Giáo án môn học lớp 2 - Tuần dạy số 32 năm học 2010

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần dạy số 32 năm học 2010

 Tiết : CHUYỆN QUẢ BẦU

I. Mục tiêu :

- Đọc mạch lạc toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng.

- Hiểu ND : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (trả lời được câu hỏi 1,2,3,5)

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài đọc SGK

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần dạy số 32 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 32
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
 Tiết : Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu :
- Đọc mạch lạc toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu ND : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (trả lời được câu hỏi 1,2,3,5)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài
Bảo vệ ...rất tốt.
- Trả lời những câu hỏi về ND bài
B. Bài mới:
1. GT bài 
2. Luyện Đọc 
- Đọc mẫu toàn bài 
a. Đọc từng câu 
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ 
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
b. Đọc từng đoạn trước lớp 
Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- HDHS đọc đúng 
+ Bảng phụ
- HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài 
- sgk
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc 
e. Cả lớp đọc đồng thanh
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: 
- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì?
- Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt,
Câu 2: 
- 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
- Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to ... hết hạn 7ngày mới chui ra.
Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ?
- Cỏ cây vàng úa. Mặt đất... không 1 bóng người 
Câu 3: 
- Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ?
- Người vợ sinh ra 1 quả bầubé nhỏ nhảy ra.
- Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ?
- Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan ...
Câu 4: Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ?
* (Dành cho HS khá giỏi)
- Có 54 Dân Tộc
Kinh, Tày, Thái, Mường ...
Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam.
- Cùng là anh em ...
4. Luyện đọc lại:
- Nhận xét
- 3,4 HS đọc lại chuyện
 C. Củng cố - dặn dò:
? Câu chuyện về các nguồn gốc các Dân Tộc việt Nam giúp em hiểu điều gì ?
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau.
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau
Toán
 Tiết 156: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học : 
- Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng.
- Phiếu BT 3. 
III. Hoạt động dạy học :
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền ?
- HS đọc yêu cầu, làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS nhận xét xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào 
- Cộng giá trị các tờ giấy trong các túi 
- Nhận xét chữa bài 
a. Có 800 đồng 
b. Có 600 đồng 
c. Có 1000 đồng 
d. Có 900 đồng 
e. Có 700 đồng 
Bài 2 : Bài toán
- HS đọc yêu cầu, 1 em tóm tắt HS lớp nêu kế hoạch giải, lớp giải bài vào vở, 1 HS giải bài trên bảng lớp.
Bài giải
Mẹ phải trả tất cả là :
600 + 200 = 800 (đồng)
 Đáp số : 800 đồng.
Bài 3 : Viết số tiền thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc lại 
- HS làm sgk
- HDHS
- Gọi HS lên chữa 
An mua rau hết
An đưa cho người bán rau
Số tiền trả lại
600 đồng
700 đồng 
100 đồng 
300 đồng
500 đồng 
200 đồng 
700 đồng 
1000 đồng
300 đồng 
500 đồng 
500 đồng 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm sgk
- HDHS
- Gọi HS lên bảng chữa (nhận xét)
Số tiền
Gồm các tờ giấy bạc loại 
100 đồng 
200 đồng 
500 đồng 
800 đồng
1
1
1
900 đồng 
2
1
1
1000 đồng 
3
1
1
700 đồng 
1
1
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu (Dành cho HS khá giỏi)
* HS khá giỏi làm song BT 3 thực hiện tiếp bài tập 4(SGK - tr 164)
C. Củng cố - dặn dò:
- YC HS nhắc lại ND giờ học
- 2 HS nhắc lại
- Nhắc HS làm bài VBT
- Nghe, thực hiện
- Nhận xét tiết học.
chiều
Luyện toán
 Luyện tập ( VBT )
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Luyện tập:
Bài 1: ( VBT - 76) :
a) Trong túi An có tất cả bao nhiêu tiền ?
b) An mua bút chì hết 700 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền ?
- HS nêu đề toán, nêu cách giải.
- Lớp làm VBT, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 2: Viết số tiền còn lại vào ô trống : 
( VBT - 76)
 - Chữa bài, chấm điểm
- 1 HS nêu YC bài tập, lớp làm bài tập VBT.
- 1 HS chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. (VBT-76)
- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.
- 1 HS nêu YC bài, cách thực hiện
- HS làm bài VBT, 1 HS chữa bài trên bảng lớp.
3. Củng cố - dặn dò:
- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập
- 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau
Tiếng việt
 Luyện đọc: chuyện quả bầu
I. Mục tiêu :
- Đọc đúng, trôi chảy đạt yêu cầu về tốc độ đọc bài tập đọc đã học Chuyện quả bầu.
- Nắm chắc được nội dung của bài qua luyện đọc
- HS có ý thức rèn đọc
II. Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng phụ viết đoạn luyện đọc
III. Hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài
- 2 HS đọc bài tập đọc Chuyện quả bầu, nhắc lại ND bài
2. HD đọc bài: ( Bảng phụ )
* Bài : Chuyện quả bầu.
- HD HS đọc nối tiếp câu, đọc đoạn
- Gợi ý HS nêu cách ngắt nghỉ đúng khi đọc các câu trong đoạn văn.
- Luyện đọc nối tiếp câu, luyện phát âm đúng
- Luyện đọc đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi ND. ( cá nhân, nhóm đôi, đồng thanh dãy, thi đọc giữ các nhóm )
- Đọc toàn bài ( diễn cảm )
- 3 - 5 HS khá giỏi đọc.
- Lớp nhận xét
- Nhận xét, biểu dương và nhắc HS cách đọc đúng.
- Nghe, ghi nhớ
3. Dặn dò:
- YC HS nêu ND bài đã học
- Nhắc HS học ở nhà
- Nhận xét, đánh giá giờ luyện đọc
- 3 HS nêu
Đạo đức
 Tiết 31: Dành cho địa phương
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về các chuẩn mực của những hành vi đạo đức mà các em đã học. Thông qua các bài tập tình huống
II. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới
1. GTB: Ghi đầu bài 
2. Giảng bài 
1. HĐ1: Đóng vai theo tình huống
* MT: Thông qua hình thức đóng vai HS được khắc sâu hơn nữa về những chuẩn mực đạo đức đã được học
* Tiến hành:
- GV nêu tình huống và phát phiếu cho từng nhóm.
+ TH1: Hùng đang trách phương sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi một mình.
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai tình huống 
- Em sẽ làm gì nếu là Phương ?
+ TH2: Nhà cửa đang bừa bãi, chưa dọn dẹp, mẹ đang hỏi Nga con đã dọn nhà cửa chưa em sẽ làm gì nếu là Nga ?
- Các nhóm lên trình bày cách ứng sử của mình qua tiểu phẩm
+ TH3: Vân mếu máo cầm quyển sách bắt đền Nam đấy, làm rách sách tớ rồi.
- Em sẽ làm gì nếu là Nam ?
- Cả lớp nhận xét
* GVKL: 
TH1: Phương cần xin lỗi bạn vì không giữ đúng lời hứa và giải thích rõ lý do.
b. Hoạt động 2: Tự liên hệ
TH2: Nga cần xin lỗi mẹ và dọn nhà cửa
TH3: Nam cần xin lỗi bạn và dán lại sách cho bạn
* MT: Giúp HS đánh giá, lựa chọn đúng các hành vi đạo đức.
* Cách tiến hành
- GV yêu cầu HS kể các chuẩn mực đạo đức đã học 
- HS lên trình bày 
- HSNX
- GV tuyên dương những HS đã nêu được những chuẩn mực đạo đức đã học.
 C. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà thực hiện tốt các chuẩn mực đạo đức đã học.
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết 
 Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Toán
 Tiết 157: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
II. Đồ dùng dạy - học :
	- Phiếu bài tập 1,2 (SGK - tr 165).
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm sgk
- HDHS
- Gọi HS lên chữa nhận xét 
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba 
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai 
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín 
299
2
9
9
Chín trăn bốn mươi
940
9
4
0
Bài 2: Số ? ( Dành cho HS khá giỏi )
* HS khá giỏi làm song BT 1 làm tiếp BT2 sgk.
- HDHS
- 2 HS làm trên phiếu BT
389 đ 390 đ 391
899 đ 900 đ 901
298 đ 299 đ 300
998 đ 999 đ 1000
Bài 3: 
 , =
- 1 HS đọc yêu cầu, nêu cách thực hiện
- HS làm sgk, 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- HS chữa bài.
875 > 785
697 < 699
599 < 701
321 < 298
900 + 90 + 8 < 1000
732 = 700 + 30 + 2
- Nhận xét chữa bài
- HS chữa bài
Bài 4: Hình nào có khoanh và số hình vuông (Dành cho HS khá giỏi)
- HS quan sát trả lời 
* HS khá giỏi làm song BT 3, làm tiếp BT 4 (SGK- tr 165)
Bài 5: Bài toán 
- 1 HS đọc yêu cầu, HS lớp nêu kế hoạch giải, 1 em tóm tắt.
- HS làm bài vào vở, 1 HS giải bài trên bảng lớp.
Bài giải
Giá tiền một chiếc bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)
 Đ/S: 1000 đồng.
- Nhận xét, chữa bài
- HS lớp chữa bài
C. Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS nhắc ND giờ học
- 2 HS nhắc lại ND giờ học
 - Nhắc HS học ở nhà
- Nhận xét tiết học.
Thể dục
Tiết 63: Chuyền cầu : trò chơi " ném bóng trúng đích" và "nhanh lên bạn ơi"
I. Mục tiêu:
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Địa điểm - phương tiện:
- Địa điểm : Trên sân trường 
- Phương tiện: còi, cờ, cầu
III. Nội dung và phương pháp:
Nội dung
Phương pháp
A. Phần mở đầu: 
1. Nhận lớp: 
- Điểm danh 
- Báo cáo sĩ số 
ĐHTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
- GVnhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập.
2. Khởi động: 
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, xoay khớp đầu gối, hông
 - Cán sự điều khiển
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
 - Cán sự điều khiển
B. Phần cơ bản:
- Truyền cầu theo nhóm 2 người 
- Thi giữa các tổ
 - HS quay mặt vào nhau từng đôi cách nhau 2-3m
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
Lần 1: Chơi thử 
Lần 2 v ... g VBT
+ Nói cho bạn nghe trong nhóm đôi
+ Nêu miệng kết quả
* Mẫu : Thịt gà - thình thịch, bịt kín - bịch thóc, thít chặt - thích thú...
- Nhận xét chữa bài
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét
- Nhắc HS học bài ở nhà
Thể dục
Tiết 64 : Chuyền cầu - trò chơi
" ném bóng trúng đích" và "nhanh lên bạn ơi"
I. Mục tiêu:
	- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
	- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Địa điểm - phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: quả cầu, vợt
III. Nội dung - phương pháp:
Nội dung
Phương pháp
A. phần Mở đầu:
- Tập hợp lớp 
 + Điểm danh
 + Báo cáo sĩ số 
- Đội hình 4 hàng dọc
* Cán sự điều khiển
- Đội hình 4 hàng ngang 
* Cán sự điều khiển 
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Đứng vỗ tay chạy nhẹ nhàng, đi thường vòng tròn, hít thở sâu, ôn bài thể dục phát triển chung.
B. Phần cơ bản:
- Chuyền cầu theo nhóm 2 người chia tổ luyện tập từng tổ thi để chọn đội giỏi nhất, sau đó thi để chọn vô địch lớp.
- Chia 3 tổ
- Trò chơi : ném bóng trúng đích 
(GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi ) 
C. Phần kết thúc:
- Đi theo 2- 4 hàng dọc đi đều và hát
- Một số động tác thả lỏng 
- GV cùng HS cùng hệ thống toàn bài
- Chuẩn bi bài sau
- Nhận xét và giao bài về nhà : Tập bài thể dục phát triển chung
Tập viết
 Tiết 32: Chữ hoa : Q (kiểu 2)
I. Mục tiêu :
- Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cơ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần).
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2)
- Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS viết bảng, lớp bảng con N (kiểu 2)
- Nhận xét chữa bài
- Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2
 - Cả lớp viết chữ người 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
 Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ?
Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
 Nêu cách viết ?
+ N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6
+ N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải 
 + N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ.
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết 
3. Viết câu ứng dụng:
- 1 HS đọc 
 Hiểu câu ứng dụng ?
Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau.
 Nêu độ cao các chữ cái?
 Các chữ cao 2,5 li ?
- Q, l, g
 Các chữ cao 2 li ?
- d
 Các chữ cao 1,5 li ?
- t
 Các chữ cao 1li ?
- các chữ còn lại 
 đánh dấu thanh
- Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o
 Khoảng cách giữa các chữ 
- Khoảng cách viết 1 chữ o
 Cách nối nét
- GV HD HS viết chữ quân 
- Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái viết thường đứng liền kề 
- HS viết Quân bảng con 
- Cả lớp tập viết bảng con 
4. Viết vở tập viết 
- HS viết vở tập viết 
- HD HS viết 
- 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ.
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò:
- YC HS nhắc lại cách viết chữ hoa Q 
- 2 HS nhắc lại.
- Nhắc HS viết bài ở nhà
- Viết vở tập viết
- Nhận xét chung tiết học.
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
Toán
 Tiết 168 : Kiểm tra (1 tiết )
I. Mục tiêu :
	* Kiểm tra các nội dung :
	- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
	- So sánh các số có ba chữ số.
	- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
	- Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
	- Chu vi các hình đã học.
II. Đồ dùng dạy - học :
	Giấy kiểm tra (bài in sẵn ND kiểm tra)
III. Kiểm tra :
 A. Kiểm tra : Kiểm tra chuẩn bị của HS.
	B. Nội dung : 
1)Phát đề kiểm tra, HD HS làm bài (Thời gian làm bài 40 phút)
Đề bài
1. Số ?
255
.........
257 ;
258 ;
.........;
260 ;
..........;
...........;
263 
>
<
=
2. ? 357 ..... 349 301 .... 300 + 1
 238 ..... 254 500 + 60 + 7.....597
3. Đặt tính rồi tính :
	872 - 320	251 + 346
	758 - 354	432 + 327 
4. Tính :
25m + 17m =............. 700đồng - 300đồng =......................
900km - 200km =............. 200đồng + 500đồng =.....................
5. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị : 759, 871, 362, 538
6. Tính chu vi hình tam tam giác ABC có các cạnh là 24cm, 32cm, 40cm.
	2) Thu bài, chấm chữa bài ở nhà. (trả bài thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010.
* Đáp án điểm : Câu1 : 1 điểm, Câu2 : 1 điểm, Câu3 : 2 điểm, Câu4 : 2 điểm, 
Câu5 : 2 điểm, Câu6 : 2 điểm.
	C. Dặn dò :
	- Nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra.
 - Nhắc HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài giờ sau.
Tập làm văn
 Tiết 3: đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT 1, BT 2) ; biết đọc và nói lại ND một trang sổ liên lạc (BT 3).
II. Đồ dùng dạy - học :
	Sổ liên lạc của từng HS (BT3)
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Ghi lời đáp của em trong các trường hợp sau : (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS quan sát tranh
- HS quan sát tranh
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp
- 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp
VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
- Các tình huống khác HS thực hành tương tự. 
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy
Bài 2 : Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau (SGK tr 123)
- HS đọc yêu cầu
- HDHS
- Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c 
VD
a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét chữa bài
+ Truyện này tớ cũng đi mượn
+ Tiếc quá nhỉ
b. Con không vẽ được bức tranh này Bố giúp con với!
+ Con cần tự làm bài chứ !
c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! 
+ Con ở nhà học bài đi 
+ Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
Bài 3 : Viết lại 2, 3 câu trong một trang sổ liên lạc của em.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết
- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích )
Lưu ý: nói chân thực nội dung 
+ Ngày GV viết nhận xét
+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý)
+ Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
 - GV chấm 1 số bài viết của HS 
- HS viết bài
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc HS học và làm bài VBT ở nhà.
- Nhận xét tiết học.
Thủ công
 Tiết 32 : làm con bướm (T2)
I. Mục tiêu:
- HS nhớ lại các bước làm con bướm bằng giấy
- HS làm được con bướm 
- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS
II. Chuẩn bị:
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
B. Bài mới:
1. HS nhắc lại quy trình làm con bướm bằng giấy
Bước 1: Cắt giấy
 Bước 2: Gấp cánh bướm
 Bước 3: Buộc thân bướm
 Bước 4: Làm râu bướm
2. Thực hành.
- GV tổ chức cho HS thực hành
- HS thực hành làm con bướm
- GV quan sát HDHS
- HS chú ý các nếp gấp phải phẳng, cách đều, miết kĩ 
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- HS trưng bày sản phẩm theo tổ 
- Nhận xét sản phẩm của HS
C. Nhận xét - dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần HT của học sinh 
Tiếng việt
 Luyện đọc : quyển sổ liên lạc
I. Mục tiêu :
	- Đọc đúng, trôi chảy đạt yêu cầu về tốc độ đọc.
	- Hiểu được nội dung của bài qua luyện đọc.
	- HS có ý thức rèn đọc.
II. Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.
III. Hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài
- 2 HS khá đọc bài tập đọc 
Quyển sổ liên lạc đã học, nêu ND bài.
2. HD đọc từng bài: ( Bảng phụ )
* Bài : Quyển sổ liên lạc
- HD HS đọc nối tiếp câu, đọc đoạn
- Gợi ý HS nêu cách ngắt nghỉ đúng khi đọc các câu trong đoạn văn.
- Luyện đọc nối tiếp câu, luyện phát âm đúng
- Luyện đọc đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi ND. ( cá nhân, nhóm đôi, đồng thanh dãy, thi đọc giữ các nhóm )
- Đọc toàn bài ( diễn cảm )
- 6 - 8 HS khá giỏi đọc.
- Lớp nhận xét
- Nhận xét, biểu dương và nhắc HS cách đọc đúng.
- Nghe, ghi nhớ
3. Dặn dò:
- YC HS nêu ND bài đã học
- Nhắc HS học ở nhà
- Nhận xét, đánh giá giờ luyện đọc
- 3 HS nêu
Sinh hoạt
Kiểm điểm đánh giá tuần XXXII
I. Mục tiêu:
	- Kiểm điểm, đánh giá các hoạt động trong tuần XXXII
	- Phương hướng, nhiệm vụ hoạt động tuần XXXIII
II. Nội dung:
A. Đánh giá hoạt động tuần XXXII:
	1) Nền nếp:
- Đi học đúng giờ, đảm bảo sĩ số 26/26
- Ra vào lớp đúng thời gian quy định
	2) Học tập
- Đi học đều, đúng giờ.
- Làm BT ở nhà đầy đủ.
- Kiểm tra, làm BT 15 phút đầu giờ có chất lượng.
	3) Trang phục:
- 100% HS có đủ trang phục theo quy định của nhà trường
- Chấp hành thời gian và các hoạt động theo quy định của Liên đội
	4) Vệ sinh: 
- Tham gia VS riêng, chung sạch sẽ theo quy định
- Trang phục gọn gàng
B. Phương hướng tuần XXXIII:
	- Duy trì các mặt hoạt động tích cực đã đạt
	- Tiếp tục bồi dưỡng và phụ đạo HS
vvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv
Hoạt động ngoài giờ
hoà bình và hữu nghị
I/ Mục tiêu: 
- Tổ chức cho học sinh trưng bày tranh ảnh sưu tầm nói về cuộc sống của thiếu nhi các nước trên thế giới.
- GD quyền và bổn phận trẻ em.
II/ Đồ dùng dạy - học:
HS : Tranh ảnh về cuộc sống của thiếu nhi các nước trên thế giới..
III/ Các hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
*Hoạt động 1:
- Nêu MĐ - YC của giờ học
* Hoạt động 2:
- HD HS trưng bày tranh ảnh về cuộc sống của thiếu nhi các nước trên thế giới.
- Nêu một số quyền và bổn phận của trẻ em đối với gia đình, người thân và xã hội ( Vở đạo đức lớp 2)
*Hoạt động 3:
-Nhận xét tiết học
- Thực hiện trình bày, nêu những điều được biết về cuộc sống và các hoạt động của thiếu nhi các nước trên thế giới.
- Trưng bày theo nhóm 4
- Thảo luận theo nhóm 4, nêu ND tranh sưu tầm được.
- Trình bày ý kiến trước lớp :
+ Cuộc sống của thiếu nhi các nước tren thế giới về : học tập, vui chơi giải trí, ...
+ Trách nhiệm của thiếu nhi Việt Nam hiện nay khi đang ngồi trên ghế nhà trường ?...
- Nghe
- Nghe, ghi nhớ và thực hiện
- Hát kết hợp vỗ tay bài hát các em thích về thiếu nhi trên thế giới.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop2 tuan 32.doc