Giáo án Luyện từ và câu - Tiết 16: Từ chỉ tính chất. câu kiểu ai thế nào ? mở rộng vốn từ – từ ngữ về vật nuôi

Giáo án Luyện từ và câu - Tiết 16: Từ chỉ tính chất. câu kiểu ai thế nào ? mở rộng vốn từ – từ ngữ về vật nuôi

Tiết : 16 Thứ , ngày tháng năm 200

Môn : Luyện từ và câu Tựa bài : TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?

 MỞ RỘNG VỐN TỪ – TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.

I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN

1. Kiến thức : Bước đầu hiểu từ trái nghĩa, biết dùng từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu Ai (cái gì, con gì ) thế nào ? Mở rộng vốn từ về vật nuôi.

2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng dùng từ để đặt câu. - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, mô hình kiểu câu bài tập 2.

- Tranh minh hoạ các con vật trong tranh phóng to bài tập 3.

 III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu - Tiết 16: Từ chỉ tính chất. câu kiểu ai thế nào ? mở rộng vốn từ – từ ngữ về vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 16	Thứ , ngày  tháng  năm 200
Môn : Luyện từ và câu	Tựa bài : TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
	 MỞ RỘNG VỐN TỪ – TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.
I. MỤC TIÊU : 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN 
Kiến thức : Bước đầu hiểu từ trái nghĩa, biết dùng từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu Ai (cái gì, con gì ) thế nào ? Mở rộng vốn từ về vật nuôi.
Kỹ năng : Rèn kỹ năng dùng từ để đặt câu.
Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, mô hình kiểu câu bài tập 2.
Tranh minh hoạ các con vật trong tranh phóng to bài tập 3.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH 
Vở bài tập .
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
PP &SD ĐDDH
Ổn định :
Bài cũ :
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 2, 3.
Nhận xét và cho điểm học sinh.
Bài mới :
Giới thiệu bài : Bài học này sẽ giúp các em bước đầu hiểu về từ trái nghĩa, tập dùng từ trái nghĩa để đặt câu đơn giản theo kiểu Ai (cái gì, con gì ) thế nào ?
Bài học còn giúp các em mở rộng vốn từ về các con vật được nuôi trong gia đình .
Hướng dẫn làm bài tập .
Bài tập 1 : 
Yêu cầu học sinh đọc đề bài, đọc cả mẫu .
GV nhắc các em cần tìm những từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược với những từ đã cho.
Giáo viên chia bảng lớp làm 3 phần mời 3 học sinh lên bảng thi viết nhanh các từ trái nghĩa với những từ đã cho.
Cả lớp và giáo viên nhận xét, kết luận.
Bài tập 2 :
Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm bài mẫu. 
Giáo viên nhắc lại, bài tập 1 đã cung cấp cho các em ít nhất là 12 từ . Các em hãy chọn một cặp từ trái nghĩa rồi đặt với mỗi từ một câu theo mẫu Ai (cái gì , con gì ) thế nào ?
Nhận xét và cho điểm học sinh .
Bài tập 3 : Viết .
Treo tranh minh hoạ và hỏi : Những con vật này được nuôi ở đâu ?
Bài tập này kiểm tra hiểu biết của các em về vật nuôi trong nhà .
Giáo viên giúp các em sửa bài .
Củng cố -Dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết học, khen những học sinh làm việc tốt .
Yêu cầu học sinh về nhà làm lại bài tập 2 vào vở bài tập .
Học sinh lên bảng làm bài tập 2, 3.
Tìm từ chỉ tính tình của người.
Tìm từ chỉ màu sắc.
Học sinh lắng nghe.
1 HS đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm theo .
Học sinh trao đổi theo cặp, viết những từ tìm được vào giấy nháp.
Tốt 	trái với 	xấu.
Ngoan 	 	hư.
Nhanh 	 	chậm.
Trắng 	 	đen .
Cao 	 	thấp.
Khoẻ 	 	yếu .
Học sinh làm vào Vở bài tập .
Đọc bài .
Học sinh làm vào vở bài tập .
Học sinh đọc bài làm trước lớp .
Cái bút này rất tốt. / 
Chữ của em còn xấu.
Bé Nga ngoan lắm. /
Con Cún rất hư.
Hùng bước nhanh thoăn thoắt. /
Sên bò rất chậm.
Chiếc áo rất trắng. /
Tóc bạn Hùng rất đen
Cây này cao ghê. /
Cái bàn ấy rất thấp.
Tay bố em rất khoẻ. /
Răng ông em yếu hơn trước.
Ở nhà.
Học sinh quan sát tranh minh hoa, viết tên từng con vật theo số thứ tự vào vở bài tập.
Học sinh báo cáo kết quả làm bài .
Gà trống.
Vịt.
Ngan (vịt xiêm).
Ngỗng.
Bồ câu .
Dê.
Cừu.
Tho.û
Bò hoặc bê.
Trâu.
Ph.pháp luyện tập.
Ph.pháp họp nhóm.
Ph.pháp luyện tập.
Ph.pháp luyện tập.
Tranh
Ph.pháp quan sát.
 @ Kết quả : .. 

Tài liệu đính kèm:

  • docT-T16-LT-Tu ngu vat nuoi.doc