy xe cho caực em ủi daùo chụi.
- HS quan saựt
- HS neõu ủeồ laộp tay keựo ta choùn 2 thanh thaỳng 7loó, 1 thanh chửừ u daứi.
- HS quan saựt vaứ laộp caỷ lụựp theo doú.
- HS quan saựt vaứ thửùc hieọn laộp theo.
-1Hs haứng thửự 3, haứng thửự 10.
- Lụựp nhaọn xeựt
HS neõu.
- HS neõu.
- Lụựp tieỏn haứnh laộp raựp.
- HS thaựo ủeồ vaứo hoọp.
IV- NHAÄN XEÙT, DAậN DOỉ: 
- Nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ hoùc taọp , mửực ủoọ hieồu baứi cuỷa HS .
- Daởn HS veà nhaứ xem laùi baứi vaứ hoaứn chổnh xe noõi
Tiết 31: lắp xe nôi ( Tiết 2) 
A .Muùc tieõu. 
- Chọn đỳng ,đủ số lượng cỏc chi tiết đế lắp xe nụi . 
- Lắp được xe nụi theo mẫu . Xe chuyển động được .
Với HS khộo tay :
Lắp được xe nụi theo mẫu . Xe lắp tương đối chắc chắn , chuyển động được
B .Chuaồn bũ :
 - Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt . 
C. Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu
GIAÙO VIEÂN
HOẽC SINH
 1. Kieồm tra baứi cuừ:
- Goùi 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự laộp xe noõi 
- GV nhaọn xeựt.
2.Baứi mụựi: 
* Giụựi thieọu: Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 3 : Hoùc sinh thửùc haứnh laộp raựp xe noõi.
a ) Cho HS choùn chi tieỏt.
GV quan saựt kieồm tra vaứ giuựp ủụừ HS choùn ủuựng vaứ ủuỷ chi tieỏt ủeồ laộp xe noõi . 
b ) Laộp tửứng boọ phaọn 
- GV goùi HS ủoùc phaàn ghi nhụự 
- Gv yeõu caàu caực em phaỷi quan saựt kú hỡnh cuừng nhử noọi dung caực bửụực laộp xe noõi . 
- GV nhaộc caực em trong khi laộp caàn chuự beõn trong laón beõn ngoaứi cuỷa boọ phaọn nhử thanh, laộp chửừ u daứi vaứo ủuựng haứng loó treõn taỏm lụựn.
+ Vũ trớ taỏm nhoỷ vụựi taỏm chửừ u khi laộp thaứnh xe vaứ mui
- Cho hoùc sinh thửùc haứnh laộp xe noõi.
- GV nhaộc caực em laộp ủuựng quy ủũnh.
c ) Laộp raựp xe noõi 
- GV quan saựt hoùc sinh thửùc haứnh vaứ giuựp ủụừ nhửừng hoùc sinh khoõng raựp ủửụùc.
* Hoaùt ủoọng 4 
ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp
-Cho hoùc sinh neõu tieõu chuaồn cuỷa saỷn phaồm.
- GV neõu tieõu chuaồn ủaựnh giaự.
- Laộp ủuựng maóu ủuựng quy ủũnh.
- Saỷn phaồm chaộc chaộn khoõng xoọc xeọch
- Noõi chuyeồn ủoọng ủửụùc.
- HS tửù ủaựnh giaự.
- GV nhaọn xeựt chung.
- HS thaựo xe noõi .
- 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự.
- Hs choùn ủuựng vaứ ủuỷ caực chi tieỏt theo SGK vaứ ủeồ rieõng tửứng loaùi vaứo naộp hoọp 
- 3,4 HS ủoùc ghi nhụự
- Moói em thửùc haứnh laộp raựp xe noõi nhanh nhaỏt vaứ ủuựng nhaỏt .
HS laộp ủuựng theo quay trỡnh SGK vaứ chuự yự vaởn chaởt caực moỏi gheựp .
- Hs dửùa vaứo tieõu chuaồn treõn ủeồ ủaựnh giaự saỷn phaóm cuỷa mớnh vaứ cuỷa baùn . 
IV- NHAÄN XEÙT, DAậN DOỉ: 
- Nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ hoùc taọp , mửực ủoọ hieồu baứi cuỷa HS .
- Daởn HS veà nhaứ xem laùi baứi vaứ chuaồn bũ baứi sau 
 Tiết 34 vaứ 35 Laộp gheựp moõ hỡnh tửù choùn 
A .MUẽC TIEÂU : 
- Chọn được cỏc chi tiết để lắp ghộp mụ hỡnh tự chọn .
- Lắp ghộp được một mụ hỡnh tự chọn . Mụ hỡnh lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được 
 Với HS khộo tay :
- Lắp ghộp được ớt nhất một mụ hỡnh tự chọn . Mụ hỡnh lắp chắc chắn , sử dụng được 
B .CHUAÅN Bề :
 - Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt . 
C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG CHUÛ YEÁU :
GIAÙO VIEÂN
HOẽC SINH
 1. Kieồm tra baứi cuừ:
- Goùi 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự laộp oõtoõ taỷi 
- GV nhaọn xeựt.
2.Baứi mụựi: 
* Giụựi thieọu: Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1 : 
- Hs choùn moõ hỡnh laộp gheựp 
- GV cho Hs tửù choùn moõ hỡnh laộp gheựp 
Hoaùt ủoọng 2 : 
- Choùn vaứ kieồm tra caực chi tieỏt . 
Hoaùt ủoọng 3 : 
Hs thửùc haứnh laộp moõ hỡnh ủaừ choùn .
a ) Laộp tửứng boọ phaọn 
b ) laộp raựp moõ hỡnh hoaứn chổnh 
Hoaùt ủoọng 4 : 
- ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp . 
- Gv neõu tieõu chuaồn ủaựnh giaự saỷn phaồm thửùc haứnh : 
+ Laộp ủửục moõ hỡnh tửù choùn 
+ Laộp ủuựng kú thuaọt , ủuựng quy trỡnh 
+ Laộp ủửụùc moõ hỡnh chaộc chaộn , khoõng bũ xoọc xeọch .
GV nhaọn xeựt ủaựnh giaự keỏt quaỷhoùc taọp qua saỷn phaồm cuỷa HS . 
- GV nhaộc HS thaựo caực chi tieỏt vaứ xeỏp goùn vaứo hoọp 
- 2 hoùc sinh nhaộc laùi ghi nhụự.
- Hs quan saựt nghieõn cửựu hỡnh veừ trong SGK hoaởc tửù sửu taàm . 
HS choùn vaứ kieồm tra caực chi tieỏt ủuựng vaứ ủuỷ 
Caực chi tieỏt phaỷi xeỏp theo tửứng loaùi vaứo naộp hoọp .
- HS thửùc haứnh laộp raựp 
- HS trửng baứy saỷn phaồm thửùc haứnh xong 
- Hs dửùa vaứo tieõu chớ treõn ủeồ ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa mỡnh vaứ cuỷa baùn 
IV- NHAÄN XEÙT, DAậN DOỉ: 
- Nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ hoùc taọp , mửực ủoọ hieồu baứi cuỷa HS .
- Daởn HS veà nhaứ xem laùi baứi vaứ chuaồn bũ baứi sau . 

Tài liệu đính kèm:

  • docki thuat 4 ca nam.doc