Giáo án Lớp 2 tuần 7 - Trường Tiểu Học Vĩnh Phong 3

Giáo án Lớp 2 tuần 7 - Trường Tiểu Học Vĩnh Phong 3

Tập đọc

NGƯỜI THẦY CŨ.

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

- Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .(trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. Đồ dùng học tập:

- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh lên đọc bài: “Ngôi trường mới” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.

- Giáo viên nhận xét và ghi điểm

 

doc 20 trang Người đăng duongtran Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 7 - Trường Tiểu Học Vĩnh Phong 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*****************************
Thø hai ngµy th¸ng n¨m 
Tập đọc 
NGƯỜI THẦY CŨ.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng sau c¸c dÊu c©u ; biÕt ®äc râ lêi c¸c nh©n vËt trong bµi.
- HiÓu ND : Ng­êi thÇy thËt ®¸ng kÝnh träng, t×nh c¶m thÇy trß thËt ®Ñp ®Ï .(tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên đọc bài: “Ngôi trường mới” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
Tiết 1: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: xúc động: Có cảm xúc mạnh. 
+ Hình phạt: Hình thức phạt người có lỗi.. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
a) Bố Dũng đến trường làm gì ?
b) Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào?
c) Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm gì ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Bố Dũng đến trường để tìm gặp thầy giáo cũ. 
- Bố vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy. 
- Kỉ niệm về thời đi học có lần trèo qua cửa sổ lớp học, thầy chỉ bảo ban nhắc nhở mà không phạt. 
- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. 
Toán 
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: 
 BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n, Ýt h¬n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên bảng làm bài tập 3 trang 30. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh giải bài toán. 
Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
Bài 3: Hướng dẫn học sinh giải bài toán. 
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. 
Bài 4: Cho học sinh quan sát hình trong sách giáo khoa minh họa bài toán. 
- Hướng dẫn học sinh tự giải. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh giải vào bảng con. 
Bài giải. 
Tuổi em là: 
16 – 5 = 9 (tuổi): 
Đáp số: 9 tuổi. 
- Học sinh giải vào vở. 
Bài giải
Tuổi anh là: 
11 + 5 = 16 (Tuổi): 
Đáp số: 16 tuổi. 
- Học sinh tự làm vào vở. 
- 1 Học sinh lên bảng làm. 
Toà nhà thứ hai có số tầng là: 
16 – 4 = 12 (tầng): 
Đáp số: 12 (tầng): 
Thứ ba, ngày tháng năm 
Kể chuyện 
NGƯỜI THẦY CŨ.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- X¸c ®Þnh ®­îc 3 nh©n vËt trong c©u chuyÖn (BT1).
- KÓ nèi tiÕp ®­îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn (BT2).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Chuẩn bị một số đồ dùng để đóng vai. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên kể lại câu chuyện “ mẩu giấy vụn”. 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. 
- Nêu tên các nhân vật trong câu chuyện. 
+ Câu chuyện người thầy cũ có những nhân vật nào?
- Kể toàn bộ câu chuyện. 
+ Dựng lại phần chính của câu chuyện theo vai. 
+ Lần 1 giáo viên làm người dẫn chuyện 1 học sinh vai chú khánh 1 học sinh vai thầy giáo 1 học sinh vai bạn dũng. 
+ Lần 2: Ba học sinh xung phong dựng lại câu chuyện theo 3 vai. 
- Giáo viên nhận xét chung. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe. 
- Học sinh nêu tên các nhân vật: Thầy giáo, chú bộ đội, người dẫn chuyện. 
- Học sinh tập kể trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp. 
- Học sinh lên dựng lại câu chuyện theo vai. Học sinh nhìn sách giáo khoa để nhớ lại nếu như không nhớ lời nhân vật. 
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện theo vai. 
- Cả lớp nhận xét. 
Chính tả (Tập chép)
NGƯỜI THẦY CŨ.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i.
- Lµm ®­îc BT2 ; BT3 a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng viết các từ: Hai bàn tay, cái chai, nước chảy.
- Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Hỗ trợ
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. 
+ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?
+ Chữ đầu của mỗi câu viết như thế nào?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: xúc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 vào vở. 
- Giáo viên cho học sinh làm bài tập 2a. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập 2b.
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc lỗi. 
- Viết hoa. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- 1 Học sinh lên bảng làm. 
Bụi phấn – huy hiệu. 
Vui vẻ – tận tuỵ. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. 
+ Giò chả – trả lại. 
+ Con trăn – cái chăn
Toán
 KI - LÔ- GAM.
I. Mục tiêu: 
- BiÕt nÆng h¬n, nhÑ h¬n gi÷a hai vËt th«ng th­êng.
- BiÕt ki-l«-gam lµ ®¬n vÞ ®o khèi l­îng ; ®äc, viÕt tªn vµ kÝ hiÖu cña nã.
- BiÕt dông cô c©n ®Üa, thùc hµnh c©n mét sè ®å vËt quen thuéc.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng, phÐp trõ c¸c sè kÌm ®¬n vÞ ®o kg.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Cân đĩa, với các quả cân 1kg, 2 kg, 5kg. 
- Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lên đọc bảng làm bài 4/31. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu: kilôgam. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh cầm 1 quyển sách và 1 quyển vở và hỏi: quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn?
- Yêu cầu học sinh nhấc quả cân 1 kg lên sau đó nhấc 1 quyển vở lên và hỏi: Cái nào nặng hơn?
- Muốn biết được vật nặng hay nhẹ ta phải cân vật đó lên. 
- Giới thiệu cái cân và cách cân. 
+ Cân các vật lên để xem mức độ nặng nhẹ thế nào ta dùng đơn vị đo là kilôgam. 
+ Kilôgam viết tắt là: kg
+ Giáo viên giới thiệu quả cân 1 kg, 2kg, 4kg, 5kg. 
* Hoạt động 3: Thực hành.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh trả lời: quyển sách nặng hơn. Quyển vở nhẹ hơn. 
- Quả cân năng hơn quyển vở. 
- Học sinh quan sát cái cân. 
- Học sinh đọc: ki – lô – gam. 
- Học sinh viết bảng con: kg
- Học sinh: kilôgam viết tắt là: kg. 
- Học sinh viết bảng con: 1kg, 2kg, 4kg, 5kg. 
- Học sinh đọc và làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên. 
Đạo đức
CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1).
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- BiÕt : TrÎ em cã bæn phËn tham gia lµm nh÷ng viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng ®Ó gióp ®ì «ng bµ, cha mÑ.
- Tham gia mét sè viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhóm. 
- Học sinh: Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi. Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi: em đã làm gì để lớp mình gọn gàng, ngăn nắp ?
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài thơ. 
- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ. 
- Học sinh thảo luận theo câu hỏi. 
- Giáo viên kết luận: Bạn nhỏ làm các công việc nhà vì bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ. 
* Hoạt động 3: Bạn đang làm gì ?
- Giáo viên chia nhóm phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh và yêu cầu các nhóm nêu tên việc nhà mà các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm. 
- Giáo viên kết luận: Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với khả năng. 
* Hoạt động 4: Bày tỏ ý kiến. 
- Giáo viên lần lượt nêu từng ý kiến, yêu cầu học sinh giơ thẻ màu theo qui ước. 
- Giáo viên kết luận: Các ý kiến b, d, đ là đúng. Các ý kiến a, c là sai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Học sinh thảo luận nhóm. 
- Đại diện các nhóm trình bày. 
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh thảo luận nhóm. 
- Đại diện các nhóm lên báo cáo. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Học sinh tán thành giơ thẻ đỏ. 
- Học sinh không tán thành giơ thẻ m ... o¹t ®éng thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo chç trèng trong c©u (BT4).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa về các hoạt động của người. 
- Học sinh: Bảng phụ; vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 Học sinh đặt câu hỏi cho các bộ phận được gạch chân. 
+ Ai là học sinh lớp 2 ?
+ Môn học em yêu thích là gì ?
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu. 
Giáo viên ghi ghi lên bảng các từ chỉ các môn học: Tiếng việt, toán, đạo đức, tự nhiên - xã hôị, thể dục, nghệ thuật. 
Tên các môn tự chọn: Ngoại ngữ. 
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
- Tìm từ chỉ hoạt động của người trong từng tranh. 
- Cho học sinh quan sát tranh
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. 
- Giáo viên mời 1 số em lên bảng làm. 
Bài 4: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 vài học sinh đọc bài viết của mình. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà ôn lại bài. 
- Học sinh đọc yêu cầu. 
- Học sinh phát biểu ý kiến. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh đọc đề. 
- Học sinh quan sát tranh rồi tìm từ chỉ hoạt động. 
T 1: Đọc sách hoặc xem sách. 
T 2: Viết hoặc làm bài. 
T 3: Nghe hoặc nghe giảng. 
T 4: Nói hoặc trò chuyện. 
- Học sinh đọc lại các từ vừa tìm được. 
- Học sinh lên kể lại nội dung mỗi tranh và phải dùng từ vừa tìm được. 
- 4 Học sinh lên bảng kể mỗi em 1 câu. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài làm của mình. 
- Học sinh cả lớp nhận xét. 
Tập viết
 CHỮ HOA: E, ª
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- ViÕt ®óng 2 ch÷ hoa E, £ (1 dßng cì võa, 1dßng cì nhá – E hoÆc £), ch÷ vµ c©u øng dông : Em (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Em yªu tr­êng em (3 lÇn)
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ Đ và từ đẹp trường. 
- Giáo viên nhận xét bảng con. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
- Nhận xét chữ mẫu. 
- Giáo viên viết mẫu lên bảng. 
E, Ê
- Phân tích chữ mẫu.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Em yêu trường em.
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. 
* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. 
* Hoạt động 5: Chấm, chữa. 
- Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 
* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết phần còn lại. 
- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Học sinh phân tích
- Học sinh viết bảng con chữ E, Ê 2 lần. 
- Học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Học sinh viết bảng con chữ: Em
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Sửa lỗi. 
Toán
6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5.
I. Mục tiêu: 
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 6 + 5, lËp ®­îc b¶ng 6 céng víi mét sè.
- NhËn biÕt trùc gi¸c vÒ tÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp céng.
- Dùa vµo b¶ng 6 céng víi mét sè ®Ó t×m ®­îc sè thÝch hîp ®iÒn vµo « trèng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên bảng đọc bảng công thức 7 cộng với một số. 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 6 + 5. 
- Giáo viên nêu bài toán: Có 6 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. 
- Hướng dẫn học sinh cách thực hiện phép tính tương tự như bài 7 cộng với một số. 
 6 
 + 5
 11
 6 + 5 = 11
 5 + 6 = 11
- Hướng dẫn học sinh tự lập bảng công thức cộng. 
- Gọi học sinh lên đọc thuộc công thức. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 ®Õn bµi 3 b»ng c¸c h×nh thøc : miÖng, b¶ng con, trß ch¬i
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nhắc lại bài toán. 
- Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 11. 
- Học sinh nêu các bước thực hiện phép tính. 
6 + 5 = 11
5 + 6 = 11
- Học sinh tự lập công thức 6 cộng với một số. 
6 + 5 = 11
6 + 6 = 12
6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15
- Học sinh tự học thuộc bảng công thức. 
- Học sinh xung phong lên đọc thuộc bảng công thức. 
- Học sinh làm từng bài theo yêu cầu của giáo viên. 
Thø sáu ngaú th¨ng n¨m 
Chính tả (Nghe viết)
CÔ GIÁO LỚP EM.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng 2 khæ th¬ ®Çu cña bµi C« gi¸o líp em.
- Lµm ®­îc BT2 ; BT(3) a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lên bảng viết: Huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cái chăn. 
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Hỗ trợ
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. 
+ Khi cô dạy viết năng và gió như thế nào?
+ Câu thơ nào cho em biết các bạn học sinh rất thích điểm mười cô chỗ
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: 
Thoảng, ghé, giảng, ngắm mãi, trang vở. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
- Chấm và chữa bài. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
Bài 2a: Giáo viên cho học sinh làm vở. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về làm bài 2b.
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Gió đưa thoảng hương nhài. 
- Yêu thương em ngắm mãi, . Cô cho. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Học sinh nhắc lại qui tắc viết chính tả: 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh các nhóm lên thi làm bài nhanh. 
Thuỷ, tàu thuỷ
núi, đồi núi. 
Lũy, luỹ tre. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh làm vào vở. 
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. 
Tập làm văn
KỂ THEO TRANH - LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Dùa vµo 4 tranh minh ho¹, kÓ ®­îc c©u chuyÖn ng¾n cã tªn Bót cña c« gi¸o (BT1).
- Dùa vµo thêi kho¸ biÓu h«m sau cña líp ®Ó tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái ë BT3.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ; tranh minh họa trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 2 tuần 6. 
- Giáo viên và cả lớp nhận xét. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể theo tranh 1: 
- Tranh vẽ 2 bạn học sinh đang làm gì ?
- Bạn trai nói gì ?
- Bạn gái trả lời ra sao?
Giáo viên hướng dẫn học sinh kể tranh 2, 3, 4 tương tự. 
Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu. 
Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở. 
Giáo viên nhận xét sửa sai. 
Bài 3: Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào thời khoá biểu đã viết để trả lời từng câu hỏi trong sách giáo khoa
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau
- 1 Học sinh đọc yêu cầu. 
- Học sinh quan sát tranh và trả lời. 
+ Tranh vẽ 2 bạn trong giờ tập viết. 
+ Tớ quên không mang bút. 
+ Tớ cũng chỉ có 1 cây
- Học sinh kể các tranh còn lại tương tự như tranh 1. 
- Học sinh viết lại thời khoá biểu ngày hôm sau vào vở. 
- Đọc lại cho cả lớp cùng nghe. 
- Học sinh làm vào vở. 
Ngày mai có 4 tiết. 
Đó là: Thể dục, Chính tả, Toán, Tập đọc. 
Em cần mang sách Toán và Tiếng Việt. 
Toán
 26 + 5.
I. Mục tiêu: 
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 5.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n.
- BiÕt thùc hµnh ®o ®é dµi ®o¹n th¼ng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ, 2 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 5 trang 34. 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phép tính 26 + 5. 
- Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép tính 26 + 5
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính
 26 
 + 5
 31
 * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. 
 * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3.
- Giáo viên ghi lên bảng: 26 + 5 = 31
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1, bµi 3, bµi 4 b»ng c¸c h×nh thøc kh¸c nhau miÖng, vë, b¶ng con, trß ch¬i
Riêng bài 4 giáo viên hướng dẫn học sinh đo mỗi đoạn thẳng rồi trả lời. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nêu lại đề toán. 
- Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 31. 
- Học sinh thực hiện phép tính. 
+ 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1. 
+ 2 thêm 1 bằng 3 viết 3. 
- Hai mươi sáu cộng năm bằng ba mươi mốt. 
- Học sinh làm lần lượt từ bài 1, bµi 3, bµi 4.
- Học sinh đo rồi trả lời: 
+ Đoạn ab dài 7cm. Đoạn thẳng BC dài 5 cm
+ Đoạn thẳng AC dài 12 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7.doc