Giáo án Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2010-2011 - Dương Văn Khoa

Giáo án Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2010-2011 - Dương Văn Khoa

Toán: LÍT

I. Mục tiêu:

 1.Kiến thức: Giúp HS bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa). Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên và kí hiệu của lít. Biết làm tính, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.

2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính cộng, giải toán có liên quan đên đơn vị lít đúng, chính xác, thành thạo.

 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.

II .Đồ dùng dạy- học: - GV: Ca 1 lít + Chai 1 lít + Cốc + Bình nước + bảng phụ.

 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 13 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2010-2011 - Dương Văn Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
THỨ
MÔN
 TÊN BÀI DẠY
Hai
27/9/10
Toán
Tập đọc
Tập đọc
7 cộng với một số : 7 + 5.
Mẩu giấy vụn.
Mẩu giấy vụn.
Ba
28/9/10
Toán
K.chuyện
Chính tả
TN-XH
47 + 5.
Mẩu giấy vụn.
Tập chép) – Mẩu giấy vụn
Tiêu hóa thức ăn.
Tư
29/9/10
Tập đọc
Toán
Tập viết
Thủ công
Ngôi trường mới.
47 + 25. 
Chữ hoa Đ
Gấp máy bay đuôi rời(tiết 2)
Năm
30/9/10
Toán
LT &Câu
Chính tả
Đạo đức
Luyện tập. 
Câu kiểu: Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học tập.
Nghe - viết) Ngôi trường mới.
Gọn gàng, ngăn nắp (tiết 2).
Sáu
1/10/10
Toán
TLV
SHL
Bài toán về ít hơn
Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách. 
Sinh hoạt tập thể.
TUẦN 9
THỨ
MÔN
TÊN BÀI DẠY
Hai
18/10/10
Toán
Tập đọc
Tập đọc
Lít
Ôn tập tiết 1
Ôn tập tiết 2
Ba
19/10/10
Toán
K.chuyện
Chính tả
TN-XH
Luyện tập
Ôn tập tiết 3
Ôn tập tiết 4
Đề phòng bệnh giun
Tư
20/10/10
Tập đọc
Toán
Tập viết
Thủ công
Ôn tập tiết 5
Luyện tập chung
Ôn tập tiết 6
Gấp thuyền phẳng đáy có mui (Tiết1)
Năm
21/10/10
Toán
LT &Câu
Chính tả
Đạo đức
Kiểm tra định kỳ (GHK1)
Ôn tập tiết 7
Ôn tập tiết 8
Chăm chỉ học tập
Sáu
22/10/10
Toán
TLV
SHL
Tìm một số hạng trong một tổng
Ôn tập tiết 9
Sinh hoạt lớp.
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Toán: LÍT
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa). Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên và kí hiệu của lít. Biết làm tính, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính cộng, giải toán có liên quan đên đơn vị lít đúng, chính xác, thành thạo.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II .Đồ dùng dạy- học: - GV: Ca 1 lít + Chai 1 lít + Cốc + Bình nước + bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
4-5’
1-2’
4-5’
5-6’
6-7’
7-8’
4-5’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính:
 68 + 32 45 + 55
-Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề. 
2.Giảng bài:
v Hoạt động 1: Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa). 
 Rót đầy nước vào 2 cái cốc thủy tinh to, nhỏ khác nhau.
 - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn ?
- Cốc nào chứa được ít nước hơn ?
v Hoạt động 2: Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.
- Giới thiệu: Ca 1 lít. Nếu rót nước vào đầy ca, ta được 1 lít nước.
Để đo sức chứa của1 cái ca,1 cái thùng,  ta dùng đơn vị đo là lít, lít viết tắt là: L.
- Gọi HS đọc: 1 lít, 5 lít, 4 lít, 
- Yêu cầu HS viết: 2 lít, 3 lít, 7 lít, 
v Hoạt động3: Luyện tập.
Bài 1/41: (Y) Yêu cầu HS đọc, viết tên gọi đơn vị lít (theo mẫu)
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2/41 : (TB) Tính:
- Mẫu: 9l + 8l = 17l
- Tương tự gọi HS lên bảng làm, lớp bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4/42: (G) Gọi 1 HS đọc đề.
- Hướng dẫn HS giải. 
- Gọi 1 HS lên bảng .
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS về nhà làm bài 3/42 và xem trướùc bài: “ Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm .
- Lớp làm vở nháp.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS quan sát
- Cốc to.
- Cốc bé.
- Theo dõi, lắng nghe.
- 3 HS nnối tiếp nhau đọc.
- Vài HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- 3 HS lên viết, cả lớp làm bảng con.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS chú ý theo dõi.
- 2 HS lên bảng làm
- 1 HS đọc đề toán.
- HS lên bảng tóm tắt rồi giải. Lớp làm vào vở.
- Lắng nghe.
Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:- Kiểàm tra lấy điểm tập đọc :Đọc thành tiếng các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8, tốc độ đọc 35 tiếng/ phút. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
 - Ôn lại bảng chữ cái. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.
2. Kĩ năng:Thuộc nắm chắc bảng chữ cái; nhận biết và tìm đúng các từ chỉ sự vật.
 3. Giáo dục: Tính cẩn thận,chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẳn bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
3-4’
1’
10-12’
6-7’
6-7’
6-7’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bài: “Bàn tay dịu dàng”
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Giảng bài: 
v Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
- Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc rồi đọc bài.
- Hỏi 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV ghi điểm.
v Hoạt động 2: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Gọi vài HS đọc bảng chữ cái.
- Tổ chức cho cả lớp đọc thuộc.
v Hoạt động 3: Xếp từ đã cho vào ô thích hợp trong bảng. ( Viết)
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi 4 HS lên bảng làm .
– Lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét, ghi điểm.
v Hoạt động 4: Tìm thêm các từ có thể xếp vào ô trống trong bảng. ( Viết )
- Tổ chức thảo luận nhóm 4
3. Củng cố – Dặn dò:- Gọi HS đọc lại bảng chữ cái.
- Dặn : Về tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội dung.
- Lắng nghe.
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định.
- Trả lời.
- 3 em đọc.
- Đọc tiếp nối nhau theo kiểu truyền điện.
- 1 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái
- Chỉ người: bạn bè, Hùng.
 Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp.
 Chỉ con vật: thỏ, mèo.
 Chỉ cây cối: chuối, xoài.
- HS thảo luận ghi ra giấy nháp.
- 1 HS đọc.
Tập đọc:	 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I( Tiết 2 )
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:- Kiểm tra lấy điểm tập đọc .
	- Ôn cách đặt câu theo mẫu: Ai là gì? 
 - Ôn cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái.
2. Kĩ năng: Thuộc nắm chắc bảng chữ cái; Đặt đúng câu theo mẫu : Ai là gì?.
 3. Giáo dục: Tính cẩn thận,chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng dạy- học: GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn mẫu câu bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
3-4’
1’
10-12’
9-10’
9-10’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc lại bảng chữ cái. 
Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Giảng bài: 
v Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
Kiểm tra khoảng 7-8 em. Thực hiện như ở tiết 1.
v Hoạt động 2: Đặt 2 câu theo mẫu.
- Gọi 1-2 HG ( khá,giỏi) nhìn bảng đặt câu tương tự câu mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm bài trên giấy nháp.
- Gọi HS nối tiếp nhau nói câu các em đặt.
- Nhận xét, sửa chữa.
v Hoạt động 3: Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong các bài tập đọc từ tuần 7 đến tuần 8 theo thứ tự bảng chữ cái.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4.
Hướng dẫn HS tập tra tìm bài tập đọc ở mục lục sách cho nhanh.
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố – Dặn dò : 
- Thi đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Dặn: Xem trước bài: Ôn tập giữa HKI (Tiết 3)
- Nhận xét tiết học.
 - 1 HS đọc.
 - Lắng nghe.
- 7-8 em đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc đề.
- 1-2 HS đặt câu. VD:
Ai (Cái gì,con gì) là gì?
- Bạn Lan là học sinh giỏi.
- Chú Nam là nông dân.
- Bố em là bác sĩ.
- Các nhóm thảo luận, ghi câu trả lời vào bảng nhóm:
Tên riêng các nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái: An – Dũng – Khánh – Minh – Nam.
- Các nhóm đính bảng nhóm lên bảng.
- 2 em lên đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Lắng nghe.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán: LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS củng cố biểu tượng về dung tích.
2.Kỹ năng: HS thực hiện tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít đúng, thành thạo. 
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II.Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK, Bảng phụ ghi bài tậpï. 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
4-5’
1-2’
9-10’
10-12’
7-8’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS viết: 3l ; 16l ; 5l.
- Gọi 2 HS lên bảng tính: 
 16l + 8l = ? 15l + 6l = ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Giảng bài:
Bài 1/43: Tính: (Y)
- Gọi HS lên bảng làm – Lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét ghi điểm.
Bài 2/43 : Viết số vào chỗ chấm. (TB)
- Hướng dẫn HS tính kết quả ở mỗi hình rồi ghi kết quả đó vào chỗ chấm.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3/43: Gọi HS đọc đề toán. (G)
- Đính tóm tắt (Như SGK) lên bảng.
- Cho HS nhân dạng toán và hướng dẫn HS giải.
- Gọi 1 HS lên bảng giải.
- Nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS về nhà làm bài 4/43 và xem trước bài: “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng, - lớp viết bảng con.
- 2 HS lên bảng làm .
- Lớp làm bảng con.
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu đề toán và nêu cách nhẩm. 
- 1 HS đọc đề.
- 2 HS nhìn tóm tắt nêu lại bài toán.
+ Bài toán về ít hơn.
- 1 HS lên bảng làm.
- Lắng nghe.
Kể chuyện: ÔN TẬP GIỮA HKI (TIẾT 3)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:- Tiếp tục kiềm tra lấy điểm tập đọc. Ôn tập về từ chỉ hoạt động. 
2. Kĩ năng: - HS tìm tử chỉ hoạt động và đặt câu đúng, thành thạo. 
3. Giáo dục: Tính cẩn thận, chăm chỉ học tập.
II .Đồ dùng dạy- học: - GV:+ Phiếu viết tên từng bài tập đọc + Bảng phụ viết sẳn bài tập 2. 
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
3-4’
1’
12-13’
9-10’
9-10’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu các từ chỉ sự hoạt động, trạng thái đã học
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Giảng bài: 
v Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
- Kiểm tra 7-8 em (Thực hiện như tiết 1). 
v Hoạt động 2: Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài “Làm việc thật là vui”. 
- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập (tìm từ ngữ). 
- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Lớp làm vào vở nháp. 
- Nhận xét, sửa chữa.
v Hoạt động 3: Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối. (Viết)
- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. 
- yêu cầu HS làm bài rồi gọi nhiều em tiếp nối nhau đọc câu văn em đặt về 1 con vật, đồ vật, một loài cây hoặc loài hoa. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Chót lại nội dung bài vừa ôn. 
- Dặn :Xem trước bài: “Ôn tập giữa HKI tiết 4”
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nêu.
- Lắng nghe.
- 7 – 8 em đọc và trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe. 
- Đọc thầm lại bài: “Làm việc thật là vui”, rồi làm bài:
+ Đồng hồ – báo phút, báo giờ.
+ Gà trống – Gáy vang ò ó o  ... ợc hình 5
+ Bước 3: Gấp tạo mũi và thân
- Gấp theo đường dấu gấp của hình 5sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài được hình 6, gấp theo đường dấu gấp hình 6 được hình 7.
- Lật hình 7 ra mặt sau gấp 2 lần giống như hình 5 và 6 được hình 8.
- Gấp theo đường dấu gấp hình 8 được hình 9
- Lật hình 9 ra mặt sau, gấp giống như mặt trước được hình 10
+ Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui
 (Như thuyền phẳng đáy không mui)
- Gọi 1 HS lên thao tác lại các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nêu các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui?
- Dặn mang theo đồ dùng thủ công để tiết sau thực hành.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. 
- HS nêu 3 bước gấp.
-Lắng nghe.
- Quan sát.
+ Giống: Hình dáng, đáy thuyền, mũi thuyền, về các nếp gấp.
+ Khác: Một loại có mui ở 2 đầu, một loại không có mui.
- HS quan sát. 
- Theo dõi, lắng nghe.
	H1
	H 2
 H 3
	H5 
-1 HS lên thao tác gấp
- HS gấp trên giấy nháp.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán: KIỂM TRA 
I. mục tiêu:
	Kiểm tra kết quả học tập của HS
- Kỹ năng thực hiện phép cộng qua 10 (cộng có nhớ dạng tính viết)
- Nhận dạng hình vẽ chữ nhật (nối các điểm)
- Giải toán có lời văn liên quan tới đơn vị là kg và lít (dạng nhiều hơn, ít hơn)
II. Đề:
1. Tính (3 điểm)
	15	36	45	29	37	50
 + 7	 + 9	 +18	 + 44	 +13	 + 39
2. Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là: (3 điểm)
	a) 30 và 25;	b)19 và 24;	c) 37 và 36
3. ( 1,5 điểm) Tháng trước mẹ mua con lợn 29 kg về nuôi. Tháng sau nó tăng thêm 12 kg nữa. Hỏi tháng sau con lợn đó nặng bao nhiêu ki lô gam?
4. Nối các diểm để được 2 hình chữ nhật (1 điểm)
	Ÿ	Ÿ	Ÿ	Ÿ
Ÿ
Ÿ	Ÿ
5. Điền số thích hợp vào ô trống (1,5 điểm)
	5	6 6	3 9
 +	 +	 +
	 2 7	 8	3 	
	8 1	9 4	7 4
Luyện từ và câu: ÔN TẬP GIỮA HKI (TIẾT 7).
 I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Tiếp tục ôn tập, kiềm tra tập đọc. Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi. Ôn luyện cách tra mục lục sách. Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.. 
2. Kĩ năng: - HS tra tìm mục lục sách thành thạo. Nói đúng, nói hay lời mời, nhờ, đề nghị.
3. Giáo dục: Tính cẩn thận, chăm chỉ học tập.
II .Đồ dùng dạy - học: - GV:+ Phiếu viết tên các bài tập đọc. Bảng phụ chép bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
3-4’
1’
10-12’
8-9’
10-12’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nói lời cảm ơn trong trường hợp:
Bạn cho mình che chung áo mưa đến trường.
- Nói lời xin lỗi trong trường hợp: Mình mải rượt đuổi va phải một em bé bị ngã.
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề.
2. Giảng bài: 
v Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
- Kiểm tra 7-8 em (Thực hiện như tiết 1). 
v Hoạt động 2: Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục lục sách (miệng).
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 và nêu cách làm. 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhóm 4 ghi ra bảng phụ, sau đó cử đại diện nhóm lênđính bảng. 
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
v Hoạt động 3: Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị (viết) - Làm bài cá nhân. 
-Yêu cầu HS làm vào vở nháp ghi lời mời, nhờ, đề nghị với 3 tình huống đã nêu. 
- Gọi HS lần lượt trả lời. Cả lớp nhận xét. 
- GV ghi lên bảng những lời nói hay.
- Yêu cầu HS chửa bài vào vở. 
3. Củng cố – Dặn dò:
- Vừa rồi các em ôn tập nội dung gì ?
- Dặn xem trước bài: “Ôân tập (tiết 8)”.
- Nhận xét tiết học . 
- 1 HS trả lời.
- Lắng nghe.
- 7 – 8 em đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Mở mục lục sách tra tìm tuần 8 và nêu : tên tuần, chủ điểm, nội dung
 ( tên bài ), trang.
- HS làm việc theo nhóm sau đó đại diện nhóm lên đính bảng.
a. Mẹ ơi, mẹ mua giúp con một tấm thiệp chúc mừng cô nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11 nhé!
b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ, xin mời các bạn cùng hát chung bài “ Bốn phương trời nhé!
c. Thưa cô, xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cô!
- Trả lời .
- Lắng nghe.
Chính tả: ÔN TẬP GIỮA HKI (TIẾT8).
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Tiếp tục ôn tập, kiềm tra tập đọc. Củng cố vốn từ qua trò chơi.
2. Kĩ năng: Tìm đúng từ.
3. Giáo dục: Tính cẩn thận, chăm chỉ học tập.
II .Đồ dùng dạy - học: - GV:+ Phiếu viết tên các bài tập đọc. 3 bảng phụ kẻ sẵn ô tập2.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
4-5’
1-2’
12-14’
12-14’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nói lời mời trong trường hợp:
- Nhân ngày sinh nhật em mời bạn đến dự
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề.
2. Giảng bài: 
v Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
- Kiểm tra 7-8 em (Thực hiện như tiết 1). 
v Hoạt động 2: Trò chơi ô chữ
- GV đính sẵn 3 bảng phụ đã kẻ sẵn bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài.
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Vừa rồi các em ôn tập nội dung gì ?
- Dặn xem trước bài: “Ôân tập (tiết9)”.
- Nhận xét tiết học . 
- 1 HS trả lời.
- Lắng nghe.
- 7 – 8 em đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
 - HS dựa vào lời gợi ý đoán xem từ gì, rồi ghi vào ô trống theo hàng ngang. 
- 3 nhóm mỗi nhóm 5 HS thi tiếp sức.
-Đại diện từng nhóm đọc kết quả.
- Trả lời .
- Lắng nghe.
Đạo đức: CHĂM CHỈ HỌC TẬP (TIẾT 1).
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS hiểu được những biểu hiện của chăm chỉ học tập. Những lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
 2.Kỹ năng: HS thực hiện các hành vi thể hiện chăm chỉ học tập như: Chuẩn bị đầy đủ bài tập về nhà, học thuộc bài trước khi đến lớp, 
3.Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác học tập. Đồng tình noi gương các bạn chăm chỉ học tập.
 II.Đồ dùng dạy- học : - GV: SGK, phiếu thảo luận nhóm HĐ2 
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động củaHS.
4-5’
1-2’
8-9’
8-9’
7-8’
1-2’
A.Kiểm tra bài cũ: 
“Chăm làm việc nhà” . 
- Hãy nêu những việc nhà mà em đã tham gia. Sau khi làm xong công việc em cảm thấy thế nào? 
- Nhận xét đánh giá.
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài Trực tiếp, ghi đề.
2.Giảng bài:
v Hoạt động 1: Đóng vai và xử lý tình huống. 
- GV nêu tình huống, yêu cầu thảo luận theo cặp đưa ra cách xử lý, sau đó thể hiện qua trò chơi sắm vai.
*Tình huống: Sáng ngày nghỉ Dung đang làm bài tập bố mẹ giao thì các bạn đến rủ đi chơi. Dung phải làm gì bây giờ? 
- GV kết luận.
v Hoạt động 2: Các biểu hiện của chăm chỉ học tập
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và dánh dấu cộng vào ô trống trước những biểu hiện của việc chăm chỉ học tập.
 a) Cố gắng hoàn thành bài tập được giao
 b) Tích cực tham gia học tập cùng bạn trong nhóm, trong tổ. 
 c) Chỉ dành thời gian cho việc học tập mà không làm các việc khác.
 d) Tự giác học mà không cần nhắc nhở
 đ) Tự sửa chữa sai sót trong bài làm của mình
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
- GV kết luận.
v Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
- Yêu câu HS tự liên hệ về việc học tập của mình
+ Em đã chăm chỉ học tập chưa? Hãy kể lại những việc làm cụthể. Kết quả dddatj được ra sao?
- Khen ngợi những em chăm chỉ học tập, nhắc nhở 1 số em chưa chăm chỉ.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nêu ích lợi của việc chăm chỉ học tập ?
-Dặn về nhà xem xét lại việc học tập của cá nhân mình trong thời qian vừa qua để tiết sau lên trình bày trước lớp.
- Nhận xét tiết học.
 - HS trả lời.
 - HS lắng nghe.
- Thảo luận theo cặp.
 + Dung từ chối.
 + Dung xin phép mẹ đi chơi với bạn để bài tập chiều làm.
 + Không cần xin phép mẹ, đi chơi với bạn ngay.
- HS theo dõi lắng nghe.
- Các nhóm thảo luận theo phiếu học tập.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. 
- HS lắng nghe.
- HS trao đổi cặp đôi.
- 1 số HS tự liên hệ trước lớp
- HS trả lời
- HS lắng nghe.
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
Toán: TÌM SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS biết tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Bước đầu làm quen với các kí hiệu chữ.
2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính , giải toán đúng, nhanh, thành thạo.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy- học: - GV: phóng to hình vẽ phần bài học (SGK) lên bảng.Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1-2’
1-2’
10-11’
8-9’
6-7’
5-6’
1-2’
A. Kiểm tra bài cũ :
 Đánh giá tổng kết qua bài kiểm tra.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Giảng bài:
v Hoạt động 1: Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm số hạng trong một tổng.
 + Treo hình vẽ 1 lên bảng.
- Có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
- Được chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông ?
- Vậy: 6 cộng 4 bằng mấy ?
 6 bằng 10 trừ đi mấy ?
 4 bằng 10 trừ đi mấy ? 
- Hướng dẫn HS nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 để nhận ra; Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.
+ Treo hình vẽ 2 lên bảng:
- Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết? 
– Ghi bảng x= 10 -4
- Phần cần tìm có mấy ô vuông?
- Ghi bảng: x = 6.
- Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng.
+ Hình vẽ 3 – Hỏi tương tự để có:
6 + x = 10
 x = 10 – 6
 x = 4
- Vậy muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm sao ?
v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành.
Bài 1/45: (G)
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn HS làm theo mẫu (SGK).
- Tương tự HS lên bảng làm các câu còn lại.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2/45 : (K)
- Gọi HS nêu cách tìm số hạng, tổng ( ô trống).
- Gọi HS lên bảng làm bài
Bài 3/45 : (TB) Gọi 1 HS đọc đề toán.
- GV vừa hỏi, vừa hướng dẫn tóm tắt lên bảng:
- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Muốn tìm một số hạng trong một tổng em làm sao ?
- Dặn về nhà làm bài145(câu g), bài 245( cột 5,6,7) và xem trước bài: “Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- 10 ô vuông.
- Phần thứ nhất có 6 ô vuông; phần thứ hai có 4 ô vuông.
- 10
- 4
- 6
- Nhận xét.
- Quan sát và trả lời theo GV hướng dẫn.
- Lấy 10 trừ đi 4.
- 6
- 2 HS đọc. 
-  lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- HS nối tiếp đọc.
-
 Tìm x.
- Theo dõi, trả lời.
- 4 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Trả lời.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- 1 HS đọc đề toán.
- HS tóm tắt đề toán.
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
Tập làm văn ÔN TẬP GIỮA HKI (TIẾT9).
(Kiểm tra đọc hiểu bài: Đôi bạn)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_hoc_ki_i_tuan_9_nam_hoc_2010_2011_duong_van_kh.doc