Giáo án Luyện từ và câu 2 cả năm - Trường tiểu học Thị trấn Cờ Đỏ 1

Giáo án Luyện từ và câu 2 cả năm - Trường tiểu học Thị trấn Cờ Đỏ 1

BÀI 1

 TỪ VÀ CÂU

I/ Mục tiêu :

- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.

- Biết tìm cc từ lin quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nĩi về nội dung mỗi tranh (BT3).

 - Rèn tính chính xác khi dùng từ đặt câu.

II/ Đồ dùng dạy học :

 GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ

 HS : Vở bài tập.

III/ Các hoạt động dạy học :

 1. Khởi động : (1 phút) Hát

 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)

 

doc 63 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 2 cả năm - Trường tiểu học Thị trấn Cờ Đỏ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Ngày soạn: ......./......./.............. Ngày dạy: ......./......./..............
BÀI 1 
 TỪ VÀ CÂU 
I/ MỤC TIÊU :
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thơng qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nĩi về nội dung mỗi tranh (BT3).
 - Rèn tính chính xác khi dùng từ đặt câu.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ
 HS : Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
 - Nhận xét.
 3. Bài mới : 
 a) iới thiệu bài : “Từ và Câu”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10 ph
15 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm bài tập 1.
Mục tiêu : Hs quan sát tranh và tìm từ ngữ ứng với nội dung từng bức tranh.
Bài tập 1 : GV đính tranh.
-Y/C hs quan sát tranh nêu số thứ tự của từng tranh.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 2,3.
Mục tiêu : Hs bước đầu làm quen với các từ có liên quan đến học tập và biết dùng từ đặt câu.
Bài tâïp 2 : Đính bài tập lên bảng.
-GV gợi ý tìm hiểu.
-Nhận xét chốt ý : Các từ cần điền : Bút, đọc, chăm chỉ.
Bài tập 3 : Ch hs nêu yêu cầu BT
-Y/C hs quan sát tranh, GV gợi ý.
-Chấm chữa bài.
-Hs quan sát.
-Hs nêu,chỉ vào tranh vẽ vật việc đọc số thứ tự của tranh.
-Hs đọc yêu cầu.
-Trao đổi nhóm đôi.
-Đại diện nhóm phát biểu.
-Hs nêu Y/C.
-Cả lớp quan sát tranh tìm hiểu.
-Làm VBT.
-Hs đọc lại.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs tìm một số từ chỉ đồ dùng học tập của hs.
 - Hs biết bảo quản đồ dùng học tập.
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 - Rút kinh nghiệm: 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Duyệt của Ban Giám hiệu
Duyệt của Tổ trưởng
TUẦN 2
Ngày soạn: ......./......./.............. Ngày dạy: ......./......./..............
BÀI 2 
 MRVT-TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP-DẤU CHẤM HỎI 
I/ MỤC TIÊU :
- Tìm được các từ ngữ cĩ tiếng học, cĩ tiếng tập (BT1).
- Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong 
câu để tạo câu mới (BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).
	 - Có ý thức về học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Giấy khổ to làm BT3.
 HS : Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 3 hs tìm từ chỉ đồ dùng, hoạt động, tính nết của hs..
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a) iới thiệu bài : “ MRVT-Từ ngữ về học tập-Dấu chấm hỏi”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10 ph
15 ph
* Hoạt động1: MRVT liên hoan đến học tập.
Mục tiêu : Tìm các từ có tiếng học, tập. Hãy đặt câu với các từ vừa tìm được
Bài tập 1 : Cho hs đọc Y/C.
-Nhận xét chốt ý : học hành, tập đọc.
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.
-GV gợi ý, hướng dẫn.
-Chấm, nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3,4.
Mục tiêu : Sắp xếp từ trong câu để, đặt dấu câu.
Bài tâïp 3 : Đính bài tập lên bảng.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
Bài tập 4 : Cho hs đọc Y/c
-Nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs tìm cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm VBT.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs làm vào giấy khổ to. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng điền dấu câu.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs tìm một số từ có tiếng học hoặc tiếng tập.
IV/.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 - Rút kinh nghiệm: 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Duyệt của Ban Giám hiệu
Duyệt của Tổ trưởng
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 3
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 3 : TỪ CHỈ SỰ VẬT-KIỂU CÂU AI LÀ GÌ ?
I. MỤC TIÊU :
 -Nhận biết được các từ chỉ sự vật (danh từ).
 -Biết đặt câu theo mẫu : Ai(cái gì, con gì) là gì ?
 -Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Tranh minh hoạ BT1. Bảng phụ viết nội dung BT2.
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 3 hs đặt 3 câu có tiếng học hoặc tiếng tập.
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “ Từ chỉ sự vật-Kiểu câu ai là gì ?”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Tìm từ chỉ đồ vật, con vật, cây cối.
Bài tập 1 : Cho hs đọc Y/C.
-Y/C hs quan sát tranh.
-Nhận xét chốt ý : ôtô, công nhân, cây dừa.
Bài tập 2: Đính bài tập.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Đặt câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì) là gì ?
Bài tâïp 3 : Đính bài tập lên bảng.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Quan sát tìm từ, nêu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện nhóm lên gạch dưới các từ chỉ sự vật tong bảng.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs làm vào giấy khổ to. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs tìm một số từ chỉ: người, đồ vật, cây cối, côn vật.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 - Rút kinh nghiệm: 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 4
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 4 : TỪ CHỈ SỰ VẬT
MỞ RỘNG VỐN TỪ : NGÀY, THÁNG, NĂM
I. MỤC TIÊU :
 -Mở rộng vốn từ chỉ sự vật.
 -Biết đặt câu hỏi và trả lời về thời gian ( ngày, tháng, năm, tuần )
 -Biết ngắt một đoạn văn thành câu trọn ý và viết lại đúng chính tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV :. Bảng phụ viết nội dung BT1,3.
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 2hs đặt câu theo mẫu Ai là gì ?(cái gì ? con gì?).
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “ Từ chỉ sự vật-MRVT ngày, tháng, năm ?”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Tìm từ chỉ sự vật.Đặt và trả lời câu hỏi về ngày tháng năm.
Bài tập 1 : Đính BT lên bảng.
-GV gợi ý.
-Nhận xét ghi bảng : cô giáo, tủ, chó, cam
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.
-Nhận xetù tuyên dương.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Ngắt đoạn văn thành câu rồi viết lại ?
Bài tâïp 3 : Cho hs đọc yêu cầu.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lần lượt nêu.
-Hs đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm đặt và tả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs làm vào giấy khổ to. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs tìm một số từ chỉ : người, đồ vật, cây cối, côn vật.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 - Rút kinh nghiệm: 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 5
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 5 : TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT TÊN RIÊNG
CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
I. MỤC TIÊU :
 -Biết phân biệt từ ngữ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật. Biết viết hoa từ chỉ tên riêng của người, vật.
 -Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu: Ai ( con gì, cái gì ) là gì ?
 -Giáo dục hs tính chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV :. Bảng phụ viết nội dung BT2.
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 3 hs đặt câu và trả lời câu hỏi về ngày tháng năm.
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “ Tên riêng-Cách viết tên riêng-Câu kiểu Ai là gì ?”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Viết viết đúng các từ theo nhóm, biết viết hoa tên riêng.
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-GV nêu câu hỏi.
Hỏi : Tên riêng của người,sông, núi, phải viết như thế nào ?
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu BT. Y/C hs làm.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? Cái gì ? Con gì ?
Bài tâïp 3 : Đính bài tập.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trả lời cá nhân.
-Phải viết hoa.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs làm.
-Hs đọc lại trước lớp.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs lê bảng làm. Lớp làm và ... ùc loại cây theo từng nhóm.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi.
-Hs nêu miệng
-Hs đọc yêu cầu. đọc 
-Hs làm vào VBT.
-1 hs lên bảng điền.
-Hs đọc yêu cầu
-Lớp làm vào VBT.
-2 hs lên bảng làm.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs đọc lại đoạn văn vừa làm
 IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 -Xem và chuẩn bị bài “ Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?“
 - Rút kinh nghiệm: 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 29
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 9 : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ? 
I. MỤC TIÊU :
-Mở rộng vốn từ về cây cối.
-Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ “Để làm gì ?”.
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Tranh minh hoạ 3,4 loại cây ăn quả. Bút dạ giấy khổ to
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Cho hs kể lại các loài cây theo nhóm.
 - Nhận xét ghi điểm 
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?.”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết kể tên các bộ phận ncủa cây ăn quả, dùng từ tả về bộ phận của cây.
Bài tập 1 : Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả:
-GV đính tranh.
Bài tâïp 2 : Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây :
- Gv hướng dẫn mẫu :
 M : Thân cây (to , cao, chắc, bạc phếch)
-Phát giấy khỏ to cho mỗi nhóm
-Nhận xét kết luận : Hs biết các bộ phận của cây ăn quả và dùng từ chỉ các bộ phận đó
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết đặt câu hỏi và trả lời với cụm từ để làm gì ?
Bài tâïp 3 : Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi,
-GV cho hs quan sát tranh SGK.
Kết luận : Hs biết đặt câu hỏi Để làm gì ? và trả lời câu hỏi
-Hs đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm chỉ các bộ phận của cây ăn quả.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm .
-Đại diện nhóm trình bày.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi.
-2 hs lên thực hành hỏi đáp theo tranh.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs nói lại các bộ phận của cây ăn quả.
 IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 -Xem và chuẩn bị bài “ Từ ngữ Bác Hồ“
 - Rút kinh nghiệm: 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 30
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 30 : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ 
I. MỤC TIÊU :
-Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về Bác Hồ
-Củng cố kĩ năng đặt câu
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV :. Bút dạ giấy khổ to viết nội dung BT1
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Cho 2 hs hỏi đáp với cụm từ Để làm gì ?.
 - Nhận xét ghi điểm 
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về Bác Hồ”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết tìm từ ngữ nói về Bác Hồ và đặt câu với mỗi từ tìm được
Bài tập 1 : Tìm những từ ngữ
-GV hướng dẫn mẫu.
-Gv nhận xét
Bài tâïp 2 : Đặt câu với mỗi từ tìm được ở bài tập 1 :
- Gv hướng dẫn 
-Nhận xét kết luận : Hs biết đặt câu nói về Bác Hồ.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết đặt câu hỏi và trả lời với cụm từ để làm gì ?
Bài tâïp 3 : Mỗi tranh dưới đây kể một hoạt động của thiếu nhi kỉ niệm, Em hãy ghi lại hoạt động mỗi tranh bằng một câu :
-GV cho hs quan sát tranh SGK.
-Chấm chữa bài
Kết luận : Hs biết đặt câu theo tranh.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs lên bảng quay tìm.
-Lớp làm vào VBT.
-Nhận xét bổ sung
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm .
-Đại diện nhóm trình bày.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi.
-Làm vào VBT.
-3 hs lên bảng làm.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs nêu lại những từ ngữ nói về Bác Hồ.
 IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 -Xem và chuẩn bị bài “ Từ ngữ Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy“
 - Rút kinh nghiệm: 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 31
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 31 : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU :
-Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về Bác Hồ
-Tiếp tục luyện tập về cách dùng dấu chấm, dấu phẩy.
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV :. Bút dạ giấy khổ to viết nội dung BT1,3
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Cho 1 hs làm BT1, 2 hs làm lại BT2 (tiết trước)
 - Nhận xét ghi điểm 
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết điền từ vào chỗ trống, tìm từ ngữ nói về Bác Hồ.
Bài tập 1 : Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
-GV hướng dẫn.
-Gv nhận xét
Bài tâïp 2 : Tìm từ ngữ ca ngợi về Bác Hồ 
- Gv gợi ý, hướng dẫn 
-Nhận xét kết luận : sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, có chí lớn, giàu nghị lực,
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết điền dáu thích hợp trong đoạn văn.
Bài tâïp 3 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau :
-GV cho hs đọc lại đoạn văn ở bảng phụ.
-Chấm chữa bài
Kết luận : Hs biết điền dấu chấm và dấu phẩy thích hợp trong đoạn văn.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs lên bảng tìm.
-Lớp làm vào VBT.
-Nhận xét bổ sung
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi .
-Đại diện nhóm trình bày.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi.
-Làm vào VBT.
-1 hs lên bảng làm.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs nêu lại những từ ngữ ngợi về Bác Hồ.
 IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 -Xem và chuẩn bị bài “ Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy“
 - Rút kinh nghiệm: 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 32
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 32 : TỪ TRAÍ NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU :
-Bước đầu làm quen với từ trái nghĩa
-Củng cố cách sử dụng dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV :. Bảng quay viết nội dung BT2
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Cho 1 hs làm BT1, 1 hs làm lại BT3 (tiết trước)
 - Nhận xét ghi điểm 
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1
Mục tiêu : Hs biết sắp xếp các cặp từ trái nghĩa
Bài tập 1 iaXeeps các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa)
-GV hướng dẫn.
-Gv nhận xét chốt lại : đẹp – xấu, ngắn – dài, nóng – lạnh, thấp – cao,
Kết luận : Hs biết tìm các từ trái nghĩa
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 2
Mục tiêu : Hs biết điền dáu thích hợp trong đoạn văn.
Bài tâïp 3 : Em hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau :
-GV cho hs đọc lại đoạn văn ở bảng phụ.
-Chấm chữa bài
Kết luận : Hs biết điền dấu chấm và dấu phẩy thích hợp trong đoạn văn.
-Hs đọc yêu cầu.
-3 hs lên bảng tìm.
-Lớp làm vào VBT.
-Nhận xét bổ sung
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi.
-Làm vào VBT.
-1 hs lên bảng quay làm.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs nêu lại những cặp từ trái nghĩa ở BT1
 IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 -Xem và chuẩn bị bài “ Từ ngữ chỉ nghề nghiệp“
 - Rút kinh nghiệm: 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGA luyetuvacau lop2 vtc.doc