Giáo án Lớp 2 tuần thứ 27

Giáo án Lớp 2 tuần thứ 27

Tập đọc ( Tiết 53)

ÔN TẬP ( Tiết 1 )

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Hiểu ND của đoạn bài ( TLCH về ND).Biết đặt và TLCH khi nào? (BT2;BT3);Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong3 tình huống ở BT4).

 2. Kỹ năng:

 - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ, tốc đọ độc khoảng 45 tiếng/phút;

 3. Thái độ:

 - Học sinh có thói quen rèn đọc ở nhà.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Giáo viên : Phiếu viết tên từng bài TĐ từ tuần 19 . tuần 26

 - Học sinh : VBT

 

doc 20 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần thứ 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Soạn:10.3.2012
Giảng:12.3.2012
Tập đọc ( Tiết 53)
ÔN TẬP ( Tiết 1 )
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu ND của đoạn bài ( TLCH về ND).Biết đặt và TLCH khi nào? (BT2;BT3);Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong3 tình huống ở BT4).
 2. Kỹ năng:
 - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ, tốc đọ độc khoảng 45 tiếng/phút;
 3. Thái độ:
 - Học sinh có thói quen rèn đọc ở nhà.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Phiếu viết tên từng bài TĐ từ tuần 19 ... tuần 26
 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
 - Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc ( khoảng 7, 8 em )
- GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa đọc
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2:Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi " Khi nào ? " ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV và HS nhận xét
Hoạt động 3: Nói lời đáp lại của em (M)
- Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định
- HS khá, giỏi đọc lưu loát tốc độ đọc 45 tiếng/phút.
- HS trả lời
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm VBT
- GV mời 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a để làm mẫu
- Nhiều cặp HS thực hành đối đáp
4.Củng cố:
 - Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4).
 - GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài
Tập đọc
ÔN TẬP ( Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU:
 - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết1.
 - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa (BT2); Biết đạt dấu chấm vào chỗ thích chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Phiếu viết tên bài tập đọc, bảng phụ viết BT3
 - Học sinh: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 - Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc ( khoảng 7, 8 em ) 
 - GV đặt câu hỏi về đoạn văn HS vừa đọc
 - GV nhận xét cho điểm
Hoạt đông 2: Trò chơi mở rộng vốn từ ( M )
 - GV chia lớp thành 6 tổ, mỗi tổ chọn 1 tên
 - GV nhận xét
Hoạt động 3: Ngắt đoạn trích thành 5 câu ....
 - Đọc yêu cầu của bài
 - GV nhận xét bài làm của HS
- Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định
- HS trả lời
- Tổ 1 : Xuân. Tổ 2 : Hạ. Tổ 3 : Thu. Tổ 4 : Đông. Tổ 5 : Hoa. Tổ 6 : Quả. ( gắn biển tên từng tổ )
+ Thàng viên từng tổ giới thiệu tên của tổ VD : Mùa của tôi bắt đầu từ tháng nào, kết thúc vào tháng nào ?
- Thành viên các tổ khác trả lời
- HS đọc
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm VBT
- Đổi vở, nhận xét
4. Củng cố:
- Biết đạt dấu chấm vào chỗ thích chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. 
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài
Toán ( Tiết 131)
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.
I.MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết được Số 1 nhân với số nào cùng cho kết quả là chính số đó. Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập.
 3. Thái độ:
 - GD HS chăm học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ BT2.
- Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ: HS làm nháp
 - Tính chu vi hình tam giác có cạnh lần lượt là: 4cm, 7cm, 9cm.
 - Nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số là1.
- Nêu phép nhân 1 x 2, chuyển phép nhân thành tổng?
- Vậy 1 x 2 bằng mấy?
- Tương tự với các phép tính 1 x 3 và 1 x 4.
- Nhận xét KQ của phép nhân 1 với một số?
Hoạt động 2:Giới thiêu phép chia cho 1:
- Nêu phép tính 1 x 2 = 2. Thành lập các phép chia tương ứng?
- Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có được phép chia 
2 : 1 = 2
- Tương tự với các phép chia còn lại
- Nhận xét thương của các phép chia có số chia là 1?
* GV KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Hoạt động 3 : Thực hành:
Bài 1(Tr132) Tính nhẩm
 - HD HS thực hiện
 - Nhận xét, cho điểm. 
Bài 2 (Tr132) Số?.
- HD HS tính nhẩm từ trái sang phải
- Nhận xét, cho điểm
 Bài 3 (Tr132)Nêu yêu cầu?
 - Mỗi biểu thức có mấy dấu tính? Ta thực hiện theo thứ tự ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
- Học sinh thực hiện
- Lớp theo dõi.
- Nêu kết quả.
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- HS Đọc 
- HS đồng thanh
- Lớp theo dõi.
- Nêu kết quả.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm sgk
1 x 2 = 2 ; 5 x 1 = 5; 
3 : 1 = 3 ; 4 x 1 = 4
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 
- HS làm vào phiếu. 
- Có hai dấu tính, ta thực từ traí sang phải. 4 x 2 x 1 = 8 x 1 4 x 6 : 1 = 24 : 1 
 = 8 = 24 
Đạo đức ( Tiết 27)
LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T2)
I. MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
 - Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.
 2. Kỹ năng:
 - Biết cách cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen.
 3. Thái độ:
 - Có thói quen tôn trọng và lịch sự khi đến nhà người khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Giáo viên: Bộ đồ dùng để đóng vai.
- Học sinh: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 2HS trả lời
 - Khi đến nhà người khác em cần làm gì ?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: HS tập cách ứng xử lịch sự khi đến nhà người khác
 - GV giao nhiệm vụ 
- Các nhóm TL đóng vai 
1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ có nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em sẽ . . . 
- Đại diện các nhóm đóng vai
- Nhóm khác bổ sung.
2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình mà em thích xem nhưng nhà bạn lại không bật tivi ? em sẽ . . . 
 3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà của bạn bị mệt ? Em sẽ . . . 
Hoạt động 2: Trò chơi" Đố vui"
- GV phổ biến luật chơi 
- Chia lớp 4 nhóm ; 2 nhóm 1 câu đố, nhóm đưa ra tình huống nhóm kia trả lời và ngược lại.
- Thảo luận nhómVD : Vì sao cần lịch sự khi đến nhà người khác.
- 2 nhóm còn lại là trọng tài
- Cử đại diện thi giươa các nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá 
*Kết luận: Cư sử lịch sự khi đến nhà người khác thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết cư sử lịch sự được mọi người quý mến
4.Củng cố:
 - Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Vận dụng thực hành qua bài.
 Soạn:10.3.2012
 Giảng:13.3.2012
Toán (Tiết 132)
SỐ O TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết số 0 nhân với số nào cùng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0.
 2. Kỹ năng:
 - Rèn Kỹ năng nhân, chia nhẩm cho 0.
 3. Thái độ:
 - GD HS chăm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Bảng phụ BT3
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ : 2 HS làm
 Tính: 4 x 4 x 1 = 5 : 5 x 5 = 
 - Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0.
- Nêu phép nhân 0 x 2 , hãy chuyển thành tổng tương ứng? Vậy 0 nhân 2 bằng mấy?
- Tương tự với các phép tính còn lại
- Nhận xét KQ của phép nhân có thừa số 0?
 GV KL: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
b) Giới thiệu phép chia có SBC là 0.
- Nêu phép tính 0 x 2 = 0, lập cac phép chia có SBC là 0? Vậy 0 : 2 = 0
- Tương tự voái các phép chia khác
- Nhận xét thương của các phép chia có SBC là 0?
 GV KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0
 Chú ý: Không có phép chia cho 0
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1(Tr133) Tính nhẩm
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2 (Tr133)Tính nhẩm:
- Nhận xét, cho điểm
Bài 3(Tr133) Số ?
 Dựa vào bài học, học sinh tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống.
- Chấm bài, nhận xét
+Bài 4 (Tr133)Tính 
- Chấm bài, nhận xét.
.
- Lớp theo dõi.
- Nêu kết quả.
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- HS Đọc 
- HS đồng thanh
- HS đọc đồng thanh
- HS nêu yêu cầu.
- HS nhẩm sgk 
- HS nêu miệng
- Nhận xét, bổ xung
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở ; HS nối tiếp
- Vài HS chữa bài
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con
- Nhận xét 
- HS nêu yêu cầu
- HS khá, giỏi thực hiện theo cặp.
+ HS 1: Nêu phép nhân
+ HS 2: Nêu KQ
4. Củng cố:
 Trò chơi:" Ai nhanh hơn"
 4 x 0 = 0 x 6 = 
 0 : 12 = 5 : 0 =
5. Dặn dò: 
 - Về nhà ôn lại bài vài làm bài vào VBT
Tự nhiên xã hội (Tiết 27)
LOẠI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết được động vật có thể sống ở khắp mọi nơi, trên cạn, dưới nước.
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bài học vào thực tiễn hằng ngày,
 3. Thái độ:
 - Có ý thức bảo vệ và chăm sóc các loài vật. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Sưu tầm tranh ảnh các con vật 
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. HS kể
 - Kể tên các loại cây sống trên cạn, sống dưới nước mà em biết ?
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:HS nhận ra loài vật có thể sống ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước, trên không
- HS nắm tay nhau thành vòng tròn
- HS lắng nghe, xác định để làm động tác
* Cách tiến hành
+ Hình nào cho biết :
- Loài vật sống trên mặt đất ?
- Loài vật sống dưới nước ?
- Loài vật bay lượn trên không ?
*GVKL : Loài vật có thể sống ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước, trên không
- Làm việc theo nhóm nhỏ
- HS quan sát tranh trong SGK trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp
Hoạt động 2: HS củng cố những kiến thức đã học về nơi sống của các loài vật, thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật
- GV nhận xét chốt lại bài
* GVKL : Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp mọi nơi : trên cạn, dưới nước, trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng
- HS đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm được
- Cùng nhau nói tên và nơi sống của chúng
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình
4. Củng cố:
- Biết được động vật có thể sống ở khắp mọi nơi, trên cạn, dưới nước.
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài.
Chính tả ( Tiết 53)
ÔN TẬP ( Tiết 3 )
I. MỤC TIÊU:
 - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết1.
 - Nắm được một số từ ngữ về chim chóc (BT2)
 - Viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim họăc gia cầm 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: : Phiếu ghi các bài tập đọc, bảng phụ viết BT2
 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
- Kế ... ổ nào nối đúng và nhanh thì thắng cuộc
- Hs tự nhẩm và nêu KQ:
- Đồng thanh bảng nhân và chia 1
1 x 1 = 1 1 : 1 = 1 
1 x 2 = 2 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 5 : 1 = 5
- HS nêu yêu cầu.
- Hs nêu miệng
- Nhận xét.
- HS khá, giỏi thi theo nhóm.
- Nhận xét
4. Củng cố:
- Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0.
- Đồng thanh bảng nhân1 và chia 1.
5. Dặn dò:
 - Ôn lại bảng nhân và chia 1.
Tập đọc (Tiết 54)
ÔN TẬP ( Tiết 5 )
I. MỤC TIÊU:
 - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết1.
 - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ntn? (BT2, BT3)
 - Biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong tuần 8, bảng phụ viết BT2
 - Học sinh: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 - Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc ( Khoảng 7, 8 em )
 - GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa đọc
 - GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Bài tập.
Bài 2 ( 78 ) - Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi Như thế nào ?
 - GV và HS nhận xét
Bài 3 ( 78 ) + Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
 - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
 - Chim đậu như thế nào trên những cành cây ?
 - Bông cúc sung sướng như thế nào ?
Bài 4 ( 78 ) Nói lời đáp của em trong những trường hợp ....
 - GV nhận xét cho điểm. 
- Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định
- HS trả lời
- Đọc yêu cầu bài tập
- 2, 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Đọc yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con.
- Đọc yêu cầu bài tập
- 1 HS đọc 3 tình huống trong bài
- 1 cặp HS thực hành đối đáp
- Nhiều cặp HS thực hành đối đáp
4. Củng cố:
 - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ntn? (BT2, BT3)
 - Biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể
 - GV nhận xết tiết học
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn bài
Luyện từ và câu (Tiết 27)
ÔN TẬP ( Tiết 7 )
I. MỤC TIÊU:
 - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết1
 - Biết cách cách đặt và trả lời câu hỏi " Vì sao ? "( BT2; BT3)
 - Biết đáp lời đồng ý của người khểttong tình huống giao tiếp cụ thể( 1 trong 3 tình huống ở BT4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL, bảng phụ viết BT2
 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 - Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng (5, 7 em)
- GV xét cho điểm
Hoạt động 2: Bài tập.
 Bài 2 (79) - Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Vì khát 
- vì mưa to
Bài 3 (79) + Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Bông cúc héo lả đi vì sao ?
- Vì sao đến mùa đông, ve không có gì ăn? 
Bài 4 (79) - Nói lời đáp của em 
- GV nhận xét.
- Từng HS lên bốc thăm bài HTL
- Xem lại bài trong SGK khoảng 2 phút
- HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ theo phiếu chỉ định
- Đọc yêu cầu bài tập 
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào VBT
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài tập
- 3 HS lên bảng cả lớp làm VBT
- Đọc yêu cầu bài tập
- 1 HS đọc ba tình huống
- 1 cặp HS thực hành đối đáp
- HS thực hành đối đáp tình huống a,b,c 
4. Củng cố: 
 - HS đặt và trả lời câu hỏi " Vì sao ? "
 - Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
 - Về nhà làm vào vở bài tập.
Tập viết( Tiết 27)
ÔN TẬP ( Tiết 6 )
I. MỤC TIÊU:
 - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết1.
 - Nắm được một số từ ngữ về muông thú(BT1).
 - Kể ngắn được con vật mà mình biết( BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 - Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng 
( khoảng 5, 7 em )
- GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2 : Bài tập.
Bài 2 ( 79 )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV chia lớp thành 2 nhóm, chơi trò chơi
- GV nhận xét
Bài 3 ( 79 ) + Thi kể chuyện về các con vật mà em biết
- GV và cả lớp bình chọn những người kể chuyện tự nhiên, hấp dẫn
- Từng HS lên bốc thăm bài HTL
- Xem lại bài trong SGK khoảng 2 phút
- HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ theo phiếu chỉ định
- 1HS nêu yêu cầu.
- Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú
- HS chơi trò chơi
- Đọc yêu cầu bài tập
- Một số HS nói tên con vật mà em chọn kể
- HS nối tiếp nhau thi kể
4. Củng cố:
 - Thi kể tên các con vật mà mình biết
 - GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
 Soạn:10.3.2012
 Giảng:15.3.2012
Toán (Tiết 134)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Thuộc bảng nhân và chia đã học. Biết tìm SBC, thừa số. Biết nhân chia số tròn chục với số có một chữ số. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4).
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập.
 3. Thái độ:
 - GD HS chăm học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Bảng phụ BT2
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 2 HS làm trên bảng
 Tính: 4 x 7 : 1 = 0 : 5 x 5 = 
 - Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(Tr135)Tính nhẩm.
 - Cho HS tự nhẩm điền kết quả
 - Củng cố bảng nhân chia (tính lập phép chia tương ứng
 - Nhận xét, cho điểm
Bài 2 (Tr135) Tính nhẩm ( theo mẫu)
 - HD HS thực hiện
 - Nhận xét
Bài 3(Tr135)
 - X là thành phần nào của phép nhân?
 - Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
 - Chấm bài, nhận xét
Bài 4 (Tr135) Giải toán
 - Đọc đề
 - Nhận xét, chữa bài. 
- Nêu yêu cầu
 - Hs nhẩm miệng 
 - Nêu KQ
- Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở.
- 2 HS làm vào bảng phụ.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con
a) x x 3 = 15 b) 4 x x = 28
 x = 15 : 3 x = 28 : 4 
 x = 5 x = 7
 - HS đọc đề 
 - HS khá, giỏi thực hiện.
4. Củng cố:
 - Nêu cách tìm thừa số của phép nhân?
 - Đọc bảng nhân và chia đã học?
5. Dặn dò: 
 - Về nhà ôn lại bàivà làm bài vào VBT
Chính tả ( Tiết 54)
KIỂM TRA ( ĐỌC HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU )
( Đề của tổ khối )
Thủ công ( Tiết 27)
Đ/C : TOAN SOẠN GIẢNG
Buổi chiều:
LUYỆN TOÁN 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Thuộc bảng nhân và chia đã học. Biết tìm SBC, thừa số. Biết nhân chia số tròn chục với số có một chữ số. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4).
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập.
 3. Thái độ:
 - GD HS chăm học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : SGK
 - Học sinh :Vở BT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: ( Tr49) Tính
- Nhận xét chữa bài
Bài 2 :( Tr49) Tìm x
- Nhận xét chữa bài
Bài 3: ( Tr49) Tìm y
- Nhận xét chữa bài
Bài 4( Tr49) Giải toán.
- Nhận xét chữa bài
2. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Làm bài vào VBT 
- Nối tiếp nhau nêu kết quả
Làm bài vào VBT
3 em lên bảng thực hiện
Nêu yêu cầu của bài
- Làm bài vào VBT
 - 3 em lên bảng thực hiện
Làm bài vào VBT
- 1 em lên bảng giải
LUYỆN ĐỌC 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu nội dung truyện : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi hiểm nguy. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít.( Trả lời câu hỏi 1,2,3,5).
 2. Kỹ năng:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc chôi chảy toàn bài. 
	 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn đọc
 - Luyện đọc từng câu .
- Nhận xét sửa sai cho các em.
2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài.
- Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn đọc cho thành thạo
Luyện đọc từng đoạn
– Thực hiện đọc nối tiếp
– Thi đọc theo nhóm
LUYỆN VIẾT 
I .MỤC TIÊU:
 - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp.
 - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Vở luyện viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn luyện viết
HD viết tiếng khó
Thực hành viết
Theo dõi nhắc nhở các em luyện viết.
Thu chấm khoảng 5-6 bài
- Nhận xét bài viết,tuyên dương .
 3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn viết vào vở ô
Viết vào bảng con các
- Viết bài trong vở luyện viết
- Đổi vở soát lỗi
 Soạn:10.3.2012
 Giảng:16.3.2012
Toán (Tiết 135)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Thuộc bảng nhân và chia đã học. Biết thực hiện phép nhân, chia có số kèm theo đơn vị đo. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học).
 2. kỹ năng:
 - Rèn KN tính toán trong bảng cho HS
 3. Thái độ:
 - GD HS Chăm học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ BT2
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(Tr136)a:
- Khi đã biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay KQ
8 : 2 và 8 : 4 không? Vì sao?
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2(Tr136)Tính
- Trong biểu thức có mấy dấu tính? Ta thực hiện ntn?
- Chấm bài, nhận xét
Bài 3(Tr136)
- Cho HS đọc đề
- Chấm bài, nhận xét
- Đọc yêu cầu phần a?
- HS Khá, giỏi làm phiếu HT
- Lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở.
- 2 HS làm vào bảng phụ.
a.3 x 4 + 8 = 12 + 8 
 = 20
b) 3 x 1 0 - 14 = 30 -14 
 =16
c) 2 : 2 x 0 = 1 x 0 d, 0 x 4 + 6 = 0 + 6 
 = 0 = 6
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện ra phiếu
 Bài giải
 Mỗi nhóm có số học sinh là:
 12 : 3 = 4 ( nhóm)
 Đáp số: 4 nhóm
4. Củng cố:
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học).
- Đồng thanh bảng nhân và chia.
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài và làm bài vào VBT.
Tập làm văn (Tiết 27)
KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN )
( Đề của tổ khối )
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27 Lop 2 chuan roi.doc