Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học thứ 26

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học thứ 26

ôn: CHÍNH TẢ Tên bài dạy: Vì sao cá không biết nói

Tiết số : 51

Lớp : 2

1. Mục tiêu : Chép lại chính xác, trình bày đúng truyện“ Vì sao cá không biết nói ”

 Làm đúng các bài tập phân biệt : r/d hoặc ưc / ưt .

2. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài viết –VBT

3. Hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 31 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học thứ 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 26
Môn:	Chính tả 	 Tên bài dạy: Vì sao cá không biết nói 
Tiết số : 51
Lớp : 2
Mục tiêu : Chép lại chính xác, trình bày đúng truyện“ Vì sao cá không biết nói ”
 Làm đúng các bài tập phân biệt : r/d hoặc ưc / ưt .
Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài viết –VBT
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
Kiểm tra bài cũ
Nhận xét bài : Bé nhìn biển
Tập viết : con trăn , cá trê , nước trà , tia chớp .
II- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn tập chép :
a) Hướng dẫn h/s chuẩn bị :
+ đọc bài chính tả 
+ Tìm hiểu nội dung bài và hướng dẫn cách trình bày bài
+ Học sinh tập viết những tiếng khó:Việt , Lân , ngớ ngẩn .
b) Học sinh viết bài vào vở
c) Giáo viên chấm chữa bài
3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống d hay r
Lời ve kim a iết 
Xe sợi chỉ âm thanh
Khâu những đường ạo ực
Vào nền mây trong xanh.
4- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
- GV đọc cho 3 em viết bảng lớp
Cả lớp viết bảng con ( mỗi dãy 2 từ )
GV giới thiệu MĐ, y/ cầu 
GV đọc bài . 2-3 h/s đọc 
2-3 h/s viết bảng lớp
cả lớp viết bảng con
Học sinh chữa lỗi bằng bút chì. Chấm bài 5 -7 em
GV nêu Y/C của bài 
HS làm vở BT
1 h/s chữa bài trên bảng 
Đọc bài chữa 
GV chốt lại lời giải đúng
Bảng con 
Phấn màu 
Bảng phụ
Bảng con 
VBT
Bảng phụ
Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 26
Môn:	Chính tả 	 Tên bài dạy: Sông Hương 
Tiết số : 52
Lớp : 2
1.Mục tiêu : Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Sông Hương ”
Làm đúng các bài tập phân biệt: r / d / gi hay ưt / ưc
2.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung của BT 2- VBT 
3.Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I -Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét bài : Vì sao cá không biết nói ?
Tập viết : các tiếng có âm đầu r / d /gi
II- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn nghe viết 
a) Hướng dẫn h/s chuẩn bị :
+ GV đọc bài 
+ Tìm hiểu nội dung bài
+ Học sinh tập viết các chữ khó : phượng vĩ , đỏ rực , Hương Giang , dải lụa , lung linh .
 b) Học sinh chép bài vào vở
c) Giáo viên chấm chữa bài
3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống 
a) giải , dải hay rải
 thưởng , rác , núi 
b) dành , rành hay giành
mạch , để  , tranh  
Bài tập 3 : Điền các tiếng bắt đầu bằng gi hoặc d có nghĩa như sau :
-Trái với hay :( dở )
-Tờ mỏng , dùng để viết chữ lên : ( giấy )
 4- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học, khen ngợi những em viết bài sạch sẽ.
HS tìm 3 tiếng và đọc cho cả lớp viết bảng con
2-3 h/s viết bảng lớp
GV giới thiệu MĐ, y/ cầu 
1-2 HS đọc lại
2-3 h/s viết bảng lớp
cả lớp viết bảng con
Học sinh chữa lỗi bằng bút chì. Chấm bài 5 -7 em
GV nêu Y/C của bài
HS làm vào VBT 
 2 HS làm bảng
GV chốt lại bài làm đúng 
GV nêu Y/C của bài
HS làm vào VBT 
 HS chữa bài tiếp nối trên bảng phụ 
GV chốt lại bài làm đúng
Bảng con 
Phấn màu
SGK 
Bảng con
VBT 
Bảng phụ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: 
...
Tuần : 26
Môn:	đạo đức 	 Tên bài dạy: Lịch sự khi đến nhà người khác 
Tiết số : 26
Lớp : 2
1.Mục tiêu : -H/s biết một số quy tắc ứng xử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của các quy tắc ứng xử đó .
 -HS biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè , người quen .
 -HS có thái độ đồng tình , quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác .
2. Đồ dùng dạy học: Truyện Đến chơi nhà bạn , tranh minh hoạ truyện , đồ dùng chơi đóng vai ,VBT
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
Hoạt động 1: Đóng vai
Mục tiêu : HS tập cách cư xử lịch sự khi đến nhà người khác . 
Cách tiến hành :
Đóng vai theo tình huống :
Tình huống 1 : Em sang nhà bạn và thấy trong tủ nhà bạn có nhiều đồ chơi đẹp mà em rất thích . Em sẽ 
Tình huống 2 : Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình mà em thích xem nhưng khi đó bạn lại không bật ti vi . Em sẽ 
Tình huống3 : Em sang nhà bạn chơi và thấy bà của bạn đang bị mệt . Em sẽ 
Hoạt động 2 : Trò chơi “Đố vui”
 Mục tiêu : HS củng cố lại về cách cư xử khi đến chơi nhà người khác .
Cách tiến hành :
GV phổ biến luật chơi 
HS tiến hành chơi 
GV nhận xét , đánh giá 
-GV chia nhóm 
-Mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống 
-HS thảo luận chuẩn bị đóng vai 
-Các nhóm lên đóng vai 
-Cả lớp thảo luận nhận xét về cách ứng xử của các nhóm 
-GV kết luận
GV chia lớp thành 4nhóm 
Mỗi nhóm chuẩn bị 2 tình huống 
Từng cặp nhóm đố nhau
GV gắn hoa cho câu trả lời đúng 
Dụng cụ đóng vai
4.Rút kinh nghiệm bổ sung .
Tuần : 26
Môn: Kể chuyện	 Tên bài dạy: Tôm Càng và Cá Con
Tiết số : 26
Lớp : 2
Mục tiêu : -Rèn kỹ năng nói : Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên , kết hợp với điệu bộ , cử chỉ , nét mặt . Biết cùng các bạn phân vai dựng lại câu chuyện .
 -Rèn kỹ năng nghe : Chăm chú lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn
Đồ dùng dạy học: Tranh 
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ :
Kể lại câu chuyện“ Sơn Tinh ,Thuỷ Tinh ”
II/ Dạy bài mới : 
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn kể truyện:
a) Dựa vào tranh kể lại từng đoạn của chuyện 
Tranh 1: Tôm Càng và Cá Con kết bạn với nhau 
Tranh 2 : Cá Con trổ tài bơi lội cho Tôm Càng xem .
Tranh 3:Tôm Càng phát hiện ra kẻ ác , kịp thời cứu bạn .
Tranh 4 : Cá Con biết tài của Tôm Càng , rất nể trọng bạn .
b) Phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện 
3- Củng cố dặn dò
Về nhà tập kể lại cho người thân nghe.
2HS kể tiếp nối 
GV nêu MĐ-YC tiết học 
- HS nhìn tranh kể 4 đoạn của chuyện trong nhóm
- Các nhóm thi kể :
 + 4 HS kể tiếp nối 4 đoạn trong nhóm 
 +4 HS đại diện 4 nhóm thi kể tiếp nối 4 đoạn
- Cả lớp nhận xét bình chọn
- 3 HS kể chuyện 
-Cả lớp và GV bình chọn 
Phấn màu
Tranh 
Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 26 Tên bài dạy: Từ ngữ về sông biển
Môn:	Luyện từ và câu Dấu phẩy 
Tiết số : 26
Lớp : 2
 1. Mục tiêu : Mở rộng vốn từ về sông biển ( các loài cá , các con vật sống dưới nước ) Luyện tập về dấu phẩy .
2. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung KTBC , tranh minh hoạ , thẻ từ ghi tên các loài cá , VBT
 3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ: 
-Viết các từ ngữ có tiếng biển 
-đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong các câu sau :
Cỏ cây héo khô vì hạn hán .
Đàn bò béo tròn vì được chăm sóc tốt . 
II/Dạy bài mới :
 1.Giới thiệu bài :
 2.Hướng dẫn h/s làm bài tập :
-Bài tập 1: Ghi tên các loài cá theo 2 nhóm : Cá nước mặn , cá nước ngọt .
( cá thu , cá chim , cá chuồn , cá nục , cá mè , cá chép , cá trê , cá quả ) 
-Bài tập2 : Viết tên các con vật có trong tranh và các con vật khác sống ở dưới nước ( tôm , rùa , sứa , cá heo , cá mập , cua , ốc , sò , trai )
-Bài tập 3: Điền dấu phẩy vào đoạn văn sau :
3.Củng cố , dặn dò:
Nhận xét bài học 
Tìm thêm các con vật sống ở dưới nước 
1 HS viết 
2 HS làm bảng phụ 
GVnêu MĐ_YC
1 H/s đọc yêu cầu 
GV treo tranh và giới thiệu tên của từng loài . 
HS làm bài vào VBT
2 nhóm chữa bài bằng cách gắn thẻ từ ( mỗi nhóm 8 em )
GV nhận xét và chốt lời giải đúng .
1 H/s đọc yêu cầu 
GV treo tranh 
H/s làm bài vào VBT 
HS đọc bài chữa
GV nhận xét 
3 nhóm làm bài tiếp sức trên bảng 
GV nhận xét nhóm nào tìm được nhiều tên các con vật nhất .
1 H/s đọc yêu cầu 
GV đưa đoạn văn 
HS làm bài vào vở 
1 HS làm bảng 
1 HS đọc bài chữa 
 GV nhận xét.
Bảng phụ 
Phấn màu 
Thẻ từ
VBT
Tranh , ảnh 
Bảng phụ
Rút kinh nghiệm bổ sung: ...........
Tuần : 26 Tên bài dạy: Tả ngắn về biển
Môn:	Tập làm văn Đáp lời đồng ý 
Tiết số : 26
 1. Mục tiêu : Rèn kỹ năng nghe nói : Biết đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp thông thường 
 Rèn kỹ năng viết : trả lời câu hỏi về biển . 
Đồ dùng dạy học : Tranh , VBT
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/Kiểm tra bài cũ:
thực hành đáp lời đồng ý 
II/Dạy bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2.Hướng dẫn làm bài tập :
-Bài tập 1 : Viết lại lời đáp của em trong những trường hợp sau :
a) Em quên chiếc áo mưa trong lớp , quay lại trường để lấy . Bác bảo vệ sắp đi nghỉ , thấy em xin vào , bác mở cửa nói : “ Cháu vào đi ”
Em đáp :
b)Em mời cô y tá ở gần nhà tới tiêm thuốc cho mẹ . Cô y tá nhận lời : “ Cô sẽ sang ngay ”
Em đáp : ..
c)Em mời bạn đến chơi nhà . Bạn nhận lời : “ ừ , đợi tớ xin phép mẹ đã ”
Em đáp : ..
-Bài tập 2: Viết lại những câu trả lời của em thành 1 đoạn văn :
Tranh vẽ cảnh gì ?
Sóng biển như thế nào ?
Trên mặt biển có những gì ?
Trên bầu trời có những gì ?
3.Củng cố dặn dò :
Thực hành hỏi đáp 
Nhận xét tiết học , nhắc lại cách đáp lời đồng ý 
 GV đưa tình huống BT2 tiết trước , 4 HS nói theo cặp 
GV nêu MĐ -YC của tiết học
1-2 H/s đọc yêu cầu 
HS thực hành hỏi đáp theo cặp 
3 cặp HS đóng vai theo 3 tình huống .
Cả lớp nhận xét cách đáp lời đồng ý 
GV chốt lại cách nói 
1 H/s đọc yêu cầu 
GV đưa tranh và nêu nội dung tranh 
HS thực hành hỏi đáp theo cặp
HS trả lời tiếp nối
HS làm VBT
3 HS đọc bài làm của mình
GV nhận xét 
Phấn màu
VBT
Tranh vẽ 
4-Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
...
Tuần : 26
Môn:	Tập viết 	 Tên bài dạy: X – Xuôi chèo mát mái 
Tiết số : 26
Lớp : 2
1-Mục tiêu :	- Rèn luyện kỹ năng viết chữ.
- Viết chữ X theo cỡ chữ vừa và nhỏ
 - Viết câu ứng dụng Xuôi chèo mát mái đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
2-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ X - bảng phụ
3-Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ.
Viết chữ V và chữ Vượt 
II/ Dạy bài mới:
1-Giới thiệu bài
2- HD viết chữ hoa
H/ dẫn h/s quan sát và nhận xét chữ X
 - độ cao = 5 ly
- số nét = 1 nét là kết hợp của 3 nét cơ b ... n:	toán	 Tên bài dạy: Luyện tập
Tiết số : 126
Lớp : 2
1.Mục tiêu : Củng cố kỹ năng xem đồng hồ ; tiếp tục phát triển các biểu tượng về thời gian và gắn việc sử dụng thời gian trong cuộc sống hàng ngày 
Đồ dùng dạy học: Mô hình đồng hồ -VBT 
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ :
Xem đồng hồ 
II/Bài mới :
1 Giới thiệu bài :
2 Bài mới :
1-Bài tập 1: Nêu số giờ ứng với các hoạt động 
 2-Bài tập 2: Nêu số giờ
Đến trường : 7 giờ 
Tan học : 10 giờ 30 
3-Bài tập 3 : Tính thời gian
3. Củng cố ,dặn dò :
Tập sử dụng đồng hồ để xem giờ 
GV nêu số giờ – HS quay kim đồng hồ trên mô hình đồng hồ 
1 HS đọc yêu cầu 
HS quan sát tranh , nêu tên các hoạt động và thời điểm diễn ra 
HS trả lời câu hỏi vào VBT 
1 HS đọc bài chữa 
Nhận xét : Kể lại toàn bộ các hoạt động ngoại khoá của lớp 
1 HS đọc yêu cầu
HS quan sát tranh
HS nêu tên các hoạt động và thời điểm diễn ra 
HS trả lời vào VBT 
1 HS đọc bài chữa 
Nhận xét : So sánh các thời điểm 
1 HS đọc yêu cầu 
Hs quan sát tranh và nêu các sự việc và thời điểm diễn ra 
HS làm VBT
Nhận xét : Trong vòng 15 phút em có thể làm được việc gì ? Trong vòng 30 phút em có thể làm được việc gì ? 
mô hình đồng hồ 
VBT
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 26
Môn : Toán Tên bài dạy: Tìm số bị chia 
Tiết số : 127
Lớp : 2
1.Mục tiêu : Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia .Biết cách trình bày dạng toán này 
2. Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa hình vuông tròn khác nhau -VBT
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra về giờ ,phút 
II/ Bài mới:
1.Giới thiệu bài :
2.Bài mới :
Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia 
* Bài toán 1 : Có 6 ô vuông , xếp thành 2 hàng đều nhau . Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
Phép tính :6 : 2 = 3 
Tên gọi các số trong phép chia :
6 : 2 = 3 
Số bị chia Số chia Thương 
* Bài toán 2 : mỗi hàng có 3 ô .Hỏi 2 hàng có mấy ô ?
Phép tính : 3 x 2 = 6 ( hay 6 = 3 x 2 )
* So sánh sự thay đổi vai trò của các số trong phép nhân và phép chia :
6 : 2 = 3 6 = 3 x 2 
SBC SC TH
Giới thiệu cách tìm số bị chia chưa biết 
X : 2 = 5 
X = 5 x 2
X = 10
Thực hành 
1-Bài tập 1 : Tính nhẩm 
6 : 2 = 3 
3 x 2 = 6
2-Bài tập 2 : Tính x
X : 2 = 3 
 X = 3 x 2
 X = 6 
3-Bài tập 3: Tóm tắt 
Mỗi túi có : 5 cái kẹo 
3 túi có : ? cái kẹo
III/ Củng cố, dặn dò:
Học ghi nhớ
GV nêu giờ , HS quay kim đồng hồ tương ứng .
GV nêu bài toán 
Dùng hình vẽ và thao tác chia để HS nêu phép tính 
HS nêu –GV ghi 
GV nêu bài toán 
HS nêu phép tính 
HS nêu nhận xét 
GV nêu ghi nhớ
GV nêu phép chia 
HS nêu tên gọi của các số 
GV nêu cách tính và ghi bảng 
GV hướng dẫn cách trình bày
HS nêu kết luận 
1 HS đọc yêu cầu 
HS làm theo cột vào VBT 
1 HS đọc bài chữa 
Nhận xét : Muốn tính số bị chia ta làm như thế nào ?
1 HS đọc yêu cầu 
GV hướng dẫn mẫu 
HS làm VBT
1 HS đọc bài chữa
Nhận xét : Nêu cách tính số bị chia
1 HS đọc yêu cầu 
GV tóm tắt 
HS dựa vào tóm tắt đọc đề toán 
HS làm VBT
1 HS làm bảng 
Chữa bài 
Mô hình đồng hồ
Tranh vẽ 
VBT
Rút kinh nghiệm bổ sung: 
Tuần : 26
Môn:	Toán Tên bài dạy: Chu vi hình tam giác -Chu vi hình tứ giác 
Tiết số : 129
Lớp : 2
Mục tiêu : Giúp HS :
 Bước đầu nhận biết về chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .Biết cách tính chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .
2. Đồ dùng dạy học: Thước đo độ dài -VBT
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 2 , 3 
II/ Bài mới:
Giới thiệu bài :
Bài mới :
a)Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác , hình tứ giác 
 B
 4 cm 3 cm
A C
 5 cm
3 cm + 4 cm + 5 cm = 12 cm
 D 4cm E
3cm 2 cm
G H
 6 cm
2 cm + 3 cm + 4 cm + 6 cm = 15 cm
b) Thực hành :
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác ABC
 B
30 dm 20 dm
A C
 40 dm
Chu vi hình tam giác là :
20 + 30 + 40 = 90 ( dm ) 
Bài 2: Tính chu vi hình tứ giác MNPQ 
 N 5dm P
3dm 4dm
M 6dm Q
Bài 3 : Tính chu vi hình tam giác ABC
 A
 3cm 3cm
 B C
 3cm
Chu vi hình tam giác ABC là :
 3 + 3 + 3 = 9 ( cm )
 3 x 3 = 9 ( cm )
 Đ/S : 9 cm 
3. Củng cố, dặn dò:
Học thuộc ghi nhớ 
1 HS chữa BT 2
1 HS chữa BT 3 
Nhận xét : Nêu cách tính số bị chia 
Gv vẽ hình tam giác ABC 
GV chỉ và giới thiệu tên gọi các cạnh AB , BC , AC .
HS quan sát hình vẽ trong SGK và nêu số đo từng cạnh 
GV nêu cách tính chu vi hình tam giác ABC
HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác 
Thực hiện tương tự đối với hình tứ giác 
 1 HS đọc yêu cầu 
GV đưa hình vẽ 
HS làm VBT 
1 HS làm trên bảng phụ 
Nhận xét : nêu cách tính chu vi hình tam giác 
1 HS đọc yêu cầu 
GV đưa hình vẽ
HS làm VBT
1 HS làm trên bảng
Chữa bài : Nêu cách tính chu vi hình tứ giác .
1 HS đọc yêu cầu 
HS quan sát và nêu nhận xét về các cạnh của hình tam giác ( độ dài bằng nhau )
HS làm VBT
1 HS làm trên bảng 
Chữa bài : Nêu cách tính nhanh nhất 
Hình vẽ 
VBT
4-Rút kinh nghiệm bổ sung: ......
Tuần : 26
Môn:	toán	 Tên bài dạy: Luyện tập 
Tiết số : 130
Lớp : 2
Mục tiêu : Củng cố về nhận biết và tính độ dài đường gấp khúc ; nhận biết và tính chu vi hình tam giác và hình tứ giác .
2. Đồ dùng dạy học: VBT
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài 2 ,3 
II/ Bài mới:
1-Giới thiệu bài 
2-Thực hành 
1-Bài tập 1 :Nối các điểm 
thành các đường gấp khúc 
 .B
A. .D
 C.
2-Bài tập 2 : Tính chu vi hình tam giác ABC 
2 + 4 + 5 = 11 ( cm )
 Đ/S : 11 cm
3.Bài tập 3 : Tính chu vi hình tứ giác DEGH
3 + 6 + 4 + 5 = 18 ( cm )
 Đ/S : 18 cm 
4.Bài tập 4 : Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
 Đ/S : 12 cm
3-Củng cố , dặn dò : 
Học ôn cách tính độ dài đường gấp khúc , chu vi hình tam giác , hình tứ giác .
2 HS đọc bài chữa
Nêu cách tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác . 
GV nêu yêu cầu và ghi bảng
1 HS đọc yêu cầu 
GV đưa bảng phụ
4 HS nối trên bảng
Cả lớp làm VBT 
Chữa bài : Nêu các cách nối khác nhau .
Nhận xét 
( Phần b, c tương tự )
1 HS đọc yêu cầu 
GV vẽ hình
HS làm VBT 
1 HS chữa trên bảng
Nhận xét : nêu cách tính chu vi hình 
(Bài tập 3 , 4 thực hiện tương tự ) 
VBT
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
...
Tuần : 26
Môn:	toán	 Tên bài dạy: Luyện tập
Tiết số : 128
Lớp : 2
1.Mục tiêu : Củng cố kỹ năng giải bài toán “ Tìm số bị chia chưa biết “ ; giải bài toán bằng phép chia .
2.Đồ dùng dạy học: VBT
3.Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 2, 3
II/ Bài mới:
1 . Giới thiệu bài 
2.Thực hành :
1-Bài tập 1: Tính y
y : 2 = 3
 y = 3 x 2
 y = 6
2-Bài tập 2 : Tính X
 X - 2 = 6 X : 2 = 6
 X = 6 + 2 X = 6 x 2
 X = 8 X = 12 
3-Bài tập 3 : Điền số vào ô trống 
 Số bị chia 10 18 21
 Số chia 2 2 2 3 3 4
 Thương 5 3 3
4-Bài tập 4 : Tóm tắt 
1 thùng có 3 lít dầu 
6 thùng có ? lít dầu
3.Củng cố , dặn dò :
Học ôn ghi nhớ 
2 HS chữa bảng 
5 HS nêu ghi nhớ tìm số bị chia 
1 hs đọc đề bài 
HS làm VBT 
4 HS làm bảng 
Nhận xét : Muốn tính số bị chia ta làm như thế nào ?
1 HS đọc yêu cầu 
GV hướng dẫn HS làm bài : x có tên gọi là gì ? Muốn tính x ta làm như thế nào ?
HS làm VBT 
2 HS làm bảng 
Nhận xét : Muốn tìm số bị trừ (số bị chia ) chưa biết ta làm như thế nào ?
1 HS đọc yêu cầu 
GV treo bảng phụ và hướng dẫn : ô trống thứ nhất là gì ? ô trống thứ hai là gì ? ..
HS làm VBT 
1 HS chữa trên bảng
1 HS đọc bài chữa 
Nhận xét : Muốn tìm thương ta làm như thế nào ? Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào ?
1 HS đọc đề bài 
GV tóm tắt 
HS làm VBT
1 HS làm trên bảng
Nhận xét : Nêu lời giải khác 
VBT
4/ Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 26
Môn:	t. n. X.H 	 Tên bài dạy: Một số loài cây sống dưới nước
Tiết số :26
Lớp : 2
1. Mục tiêu : H/s biết :
Nói tên và nêu ích lợi của một số loài cây sống dưới nước . Hình thành kỹ năng quan sát , nhận xét , mô tả .Phân biệt được nhóm cây sống trôi nổi trên mặt nước và nhóm cây có rễ bám sâu vào bùn ở đáy nước .Thích sưu tầm và bảo vệ các loài cây .
Đồ dùng dạy học:Các cây trong vườn trường . Hình vẽ trang 54,55 ; Tranh ảnh một số cây sống dưới nước ; Sưu tầm một số cây thật ( sen , súng , rong , bèo , rau rút )
 Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/Giới thiệu bài : 
II/ Hoạt động 1 :Làm việc với SGK
1.Mục tiêu : Nói tên và nêu ích lợi của một số loài cây sống dưới nước . Phân biệt được nhóm cây sống trôi nổi trên mặt nước và nhóm cây có rễ bám sâu vào bùn ở đáy nước
2. Cách tiến hành :
Bước 1 :Làm việc theo cặp
-Chỉ và nói tên các cây trong hình ( cây bèo lục bình , các loại rong , cây sen )
-Các cây này mọc ở đâu ?
-Cây này có hoa không ? Hoa có màu gì ? Cây này dùng để làm gì ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
III/Hoạt động 2 : Làm việc với vật thật
1.Mục tiêu : Hình thành kỹ năng quan sát , nhận xét , mô tả .Thích sưu tầm và bảo vệ các loài cây .
2.Cách tiến hành :
Bước 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ 
 Phiếu hướng dẫn quan sát 
Tên cây ? Đó là loại cây sống trôi nổi hay rễ bám vào bùn ?
Chỉ ra các bộ phận của cây ? Nêu đặc điểm của cây khi sống trôi nổi trong nước ( hay rễ bám sâu vào bùn )
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
Củng cố : 
Trò chơi : Thi kể tên các cây trên cạn , xếp cây theo các nhóm : Cây ăn quả , cây lương thực , cây làm thuốc 
Gv nêu câu hỏi –HS trả lời 
GV ghi tên bài 
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Tự đặt thêm câu hỏi để từng cặp trả lời 
4 HS giới thiệu trước lớp .
Cả lớp nêu câu hỏi bổ xung 
GV nêu kết luận
HS quan sát các vật thật đã sưu tầm và làm vào phiếu .
đại diện các nhóm lên giới thiệu các trânh ảnh và vật thật đã 
5 HS chơi 
Cả lớp nhận xét
Tranh vẽ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: 
...

Tài liệu đính kèm:

  • docmau chinh 26.doc