Giáo án môn học lớp 2 - Tuần dạy 34 - Trường TH - THCS Thanh Lương

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần dạy 34 - Trường TH - THCS Thanh Lương

I. MỤC TIÊU

- Đọc rành mạch toàn bài , ngát nghỉ hơi đúng chỗ

- Hiểu ND: Tấm lịng nhn hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. Một số các con vật nặn bằng bột.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần dạy 34 - Trường TH - THCS Thanh Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 34 Thø hai, ngµy 26 th¸ng 4 n¨m 2010
 TiÕt 1+2 TËp ®äc 
 § 100+101. Ng­êi lµm ®å ch¬i.
I. MỤC TIÊU
- Đọc rành mạch tồn bài , ngát nghỉ hơi đúng chỗ
- Hiểu ND: Tấm lịng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xĩm làm nghề nặn đồ chơi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. Một số các con vật nặn bằng bột.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ : Gọi HS đọc thuộc lòng bài: Lượm
3. Bài mới 
v Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
b) Luyện phát âm
Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau: 
+ bột màu, nặn, Thạch Sanh, sặc sỡ, suýt khóc, cảm động, món tiền, hết nhẵn hàng,
Yêu cầu HS đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn
Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn trước lớp
Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh 
* Củng cố tiết 1:
Gọi 6 HS lên đọc truyện theo vai (người dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé). 
Con thích nhân vật nào? Vì sao?
Nhận xét tiết học.
Hát
2 HS đọc và trả lời câu hỏi
Theo dõi và đọc thầm theo.
7 đến 10 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh các từ này.
Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp.
Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn. Chú ý các câu sau.
Tôi suýt khóc/ nhưng cứ tỏ ra bình tĩnh://
Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2 vòng)
Lần lượt từng HS đọc trước lớp của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
6 HS lên đọc truyện, bạn nhận xét.
Tiết 2
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
Gọi 2 HS đọc lại bài 
1 HS đọc phần chú giải.
Bác Nhân làm nghề gì?
Các bạn nhỏ thích chơi đồ chơi của bác ntn?
Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác như thế?
Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?
Thái độ của bạn nhỏ ntn khi bác Nhân định chuyển về quê?
Thái độ của bác Nhân ra sao?
Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàn cuối cùng?
Hành động của bạn nhỏ cho con thấy bạn là người thế nào?
Gọi nhiều HS trả lời.
Thái độ của bác Nhân ra sao?
Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?
Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ ấy nếu bác biết vì sao hôm đó đắt hàng?
Bạn nhỏ trong truyện rất thông minh, tốt bụng và nhân hậu đã biết an ủi, giúp đỡ động viên bác Nhân.
4. Củng cố – Dặn dò 
Gọi 6 HS lên bảng đọc truyện theo vai (người dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé).
Con thích nhân vật nào? Vì sao?
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo
2 HS đọc nối tiếp bài.
1 HS đọc phần chú giải.
Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu và bán rong trên các vỉa hè.
Các bạn xúm đông lại, ngắm nghía, tò mò xem bác nặn.
Vì bác nặn rất khéo: ông Bụt, Thạch Sanh, Tôn Ngộ Không, con vịt, con gà sắc màu sặc sỡ.
Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện, không ai mua đồ chơi bằng bột nữa.
Bạn suýt khóc, cố tình tỏ ra bình tĩnh để nói với bác: Bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng cháu.
Bác rất cảm động.
Bạn đập cho lợn đất, đếm được mười nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua đồ chơi của bác.
Bạn rất nhân hậu, thương người và luôn muốn mang đến niềm vui cho người khác./ Bạn rất tế nhị./ Bạn hiểu bác hàng xóm, biết cách an ủi bác./
Bác rất vui mừng và thêm yêu công việc của mình.
Cần phải thông cảm, nhân hậu và yêu quý người lao động.
Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn cháu đã an ủi bác./ Cháu tốt bụng quá./ Bác sẽ rất nhớ cháu./
Con thích cậu bé vì cậu là người nhân hậu, biết chia sẻ nỗi buồn với người khác.
Con thích bác Nhân vì bác có đôi bàn tay khéo léo, nặn đồ chơi rất đẹp.
********************************************
TiÕt 3 To¸n
 § 166. ¤n tËp vỊ phÐp nh©n vµ phÐp chia.
I- Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố :
 * Thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học 
 * Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia .
 * Nhận biết một phần tư số lượng thơng qua hình minh hoạ .
 * Giải tốn bằng một phép tính chia
 *Số 0 trong phép cộng và phép nhân .
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
1. Ổn định tổ chức 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra bài tập của HS
3. Bài mới 
Bài 1
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đĩ cho HS tự làm bài .
- Làm bài vào vở bài tập, 16 HS nối tiếp nhau đọc bài làm phần a của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc một con tính .
- Hỏi : Khi biết 4 x 9 = 36 cĩ thể ghi ngay kết quả của 36 : 4 khơng ? Vì sao ?
- Cĩ thể ghi ngay kết quả 36 : 4 = 9 vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia .
- Nhận xét bài làm của HS .
Bài 2
- Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập .
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài.
- Nhận xét bài của HS và cho điểm 
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Cĩ 27 bút chì màu, chia đều cho 3 nhĩm. Hỏi mỗi nhĩm cĩ mấy bút chì màu ?
- Cĩ tất cả bao nhiêu bút chì màu ?
- Cĩ tất cả 27 bút chì màu 
- Chia đều cho 3 nhĩm nghĩa là chia như thế nào ?
-Nghĩa là chia thành 3 phần bằng nhau .
- Vậy để biết mỗi nhĩm nhận được mấy chiếc bút chì màu ta làm như thế nào ?
- Ta thực hiện phép chia 27 : 3
Bài giải :
Số bút chì màu mỗi nhĩm nhận được là:
 27 : 3 = 9 ( chiếc bút)
 Đáp số : 9 chiếc bút
- Chữa bài và cho điểm HS .
Bài 4
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Hình nào được khoanh vào một phần tư số hình vuơng ?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời .
- Hình b đã được khoanh vào một phần tư số hình vuơng.
- Vì sao em biết được điều đĩ ?
- Vì hình b cĩ tất cả 16 hình vuơng, đã khoanh vào 4 hình vuơng.
- Hình a đã khoanh vào một phần mấy số hình vuơng, vì sao em biết điều đĩ ?
- Hình a đã khoanh vào một phần năm số hình vuơng, vì hình a cĩ tất cả 20 hình vuơng, đã khoanh vào 4 hình vuơng.
Bài 5
- Bài tốn yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống .
- Hỏi : Mấy cộng 4 thì bằng 4 ?
- 0 cộng 4 bằng 4.
- Vậy điền mấy vào chỗ trống thứ nhất ?
- Điền 0
- Tự làm các phần cịn lại 
- Khi cộng hay trừ một số nào đĩ với 0 thì điều gì sẽ xảy ra ?
- Khi cộng hay trừ một số nào đĩ với 0 thì kết quả chính là số 
- Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho một số khác thì điều gì xảy ra ?
- Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho một số khác thì kết quả vẫn bằng 0.
4. Củng cố, dặn dị :
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS .
*********************************************
TiÕt 4 §¹o ®øc
 § 34. Néi dung tù chän.
I/ MỤC TIÊU : 
	- Giúp học sinh chăm sóc bảo vệ cây hoa trong trường, làm cho trường lớp thêm đẹp.
	- Thực hành chăm sóc cây hoa, bồn hoa.
	- Có ý thức bảo vệ cây cối.
II/ CHUẨN BỊ :
	- Dụng cụ tưới nước cho cây. Sọt rác.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới.
a) Cho học sinh tham quan.
Cho học sinh xếp hàng đi tham quan các bồn hoa, cây xanh trong trường.
Cho học sinh trao đổi, nêu ý kiến.
b) Phân công thực hành.
Phân công: Bắt sâu, tỉa lá, nhổ cỏ, tưới nước.
Quan sát, giúp đỡ.
Cho các tổ nêu nhận xét.
4. Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Về thực hiện tốt bài học.
- Hát
- Xếp hàng đôi, đi quan sát.
- Nêu ý kiến.
- Thích loại cây, hoa nào, vì sao?
- Muốn cây hoa đẹp phải làm gì?
- Đại diện nêu.
- Bảo vệ cây
- Chăm sóc: bón phân, nhổ cỏ, tưới nước 
- Nhận việc, thực hành làm việc theo tổ.
- Nhận xét công việc hoàn thành ở mức độ nào.
- Thực hành ở nhà.
*********************************************************************
Thø ba, ngµy 27 th¸ng 4 n¨m 2010.
 TiÕt 1 TËp ®äc 
 § 102. §µn bª cđa anh hå gi¸o.
I Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng 
- Đọc trơi chảy tồn bài, biết nghỉ hơi đúng
- Biết đọc bài thơ với giọng nhẹ nhàng, phù hợp với việc ngợi tả cảnh thiên nhiên và cảnh sinh hoạt êm ả, thanh bình.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài đọc
- Hiểu nội dung bài: Tả cảnh đàn bê quấn quýt bên anh Hồ Giáo như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ. Qua bài văn thấy hiện lên hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của anh Hùng lao động Hồ Giáo 
II Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2,3 HS Đọc bài " Người làm đồ chơi" 
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
b. Giảng bài
- GV đọc mẫu tồn bài 
- HS chú ý lắng nghe
- GVHD cách đọc
c. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
* Đọc từng câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài (chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ )
*. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp
- HS rút ra từ cần giải nghĩa 
*. Đọc từng đoạn trong nhĩm
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhĩm
*. Thi đọc giữa các nhĩm
Các nhĩm thi đọc ĐT, CN (đoạn, cả lớp)
-GV nhận xét chữa
- Lớp nhận xét
* Đọc đồng thanh
- Lớp đọc đồng thanh 1 lần 
d. Tìm hiểu bài 
- Khơng khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ ba vì đẹp ntn ?
- khơng khí trong lành và rất ngọt ngào .
- Bầu trời: cao vút, ngập tràn cả những đám mâỵ 
- Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm đàn bê của anh Hồ Giáo 
- Đàn bê quanh quẩn ở bên anh, giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ. đàn bê cứ quấn vào chân anh Hồ Giáo.
Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của những con bê cáị
Dụi mõm, vào anh nũng nịu cĩ con cịn sún vào lịng anh.
- Theo em vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo như vậy ?
- vì anh yêu quý chúng chăm bẵm chúng như con .
*. luyện đọc lại
-  ... am giác , là những tam giác nào?
- Cĩ bao nhiêu tứ giác, đĩ là những hình nào?
 Cĩ bao nhiêu hình chữ nhật, đĩ là những hình nào?
- Cĩ 5 tam giác: là hình 1, hình 2, hình 3, hình 4, hình (1+2)
- Cĩ 5 tứ giác, đĩ là hình (1+3), hình (2+4), hình (1+2+3), hình (1+2+4), hình (1+2+3+4)
- Cĩ 3 hình chữ nhật (1+3), hình (2+4), hình (1+2+3+4)
4. Củng cố , dặn dị
Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS
***************************************************
TiÕt 4 Thđ c«ng
 § 34. ¤n tËp, thùc hµnh thi khÐo tay
 lµm ®å ch¬I theo ý thÝch
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kiến thức kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản phẩm thủ cơng đã học .
II. Đồ dùng dạy học
- Một số sản phẩm thủ cơng đã học;
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới:
 Đề bài : Em hãy làm 1 trong những sản phẩm thủ cơng đã học
- GV cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ cơng đã học
- GV tổ chức cho học sinh thực hành làm 
Tổ chức cho HS làm con bướm bằng giấy
- GV quan sát ,HD thêm chi những HS cịn lúng túng
HĐ2. Hướng dẫn quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu con bướm mẫu gấp bằng giấy và đặt câu hỏi định hướng cho HS quan sát
Con bướm được làm bằng gì?
 Cĩ những bộ phận nào ?
Làm bằng giấy
Đầu , cánh , 
Sau đĩ GV gỡ hai cánh bướm trở về tờ giấy hình vuơng để HS nhận xét về cách gấp bướm ( nếp gấp cách đều ). 
HĐ3. Giáo viên hướng dẫn mẫu
HS chú ý theo dõi 
Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp , cắt 
Bước 1: Cắt giấy
Bước 2 : Gấp cánh bướm
Bước 3: Buộc thân bướm
Bước4: Buộc thân bướm
Bước 5: Làm râu bướm
GV nhận xét, chính xác hố
HĐ4. Thực hành 
Cho HS thực hành gấp , cát con bướm 
HS thực hành 
GV đi quan sát, giúp đỡ 
HĐ5 Nhận xét, đánh giá
YC học sinh trưng bày sản phẩm
HS nhận xét , đánh giá sản phẩm 
Bình chọn sản phẩm đẹp , đúng kĩ thuật nhất 
Tuyên dương những học sinh cĩ sản phẩm đẹp 
4. Củng cố , dặn dị 
Nhận xét , đánh giá tiết học 
HD VN . chuẩn bị bài sau
**********************************************************************
Thø s¸u, ngµy 30 th¸ng 4 n¨m 2010.
 TiÕt 1 ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)
 § 68. §µn bª cđa anh hå gi¸o.
I- Mục tiêu:
Giúp HS :
 * Nghe, viết đúng, đẹp đoạn từ Giống như . .. địi bế .
 *Làm dúng các bài tập chính tả, phân biệt ch/tr; dấu hỏi / dấu ngã. 
 *Rèn ý thức rèn chữ giữ vở cho HS.
III – Đồ dùng dạy học: 
*Bảng phụ 
IV- Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức 
2-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS viet các từ cần chú ý phân biệt trong giờ học trước. Yêu cầu HS dưới lớp viết vào nháp .
 tìm và viết các từ cĩ chứa âm ch/ tr . 
- Yêu cầu HS đọc các từ mà các bạn tìm được .
- Nhận xét cho điểm HS . 
3. Dạy - học bài mới 
HĐ1. Giới thiệu bài
-Giờ Chính tả hơm nay lớp mình sẽ nghe và viết lại một đoạn trong bài tập đọc Đàn bê của anh Hồ Giáo và làm các bài tập chính tả.
HĐ2. Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
- GV đọc đoạn văn cần viết .
- Theo dõi bài trong SGK.
- Đoạn văn nĩi về điều gì ?
- Đoạn văn nĩi về tình cảm của đàn bê với anh Hồ Giáo
- Những con bê đực cĩ đặc điểm gì đáng yếu ?
- Chúng chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quầng lên đuổi nhau.
- Những con bê cái thì ra sao ?
- Chúng rụt rè, nhút nhát như những bé gái .
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Tìm tên riêng trong đoạn văn ?
- Hồ Giáo
- Những chữ nào thường phải viết hoa ?
- Những chữ đầu câu và tên riêng trong bài phải viết hoa .
c) Hướng dẫn viết từ khĩ 
- Gọi HS đọc các từ khĩ :quấn quýt, quần vào chân, nhảy quầng, rụt rè, quơ quơ.
- HS đọc cá nhân .
- 3 HS lên bảng viết các từ này.
- HS dưới lớp viết vào nháp .
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS nếu cĩ .
d) Viết chính tả
e) Sốt lỗi 
g) Chấm bài
HĐ3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
- Đọc yêu cầu của bài .
- Gọi HS thực hành hỏi đáp theo cặp 1 HS đọc câu hỏi. 1 HS tìm từ .
 - Nhiều cặp HS được thực hành. Ví dụ:
HS1 : Chỉ nơi tập trung đơng người 
mua bán .
HS 2 : Chợ
Tiến hành tương tự với các phần cịn lại
Chợ- chị – trịn 
Bảo – hổ – rỗi ( rảnh )
Khen những cặp HS nĩi tốt, tìm từ đúng, nhanh
Bài 3
- Trị chơi : Thi tìm tiếng 
- Chia lớp thành 4 nhĩm. Phát cho mỗi nhĩm 1 tờ giấy to và 1 bút dạ. Trong 5 phút các nhĩm tìm từ theo yêu cầu của bài, sau đĩ dán tờ giấy ghi kết quả của đội mình lên bảng. Nhĩm nào tìm được nhiều từ và đúng sẽ thắng .
 - HS hoạt động trong nhĩm 
- Một số đáp án :
Chè, tràm, trúc, chị, chỉ, chuối, chanh, chay, chơm chơm.
Tủ, đũa , chõ, võng, chảo, chổi 
- Yêu cầu HS đọc các từ tìm được 
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Tuyên dương nhĩm thắng cuộc
4. Củng cố dặn dị:
Nhận xét, đánh giá tiết học
- Chuẩn bị cho bài sau
*****************************************************
TiÕt 3 TËp lµm v¨n
 § 34. KĨ ng¾n vỊ ng­êi th©n.
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
 * Biết cách giới thiệu về nghề nghiệp của người thân theo các câu hỏi gợi ý. 
 * Tự giới thiệu bằng lời của mình, theo những điều mà mình biết về nghề nghiệp của người thân .
 *Viết được những điều đã kể thành đoạn văn cĩ đủ ý, đúng về câu.
II. Đồ dùng học tập: 
* Tranh của tiết Luyện từ và câu tuần 33 
* Tranh của một số nghề nghiệp khác .
* Bảng ghi sẵn các câu hỏi gợi ý .
III- Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức 
2 .Kiểm tra bài cũ
- Gọi 5 HS đọc đoạn văn kể về một việc tốt của con hoặc của bạn con 
- 5 HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét và cho điểm.
3. Dạy - học bài mới 
HĐ1. Giới thiệu bài 
- ở lớp mình , bố mẹ của các em cĩ những cơng việc khác nhau. 
Trong tiết Tập làm văn hơm nay, lớp mình sẽ được biết về nghề nghiệp , cơng việc của những người thân trong gia đình từng bạn.
HĐ2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- 2 HS đọc yêu cầu của bài và câu hỏi gợi ý .
- Cho HS tự suy nghĩ trong 5 phút
- Suy nghĩ .
- GV treo tranh đã sưu tầm để HS định hình nghề nghiệp, cơng việc 
- Gọi HS tập nĩi. Nhắc HS nĩi phải rõ 3 ý để người khác nghe và biết được nghề nghiệp, cơng việc và ích lợi của cơng việc đĩ .
- Nhiều HS được kể .
- Sau mỗi HS nĩi, GV gọi 1 HS khác và hỏi : Con biết gì về bố(mẹ, anh, chú ) của bạn ?
- HS trình bày lại theo ý bạn nĩi 
- Tìm ra các bạn nĩi hay nhất .
- Sửa nếu các con nĩi sai, câu khơng đúng ngữ pháp.
- Ví dụ :
- Cho điểm những HS nĩi tốt .
+ Bố con là bộ đội. Hàng ngày bố con đến trường dạy các chú bộ đội bắn súng, tập luyện đội ngũ. Bố con rất yêu cơng việc của mình vì bố con đã dạy rất nhiều chú bộ đội khoẻ mạnh, giỏi để bảo vệ Tổ quốc .
+ Mẹ của con là cơ giáo. Mẹ con đi dạy từ sáng đến chiều. Tối đến mẹ con cịn soạn bài, chấm điểm. Cơng việc của mẹ được nhiều người yêu quý vì mẹ dạy dỗ trẻ thơ nên người .
Bài 2
- GV yêu cầu và để HS tự viết 
- HS viết vào vở .
- Gọi HS đọc bài của mình .
- Một số HS đọc bài trước lớp .
- Gọi HS nhận xét bài của bạn
- Nhận xét bài bạn
- Cho điểm những bài viết tốt .
- Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5 HS lên thực hành. Khuyến khích , tuyên dương các em nĩi bằng lời của mình.
Tình huống a :
Thật tiếc quá / Thế à ! Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhé./ Khơng sao, cậu đọc xong cho tớ mượn nhé ./
Tình huống b:
Con sẽ cố gắng vậy./ Bố sẽ gợi ý cho con nhé./ Con sẽ vẽ cho thật đẹp./..
Tình huống c:
 Vâng, con sẽ ở nhà ./ Lần sau, mẹ cho con đi với nhé./
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Đọc yêu cầu trong SGK.
- Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên 
HS tự làm việc
lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nĩi lại theo nội dung :
5 đến 7 HS được nĩi theo nội dung và suy nghĩ của mình .
+ Lời ghi nhận xét của thầy cơ.
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đĩ .
- Nhận xét và cho điểm HS 
4. Củng cố, dặn dị
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ơn tập để chuẩn bị kiểm tra .
*************************************************
TiÕt 4 To¸n
 § 170. ¤n tËp vỊ h×nh häc.
I- Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố :
* Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc. 
* Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác
 *Phát triển trí tưởng tượng cho HS thơng qua xếp hình.
II- Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ; Bộ đồ dùng dạy học
III- Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra bài VN của HS
3. Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu bài :
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng .
HĐ2. Hướng dẫn ơn tập
Bài 1
- Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc sau đĩ làm bài và báo cáo kết quả .
- Đọc tên hình theo yêu cầu
Bài 2
- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tam giác sau đĩ thực hành tính
Bài 3
- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tứ giác sau đĩ thực hành tính
- Chu vi của hình tứ giác đĩ là :
5 cm + 5 cm + 5 cm + 5cm = 20 cm
- Các cạnh của hình tứ giác này cĩ đặc điểm gì ?
 - Các cạnh bằng nhau 
- Vậy chúng ta cịn cĩ thể tính chu vi của hình tứ giác này theo cách nào nữa ?
- Bằng cách thực hiện phép nhân 5cm x4
Bài 4
- Cho HS dự đốn và yêu cầu các em tính độ dài của hai đường gấp khúc để 
- Độ dài đường gấp khúc ABC dài : 5cm + 6cm = 11cm 
kiểm tra .
- Độ dài đường gấp khúc AMNOPQC dài là :
 2cm + 2cm + 2cm + 2 cm + 2cm + 1 cm = 11 cm 
Bài 5
- Tổ chức cho HS thi xếp hình 
- Trong thời gian 5 phút, đội nào cĩ nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì đội đĩ thắng cuộc .
4. Củng cố, dặn dị :
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS .
***************************************************
 Sinh ho¹t líp .
I) Mơc tiªu:
- §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua, ®Ị ra kÕ ho¹ch tuÇn ®Õn.
- RÌn kü n¨ng sinh ho¹t tËp thĨ.
- GD HS ý thøc tỉ chøc kØ luËt, tinh thÇn lµm chđ tËp thĨ.
II) ChuÈn bÞ: Néi dung sinh ho¹t
III) C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
1) §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua:
- C¸c em ®· cã ý thøc häc tËp, ra vµo líp ®ĩng giê kh«ng cã HS nµo ®i muén.
- VƯ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ.
- Bªn c¹nh ®ã vÉn cßn mét sè em ý thøc tỉ chøc ch­a ®­ỵc cao 
- §i häc chuyªn cÇn , biÕt giĩp ®ì b¹n bÌ.
- Mét sè em cã tiÕn bé ch÷ viÕt.
- Bªn c¹nh ®ã vÉn cßn mét sè em cßn l­êi häc, kh«ng häc bµi, chuÈn bÞ bµi tr­íc.
2) KÕ ho¹ch tuÇn tíi:
- Duy tr× tèt nỊ nÕp qui ®Þnh cđa tr­êng, líp.
- Thùc hiƯn tèt “§«i b¹n häc tËp”®Ĩ giĩp ®ì nhau cïng tiÕn bé.
- RÌn viÕt vë s¹ch - ch÷ ®Đp.
- Thùc hiƯn tèt c«ng t¸c vƯ sinh.
- TiÕp tơc phơ ®¹o häc sinh yÕu.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 Tuan 34Hay.doc