Giáo án môn học lớp 2 - Tuần dạy 32 năm học 2010

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần dạy 32 năm học 2010

CHÀO CỜ.

PPCT: 32 SINH HOẠT DƯỚI CỜ.

.

TOÁN

PPCT: 156 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: -Biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng 200 đồng, 500 đồng,1000 đồng

-Bit lµm các phép tính cộng , tr các số với đơn vị là đồng.

- Bit trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán đơn giản.

- Bµi tp cÇn lµm: Bi 1 ; Bi 2 ; Bi 3

II. CHUẨN BỊ:Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.Các thẻ từ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần dạy 32 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2D
TUẦN 32
Thứ
ngày
Môn
Tiết
Bài dạy
ĐDDH
HAI
26/4
2010
CC
32
Sinh hoạt đầu tuần
T
156
Luyện tập.
B.phụ, phiếu, 
MT
32
VTM: Tìm hiểu tượng (tượng tròn)
Tranh dân gian, 
TĐ
94
Chuyện quả bầu (T1)
Tranh m.họa
TĐ
95
Chuyện quả bầu (T2)
 nt
BA
27/4
2010
TD
63
Chuyền cầu.TC: Nhanh lên bạn ơi
Còi, cờ,  
T
157
Luyện tập chung
Que tính, bảng, 
CT
63
Chuyện quả bầu.( NV)
Bảng phụ,
Đ Đ
32
Chủ đề : Đi học đều
Phiếu học tập.
TƯ
28/4
2010
TĐ
96
Tiếng chổi tre
Bảng phụ, tranh, 
T
158
Luyện tập chung
Bảng phụ,
TNXH
32
Mặt trời và phương hướng
Hình ở SGK, 
LTVC
32
Từ trái nghĩa Dấu phẩy. Dấu chấm.
 nt, 
TV
32
Chữ hoa Q (K2)
Chữ mẫu,
NĂM
29/4
2010
TD
64
Chuyền cầu.TC: Ném bóng trúng đích.
Còi, khăn,  
T
159
Luyện tập chung.
B. phụ, phiếu HT,
ÂN
32
Ôn 3 bài hát đã học
Nhạc cụ, 
CT
64
(NV) Tiếng chổi tre
Bảng phụ,
SÁU
30/4
2010
T
160
Kiểm tra
Cân đ.hồ, tờ lịch
TLV
32
Đáp lời từ chối đọc sổ liên lạc
Bảng phụ, tranh,
TC
32
Làm con bướm.(Tiết 2)
Giấy màu, tranh quy trình, mẫu, 
KC
32
Chuyện quả bầu
Tranh m.hoạ,
SH
32
Sinh hoạt cuối tuần.
Thứ hai, ngày 26 tháng 4 năm 2010
CHÀO CỜ.
PPCT: 32 SINH HOẠT DƯỚI CỜ.
..................................................................
TOÁN
PPCT: 156 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: -Biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng 200 đồng, 500 đồng,1000 đồng
-BiÕt lµm các phép tính cộng , trõ các số với đơn vị là đồng.
- BiÕt trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán đơn giản.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 
II. CHUẨN BỊ:Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.Các thẻ từ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Tiền Việt Nam
-Sửa bài 3.
-GV nhận xét.
3. Bài mới :
Bài 1:
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK. (Có thể vẽ hình túi lên bảng, sau đó gắn các thẻ từ có ghi 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng để tạo thành các túi tiền như hình vẽ trong SGK).
- Hỏi: Túi tiền thứ nhất có những tờ giấy bạc nào?
- Vậy túi tiền thứ nhất có tất cả bao nhiêu tiền?
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại, sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS làm 
 Tóm tắt.
	Rau	: 600 đồng.
	Hành	: 200 đồng.
	Tất cả 	: . . . đồng? 
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
-Khi mua hàng, trong trường hợp nào chúng ta được trả tiền lại?
-Nêu bài toán: 
Muốn biết người bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền, chúng ta phải làm phép tính gì?
-Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại.
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: ND ĐC
4. Củng cố :
5. Dặn dò Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài.
- Túi thứ nhất có 3 tờ giấy bạc, 1 tờ loại 500 đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại 100 đồng.
- Ta thực hiện phép cộng 500 đồng + 100 đồng.
- Túi thứ nhất có 800 đồng.
- Làm bài, sau đó theo dõi bài làm của bạn và nhận xét.
- Mẹ mua rau hết 600 đồng. Mẹ mua hành hết 200 đồng.
- Thực hiện phép cộng 600 đồng + 200 đồng.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở Bài giải
	Số tiền mà mẹ phải trả là:
	600 + 200 = 800 (đồng)
	Đáp số: 800 đồng.
HS nxét, sửa bài
Viết số tiền trả lại vào ô trống.
Trong trường hợp chúng ta trả tiền thừa so với số hàng.
Nghe và phân tích bài toán.
Thực hiện phép trừ: 
700 đồng – 600 đồng = 100 đồng. Người bán phải trả lại An 100 đồng.
Nhận xét tiết học.
MĨ THUẬT
TTMT : TÌM HIỂU TƯỢNG (TƯỢNG TRÒN)
GV chuyên trách dạy.
TẬP ĐỌC
PPCT: 94 CHUYỆN QUẢ BẦU ( T1,2 )
I. MỤC TIÊU : -Đọc m¹ch l¹c toµn bµi, biÕt ngắt , nghỉ hơi đúng.
-Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có chung một tổ tiên.(TL ®­ỵc CH 1,2, 3, 5)HSKG tr¶ lêi ®­ỵc CH 4
II. CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định:
2. Bài cũ : Cây và hoa bên lăng bác
Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài 
Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc mẫu
-GV đọc mẫu đoạn toàn bài
b) Luyện câu
-Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức tiếp nối, mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết bài. Theo dõi HS đọc bài để phát hiện lỗi phát âm của các HS.
-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc lại cả bài. Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
-Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi: Câu chuyện được chia làm mấy đoạn? Phân chia các đoạn ntn?
-Tổ chức cho HS tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn trước lớp.(Cách tổ chức tương tự như các tiết học tập đọc trước đã thiết kế)
-Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh
-Hát.
-2 HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc 1 đoạn, 1 HS đọc toàn bài. Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4 của bài.
Theo dõi và đọc thầm theo.
Đọc bài.
-Đọc bài tiếp nối, đọc từ đầu cho đến hết, mỗi HS chỉ đọc một câu. 
-Câu chuyện được chia làm 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Ngày xửa ngày xưa  hãy chui ra.
+ Đoạn 2: Hai vợ chồng  không còn một bóng người.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
-Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn.
- Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3 (Đọc 2 vòng).
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 
Các nhóm cử đại diện thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
Tiết 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
-GV đọc mẫu lần 2.
-Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
-Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt?
-Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà con biết?
-Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện?
Hoạt động:2 Luyện đọc
 - Gọi hs đọc bài theo vai 
4. Củng cố: Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam?
5. Dặn dò : HS về nhà đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên họ hãy chuẩn bị cách phòng lụt.
- Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày bảy đêm rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra.
- Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi đi làm về hai vợ chồng nghe thấy tiếng nói lao xao. Người vợ lấy dùi dùi vào quả bầu thì có những người từ bên trong nhảy ra.
- Dân tộc Khơ-me, Thái, Mường, Dao, H’mông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.
- Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam./ Chuyện quả bầu lạ./ Anh em cùng một tổ tiên./
- Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
Nhận xét tiết học
Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010.
THỂ DỤC
PPCT : 63 CHUYỀN CẦU. TRÒ CHƠI “ NHANH LÊN BẠN ƠI!”.
I. MỤC TIÊU : - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhĩm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN : Vệ sinh an toàn nơi tập. Gv chuẩn bị còi , cầu
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Nội dung
Thời lượng
Tổ chức
Hoạt động 1 : Phần mở đầu
Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 
Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, cổ tay, vai.
* Ôn 5 ĐT tay, chân, lườn, bụng và nhảy của bài TD phát triển chung.Do Gv hoặc cán sự điều khiển.
Hoạt động 2 : Phần cơ bản
* Chuyền cầu theo nhóm hai ngườiû. 
* Cách dàn đội hình tập quay mặt vào nhau thành từng đôi cách nhau 2 – 3 m, đôi nọ cách đôi kia tối thiểu 2 m. 
* Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi ! 
Lần 1 : Chơi thử.
Lần 2 & 3 chơi chính thức có phân thắng thua và thưởng phạt.Có thể tổ chức theo đội hình hình vuông.( Chú ý hướng kẻ của ô vuông phía bên trong) hoặc 2 hàng ngang.
Hoạt động 3 : Phần kết thúc
- Cho hs hát kết hợp kết hợp vỗ tay tại chỗ.
* Làm một số động tác thả lỏng
- Trò chơi hồi tỉnh : Chim bay, cò bay.
- Gv cùng hs hệ thống bài
- Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dò.
5 phút
25 phút
5 phút
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
X
 X X X 
 X X X 
- HS thực hiện
TOÁN
PPCT: 157 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU - BiÕt đọc , viết so s¸nh các số có 3 chữ số.
- Ph©n tÝch sè cã ba ch÷ sè theo c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n cã kÌm ®¬n vÞ ®ång.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 ; Bài 3 ; Bài 5
II. CHUẨN BỊ: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Luyện tập.
Yêu cầu HS lên bảng làm các bài tập sau:
Viết số còn thiếu vào chỗ trống:
500 đồng = 200 đồng + . . . . . đồng
700 đồng = 200 đồng + . . . . . đồng
900 đồng = 200 đồng + . . . . . đồng + 200 đồng
Nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới 
Bài 1:Yêu cầu HS tự làm bài.
Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
Bài 2: ND ĐC
Bài 3:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau.
Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
Chữa bài.
Hỏi: Tại sao điền dấu < ... ng bài tập 2. Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Chuyện quả bầu
-Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp theo GV đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
Đoạn thơ nói về ai?
Công việc của chị lao công vất vả ntn?
Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Bài thơ thuộc thể thơ gì?
Những chữ đầu dòng thơ viết ntn?
Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở.
c) Hướng dẫn viết từ khó
Hướng dẫn HS viết các từ sau: 
+ lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi về.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài 
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 2a
Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3a
Gọi HS đọc yêu cầu.
Chia lớp mình 2 nhóm. Yêu cầu HS tìm các từ theo hình thức tiếp sức.
Nhận xét, tuyên dương các nhóm tìm nhanh và đúng.
4. Củng cố – Dặn dò 
Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
Chuẩn bị:Bóp nát quả cam.
Nhận xét tiết học.
Hát.
- 3 HS lên bảng viết các từ sau: 
 vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài, quàng dây, nguệch ngoạc.
- 3 đến 5 HS đọc.
Chị lao công.
Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét.
Chị lao công làm công việc có ích cho xã hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị.
- Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
HS đọc và viết các từ khó.
 - HS viết chính tả và tự soát, sửa lỗi
Tự làm bài theo yêu cầu:
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS lên làm theo hình thức tiếp sức.
a) lo lắng – no nê ; lâu la – cà phê nâu
con la – quả na ; cái lá – ná thun
lề đường – thợ nề
Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010
TOÁN
PPCT:160 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.
...............................................................................
TẬP LÀM VĂN
PPCT: 32 ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. NGHE ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự , nhã nhặn.(BT1, BT2)
-Biết ®äc vµ nãi l¹i nội dung một trang trong sổ liên lạc(BT3).
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: Sổ liên lạc từng HS. Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ Nghe – Trả lời câu hỏi:
Gọi HS đọc bài văn viết về Bác Hồ.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới 
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh?
- Bạn kia trả lời thế nào?
- Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho bạn HS áo tím.
- Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1.
- Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5 HS lên thực hành. Khuyến khích, tuyên dương các em nói bằng lời của mình.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung:
+ Lời ghi nhận xét của thầy cô.
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó.
Nhận xét, cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò
Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.
Chuẩn bị: Đáp lời an ủi.
Hát.
3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với!
- Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
- Bạn nói: Thế thì tớ mượn sau vậy.
- Suy nghĩ và tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy./ Hôm sau cậu cho tớ mượn nhé./
3 cặp HS thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống.
HS 1: Cho mình mượn quyển truyện với.
HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe nhé.
Tương tự phần b,c
- Đọc yêu cầu trong SGK.
- HS tự làm việc.
- 5 đến 7 HS được nói theo nội dung và suy nghĩ của mình.
Nhận xét tiết học.
THỦ CÔNG
PPCT: 32 LÀM CON BƯỚM ( T2 )
I. MỤC TIÊU : - Biết cách làm con bướm bằng giấy.
- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối dều nhau.
- Với HS khéo tay: Làm được con bướm bằng giấy. Các nếp gấp đều, phẳng. Cĩ thể làm được con bướm với kích thước khác.
- HS hứng thú, yêu thích giờ học thủ công.
NX 8 (CC 1, 2, 3) TTCC: TỔ 2 + 3
II. CHUẨN BỊ : - Con bướm mẫu gấp bằng giấy.
- Qui trình làm con bướm bằng giấy có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.
- Hai tờ giấy thủ công, kéo, hồ, bút chì, thước, sợi dây đồng nhỏ dài khoảng 15cm, sợi chỉ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định: 
2. Bài cũ: Làm con bướm (tiết 1)
3.Bài mới:
 Học sinh thực hành làm con bướm 
Gv yêu cầu Hs nhắc lại qui trình làm con bướm.
Cho Hs thực hành theo nhóm.
Gv lưu ý Hs : Các nếp gấp phải thẳng, cách đều, miết kĩ.
Trong khi thực hành Gv quan sát Hs và giúp đỡ những còn lúng túng.
 4.Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập, kĩ năng thực hành và sản phẩm của Hs.
- Dặn dò giờ sau mang đầy đủ dụng cụ để học tiếp “làm con bướm”
Bước 1 : Cắt giấy .
Bước 2 : Gấp cánh bướm.
Bước 3 : Buộc thân bướm.
Bước 4 : Làm râu bướm.
- Hs thực hành làm con bướm
- HS nghe.
- Nxét tiết học 
KỂ CHUYỆN
PPCT: 32 CHUYỆN QUẢ BẦU 
I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh, theo gợi ý kĨ lại được từng đoạn của câu chuyện(BT 1, BT 2)
- HS K,G biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho tr­íc.(BT3)	
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng viết sẵn lời gợi ý của từng đoạn truyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Chiếc rễ đa tròn
Gọi HS kể lại chuyện Chiếc rễ đa tròn.
Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý 
Bước 1: Kể trong nhóm
- GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý.
- Chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để kể.
Bước 2: Kể trước lớp
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần HS kể.
- Chú ý: Khi HS kể, GV có thể đặt câu hỏi gợi ý.
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện : (HS K-G)
4. Củng cố – Dặn dò 
- Dặn HS về nhà kể lại truyện.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 3 HS kể mỗi HS kể 1 đoạn.
- 1 HS kể toàn truyện.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS kể từng đoạn của chuyện theo gợi ý. Khi 1 HS kể thì các em khác lắng nghe.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi HS kể một đoạn truyện.
- Hai vợ chồng người đi rừng bắt được một con dúi.
- Con dúi báo cho hai vợ chồng biết sắp có lụt và mách hai vợ chồng cách chống lụt là lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết bảy ngày mới được chui ra.
- HS khá, giỏi kể tồn bộ câu chuyện.
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
PPCT 32 TUẦN 32
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 32
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ tích cực đi học phụ đạo. 
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 * Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. 
III. Kế hoạch tuần 33
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng ngày Sinh nhật Bác 19/5.
- Tích cực ơn tâp chuẩn bị thi CKII.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 33
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
IV. GD sử dụng NL tiết kiệm và hiệu quả:
TỔ CHỨC TRỊ CHƠI “ĐỐN Ơ CHỮ” VỀ GD SDNLTK&HQ .
I. Mục tiêu: HS biết được một số biện pháp SDNLTK&HQ và việc sử dụng các năng lượng thiên nhiên hợp lí để bảo vệ MT.
II. Cách tiến hành : 
GV tổ chức cho HS thi đốn 1 số ơ chữ về SDNLTK&HQ.
- GV nhận xét, tuyên dương HS thắng cuộc.
- HS tham gia chơi theo sự chỉ dẫn của GV.
V. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.
KÍ DUYỆT CỦA CM
.
KÍ DUYỆT CỦA KT
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL2 TUAN32 CKTKNSDNLTKHQ TAN.doc