Giáo án Luyện từ và câu tiết 20: Từ ngữ về thời tiết, Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than

Giáo án Luyện từ và câu tiết 20: Từ ngữ về thời tiết, Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than

MÔN: Luyện từ và câu.

Lớp: 2.

Tiết 20 .Tuần 20.

Tên bài dạy: Từ ngữ về thời tiết

 Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?

Dấu chấm, dấu chấm than

I. Mục đích yêu cầu:

- Mở rộng vốn từ về thời tiết.

- Biết dùng các cụm từ Lúc nào, bao giờ, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ Khi nào để hỏi về thời tiết.

- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã cho.

II. Đồ dùng dạy học:

- 6 bảng con viết sẵn các từ ngữ ở bài tập 1; Bảng phụ, bút dạ viết nội dung bài tập 3.

- Vở bài tập Tiếng Việt 2.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 11812Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu tiết 20: Từ ngữ về thời tiết, Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câu.
Lớp: 2.
Tiết 20 .Tuần 20.
 Thứ tư ngày 28 tháng 1 năm 2004. 
Tên bài dạy: Từ ngữ về thời tiết
 Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?
Dấu chấm, dấu chấm than
I. Mục đích yêu cầu:
Mở rộng vốn từ về thời tiết.
Biết dùng các cụm từ Lúc nào, bao giờ, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ Khi nào để hỏi về thời tiết. 
Điền đúng dấu chấm, dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã cho.
II. Đồ dùng dạy học:
- 6 bảng con viết sẵn các từ ngữ ở bài tập 1; Bảng phụ, bút dạ viết nội dung bài tập 3. 
- Vở bài tập Tiếng Việt 2.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương thức, hình thức tổ chức
dạy học tơng ứng
Ghi chú
2’
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Tháng giêng, tháng hai, tháng ba (mùa xuân); 
* Vấn đáp.
- Nêu tên các tháng và các mùa tương ứng trong năm. 
10’
10'
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài tập 1. Chọn các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống:
+ Mùa xuân ấm áp.
+ Mùa hạ nóng bức( oi bức, oi nồng, nóng nực, nóng bức, ).
+ Mùa thu se se lạnh (mát mẻ, dịu nắng).
+ Mùa đông mưa phùn gió bấc (giá lạnh, lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo).
Bài tập 2: Thay cụm từ Khi nào bằng cụm từ thích hợp trong các câu sau:
a) Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) lớp bạn đi thăm viện bảo tàng?
b) Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy) trường bạn nghỉ hè?
c) ) Bạn làm bài tập này khi nào (bao giờ, lúc nào, [ vào] tháng mấy, mấy giờ)?
d) Bạn gặp cô giáo ) khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy)?
* Trực tiếp.
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
* Thực hành.
- Một HS đọc yêu cầu của bài (cả lớp đọc thầm lại, HS trao đổi trong bàn , thực hiện yêu cầu bài tập.
- Đại diện các bàn lên trình bày. Giáo viên giơ bảng con ghi từng từ đã có sẵn. 
- GV có thể yêu cầu HS tìm thêm các từ ngữ khác để điền. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. Cả lớp đọc thầm lại. 
- GV yêu cầu HS đọc từng câu; lần lượt thay cụm từ Khi nào trong câu đó bằng cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ ; Kiểm tra xem trường hợp nào thay được, trường hợp nào không thay được. 
- Vài HS trình bày, GV và các HS khác nhận xét.
- GV giúp HS phân biệt thời gian và thời điểm khi dùng cụm từ mấy giờ để hỏi.
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng thức, hình thức tổ chức
dạy học tơng ứng
Ghi chú
10'
1'
Bài tập 3. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm than vào ô trống.
a) Ông Mạnh nổi giận quát:
!
- Thật độc ác 	 
!
b) Đêm ấy, Thần Gió lại đến cửa, thét:
- Mở cửa ra
.
!
- Không Sáng mai ta sẽ mở cửa mời ông vào .
KL: Dấu chấm than đặt cuối câu thể hiện tình cảm, câu yêu cầu hoặc ra lệnh. Dấu chấm đặt cuối câu kể, câu tả bình thường.
3. Củng cố – dặn dò:
Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở bài tập 3.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài tập vào vở bài tập.
- 1 học sinh làm bài trên bảng phụ, đọc bài làm của mình, cả lớp và giáo viên nhận xét và bổ sung. 
- GV yêu cầu HS nêu cách sử dụng hai loại dấu câu đó. 
Giáo viên nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết học: 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT&C tuan 20.doc