Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 27

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 27

I. Mục tiêu:

1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc.

- Củng cố và kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng. HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong HKII.(phát âm số, tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ /phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.)

- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu, hs trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài học.

2. Ôn luyện về cách đặt và TLCH: “ Khi nào?”.

3. Ôn luyện, củng cố về cách đáp lời cảm ơn của người khác.

II. Đồ dùng dạy học:

- Các tờ phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 trong sách TV.

- Bảng phụ viết BT2.

- VBT.

 

doc 37 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1030Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
Thứngày..tháng..năm 200
Tiết 1.
.
I. Mục tiêu: 
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Củng cố và kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng. HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong HKII.(phát âm số, tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ /phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.)
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu, hs trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài học.
2. Ôn luyện về cách đặt và TLCH: “ Khi nào?”.
3. Ôn luyện, củng cố về cách đáp lời cảm ơn của người khác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các tờ phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 trong sách TV.
- Bảng phụ viết BT2.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Giới thiệu nội dung ôn của tuần 27
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
- Nêu câu hỏi cuối bài đọc.
3. Tìm bộ phận .nào? (M)
- Nhận xét, chữa bài
4. Đặt câu..đậm : (V)
- Nêu y/c btập
- Nhận xét, chữa bài
5. Nói lại.em: (M)
- Nhận xét, khen ngợi.
6. Củng cố.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btập vào VBT
- Từng hs bốc thăm chọn bài.
- Trả lời.
- 1hs đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vào vở BT.
- 2hs làm bài, nhận xét.
a) Mùa hè 
b) Khi hè về 
- 2 hs + Làm vào VBT.
a) Khi nào dòng sông trở lại.?
b) Dòng sông trởkhi nào?
- 1 hs nêu y/c btập
- 1 cặp hs thành t/h a
- thực hiện đối dáp theo nhóm đôi
- thành trước lớp
* Rút kinh nghiệm:.
Tiết 2.
.
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
-MRVT về 4 mùa qua trò chơi
- Ôn luyện về cách dùng dấu chấm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Trang phục cho hs chơi trò chơi MRVT về bốn mùa
- Bảng phụ viết bài tập 3.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
Thực hiện như tiết 1.
3. Trò chơi MRVT; M)
- Trang phục cho hs
- H/d hs tham gia chơi
4. Ngắt đoạn trích..(V)
- Chữa bài, chấm điểm
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btạp vào VBT
- 5,7 hs
- 2hs nêu yêu cầu bài tập.
- 4 hs đội mũ 4 mùa ( X,H, T, Đ)
- 12 hs đội mũ 12 tháng
- 4 hs đội mũ tên 4 loài hoa: mai (đào), phượng, cúc, mận
- 7 hs đội mũ tên quả: vú sữa, quýt, xoài, vải, bưởi, na, dưa hấu
- 4 hs đội mũ mang chữ: ấm áp, nóng bức, mát mẻ, giá lạnh
- tham gia chơi tích cực -> n/x, bình chọn
- 1 hs nêu y/c btập và đoạn trích
- 2 hs làm giấy, lớp VBT.
- Dán và đọc kết quả.
( Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Gió.cánh đồng. Trời xanh.lên. )
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu:
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó, số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC::
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Giới thiệu pnhân có TS 1:
- Nêu pnhân, h/d
 1 x 2 =
- Y/c hs chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau
- Vậy: 1 x 2 = 2
- Tương tự: 1 x 3 =3
 1 x 4 = 4..
- Y/c hs nhận xét
- Nêu tiếp: 2 x 1 = 2
 3 x 1 = 3..
- Y/c hs nhận xét
=> KL: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
3. Giới thiệu pchia cho 1:
- 1 x 2 = 2 ta có: 2 : 1 = 2
- 1 x 3 = 3 ta có: 3 : 1 = 3..
- Y/c hs nhận xét
=> KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
4. Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Số?
Bài 3: Tính
- H/d làm bài vào vở
5. Củng cố:
- Y/c hs đọc lại bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btập tập
- 1 x 2 = 1 + 1
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- đọc lại
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- làm bài + chữa bài
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
- làm bài + chữa bài
a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 b)4 : 2 x 1 = 2 x 1
 =8 =2
c) 4 x 6 : 1 = 24 : 1
 =24
* Rút kinh nghiệm:.
Thứngày..thángnăm..
Thể dục
I. Mục tiêu:
- Ôn tập 1 số BT RLTTCB. Y/c thực hiện động tác tương đối c/x
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, kẻ các vạch để tập TD RLTTCB 
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
* Ôn đi thường theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông
Nêu tên + y/c hs thực hiện
* Đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay dang ngang
- Đi kiểng gót 2 tay chống hông
* Đi nhanh chuyển sang chạy
- Nêu tên + nhắc lại cách thực hiện
* Trò chơi: Nhảy ô
- Nêu tên + nhắc lại cách chơi + tổ chức chơi
3. Phần kết thúc.
- Trò chơi hồi tĩnh: ( GV chọn)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- ôn bài TDPTC
- thực hiện
- thực hiện 2, 3 lần
- thiện 2-3 lần
- chơi thử
- tham gia chơi tích cực
- thực hiện 1 số động tác thả lỏng
- tham gia chơi tích cực
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Tiết 3
.
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
-Ôn cách đặt và TLCH: “ Ở đâu?”
- Ôn luyện về cách đáp lời xin lỗi của người khác
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Bảng phụ viết bài tập 2( 2 lần)
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
Thực hiện như tiết 1.
3. Tìm bộ phận câu cho trả lời cho câu hỏi: Ở đâu? M)
- Nhận xét, chữa bài
4. Đặt câu..đậm:V)
- Nêu y/c btập
- Chữa bài, chấm điểm
5. Nói lời đáp(M)
* Chúng ta cần đáp lời xin lỗi trong các trường hợp ở trên với thái độ ntn?
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btạp vào VBT
- 5,7 hs
- 2hs nêu yêu cầu bài tập.
- 2 hs + làm nháp
a) Hai bên bờ sông
b) trên những cành cây.
- 2 hs làm giấy, lớp VBT.
- Dán và đọc kết quả.
a) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
Ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực?
b) Ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu?
- 1 hs nêu y/c
- với thái độ lịch sự, nhẹ nhàng, không chê trách nặng lời với người gây lỗi
- đáp lời xin lỗi: t/h a
- nhiều cặp hs đối đáp
- tưong tự các t/ h còn lại
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu:
- Số O nhân với số nào hoặc số nào nhân với O cũng bằng Ô
- Số O chia cho số nào khác O cũng bằng O
- Không có phép chia cho O
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC::
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Giới thiệu pnhân có TS O:
- Nêu pnhân, h/d
 O x 2 =
- Y/c hs chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau
- Vậy: O x 2 = O
 2 x O = O
- Tương tự: O x 3 = O
 O x 4 = O..
- Y/c hs nhận xét
=> KL: Số nào nhân với O cũng bằng O .Số O nhân với số nào cũng bằng O
3. Giới thiệu pchia có SBC là O :
- O : 2 = O vì O x 2 =O
- O : 3 = O vì O x 3 = O
- Y/c hs nhận xét
=> KL: Số O chia cho số nào khác O cũng bằng O
* Không có pchia cho O
4. Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính nhẩm
Bài 3: Số?
- H/d làm bài vào vở
Bài 4: Tính
- H/d cách làm
- Nhận xét, chữa bài
5. Củng cố:
- Y/c hs đọc lại bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btập tập
- O x 2 = O + O
- Số O nhân với số nào cũng bằng O
- Số nào nhân với O cũng bằng O
- đọc lại
- Số O chia cho số nào cũng bằng O
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- đọc lại bảng nhân 1, bảng chia 1
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- làm bài + chữa bài
 O x 5 = O 3x O = O 
O : 3 = O O : 5 = O
- làm bài + chữa bài
2 : 2 x O = 1x O O : 3 x 3 = O x 3
 = O = O 
5 : 5 x O = 1 x O O : 4 x 1 = O x 1
 = O = O
* Rút kinh nghiệm:.
Tiết 4
.
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
-MRVT về chim chóc qua trò chơi
- Viết được 1 đoạn văn ngắn ( 3, 4 câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Giấy khổ to để các nhóm viết bài tập 2( 2 lần)
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
Thực hiện như tiết 1.
3 Trò chơi MRVT..chim chóc?(M)
- H/d chơi: hs nêu c/hỏi hoặc làm động tác để đố nhau về tên hoặc h/đ của con vật
- Nhận xét, chữa bài
4. Viét đoạn văn..:V)
- Nêu y/c btập
- Chữa bài, chấm điểm
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btạp vào VBT
- 5,7 hs
- 2hs nêu yêu cầu bài tập.
- tham gia chơi tích cực
- nêu tên loài chim hoặc gia cầm
- 2,3 hs làm miệng
- làm bài vào vở
- 5,7 hs đọc bài làm của mình
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Luyện đọc.
Ôn tập các bài tập đọc
I. Mục tiêu:
- Đọc thành thạo bài tập đọc đã học từ đầu HK II đến nay
- Nắm được nội dung bài.
II. Hoạt động.
- Hướng dẫn đọc bài.
- Hướng dẫn THB.
* Chú ý một số hs yếu, đọc chậm.
- Nhận xét, dặn dò.
- Đọc CN
- Đọc ĐT bài.
- Trả lời các câu hỏi của bài.
Luyện viết.
Chim rừng Tây Nguyên
I. Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Chim rừng Tây Nguyên
- Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả.
II. Hoạt động.
- đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả.
* Chú ý một số hs yếu.
- Nhận xét, dặn dò.
- 2hs đọc lại bài chính tả.
- Viết từ khó vào bảng con.
- Viết bài vào vở.+ Chấm, chữa bài.
TNXH
Luyện tập: Một số loài cây sống dưới nước
.I. Mục tiêu:
- Hs biết được nhiều loại cây sống được ở dưới nước
II. Hoạt động:
- H/d làm bài tập vào VBT
* C/ý 1 số hs yếu
 - Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo an toàn gthông
- làm btập vào VBT
Thứngày.thángnăm.
Tiết 5
.
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
-Ôn cách đặt và TLCH: “ Như thế nào?”
- Ôn luyện về cách đáp lời khẳng định, phủ định
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Bảng phụ viết bài tập 2( 2 lần)
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
Thực hiện như tiết 1.
3. Tìm bộ phận câu cho trả lời cho câu hỏi: NTN? M)
- Nhận xét, chữa bài
4. Đặt câu..đậm:V)
- Nêu y/c btập
- Chữa bài, chấm điểm
5. Nói lời đáp(M)
- Các t/h còn lại
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btạp vào VBT
- 5,7 hs
- 2hs nêu yêu cầu bài tập.
- 2 hs + làm nháp
a) đỏ rực
b) nhởn nhơ.
- 2 hs làm giấy, lớp VBT.
- Dán và đọc kết quả.
a) Chim đậu như thế nào trên những cành cây?
b) Bông cú ... hơi: phát giấy đã chuẩn bị sẵn BT3
- Nhận xét, chữa bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các btập và chuẩn bị trước bài tiếp theo
- tính nhẩm
- nêu miệng q
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- làm bài theo nhóm
- dán kq lên bảng
2 - 2 3 : 3 5 - 5 5 : 5
 O 1
3 – 2 - 1 1 x 1 2 : 2 : 1
* Rút kinh nghiệm:.
Đạo đức
Hoạt động 1:
Đóng vai
Hoạt động 2:
Trò chơi: Đố vui
* Kết luận chung
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ:
+ T/h 1: Em sang nhà bạn và thấy trong tủ nhà bạn có nhiều đồ chơi đẹp mà em rất thích. Em sẽ..
+ T/h 2: Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình mà em thích xem nhưng khi đó nhà bạn lại không bật ti vi. Em sẽ.
+ T/h 3: Em sang nhà bạn chơi và thấy bà của bạn đạng bị mệt. Em sẽ..
=> Kết luận:
+ T/h1: Em cần hỏi mượn đồ
+ T/h 2: Em có thể đề nghị bạn mở..
+ T/h 3: Em cần đi nhẹ, nói khẽ
* Phổ biến luật chơi:
Chia lớp thành 4 nhóm. Y/c mỗi nhóm chuẩn bị 2 câu đố về chủ đề đến chơi nhà người khác
- Tổ chức cho từng 2 nhóm 1 đố nhau. Khi nhóm này nêu t/h, nhóm kia phải đưa ra cách ứng xử. Sau đó đổi lại
GV và 2 nhóm còn lại làm trọng tài, chấm điểm các nhóm cả câu đố và câu trả lời
* Tổ chức chơi
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương
* Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người yêu quý
- Nhận xét giờ học
- Về nhà cần thực hiện tốt những điều vừa học
- mỗi nhóm 1 t/h và thực hiện đóng vai
- biểu diễn trước lớp
- kết luận, nhận xét, bình chọn
- tiến hành tham gia chơi tích cực
* Rút kinh nghiệm:.
Tự nhiên xã hội
I. Mục tiêu:
* Sau bài học, hs biết:
- Loài vật sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không
- Hình thành k/n q/s, nhận xét, mô tả
- Thích sưu tầm và bảo vệ
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh phóng to
III. Hoạt động dạy học:
Khởi động
Trò chơi: 
Hoạt động 1:
Làm việc với SGK
Hoạt động 2:
Triển lãm
* Kết luận:
- Cho hs hát, 4 tổ 4 bài hát
- Làm việc theo nhóm
* Hình nào cho biết laòi vật sống trên mặt đất, loài nào sống dưới nước, loài nào sống trên không?
- Làm việc cả lớp
* Loài vật sống ở đâu?
* Kết luận: Loài vật có thể sống khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không
- B1: H/đ nhóm
- B2: H/đ cả lớp
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống đuợc ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không
- Chúng ta cần bảo vệ và yêu quý chúng
- Nhạn xét giờ học
- Về nhà sưu tầm thêm các loài vật và nêu môi trường sống của chúng
- tổ 1: chú voi.
- tổ 2: con chim non
- tổ 3: một con vịt
- tổ 4 : chú ếch con
- thảo luận theo nhóm QST và TLCH
- đại diện các nhóm trình bày kq 
- loài vật có thể sống trên cạn, dưới nước, trên không
- các nhóm đưa các tranh ảnh về các loài vật đã sưu tầm dược
- nói tên và nơi sống của chúng
- phân thành 3 nhóm ( trên cạn, dưới nước, trên không) dán vào giấy
- các nhóm trung bày sp => đánh giá sp của các nhóm
- thu dọn VS sạch sẽ
* Rút kinh nghiệm:.
Thứ ngày.thángnăm.
Thể dục
I. Mục tiêu:
- Học trò chơi: “ Tung vòng vào đích”. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi, 12 – 20 chiếc vòng nhựa hoặc tự làm bằng tre, mây,., mỗi vòng có đường kính 5-10 cm, 2-4 bảng đích
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Ôn bài TDPTC 
2. Phần cơ bản.
- Trò chơi: Tung vòng vào đích
Nêu tên + h/d cách thực hiện
- Tổ chức cho hs chơi
3. Phần kết thúc.
- Trò chơi hồi tĩnh
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- thực hiện
- tham gia chơi
- theo dõi
- Tham gia theo h/d của gv
- tham gia chơi tích cực
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Tiết 6
.
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
-MRVT về muông thú
- Biết kể chuyện về các con vật mình biết 
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài HTL
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
Thực hiện như tiết 1.
3. Trò chơi MRVT về muông thú ? M)
- Tổ chức chơi: Chia lớp làm 2 nhóm
- Gb các ý kiến đúng của hs
4. Thi..vật:V)
- Nêu y/c btập
- Nhận xét, bình chọn, h/d thêm cách kể
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btạp vào VBT
- 5,7 hs
- 2hs nêu cách chơi
- nhóm A nói tên con vật, nhóm B nói tên đặc điểm của con vật đó và ngựoc lại
- thực hiện chơi 6-7 con vật
- nói tên các con vật mà hs định kể 
- tiếp nối nhau thi kể
* Rút kinh nghiệm:.
Tiết 7
.
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL
-Ôn cách đặt và TLCH: “ Vì sao?”
- Ôn luyện về cách đáp lời đồng ý của người khác
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Bảng phụ viết bài tập 2( 2 lần)
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
Thực hiện như tiết 6.
3. Tìm bộ phận câu cho trả lời cho câu hỏi: Vì sao? M)
- Nhận xét, chữa bài
4. Đặt câu..đậm:V)
- Nêu y/c btập
- Chữa bài, chấm điểm
5. Nói lời đáp(M)
- Các t/h còn lại
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btạp vào VBT
- 5,7 hs
- 2hs nêu yêu cầu bài tập.
- 2 hs + làm nháp
a) vì khác
b) vì mưa to.
- 3 hs làm giấy, lớp VBT.
- Dán và đọc kết quả.
a) Bông cúc héo lả đi vì sao?
Vì sao bông cúc héo lả đi?
b) Vì sao đến mùa đông ve không có gì ăn?
Đến mùa đông ve không có gì ăn vì sao?
Đến mùa đông, vì sao ve không có gì ăn?
- 1 hs nêu y/c + các t/h
- 3, 4 hs phát biểu ý kiến
- 1 cặp hs thực hành t/h a
- tưong tự các t/ h còn lại
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
A. Mục tiêu:
* Giúp hs rèn luyện k/n:
- Học thuộc bảng nhân, chia. Tìm thừa số, SBC
- Giải btoán có pchia
B. Hoạt động dạy học
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính nhẩm
- H/d tính nhẩm theo mẫu
 30 x 3 = 90
Bài 3:
a) Y/c hs nhắc lại cách tìm TSCB
b) Y/c hs nhắc lại cách tìm SCB chưa biết
Bài 4:
- H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?)
Bài 5:
- H/d xếp hình ( như SGK)
- Nhận xét, sửa bài
C. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btập vào vở
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- làm bài, kq tính
- nêu miệng kq
- nêu cách tìm TSCB
- làm bài vào vở + 2 hs chữa bài
X x 3 = 15 4 x X = 28
 X =15 : 3 X = 28 : 4
 X = 5 X =7
- nêu cách tìm SBC
- làm bài vào vở + 2 hs chữa bài
 y : 2 = 2 y : 5 = 3
 y = 2 x 2 y = 3 x 5
 y = 4 y = 15
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
 Bài giải
 Số tờ báo của mỗi tổ là:
 24 : 4 = 6 ( tờ báo )
 Đáp số: 6 tờ báo
- thực hiện xếp hình
- trưng bày sp
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Tiết 8
.
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL
- Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Bút dạ + 3,4 tờ giấy khổ to kẻ ô chữ ( BT 2)
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
Thực hiện như tiết 6.
3. Trò chơi ô chữ: M)
- Treo bảng kẻ ô chữ , h/d làm
- Treo bảng 3, 4 tờ giấy khổ to đã kẻ ô chữ
- Nhận xét, chữa bài
* Sông Tiền nằm ở miền nào của đất nước?
=> giới thiệu: sông Tiền là một con sông được tách từ 2 nhánh lón của sông Me Kông chảy vào Việt Nam
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btạp vào VBT
- 5,7 hs
- 1 hs nêu y/c btập
- làm việc theo nhóm đôi bằng vở nháp
- 3,4 nhóm thi tiếp sức
- đại diện các nhóm đọc kq
Dòng 1: Sơn Tinh
Dòng 2: Đông
Dòng 3: Buư điện
Dòng 4: Trung thu
Dòng 5: Thư viện
Dòng 6: Vịt
Dòng 7: Hiền
Dòng 8: Sông Hương 
- chữ hàng dọc: sông Tiền
- sông Tiền nằm ở miền Nam
- làm bài vào VBT
* Rút kinh nghiệm:.
Thứ..ngàythángnăm
Chính tả
Tập làm văn
Toán
I. Mục tiêu:
Giúp hs rèn luyện kĩ năng:
- Học thuộc bảng nhân, chia, vận dụng vào việc tính toán.
- Giải bài toán có phép chia.
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 2: Tính
- Hướng dẫn cách tính.
Bài 3:
- Hướng dẫn tóm tắt (Bài toán cho biết gì? Đi tìm gì?)
2. Nhận xét, dặn dò
- Về nhà hoàn thành các btập và xem trước bài tiếp theo.
- Tính nhẩm, nêu miệng kết quả.
a) 2 x 4 = 8 b) 2cm x 4 = 8cm
 8 : 2 = 4 5dm x 3 = 15dm
 8 : 4 = 2 4l x 5 = 20l
- Làm bài vào vở.
- 4 hs chữa bài.
a) 3 x 4 + 8 =12 + 8 b) 2 : 2 x 0 = 1 x 0
 =20 =0
3 x 10 – 14 = 30 - 14 0 : 4 x 6 = 0 + 6
 =16 =6
- Làm bài vào vở.
- 2hs chữa bài
 a) Bài giải
Số hs trong mỗi nhóm là:
 12 : 4 = 3 (học sinh)
 ĐS: 3(học sinh)
 Bài giải
 b) Số nhóm hs có là:
 12 : 3 = 4(nhóm)
 ĐS: 4(nhóm)
* Rút kinh nghiệm:.
Thủ công
I. Mục tiêu: 
- Hs biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy thủ công
- Làm được đồng hồ đeo tay
- Hs hứng thú làm đồ chơi, yêu thích sp lđộng
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy + Quy trình có hình vẽ minh họa cho từng bước
- Giấy trắng hoặc giấy thủ công + kéo, bút màu, bút chì, thước kẻ
III. Hoạt động dạy học.
1. H/d hs q/s và nhận xét:
- Giới thiệu hình mẫu
- Ngoài giáy thủ công thì còn các vật liệu khác như lá dừa, lá chuối,
- Đặt câu hỏi cho hs TL
2. H/d mẫu:
* B1: Cắt thành các nan giấy
* B2: Làm mặt đồng hồ
* B3: Gài dây đeo đồng hồ
* B4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ
- H/d hs thực hành + nêu lại các bước thực hành
* Để thực hành làm đồng hồ đeo tay cần thực hiện mấy bước?
- Y/c hs thực hành
- Q/s, h/d, uốn nắn thêm
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập làm và chuẩn bị giấy màu để T2 thực hành 
- q/s để nhận xét
+ làm bằng giấy màu, giấy thủ công,
+ các bộ phận của đồng hồ 
- về h/d, màu sắc, vật liệu làm mặt và dây đồng hồ đeo tay thật
- theo dõi
- 2,3 hs nêu lại các bước thực hành
- q/s và làm theo
- nêu lại các bước
- thực hành tập làm theo nhóm 4
- trưng bày sp
- thu dọn vệ sinh sạch sẽ
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều.
Toán.
.
I. Mục tiêu:
Củng cố lại:
- Số 1trong phép nhân và phép chia.
- Số 0 trong phép nhân và phép chia.
II. Hoạt động dạy học:
- Hướng dẫn hoàn thành các bài tập.
- Chọn một số bài tập thuộc các dạng đã học (VBT)
- Chú ý một số hs yếu
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Làm bài
- Chữa bài
- Làm bài vào vở tự học
- Chữa bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan27.doc