Giáo án Lớp 2 tuần 6 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Giáo án Lớp 2 tuần 6 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Tiết 1 : Chào cờ

Tiết 2 + 3 : Tập đọc MẨU GIẤY VỤN (T26)

 I. Mục tiêu:

1. KT: Đọc đúng, rõ ràng mạch lạc toàn bài và đọc đúng các từ rộng rãi, sáng, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên. .

 Hiểu từ ngữ : mẩu giấy, im lặng, sọt rác.

 Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (T L được CH 1,2,3).

 *Trả lời câu hỏi 4

KN: Đọc trơn toàn bài và biết ngắt nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy, và giữa các cụm từ. Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 3. TĐ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

 II. Đồ dùng dạy học :

 -GV: Bảng phụ, tranh minh họa

 

doc 28 trang Người đăng duongtran Lượt xem 914Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 6 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 6 Thứ 2 ngày 21 tháng 9 năm 2009
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2 + 3 : Tập đọc MẩU GIấY VụN (T26)
 I. Mục tiêu:
1. KT: Đọc đúng, rõ ràng mạch lạc toàn bài và đọc đúng các từ rộng rãi, sáng, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên. .. 
 Hiểu từ ngữ : mẩu giấy, im lặng, sọt rác.
 Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (T L được CH 1,2,3).
 *Trả lời câu hỏi 4 
KN: Đọc trơn toàn bài và biết ngắt nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy, và giữa các cụm từ. Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 3. TĐ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 II. Đồ dùng dạy học : 
 -GV: Bảng phụ, tranh minh họa
 -HS: SGK
III. Các hoạt động dạy – Học 
 ND- TG 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.(5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
 2. Nội dung
 (33' )
a, Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu	
- Đọc từng đoạn	
- Đọc từng đoạn 
- Đọc trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
 Tiết 2
3. Tìm hiểu bài
 ( 20)
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
4. Luyện đọc lại
 (15')
C.Củng cố,dặn dò
 (5' ) 
- HS đọc bài mục lục sách - TLCH
 - Nhận xét , cho điểm 
-Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu 
- HD đọc từ khó (mục I) 
- Chia đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- HD đọc câu văn dài, giọng đọc.
 . Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá ! // Thật đáng khen ! // (Giọng khen gợi)
 . Các em hãy lắng nghe và cho cô biết / 
mẩu giấy dang nói gì nhé ! //(Giọng nói nhẹ nhàng dí dỏm)
 . Các bạn ơi ! // Hãy bỏ vào sọt rác ! // 
(Giọng vui đùa dí dỏm )
- Đọc từng đoạn 
- Đọc chú giải SGK , Giải nghĩa từ mới
- Yêu cầu đọc trong nhóm
- Hd các nhóm đọc đúng.
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét nhóm, cá nhân đọc tốt, đọc hay
-cho cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
1,- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? có dễ thấy không? 
( Nằm ngay ở lối ra vào, rất dễ thấy) 
2,- Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
(Lắng nghe và cho cô biết mẩu... nói gì?)
3,- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
( Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? vì sao?
4, Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở em điều gì ?
+ Muốn có trường lớp sạch đẹp phải giữ gìn vệ sinh chung ... cần tránh thái độ thờ ơ nhìn thấy mà không làm. 
+ ý nghĩa:Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
- Chia làm 4 nhóm 
- Yêu cầu các nhóm tự phân vai (người dẫn 
chuyện - cô giáo- HS) đọc lại truyện
- Hệ thống bài 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
- 2 HS đọc –TLCH 
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- Theo dõi SGK
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc CN-ĐT
- Đọc nối tiếp từng đoạn
-2 HS Đọc CN
- Đọc từng đoạn 
- Đọc trong nhóm(4HS)
- Các nhóm cử đại diện thi đọc 
- Đọc đồng thanh
-Đọc thầm bài
-Trả lời câu hỏi
-Nhận xét, bổ xung
- 3 HS nêu
- tổ chức nhóm
- Các nhóm thi đọc theo vai
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 4 : Toán: 7 CộNG VớI MộT Số 7 + 5 (T26)
I.Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS biết thực hiện phép cộng có nhớ dạng 7 + 5 tự lập và học thuộc bảng 7 cộng với một số. Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
 Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
* Bài tập 3, *5.
2. Kn ; Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo.
3. TĐ: Giáo dục học tính chính xác, trình có khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
 - Que tính, bảng gài 
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30')
a. Giới thiệu phép cộng 7 + 5
3. Lập bảng cộng 
 7 cộng với 1 số.
4 Thực hành 
 (16)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài2: Tính
Bài 4: Giải toán
* Bài 3 Tính nhẩm
*Bài 5: Điền dấu
+ ; -
C. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Gọi HS lên bảng đọc bảng cộng 9, 8
- Nhận xét- cho điểm
 - Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
 - GV nêu bài toán : Có 7 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính.
 - Yêu cầu HS thao tác que tính để tìm kết quả. Nhận xét.
+Hỏi: 7 que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính ?
 - HD thực hiện GV gắn que tính lên bảng.
- Gộp 7 que tính ở hàng trên với 3 que tính ở hàng dưới thành 1 bó 1 chục que tính, 1 chục que tính với 2 que tính còn lại là 12 que tính.
 7 .7 cộng 5 bằng 12, viết 2 vào cột 
+ đơn vị, viết 1 vào cột chục.
 5
 12
.chú ý cách đặt tính các chữ số thẳng cột
 7 + 5 = 12
 5 + 7 = 12
- Gọi HS đọc phép tính 
- Yêu cầu HS dùng que tính để tìm kết quả các phép tính. 
- Theo dõi - Nhận xét 
 7 + 4 = 11 7 + 7 = 14
 7 + 5 = 12 7 + 8 = 15
 7 + 6 = 13 7 + 9 = 16
- Yêu cầu học thuộc lòng bảng cộng
- Tổ chức cho HS thi học thuộc bảng cộng 
- Nhận xét - cho điểm 
-
 Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả 
 7 + 4 = 11 7 + 6 = 13
 4 + 7 = 11 6 + 7 = 13
 7 + 8 = 15 7 + 9 = 16
 8 + 7 = 15 9 + 7 = 16
- Cho học sinh làm bảng con.
- Nhận xét- chữa bài 
 7 
+
 4 
 11 
- Kết quả : 13 ;15; 16; 
 11;13 115; 16
- Gọi HS tự tóm tắt và giải vào vở. 
- Gọi 1em lên bảng chữa 
- Nhận xét - Cho điểm
 Đáp số: 12 tuổi
 - HD-HS làm bài tập
- yêu cầu làm bài vào vở 
- Yêu cầu HS nhẩm nêu kết quả 
- Nhận xét 
7 + 5 = 12 7 + 8 = 15 7 + 3 + 2 = 12 7 + 3 + 5 = 15
- Kết quả :13;13;16;16.
- Điền dấu + (-) vào chỗ ... để được kết quả đúng.
- Nhận xét 
a. 7 .+.. 6 = 13 b. 7 - 3 .+.7 = 11
- Nhận xét giờ học Dặn HS học bài và chuẩn bị cho tiết sausau.
- 2HS lên bảng đọc
- Nghe
- Thao tác que tính 
- Nêu cách đặt tính 
và tính.
- 3 HS đọc 
- Lập bảng cộng nêu kết quả
- lớp học thuộc lòng 
-Thi đọc thuộc lòng 
- Đọc CN - ĐT
- Nhẩm và nêu kết quả
- Làm bảng con
- Nhận xét 
- HS tóm tắt và làm bài vào vở
- Nhận xét - chữa 
- nghe và thực hiện 
- Làm bài vào vở 
- Nêu kết quả 
- nhận xét 
- 2HS lên bảng điền 
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều : Thứ 2 ngày 21 tháng 9 năm 2009
Tiết 2: Tiếng việt(B S) RèN CHữ VIếT : MẩU GIấY VụN
I. Mục tiêu;
1. KT: Giúp học sinh nghe viết lại chính xác đoạn 2 trong bài mẩu giấy vụn. Biết cách trình bày một đoạn văn có dấu câu. 
2. KN: Rèn năng nghe nhẩm viết đúng chính tả làm đúng các bài tập có phụ âm vần dễ lẫn : ai/ ay; s / x. 
3. TĐ: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi ngay ngắn đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học 
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (30') 
 Chuẩn bị 
Viết bảng con
c. Viết bài vào vở
Nhấm- Chữa bài 
b. HD làm bài tập 
 Bài1
 ai / ay
Bài 2: Điền 
 x hoặc3. 
C.Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Yêu cầu HS viết bảng con các từ: mái nhà, máy cày.
 - Nhận xét- chữa bài
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài viết " Cô giáo ... nói gì nhé!''. 
- Gọi học sinh đọc bài viết 
- HD - HS nắm nội dung bài viết : Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? ( cô yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì nhé)
- HD- HS nhận xét :
+ Trong đoạnn viết có những dấu câu gì?
( dấu : ; dấu ! ; dấu chấm )
+ Trong bài những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Yêu cầu tìm những chữ dễ viết sai và viết lại vào bảng con. 
- Nhận xét sửa chữa cho HS
- Đọc bài cho HS viết vào vở 
- Đọc lại cho HS soát lỗi chính tả 
- Yêu cầu HS soát bài và ghi số lỗi ra lề vở.
- Thu 4-7 bài chấm điểm nhận xét 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài 
- theo dõi - nhận xét 
 mái tóc bàn tay 
 học bài máy bay
- HD tương tự bài 1
 Củ sả xinh đẹp
 hoa sen mùa xuân 
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Viết bảng con 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
- 1HS đọc
- Trả lời và bổ sung
- Nêu nhận xét
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở.
- Soát lỗi
- Nộp bài 
-1 HS nêu
- Lớp làm vàoVBT
- 2 HS chữa bài
- Thực hiện 
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 3: Toán (BS)
 LUYệN TậP THÊM:7 CộNG VớI MộT Số 7 + 5
.Mục tiêu:
1. KT: cung cố cho HS thực hiện phép cộng có nhớ dạng 7 + 5 và học thuộc bảng 7 cộng với một số. Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
 Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
2. Kn ; Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo.
3. TĐ: Giáo dục học tính chính xác, trình có khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
 - The từ
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung
 Thực hành 
 (30')
Bài 1: Tính nhẩm
Bài2: Tính
Bài 3: Giải toán
C. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Gọi HS lên bảng đọc bảng cộng 9, 8
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
+ Yêu cầu các nhóm thi nhẩm và nêu kết quả , ghi bảng 
 - Nhận xét 
 6 + 6 = 12 7 + 6 = 13
 5 + 7 = 12 6 + 7 = 13
7 + 4 = 11 7 + 2 + 3 = 12
 4 + 7 = 11 7 + 5 = 12
+ Cho học sinh làm bảng con.
- Nhận xét- chữa bài 
 7 8 7 7 + + + +
 5 8 8 6 
12 16 15 13 
 - Gọi HS tự tóm tắt và giải vào vở. 
- Gọi 1em lên bảng chữa 
- Nhận xét - Cho điểm
 Bài giải 
 Chị có số tuổi là: 
 6 + 7 = 13(tuổi)
 Đáp số: 13 tuổi
-Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và chuẩn bị cho tiết sausau.
- 2HS lên bảng đọc
- Nghe
- thi nhẩm và nêu kết quả
- nhận xét 
- Làm bảng con
- Nhận xét 
- HS tóm tắt và làm bài vào vở
- Nhận xét - chữa 
- Nghe 
-Thực hiện
 Thứ 3 ngày 22 tháng 9 năm 2009
Chiều 
Tiết 1: Tiếng việt (BS)
 LUYệN Từ Và CÂU -TậP LàM VĂN 
 CÂU KIểU AI Là Gì, TRả LờI CÂU HỏI ĐặT TÊN RIÊNG CHO BàI 
I.Mục tiêu:
1.KT: củng cố cho HS phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của sự vật. Biết viết hoa tên riêng. Biết đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì )là gì ?
2. KN: Rèn cho HS kỹ năng đặt câu, viết hoa đúng tên riêng chỉ người sông núi, ... thành thạo. 
3. TĐ: Giáo dục HS tự giác làm bài tập và yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học : bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học 
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30')
 HD luyện tập 
Bài 1: Miệng
Bài 2: viết
Bài 3: Đặt câu
C. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Yêu cầu HS viết tên một số các bạn trong lớp .
- Nhận xét- cho điểm
 - Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
 - Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
 - Yêu cầu HS nêu cách nhận xét về cách viết các từ ở nhóm (1) với nhóm (2) giống và khác nhau ở chỗ nào?
-  ... 
Tiết 1+ 3: Toán 
Lớp: 2A + 2B LUYệN TậP (T29) 
I. Mục tiêu:
1. KT:Thuộc bảng cộng 7 với một số. Biết thực hiện có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25.
 Biết giải bài toán theo tóm tắt có một phép cộng.
 * (BT2 *Cột2); (BT4 *Cột 1);*BT5.
 2. KN:Rèn cho HS kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 ; 47 + 25 và giải toán thành thạo. 
3. TĐ: Học sinh có thức học tập, tính toán chính xác 
II. Đồ dùng dạy học 
Bảng phụ, bảng con 
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2; Thực hành 
 (30)
 Bài 1: Tính nhẩm 
Bài2: 
 Đặt tính rồi tính
Bài 3 : Giải toán
Bài4:
<
 > ?
=
*Bài 5: Nối
C. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Y/C HS lên thực hiện 
 37 4 7 17 
 + + + 
 24 15 6 
 61 62 23
- Nhận xét- cho điểm
 - Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 
 - Yêu cầu lớp tính nhẩm, làm bài
- Nhận xét- chữa bài 
 7 + 3 = 10 7 + 4 = 11
 7 + 7 = 14 7 + 8 = 15
 5 + 3 = 12 6 + 7 = 13
 7 + 5 = 12 7 + 6 = 13
 7 + 9 = 16 7 + 10 = 17
 7 + 8 = 15 9 + 7 = 16
- yêu cầu làm bài tập
- Cho HS làm vào bảng con 
- Theo dõi, nhận xét 
 37 + 15 47 + 18 24 + 17 67 + 19
 37 * 47 27 67 
 + + + + 
 15 18 24 19 
 52 65 51 76
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS dựa tóm tắt và nêu bài toán
- Phân tích và tìm hiểu bài toán 
- Yêu cầu HS làm bài và nêu kết quả 
- Nhận xét - Cho điểm
 Tóm tắt 
 Thúng cam có : 28 quả
Thúng quý : 37 quả
Cả hai thúng có : ... quả ?
 Bài giải 
 Cả hai thúng có là : 
 28 + 37 = 65( quả)
 Đáp số:52 quả
- yêu cầu làm bài tập
- Cho HS làm bài 
- Nhận xét - cho điểm
 *19 + 7 = 19 +7 23 + 7 = 38 - 8 
 17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 - 3
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS nhẩm kết quả sau đó nối
kết quả của phép tính thích hợp vào ô trống.
- Nhận xét - Cho điểm
 15 < < 25
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3HS lên bảng đọc
- Nghe
- Nghe
- 1 HS 
- lớp làm bài , nối tiếp nhau nêu kết quả 
- Nhận xét, chữa 
- 1hS nêu
- Làm bàivào bảng con 
- 1HS đọc
- Trả lời
-Làm bài vào vở
- 1 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét - chữa 
- 1hS nêu
- Lớp làm bài 
- Lớp làm bài 
- 1HS lên bảng
- nhận xét 
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
Kể chuyện 
 MẩU GIấY Vụn
Tiết 2+ 4
Lớp: 2A + 2B 
I. Mục tiêu:
1.KT: Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn chuyện " Mẩu giấy vụn".
 *Biết kể phân vai và dựng lại câu chuyện (BT2) 
2. KN: Rèn kĩ năng nghe, nói, tập trung nghe bạn kể. Biết đánh giá lời kể của bạn. Kể tiếp được lời của bạn.
3. TĐ: Giáo dục HS có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập.
II. Đồ dùng dạy họ- Tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. HD kể chuyện
 (30')
a. Kể từng đoạn theo tranh .
b. Kể toàn bộ câu chuyện.
3. Củng cố, dặn dò
 (3')
- Gọi 2 HS kể lại chuyện : Chiếc bút mực 
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK. Biết phân biệt các nhân vật(người dẫn chuyện, cô giáo, HS nam, HS nữ)
 - Gọi HS nói tóm tắt từng tranh.
+Tranh1: Cô giáo chỉ mẩu giấy ở ngoài cửa 
+ Tranh2: một nam giơ tay in nói.
+ Tranh3:một bạn giái đứng dậy nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.
+ Tranh4: bạn nữ nghe thấy mẩu giấy bảo : '' các bạn ơi ! Hãu bỏ tôi vào sọt rác. Cả lớp cười rộ lên thích thú.
 -Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
- Gọi HS kể truyện trước lớp
-Nhận xét về nội dung cách diễn đạt, Gọi -3,4 HS kể lại câu chuyện. 
- Nhận xét ,cho điểm 
 * Biết kể phân vai và dựng lại câu chuyện 
- Nhận xét 
- Hệ thống bài 
 - Liên hệ
- Chuẩn bị bài cho tiết sau 
- 2HS kể
- nghe
- quan sát
- Lắng nghe
- Tóm tắt ND tranh
- Kể trong nhóm kể 
- Kể trước lớp
 - Nhận xét
- 3, 4 HS kể
- HS kể 
-Nhận xét.
-Thực hiện
Sáng Thứ 6 ngày 25 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Toán BàI TOáN Về ít HƠN (T30)
I. Mục tiêu:
 1. KT: Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. củng cố khái niệm "ít hơn" (dạng đơn giản )
 *Bài tập 3:
 2. KN: Rèn kĩ năng giải toán ít hơn ( toán đơn, có một phép tính) thành thạo .
 3. TĐ: Giáo dục học sinh tính chính xác kiên trì khi giải toán.
II. Đồ dùng dạy học
 Vật mẫu quả - bảng gài
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Bài giảng 
 + Giới thiệu bài toán nhiều hơn 
 (12')
3. Thực hành 
 (18')
Bài 1
 Bài 2
* Bài 3: giải toán 
3. Củngcố , dặn dò
 (3')
- Gọi HS nhận biết hình tứ giác, hình vuông.
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- GV gài lần lợt các quả cam lên bảng rồi nêu :
Hàng trên :
Hàng dưới :
+Hàng trên có 5 quả cam 
 +Hàng dới có nhiều hơn hàng trên 2 quả. Hỏi hàng dới có mấy quả cam ?
- Cho HS nhắc lại bài toán 
 - Gợi ý để HS nêu phép tính và câu trả lời rồi HD- HS trình bày bài giải.
 Bài giải
 Số quả cam ở hàng dới là:
 7 - 2 = 5 (quả cam)
 Đáp số: 5 quả cam
- Yêu cầu HS nêu bài toán và tóm tắt như
SGK.
- Gọi HS phân tích bài toán và nêu cách trình bày.
 - Nhận xét, cho điểm
 Bài giải
 Số cây cam vườn nhà Hoa có là:
 17 - 7 = 10(cây)
 Đáp số: 10 cây.
- Yêu cầu HS nêu bài toán và tóm tắt như
SGK.
- Gọi HS phân tích bài toán và nêu cách trình bày.
- Nhận xét, cho điểm
 Bài giải
 Bạn Bình cao:
 95 - 5 = 90(cm)
 Đáp số: 90 cm
 -Yêu cầu HS nêu bài toán và tóm tắt như SGK rồi giải
- nhận xét 
 Bài giải
 Số học sinh lớp 2A là :
 15 - 3 = 12(học sinh)
 Đáp số: 12 học sinh
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- 2HS 
- Nghe
- quan sát
- Lắng nghe
- 2HS nhắc lại 
bài toán.
- Nêu lời giải và phép tính. 
- Đọc bài toán
 phân tích tóm tắt - nêu lời giải, phép tính.
- Nhận xét
- làm bài vào vở 
- Nhận xét
- Làm vào vở
- nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2:Tập làm văn: Khẳng định, phủ định. 
 LUYệN tập Về MụC LụC SáCH
I. Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. (BT1,BT2).
Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục (BT3)
* thực hiện ở BT3
2. KN: Rèn kĩ năng nghe nói , biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định và ghi lại mục lục sách.
3. TĐ: Giáo dục học sinh tính tự giác, tư duy, sáng tạo khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ . 
(5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2 HD làm bài 
 (30')
Bài 1: Trả lời câu hỏi.
Bài 2: Đặt câu theo mẫu.
*Bài 3: (Viết)
C. Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Gọi 2 HS nhắc lại ND ở bức tranh 3.
- Nhận xét , cho điểm 
-Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.
 - Cho HS thảo luận nhóm 3HS thực hành hỏi - đáp theo mẫu SGK
- Gọi HS thi thực hành hỏi đáp các câu hỏi a,b,c,d trong SGK. 
- Nhận xét- KL ghi bảng:
a, - Có, em rất thích đi xem phim.
 - Không, em không thích đi xem phim.
b,- Có, mẹ có mua báo.
 - Mẹ, không thích mua báo.
c,- Có, em ăn cơm bây giờ.
 - Không, em không ăn cơm bây giờ.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và đặt 3 câu theo mẫu.
- GV HD-Nhận xét.
VD: - Cây này không cao đâu.
 - Cây này có cao đâu.
 - Cây này đâu có cao .
- Nêu yêu cầu :
- Yêu cầu HS ghi tên mục lục của truyện thiếu nhi
- Thực hiện lại ở BT3
- Hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về chuẩn bị bài
- 2 HS nhắc lại
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- 1HS đọc
- Thảo luận nhóm.
- Thi hỏi - đáp
- 1HS nêu yêu cầu.
- Suy nghĩ nối tiếp đặt câu theo mẫu. 
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS ghi tên
- Nghe 
- Thực hiện
Tiết 3: Chính tả: ( Nghe- viết) Ngôi trường mới 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi trường mới.( từ Dưới mái trường mới... đến hết.). Chép chính xác chính tả. Biết trình bày đúng các dấu câu trong bài và làm BT2,BT3.
2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học làm được các bài tập, phân biệt được tiếng có vần, âm, thanh dễ lẫn: ai/ay, s/x .
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy - Bảng phụ, bảng con
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (30') 
 Chuẩn bị 
- Viết bảng con
.Viết bài vào vở
. Nhấm- Chữa bài 
b. HD làm bài tập 
 Bài 2
 Bài 3
3. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Yêu cầu HS viết các từ: rộng rãi, nằm ngay, trai.
 - Nhận xét- cho điểm
 - Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
- Yêu cầu học sinh đọc
 - HD - HS nắm nội dung: Đoạn văn nói gì?( Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài ấm áp, tiếng đọc bài của mình cũng vang rất lạ, nhìn ai cũng thấy thân thương, mọi vật đều trở nên đáng yêu hơn )
- HD - HS nhận xét: trong bài viết có mấy dấu câu, là những dấu gì ? (dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm ) 
- Cho HS viết bảng con những tiếng khó:
 mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương.
- Nhận xét - sửa chữa cho HS
- Đọc từng dòng thơ cho HS viết vào vở
- theo uốn nắn HS viết bài 
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi chính tả.
( Yêu cầu đổi chéo vở để soát lỗi và ghi lỗi ra lề vở
- Thu 7,9 để chấm điểm- nhận xét 
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- HD - HS làm bài tập 2a -VBT
- Yêu cầu 2 HS chữa bài-nhận xét. 
a, mái nhà, máy cày
b, thính tai, giơ tay
c, chải tóc , nước chảy
- HD tương tự bài 2.
a, Tiếng bắt đầu bằng sa/xa: xa xôi, sa xuống; phố xá, đường xá.
b, Tiếng bắt đầu bằng ngả/ngã- vẻ/vẽ: 
- ngã ba đường, ba ngả đường.
-vẽ tranh, có vẻ.
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- 2HS lên bảng viết 
-lớp viết vào vở nháp
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Trả lời và bổ sung
- Nêu nhận xét
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở.
- Soát lỗi
- Nộp bài
-1 HS nêu
- Lớp làm vàoVBT
- 3 HS chữa bài
- Nêu kết quả
-2 HS lên bảng
- Lớp làm bài vào vở và nêu kết quả.
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 4 : GDTT Sinh hoạt
.-
-------------- Hết tuần 6 --------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 6.doc