Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 24

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 24

I.MĐ, Y/C:

- Đọc trôi chảy toàn bài.đọc đúng các TN: trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời nhân vật ( Khỉ, Cá Sấu)

- Hiểu nd câu chuyện: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng đã khôn khéo nghĩ ra mẹo thoát nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như Cá Sấu không bao giờ có bạn

- Gd hs biết yêu thương, quý mến bạn thật lòng, không nên lừa dối bạn để rồi không bao giờ có bạn.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK

- Bảng phụ viết câu, đoạn cần h/d hs đọc

 

doc 37 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 908Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
Thứngàytháng.năm
Tập đọc
I.MĐ, Y/C:
- Đọc trôi chảy toàn bài.đọc đúng các TN: trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời nhân vật ( Khỉ, Cá Sấu)
- Hiểu nd câu chuyện: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng đã khôn khéo nghĩ ra mẹo thoát nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như Cá Sấu không bao giờ có bạn
- Gd hs biết yêu thương, quý mến bạn thật lòng, không nên lừa dối bạn để rồi không bao giờ có bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần h/d hs đọc
III. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. KTBC::
- Đọc bài: Nội quy Đảo Khỉ + TLCH
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn đọc một số câu.
* thèm rõ giải; nhón nhón chân
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Đọc đồng thanh đoạn bài
3. H/d THB: 
*C1: 
* C2: 
* C3: 
- Câu nói nào của Khỉ làm Cá Sấu tin khỉ?
* C4: 
*C5: 
- Nhận xét tuyên dương
4. Đọc lại bài.
- H/d thi đọc lại truyện
5. Củng cố:
* Câu chuyện nói với em điều gì ?
* Nd câu chuyện ntn?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c
- 2 hs
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc từ ngữ chú giải.
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc.
- đọc đồng thanh
- thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn, Khỉ mời Cá Sấu..Cá Sấu ăn
- giả vờ mời Khỉ đến chơi nhà.
quả tim KhỉCá Sấu ăn
- Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp Cá Sấu bảo Cá Sấu.lấy quả tim.nhà
- chuyện quan trọng vậy..trước
- vì bị lộ bộ mặt bội bạc, giả dối,
- Khỉ: tốt bụng, thật thà,..
Cá Sấu: giả dối, bội bạc, độc ác
- 2, 3 nhóm phân vai, thi đọc lại bài
- phải chân thật trong tình bạn
- Khỉ kết bạn với Cá Sấu, Cá Sấu lừa Khỉ nhưng Khỉ thông minh nên thoát nạn
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
Mục tiêu:
* Giúp hs:
- Rèn luyện k/n giải btập: Tìm 1 TSCB
- Rèn luyện k/n giải toán có phép chia
B. Hoạt động dạy học:
Bài 1:
- H/d thực hiện
a) X x 2 = 4
 X = 4 : 2
 X = 2
Bài 2:
- H/d tìm 1 SH của tổng và tìm 1 TSCB của tích
Bài 3:
- H/d thực hiện phép tính ( tìm tích, tìm TSCB)
Bài 4:
- H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Bài 5:
- H/d tương tự
- Chữa bài, chấm điểm
- Nhận xét giờ học. Về nhà làm hoàn thành các btập vào vở
- nhắc lại cách tìm TSCB
- làm bài vào vở
- 2 hs chữa bài
b) 2 x X = 12 c) 3 x X = 27
 X = 12 : 2 X = 27 : 3
 X = 6 X = 9
- nhắc lại cách tìm 1 SH của tổng
- làm bài vào vở + chữa bài
a) y + 2 = 10 b) y x 2 = 10
 y = 10 - 2 y = 10 : 2
 y = 8 y = 5
c) 2 x y = 10
 y = 10 : 2
 y = 5
- làm bài + nêu miệng kq
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
 Bài giải
Số ki lô gạo trong mỗi túi là:
 12 : 3 = 4 ( kg)
 Đáp số: 4 kg gạo
 Bài giải
 Số lọ hoa là:
 15 : 3 = 5 ( lọ )
 Đáp số: 5 lọ hoa
* Rút kinh nghiệm:.
Thứ . .ngày.tháng..năm
Thể dục
Bài 46: 
.I. Mục tiêu:
- Ôn đi nhanh chuyển sang chạy Y/c thực hiện động tác tương đối c/x
- Ôn trò chơi: “ kết bạn”. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động và nhanh nhẹn
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, kẻ 2 vạch giới hạn
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- KTBC: bài TDPTC
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
2. Phần cơ bản.
* Ôn đi thường theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông
Nêu tên + y/c hs thực hiện
* Đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay dang ngang
* Đi nhanh chuyển sang chạy
- Nêu tên + nhắc lại cách thực hiện
* Trò chơi: Kết bạn
- Nêu tên + nhắc lại cách chơi + tổ chức chơi
3. Phần kết thúc.
- Trò chơi hồi tĩnh: Diệt các con vật có hại ( hoặc do GV chọn)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- ôn bài TDPTC
- thực hiện 2, 3 lần
- q/s và theo dõi
- thực hiện 2- 3 lần 
- thực hiện nhanh hơn
- thiện theo tổ
- tham gia chơi tích cực
- thực hiện 1 số động tác thả lỏng
- tham gia chơi tích cực
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Toán.
.
I. Mục tiêu: 
* Giúp hs:
- Lập bảng chia 4
- Thực hành chia 4
II.Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu phép chia 4
a) Ôn tập pnhân 4
- Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn
* Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn , 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn?
- gb: 4 x 3 = 12
b) Hình thành pchia 4:
- Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
c) Nhận xét:
- Từ pnhân 4: 4 x 3 = 12 ta có pchia 4:
 12 : 4 = 3
- Từ 4 x 3= 12 ta có: 12 : 4 = 3
2. Lập bảng chia 4:
- Hình thành bảng chia 4 ( tương tự bảng chia 2,3 )
3. Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
- H/d tóm tắt. ( Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Bài 3:
- H/d tương tự
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btập và học thuộc bảng chia 3
- quan sát
- có 12 chấm tròn
- viết pnhân: 4 x 3 = 12
- có 3 tấm bìa
- viết pchia 12 : 4 = 3
- đọc lại: 4 x 3 = 12
 12 : 4 = 3
- học thuộc lòng bảng chia 4
- làm bài 
- nêu miệng kq
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
 Bài giải
Số học sinh trong mỗi hàng là:
 32 : 4 = 8 ( học sinh)
 Đáp số : 8 học sinh
 Bài giải
Số hàng xếp được là:
 32 : 4 = 8 ( hàng)
 Đáp số : 8 hàng
* Rút kinh nghiệm:.
Kể chuyện
I. Mục tiêu:
- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện 
- Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm
- Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tranh minh họa trong SGK, Mặt nạ Khỉ, Cá Sấu ( hoặc băng giấy đội trên đầu ghi tên nhân vật: Khỉ, Cá Sấu, người dãn chuyện) để kể chuyện theo vai
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Kể chuyện: “ Bác sĩ Sói” 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c bài
2. H/d kể chuyện:
*Dựa vào tranh kể lại từng đoạn 
- Gb nd của từng tranh
- Treo tranh + gọi ý, h/d cách kể
- Nhận xét, bình chọn
* Phân vai dựng lại câu chuyện
- Nêu y/c bài
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
3. Củng cô:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện
- 3 hs đóng 3 vai để kể
- 1 hs nêu y/c bài
- nêu nd từng tranh
+ T1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu
+ T2: Cá Sấu vờ mời Khỉ về nhà chơi
+ T3: Khỉ thoát nạn
+ T4: Khỉ mắng, Cá Sấu tẽn tò,
- tập kể theo nhóm 4
- kể nối tiếp nhau trước lớp
- tập kể theo nhóm
- các nhóm phân vai dựng lại toàn bộ câu chuỵên trước lớp
=> nhận xét, bổ sung ( nd, cách diễn đạt, cử chỉ,.)
* Rút kinh nghiệm:.
Chính tả
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : “ Quả tim khỉ “.
2. Làm đúng các btập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/ x; ut/ uc
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nam châm viết nd BT 2a hoặc 2b. Bút dạ + 5, 6 tờ giấy khổ to đủ cho các nhóm làm btập 3a hoặc 3b. Tranh ảnh các con vật có tên bắt đầu bằng s ( BT 3a)
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Tây Nguyên, Ê – đê, Mơ - nông
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d nghe viết:
 - Đọc bài chính tả
* Những chữ nào trong bài ctả phải viết hoa? Vì sao?
* Tìm lời của Khỉ và của Cá Sấu? Những lời nói ấy đặt sau dấu gì?
- H/d viết từ khó: 
- Chấm bài viết của hs + chữa bài
3. H/d làm btập:
Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2a)
Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b)
- Nêu y/c btập
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại bài
- Khỉ, Cá Sấu: vì tên riêng của nhan vật. Bạn, Vì, Tôi, Từ: chữ đầu câu
- lời Khỉ: Bạn là ai? Vì sao bạn khóc?
Đặt sau dấu câu: và dấu –
- lời Cá Sấu: Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi
Đặt sau dấu -
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- chấm, chữa lỗi
-1 hs nêu y/c của bài tập
- 2 hs + VBT
( say sưa, xay lúa, xông lên, dòng sông)
- thi theo nhóm 
- chữa bài, nhận xét nhóm thắng cuộc
( rút – xúc - húc.)
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Luyện đọc.
Quả tim khỉ; Nội quy Đảo Khỉ; Sư Tử xuất quân
I. Mục tiêu:
- Đọc thành thạo bài tập đọc trên.
- Nắm được nội dung bài.
II. Hoạt động.
- Hướng dẫn đọc bài.
- Hướng dẫn THB.
* Chú ý một số hs yếu, đọc chậm.
- Nhận xét, dặn dò.
- Đọc CN
- Đọc ĐT bài.
- Trả lời các câu hỏi của bài.
Luyện viết.
Quả tim khỉ
I. Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Quả tim khỉ
- Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả.
II. Hoạt động.
- đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả.
* Chú ý một số hs yếu.
- Nhận xét, dặn dò.
- 2hs đọc lại bài chính tả.
- Viết từ khó vào bảng con.
- Viết bài vào vở.+ Chấm, chữa bài.
TNXH
Luyện tập: Ôn tập cuộc sống
.I. Mục tiêu:
- Hs biết được cuộc sống xung quanh mình. Vẽ 1 bức tranh về cuộc sống ở địa phương mình
II. Hoạt động:
- h/d làm bài tập vào VBT
* C/ý 1 số hs yếu
 - Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo an toàn gthông
- làm btập vào VBT
Thứ ..ngày..thángnăm
Tập đọc
I.MĐ, Y/C:
- Đọc trôi chảy toàn bài.đọc đúng các TN: khựng lại, nhúc nhích, vũng lầy, lừng lững, lúc lắc, quặp chặt vòi. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Biết đọc chuyển đổi giọng phù hợp với nd từng đoạn, đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật ( Tứ, Cần)
- Hiểu nd câu chuyện: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà làm việc có ích giúp con người
- Gd hs biết yêu quý và biết bảo vệ các loài động vật đặc biệt là các loài động vật quý hiếm
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK, thêm tranh ảnh voi thồ hàng, kéo gỗ, tải đạn
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần h/d hs đọc
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tả bài cũ.
- Quả tim khỉ + TLCH.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
* H/d đọc 1 số câu
=> hết cách rồi; chộp; quặp chặt vòi
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
* Câu 1:
* Câu 2:
? Theo em, nếu đó là voi rừng mà nó định  ... n lãm
Củng cố:
* Cách tiến hành
- B1: Làm việc theo nhóm
- B2: Làm việc cả lớp
? Cây có thể sống ở đâu?
=> KL: Cây có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước
* Cách tiến hành:
- B1: H/đ theo nhóm nhỏ
Phân nhóm 4
- B2: H/đ cả lớp
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của hs
* Nhận xét giờ học
- QST/ 50, 51 và nói về nơi sống của cây cối trong các hình
- đại diện các nhóm trình bày
- cây sống ở dưới nước, trên rừng, núi,
- các nhóm trưởng y/c các thành viên trong nhóm đưa những tranh ảnh hoặc cành lá cây thật đã sưu tầm được để lên bàn
- nói tên các loài cây và nơi sống của chúng
- dán lên giấy theo 2 loại: cây sống trên cạn và nhóm cây sống dưới nước
- các nhóm trưng bày sp
* Rút kinh nghiệm:.
Thứ.ngàytháng..năm
Thể dục
Bài 48: Một số bài tập đi nhanh theo vạch kẻ thẳng và đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi: Nhảy ô
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn 1 số BT RLTTCB. Y/c thực hiện động tác tương đối c/x
- Ôn trò chơi: “ Nhảy ô”. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động và nhanh nhẹn
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, kẻ 2 vạch giới hạn, kẻ ô
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
* Ôn đi thường theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông
Nêu tên + y/c hs thực hiện
* Đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay dang ngang
* Đi kiểng gót, 2 tay chống hông
* Đi nhanh chuyển sang chạy
- Nêu tên + nhắc lại cách thực hiện
* Trò chơi: Nhảy ô
- Nêu tên + h/d cách chơi + tổ chức chơi
3. Phần kết thúc.
- Trò chơi hồi tĩnh: ( GV chọn)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- ôn bài TDPTC
- thực hiện 2, 3 lần
- thực hiện 2- 3 lần 
- thực hiện 2-3 lần
- thiện 2-3 lần
- tham gia chơi tích cực
- thực hiện 1 số động tác thả lỏng
- tham gia chơi tích cực
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Luyện từ và câu
I. MĐ, Y/C:
- MRVT về loài thú ( tên 1 số đặc điểm của chúng)
- Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết nd btập1, 2
- VBT
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC;
- BT 1, 3 / tuấn 23
B. Bài mới:
1. GTB: gb
- Nêu MĐ, Y/C bài học
2. H/d làm btập:
Bài 1: ( M)
- Tổ chức trò chơi: nói đúng tên, đặc điểm của con vật ( mỗi nhóm 1 con vật)
- H/d cách chơi
Bài 2: (M)
- H/d tương tự bài 1
* Nhũng thành ngữ trên thường dùng để nói về người
a) Chê người dữ tợn
b) Chê người nhút nhát
c) Khen người làm việc khỏe
d) Tả động tác nhanh
Bài 3: (V)
- Nêu y/c, h/d cách làm
- Nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành bài tập và HTL các thành ngữ đó
- 4 hs
- 1 hs nêu y/c btập
- lắng nghe
- thực hành chơi
a) Dữ như hổ
b) Nhát như thỏ
c) Khỏe như voi
d) Nhanh như sóc
- Đọc lại các thành ngữ
- làm bài vào vở btập
- đọc bài làm, chữa bài
( sớm , ..thú . ..thang . đường , .thú , )
* Rút kinh nghiệm:.
Tập viết
I. Mục tiêu:
- Rèn k/n viết chữ U, Ư hoa cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết câu ứng dụng: “ Ươm cây gây rừng” cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qđịnh
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ U, Ư đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Ươm ( dòng 1), Ươm cây gây rừng ( dòng 2)
- VTV
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Viết chữ T
- Viết chữ Thẳng
B. Bài mới;
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d viết chữ hoa:
- H/d hs q/s và nhận xét chữ U, Ư
- H/d cách viết chữ U
- Viết mẫu + nêu cách viết
3. H/d viết CTƯD:
- Giới thiệu câu ứng dụng
- H/d hs q/s và nhận xét
- H/d viết chữ : Ươm
4. H/d viết bài:
- Nêu y/c viết
- Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi
5. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành bài viết
- 2 hs + bảng con
- 1 hs nêu CTƯD bài trước:Thẳng như ruột ngựa
- 2 hs + bảng con
- q/s và nhận xét
- chữ Tcao ., gồm 2nét là nét móc 2 đầu ( trái - phải) và nét móc ngược phải
- theo dõi
- viết bảng con chữ U, Ư
- 2 hs đọc câu ứng dụng
- nêu nghĩa: Những việc cần làm để phát triển rừng, chống lũ lụt, hạn hán, bảo vệ rừng
- q/s và nhận xét
+ 2,5 đvị; Ư, y, g
+ 1,25 đvị: r
+ 1 đvị: ô, ư, n, â, c, m
- viết bảng con: Ươm
- viết bài vào VTV
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
A. Mục tiêu:
* Giúp hs:
- HTL bảng chia 4, rèn luyện k/n vận dụng đã học
- Nhận biết 1/4
B. Hoạt động dạy học:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
- H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?)
Bài 4: 
- H/d tương tự
Bài 5:
- H/d hs q/s hình + TL
- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm hoàn thành các btập và học thuộc bảng chia 4
- nêu y/c btập
- làm bảng con + chữa bài
- nêu y/c btập
- 4 hs + bảng con
 4 x 3 = 12 4 x 2 = 8
 12 : 3 = 4 8 : 4 = 2
 12 : 4 = 3 8 : 2 = 4
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
 Bài giải
Số học sinh trong mỗi tổ là:
 40 : 4 = 10 ( học sinh)
 Đáp số : 10 học sinh
 Bài giải
 Số thuyền cần có là:
 12 : 4 = 3 ( thuyền)
 Đáp số : 3 thuyền
- QS hình vuông + trả lời
( Hình a)
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
LTVC
Luyện tập: Từ ngữ về loài thú . 
 Dấu chấm, dấu phẩy
 I. Mục tiêu:
- Nắm đựơc các từ ngữ về đặc điểm của muông thú. 
- Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy
II. Hoạt động dạy học:
- H/d hoàn thành các btập
- H/d đặt và TLCH: “NTN?”
- gb những câu đúng, nhận xét
* Chú ý 1 số h/s yếu
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- hoàn thành các btập vào vở
- nêu miệng 1 số câu kiểu: Khi nào?
Thứngàytháng..năm
Chính tả
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : “ Voi nhà “.
2. Làm đúng các btập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/ x; ut/ uc
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nam châm viết nd BT 2a 
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Đọc các tiếng bắt đầu bằng s/x; vần ut/uc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d nghe viết:
 - Đọc bài chính tả
* Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang? Có dấu chấm than?
- H/d viết từ khó: 
- Chấm bài viết của hs + chữa bài
3. H/d làm btập:
Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2a)
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại bài
- “ Nó đập tan xe mất” Phải bắn thôi !
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- chấm, chữa lỗi
-1 hs nêu y/c của bài tập
- 3 hs + VBT
(sâu bọ, xâu kim / sinh sống, xinh đẹp)
( củ sắn, xắn tay áo / xát gạo, sát bên)
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu: 
* Giúp hs:
- Lập bảng chia 5
- Thực hành chia 5
II.Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu phép chia 5
a) Ôn tập pnhân 5
- Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn
* Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn , 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn?
- gb: 5 x 4 = 20
b) Hình thành pchia 5
- Trên các tấm bìa có 20 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
c) Nhận xét:
- Từ pnhân 5: 5 x 4 = 20 ta có pchia 5:
 20 : 5 = 4
2. Lập bảng chia 5:
- Hình thành bảng chia 5 ( tương tự bảng chia 2,3,4 )
3. Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
- H/d tóm tắt. ( Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Bài 3:
- H/d tương tự
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btập và học thuộc bảng chia 3
- quan sát
- có 20 chấm tròn
- viết pnhân: 5 x 4 = 20
- có 4tấm bìa
- viết pchia 20 : 5 =4
- đọc lại: 5 x 4 = 20
 20 : 5 = 4
- học thuộc lòng bảng chia 5
- làm bài 
- nêu miệng kq
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
 Bài giải
Số bông hoa trong mỗi bình là:
 15 : 5 = 3 ( bông hoa)
 Đáp số : 3 bông hoa
 Bài giải
Số bình hoa là:
 15 : 5 = 3 ( bình)
 Đáp số : 3 bình
* Rút kinh nghiệm:.
Tập làm văn
I. MĐ, Y/C:
- Biết đáp lại lời phủ định trong giao tiếp đơn giản
- Rèn k/n nghe và TLCH, nghe kể 1 chuyện vui, nhớ và TL đúng các câu hỏi
II. Đồ dùng dạy học:
- Máy điện thoại đóng vai btập 1
- VBT
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Bài 2b, 2c tuần 23
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu MĐ, Y/C btập
2. H/d làm btập:
Bài 1: ( M)
Bài 2: (M)
- Nhận xét, h/d thêm
Bài 3:
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Giới thiệu tên truyện
- Đọc truyện => kể chuyện
- Nhận xét, gợi ý, chữa bài
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các btập vào VBT
- 2 hs
- 1 hs đọc y/c btập
- thực hành nói theo cặp
- các cặp trình bày trước lớp
- 1 hs nêu y/c btập và các t/h
- từng cặp hs thực hành hỏi đáp
- 1 hs nêu y/c btập
- 1 hs đọc các câu hỏi
- 1 chú bé, 1 con ngựa, 1 cô bé đi đến, có cánh đồng,.
- lắng nghe, theo dõi
- thực hành hỏi đáp theo cặp
- các cặp t/b trước lớp
- làm bài vào VBT
a) Lầncô bé thấy gì cũng lạ.
b) Thấyhọ: “ Sao con..có sừng hả anh?”
c) Cậu anh họ..vì là con ngựa.
d) Thực ra, con vật mà cô bé nhìn thấy là con ngựa
* Rút kinh nghiệm:.
Thủ công
Ôn tập chương II: 
I. Mục tiêu:
- Thực hành thành thạo gấp, cắt, dán các hình đã học trong chương II
- K/n gấp, cắt, dán hình
- Hs yêu thích sản phẩm làm ra
II. Hoạt động dạy học:
1. Gthbài: (gb)
- Nêu mục đích, y/c của bài học
2. Ôn tập:
- Y/c hs nhắc lại tên các bài học trong chương này
- Y/c hs nhắc lại các bước thực hiện của từng bài
- Y/c hs thực hành sản phẩm đó
- Đánh giá sản phẩm
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các sản phẩm đó cho đẹp và dán vào vở thủ công
- Nêu tên các hình trong chương II đã học
+ Gấp, cắt, dán hình tròn
+ Gấp, cắt dán BBGT chỉ lối đi thuận chiều và lối đi ngược chiều
+ Gấp, cắt dán BBGT cấm đỗ xe
+ Gấp, cắt, dán TT thiệp chúc mừng
+ Gấp, cắt, dán phong bì
- Nêu lại các bước gấp, cắt, dán của các hình đó
- thực hành theo nhóm 4
- trưng bày sản phẩm
- thu dọn vệ sinh sạch sẽ
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố các dạng đã học trong tuần : Bảng chia 4; Một phần 4; Bảng chia 5; giải toán có lời văn 
II. Hoạt động;
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d thêm 1 số btập
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- HTL bảng chia 2, 3, 4, 5
- làm bài 
- làm vào vở tự học, chữa bài
TLV
Luyện tập: Đáp lời phủ định. Nghe, TLCH
. Mục tiêu:
- Đáp lời phủ định. Nghe và TL được các câu hỏi
II. Hoạt động:
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d viết bài
- Chấm điểm, chữa bài
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài vào VBT
- viết bài 
- đọc bài viết

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan24.doc