Giáo án Luyện từ & câu 2 tiết 8: Từ chỉ hoạt động, trạng thái- Dấu phẩy

Giáo án Luyện từ & câu 2 tiết 8: Từ chỉ hoạt động, trạng thái- Dấu phẩy

 LUYỆN TỪ & CÂU

Tiết: 8 TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG , TRẠNG THÁI- DẤU PHẨY

I. Mục tiêu

 Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu (BT 1,2)

 - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)

II. Chuẩn bị

- GV: SGK

- HS: VBT

III. Các hoạt động

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ & câu 2 tiết 8: Từ chỉ hoạt động, trạng thái- Dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LUYỆN TỪ & CÂU
Tiết: 8 	TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG , TRẠNG THÁI- DẤU PHẨY 
I. Mục tiêu
 Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu (BT 1,2)
 - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)
II. Chuẩn bị
GV: SGK
HS: VBT
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
 GV cho HS 1 số câu, HS điền động từ thích hợp cho câu đủ ý. 
- Chúng em . . . . . . . cô giáo giảng bài.
- Thầy Minh . . . . . . . môn toán.
- Bạn Ngọc . . . . . . .giỏi nhất lớp em.
- Mẹ . . . . . . . . chợ mua cá về nấu canh. 
3. Bài mới 
Giới thiệu 
Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về từ chỉ họat động, trạng thái của sự vật cách sử dụng dấu phẩy 
Phát triển các hoạt động 
Hoạt động 1: Luyện tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái
* Mục tiêu: Nắm được động từ 
* Phương pháp: Thảo luận
 ị ĐDDH:
 Bài 1: Tìm ĐT chỉ họat động của loài vật và sự vật 
 Bài 2 : Điền động từ vào chỗ trống cho đúng nội dung bài ca dao . 
Hoạt động 2: Làm bài tập về dấu phẩy 
* Mục tiêu: Nắm được cách đặt dấu phẩy 
* Phương pháp: Thảo luận.
 Bài 3: Đặt dấu phẩy vào đúng chỗ trong mỗi câu
 HS làm vở 
4. Củng cố – Dặn dò 
Hỏi: Trong bài này chúng ta đã tìm được những từ chỉ họat động trạng thái nào?
- GV cho HS thi đua tìm động từ
- Xem lại bài 
- Chuẩn bị: Oân tập giữa HKI
- Hát
- 1 HS điền bảng phụ, cả lớp làm bảng con 
- Thảo luận từ đôi một 
- HS trình bày 
a) ăn c) tỏa 
b) uống 
HS làm cá nhân 
- Con mèo, con mèo 
Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt, nhe nanh 
Con chuột chạy quanh
Luồn hang luồn hốc.
 HS thảo luận , nhóm trình bày 
a. Lớp em học tập tốt, lao động tốt 
b. Cô giáo chúng em rất yêu thương, quí mến HS
c. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo 
- HS: ăn, uống, toả, đuổi, giơ, chạy, luồn, học tập, lao động, yêu thương, quý mến, kính trọng, biết ơn
- Hoạt động nối tiếp

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYEN TU.doc