Giáo án Lớp 2 tuần 4 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Giáo án Lớp 2 tuần 4 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

áng:

Tiết 1 ; Chào cờ

 Tiết 2+3: Tập đọc BÍM TÓC ĐUÔI SAM

I. mục tiêu :

 1. Kiến thức: - Đọc đúng,rõ ràng toàn bài, phát âm đúng các từ: loạng choạng, ngã phịch, ngượng nghịu

 Hiểu các từ ngữ: Bím tóc đuôi sam, tết, loạng choạng, phê bình, ngượng nghịu.

 Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối sử tốt với các bạn gái (trả lời được câu hỏi trong SGK)

2. Kĩ năng : Biết nghỉ hơi sau ccá dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ, bước biết rõ được lời của nhân vật (Tuấn , Hà , Thầy giáo , người dẫn chuyện , các bạn gái)

3. Thái độ: HS luôn cư sử tốt với bạn bè, nhất là với các bạn gái.

 

doc 30 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1118Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 4 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 4 Thứ 2 ngày 7 tháng 9 năn 2009 
Sáng: 
Tiết 1 ; Chào cờ 
 Tiết 2+3: Tập đọc BíM TóC ĐUÔI SAM 
I. mục tiêu : 
 1. Kiến thức: - Đọc đúng,rõ ràng toàn bài, phát âm đúng các từ: loạng choạng, ngã phịch, ngượng nghịu
 Hiểu các từ ngữ: Bím tóc đuôi sam, tết, loạng choạng, phê bình, ngượng nghịu. 
 Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối sử tốt với các bạn gái (trả lời được câu hỏi trong SGK) 
2. Kĩ năng : Biết nghỉ hơi sau ccá dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ, bước biết rõ được lời của nhân vật (Tuấn , Hà , Thầy giáo , người dẫn chuyện , các bạn gái) 
3. Thái độ: HS luôn cư sử tốt với bạn bè, nhất là với các bạn gái. 
II. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh hoạ , bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học 
Nội dung – Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5phút)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài (2phút) 
2 Nội dung (33phút)
a. Đọc mẫu 
b. Luyện đọc kết hợp 
giải nghĩa từ . 
-Đọc mẫu câu 
- Đọc nối tiếp đoạn 
- Đọc nối tiếp đoạn 
-Đọc trong nhóm . 
- Thi đọc giữa các nhóm thi đọc 
-Đọc đồng thanh 
 Tiết 2 
3. Tìm hiểu bài 
 (20phút)
 Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
 Câu 4
4. Luyện đọc lại 
 (15phút) 
C. Củng cố , dặn dò 
 ( 5phút)
- Yêu cầu học sinh học thuộc lòng bài thơ Gọi bạn và trả lời theo nội dung bài - 
 - Nhận xét – cho điểm 
- Giới thiệu bài- ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
- HD – HS đọc đúng các từ khó ở (mục I) 
-Chia đoạn
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn 
- HD- HS đọc nhấn và nghỉ hơi câu văn dài 
+ Khi Hà đến trường  tóc em đẹp quá .
+ Vì vậy mỗi làn  phịch xuống đất. 
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Yêu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
- HD các nhóm đọc đúng 
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc 
- Nhận xét – Bình chọn nhóm đọc hay.
- cho lớp đọc đồng thanh toàn bài 
- yêu cầu – HS đọc thầm theo đoạn 
và trả lời câu hỏi . 
1,+, Các bạn gái khen Hà như thế nào ?
( Aí chà chà ! Bím tóc đẹp quá !)
2,+Vì sao Hà khóc ? ( Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm cho Hà 
bị ngã .Tuấn còn đùa dai, nắm bím dài mà kéo .)
+ Em nghĩ như thế nào về trò nghịch của Tuấn ? 
(Tuấn không biết cách chơi với cácbạn )
3,+, Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào ? ( Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp )
+, Vì sao lời khen của thầy làm Hà 
nín khóc và cười ngay ? ( vì nghe Thầy khen vì sự trêu chọc của tuấn nữa )
4,+ Nghe lời thầy giáo Tuấn đã làm gì ?
(Đến trước mặt Hà để xin lỗi bạn )
- Gọi HS nêu nêu ý nghĩa 
- HD các nhóm đọc theo vai 
- Tổ chức thi đọc theo vai 
- Nhận xét cho điểm nhóm đọc hay 
- Hệ thống nội dung bài 
- Liên hệ thực tế 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài.
- 3 HS đọc 
- Nghe 
- Theo dõi SGK 
- Đọc nối tiếp câu 
- Đọc CN - ĐT 
- phát biểu 
- Đọc nối tiếp đoạn 
- Đọc CN _ ĐT 
- Đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa từ
- Đọc nhóm 4 HS 
- Nhóm cử đại diện 
- Thi đọc 
- Đọc đồng thanh 
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Nhóm đọc theo vai
- Nghe 
-Nêu ý kiến 
- Nghe
- Thực hiện 
Tiết 4 : Toán: 29 + 5 (T16)
I. Mục tiêu: 
1. KT : Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. Biết số hạng, tổng. Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. Biết giải toán bằng 1 phép cộng.
 +BT1(*Cột 4,5); BT2( *c)
 2. KN : Rèn cho HS thực hiện phép cộng dạng 29 + 5 tương đối thành thạo, Nhận dạng hình vuông chính xác.
 3. TĐ: HS có ý thức học tập , tính cẩn thận chính xác. 
II. Đồ dùng dạy học 
 - Que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy –Học
Nội dung – Thời gian
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
A.Kiểm tra bài cũ 
 (5phút)
B. Bài mới 
1. giới thiệu bài 
 (2phút)
2. Gới thiệu phép cộng 
Phép cộng 29 + 5
 (10’)
3. thực hành 
 (20’) 
Bài 1
Bài 2
Đặt tính rồi tính tổng
 Bài 3
Nối điểm để có hình vuông
C. Củng cố , dặn dò 
 (3’)
-Yêu cầu học học thuộc bảng cộng 9với 1số .
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp – ghi đầu bài
+ Dùng hệ thống que tính gài lên bảng . Đồng thời yêu cầu học thực hiện trên que tính để tìm kết quả của 29 que tính cộng sau quá trình hình thành 34 que tính.
- Gọi 1HS lên bang đặt tính rồi tính 
- Dưới lớp thực hiện trên bảng con .
- Theo dõi, nhận xét 
 29 . 9 cộng 5bằng14, viết 
+ 4, nhớ 1.
 5 . 2 thêm 1 bằng3,viết3 
 34
-Vậy 29 + 5 = 34 
. gọi HS đọc bài 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- HD HS cách thực hiện phép tính
 59 
+ 
 5
 64 
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Nhận xét 
-Kết quả:81;72;
 80;95;72.
 * cột 4,5: HD tính và nêu k/q ---Nhận xét 
-Kết quả: 27; 33; 38; 46.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài bảng con .
 -Theo dõi nhận xét . Gọi HS nêu thành phần trong phép cộng a. 59 và 6 b,19 và 7 *c,69 và 8 
 59 19 * 69
 + + +
 6 7 8 
 65 26 77
- Gọi HS yêu cầu của bài 
- HD chấm các điểm đó lại thành các thành các hình vuông
- Gọi HS nêu tên từng hình vuông 
- Yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở – lớp nhận xét 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
- 4 học sinh nêu 
-Nghe 
- Theo dõi 
- Thực hiện trên que tính 
-1 HS lên bảng , lớp làm bảng con .
- 3 học sinh đọc 
-1HS nêu
- Nghe 
- Lớp làm bài vào bảng con 
- Nhận xét 
-Nêu kết quả 
- 2HS đọc 
- Lớp làm bài 
- lớp bảng con 
- Nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng nối các điểm 
- Nghe 
- Thực hiện 
 Chiều :
Tiết 1 : Tiếng việt (BS) TậP LàM VĂN 
 XắP XếP CáC CÂU TRONG BàI TậP LàM VĂN
I. Mục tiêu :
1. KT: Củng cố cho HS xắp xếp các bức tranh đúng trình tự.kể theo câu chuyện Gọi bạn .
 Xếp đúng thứ tự các câu và kể lại truyện Kiến và chim gáy . Lập được danh sách các bạn trong tổ.
2.KN : Rèn kĩ năng sắp xếp thứ tự các tranh và câu văn kể lại được truyện lập được danh sách các bạn trong tổ.
3. Giáo dục học có ý thức tự giác học tập tốt. 
II. Đồ dùng dạy học 
 Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học 
Nội dung –Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt độn của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
 (5phút)
B. Bàimới 
1.Giới thiệu bài
 (2phút) 
2. Nội dung(30’)
Bài tập 1: Miệng
Bài 2 : Miệng
 Bài 3 : 
C. Củng cố , dặn dò 
 (3’)
- Yêu cầu HS đọc bản tự thuật 
 (Tuần 1) 
- Nhận xét , cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS nêu thứ tự đúng các tranh (1- 4- 3- 2) (SGK)
- Tổ chức cho HS thi kể lại câu chuyện gọi bạn theo tranh.
- nhận xét , cho điểm 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập và các câu văn - Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức. Thi tìm tranh gắn đúng cho phù hợp với ND chuyện 
- HD cách chơi ( mỗi đội 4 học sinh ). Mỗi HS tìm một thẻ chữ 
 (a, b, c, d .) gắn lên bảng cho phù hợp với nội dung câu chuyện - đội nào gắn đúng- nhanh đội đó thắng cuộc . 
- Cho HS tham gia chơi
- Nhận xét thái độ chơi của mỗi đội. Công bố kết quả tuyên dương đội thắng cuộc 
 - Gọi HS qs lại câu chuyện 
- Chia lớp thành 4 nhóm . 
- Yêu cầu các nhóm trao đổi với nhau và trình bày bài . 
- Theo dõi nhận xét .
- Hệ thống nội dung bài 
-- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS ôn bài chuẩn bị bài sau
2 HS đọc bài 
- Nghe 
- 1 HS nêu 
- Nêu
- 3, 4HS thi kể 
- 2 HS đọc 
- Chú ý theo dõi 
- 8 HS tham gia chơi 
- nghe
-3 HS nêu 
- Tổ chức nhóm 
- Trao đổi nhóm làm bài 
 - Đại diện các nhóm trình bày 
- Nhận xét 
- Nghe 
-Nghe
-Thực hiện
Tiết 2 :Toán (BS) luyện tập thêm 
 9 + 5 ; 29 + 5 và giải toán
I. Mục tiêu : 
1. KT: Củng cho HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5 , 29 + 5. Giải bài toán bằng một phép tính cộng. 
2. KN: Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo . 
 3. TĐ: HS có ý thức học tập, tính toán chính xác. 
II. Đồ dùng dạy học 
 - GV: Bảng phụ 
 - HS : Bảng con , vở ghi 
III. Các hoạt động dạy học 
Nội dung – Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của giáo viên 
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5phút)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2phút) 
2. Nội dung (30phút)
Bài 1 :Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 3: Tính nhanh theo mẫu
Bài 4: Giải toán
C. Củng cố, dặn dò 
 (3’)
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng 9 với một số 
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp - ghi đầu bài lên bảng 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
và nối tiếp nhau nêu kết quả 
- Theo dõi, nhận xét 
9 + 7 = 16 9 + 3 = 12
9 + 9 = 18 9 + 8 = 17
9 + 5 = 14 9 + 2 = 11
 9 + 4 =13
 9 + 6 =15
 9 + 1 = 10
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài bảng con 
- Theo dõi, nhận xét 
 39 69 59 19 49
+ + + + +
 6 8 4 7 5
 45 77 63 26 54
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- HD – HS thực hiện mẫu :
 2 + 8 + 7
 = 10 + 7 = 17
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài 
- Theo dõi, nhận xét 
 3 + 7 + 9 
= 10 + 9 = 19
 5 + 5 + 6
= 10 + 6 = 16
 6 + 4 + 5 
= 10 + 5 = 15
 8 + 2 + 8 
= 10 + 8 = 18
 Cành trên có 19 quả chanh , cành dưới có 9 quả chanh . Hỏi cả hai cành có bao nhiêu quả chanh?
- Gọi HS đọc bài toán 
-HD- HS tìm hiểu phân tích bìa toán 
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài
- Nhận xét, cho điểm .
 Đáp số : 28 quả chanh
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét , giờ học 
- Dặn HS chuẩn bị bài cho giờ sau
- 3- 4HS đọc 
- Nghe 
- 1 HS 
lớp làm bài vào vở 
- Nêu kết quả nối tiếp - - Nhận xét 
- 1 HS đọc
- lớp làm bài vào bảng con
- Nhận xét 
- 1HS nêu 
- Chú ý theo dõi 
- làm bài vào vở 
- Nhận xét 
-2 HS đọc 
- Nêu tóm tắt và phân tích bài toán 
- làm bài vào vở 
- 1HS làm bài vào bảng phụ
- Nhận xét 
- Nghe 
-Nghe
-Thực hiện
Tiết 3 :Tiếng việt(BS)
 Rèn viết chữ đẹp : BíM TóC ĐUÔI SAM
I Mục tiêu: 
1. KT: Giúp HS nghe viết đung đoạn 2 trong bài bím tóc đuôi sam . 
2 KN: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, làm đúng bài tập phân biệt r/ d/ gi. 
3. TĐ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi ngay ngắn đúng tư thế 
II. Đồ dùng dạy học : Phấn màu
 : HS : Bảng con
 III. Các hoạt động dạy học 
Nộidung -Thời gian 
 H oạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5phút)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2phút)
2. Nội dung (3ophút)
a. HD nghe viết
b. Viết bài vào vở
c. Chấm chữa bài
3. Bài tập (10’) 
 Điền r/ d/ gi 
C. Củng cố, dặn dò 
 (3phút)
- Yêu cầu HS viết bảng con các từ : Cụ già , cặp da 
- Theo dõi , nhận xét 
- Giới thiệu bài – ghi đầu bài
- Đọc bài viết 
- Gọi HS đọc ... 35’) 
 Luyện đọc 
C. Củng cố, dặn dò 
 (3’)
- Không kiểm tra
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài 
- Yêu HS lần lượt đọc nối tiếp đoạn 
- Theo dõi đúng ngữ khó và cách giúp đọc đúng một số từ 
ngữ khó và cách ngắt theo dấu câu một số câu văn dài 
- HD học nắm được một số từ chú giải cuối mỗi bài đọc . Sau mỗi phần đọc –yêu cầu học trả lời nội dung theo đoạn hoặc cả bài 
- Nhận xét , bổ sung
- Gọi học nêu ý nghĩa của bài
qua luyện đọc 
- Nhận xét tiết học,
- Dặn HS ôn bài ở nhà.
- nghe 
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Chú ý –theo dõi 
- Trả lời 
- Trả lời nhận xét, bổ xung
- Nghe
- Thực hiện 
Tiết 2: Toán : (BS) luyện tập thêm
 8 CộNG VớI MộT Số 8 + 5
I. Mục tiêu :
1. KT: Củng cố cho HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 ghi nhớ bảng cộng và giải toán có lời văn .
2. KN: Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo 
3. TĐ: HS cóy thức học tập, độc lập suy nghĩ khi làm bài. 
II. Đồ dùng dạy học: Thẻ từ
III. Các hoạt động dạy học: 
Nội dung – Thời gian
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
 ( 5’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài:
 (2’) 2. Nội dung(30’) 
Bài 1 : Tính nhẩm :
Bài 2 :T ính 
Bài 3 : Giải toán
C. Củng cố, dặn dò 
 (3’)
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng 8 cộng với một số 
- Nhận xét cho điểm
Giới thiệu bài trực tiếp,ghi đầu bài
Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu kết quả 
- Theo dõi, nhận xét 
6 + 8 = 14 4 + 8 = 12 
8 + 2 = 10 8 + 4 = 12 
8 + 6 = 14 8 + 5 = 13 
 Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS làm bàivào vở và chữa bài
 - Theo dõi, nhận xét 
 8 8 8 8 + + + +
 6 8 5 3 
 14 16 13 11
Mai hái đươc 9 bông hoa. Hương
 háiđược 6 bông hoa Hỏi cả hai hai bạn háI được tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS làm bàivào vở - Theo dõi, nhận xét chấm bài
 Tóm tắt :
 Mai : 9 bông hoa
 Hương : 6 bông hoa
Cả hai bạn : bông hoa?
 Baì giải
- Số bông hoa cả hai bạn hái được là : 
 9 + 6 = 15 (bông)
 Đáp số : 15 bông hoa
 - Nhận xét tiết học,
- Dặn HS ôn bài ở nhà.
-3 HS lên bảng 
- Lắng nghe 
- 1HS nêu 
- Lớp làm bài và nêu kết quả 
- 1HS nêu 
- Lớp làm bài và nêu kết quả 
- 1HS nêu
- 1HS lên bảng
- Lớp làm bài vào vở 
- 2HS chữa bài
- Nghe
- Thực hiện
 Tiết 1 : Tập làm văn: 
Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2009
 CảM ƠN Và XIN LỗI 
I.Mục tiêu :
1.KT: Giúp học sinh biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản( BT1,BT2) .
 Nói dược 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh trong đó dùng lời cảm ơn, xin lỗi.
 (BT3).
 * BT4, (viết lại những câu đã nói ở BT3).
2. KN: Rèn kĩ năng nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp trong giao tiếp hàng ngày thành thạo. 
3. TĐ: biết ứng sử phù hợp với các tình huống đơn giản lịch sự có văn hoá .
II. Đồ dùng dạy học 
Tranh minh hoạ SGK
HS: VBT
III. Đồ dùng dạy học 
Nội dung – Thời gian
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
 ( 5’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài:
 (2’) 2. Nội dung(30’) 
Bài 1 : miệng
 Bài 2: miệng
Bài 3: miệng
*Bài 4: Viết
C. Củng cố, dặn dò 
 (3’)
- Yêu cầu HS xắp xếp lại thứ tự các tranh và dựa vào tranh kể lại câu chuyện Gọi bạn (BT1,tuần 3)
- Nhận xét cho điểm
Giới thiệu bài trực tiếp,ghi đầu bài
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm , nói những lời cảm ơn phù hợp với tình huống a, b, c.
- Nêu tình huống  
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau đọc lời cảm ơn .
a, Cảm ơn bạn . Cảm ơn bạn nhé . 
b, Cảm ơn cô ạ ! , 
c, Chị cảm ơn em , Cảm ơn nhé 
- Giọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- HD tương tự như bài 1.
( a, xin lỗi cậu ,/ xin lỗi cậu tớ vô ý quá !
b, ôi con xin lỗi mẹ,/ Con xin lỗi 
mẹ lần sau con sẽ không thế nữa. c.Cháu xin lỗi cụ !ôi cháu vô ý quá, cháu xin lỗi cụ.) 
- Nêu yêu cầu của bài 
- HD HS quan sát kĩ từng tranh, 
đoán xem việc gì xảy ra. Sau đó kể lại sự việc mỗi tranh bằng 3, 4câu ( dùng lời cảm ơn, xin lỗi thích hợp )
- Giọi HS nêu nội dung từng tranh 
+ Tranh 1: Bạn gái được mẹ mua cho mọt con gấu bông bạn cảm ơn mẹ.
- Bạn trai làm vỡ lọ hoa, Bạn xin lỗi mẹ. 
 -Tổ chức cho HS thi kể theo nội dung từng tranh. 
+ Mẹ mua cho Hà một con gấu bông Hà giơ tay nhận con gấu bông và nói “ con xin lỗi mẹ ạ !”
Giúp HS nắm yêu cầu bài tập 
- HD HS chọn 2 trong 2tranh vừa kể và viết lại những điều mà em hoặc bạn em đã kể vào vở bài tập 
- Theo dõi HS hoàn thành bài tập 
- Giọi HS đọc kết quả bài tập 
- Nhận xét cho điểm
* Viết lại được những câu văn đã nói ở bài tập 3.
- Nhận xét 
- Hệ thống nội dung bài
- Liên hệ thực tế 
- Nhận xét tiết học,
- Dặn HS ôn bài ở nhà.
-2 HS lên bảng 
- Nhận xét
- Lắng nghe 
- 1HS nêu 
- Nhóm trao đổi
- Phát biểu ý kiến
- Nhận xét 
- 1HS nêu 
- Thực hiện 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát 
-Nêu nội dung từng tranh
- Thi kể theo tranh 
- Nhận xét 
- Nghe
- Chú ý theo dõi 
- Làm bài vào bài tập 
- Nhận xét 
- trình bày 
- Nghe
- Thực hiện 
Tiết 3: Toán 28 + 5 (T20)
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
 - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
 *Làm được ( *cột 4, 5 BT1), *BT2. 
2. KN:Rèn kĩ năng làm tính,giải toán và đoạn thẳng thành thạo. 
3. TĐ: Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác. 
II. Chuẩn bị : 
 - GV: Que tính, bảng phụ 
 - HS: Que tính, bảng con 
III. Các hoạt động dạy học 
Nội dung – Thời gian
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
 ( 5’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài:
 (2’) 2. Nội dung(30’) 
Giới thiệu phép cộng: 28 + 5
b. Thực hành
Bài 1:Tính:
Bài 3: Giải toán
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng
Có độ dài 5 cm.
*Bài tập 2:
C. Củng cố, dặn dò 
 (3phút)
39 + 8
28 + 9
18 + 7
38 + 5
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng 8 cộng với một số 
- Nhận xét cho điểm
Giới thiệu bài trực tiếp,ghi đầu bài
+ Nêu bài toán : Có 28 que tính, 
thêm 5 que tính nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Ghi bảng 28 + 5 = ? 
- Cùng HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 
- Gọi HS nêu kết quả 
- HD- HD cách thực hiện, tách 2 que tính ở 5 ra gộp vào 8 để được 
10 que tính. Còn lại 3 tính rời, hai chục thêm 1chục là 3 chục, 
3 chục thêm 3 que tính rời. 
+ Vậy có tất có 33 que tính .
+ Vậy 28 + 5 = 33
- HD – HS đặt tính từ phải sang trái. 
- Gọi HS nêu cách thực hiện 
 28 .8 cộng 5 bằng 13, viết 3, 
 + nhớ 1.
 5 . 2 thêm 1 bằng 3, viết 3
 33 
 28 + 5 = 33
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
-HD mẫu: 
 18
 +
 3
 21
- Yêu cầu HS bảmg con 
- Theo dõi, nhận xét 
 -Kết quả : 42 ; 63 ; 
 47 ; 81 ; 23 
- HD nêu kết quả , nhận xét
*cột 4, 5
 kết quả : 34 ; 56 ; 
 46 ; 36.
 - HS đọc bài toán.
- HD – HS tìm hiểu, phân tích bài toán
- Yêu cầu HS nêu tóm tắt 
- Cho HS làm bài và chữa bài 
- Nhận xét- cho điểm 
 Đáp số : 23 con vịt.
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS dùng thước có vạch
chia cm để vẽ một đoạn thẳng có độ dài 5 cm - HD – HS đặt thước, dánh dấu điểm ở vạch 0 cm và điểm ở vạch 5 cm . Rồi nối 2điiểm đó lại 
Cho HS làm bài và chữa bài, chữa bài . 
 - Theo dõi nhận xét 
A B
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- HD- HS tính nháp tìm kết quả các phép tính .
- Gọi HS nối tiếp nhau nêu kết quả 
- Gọi HS nối tiếp nhau nêu kết quả 
- Theo dõi, nhận xét
 28 + 9
18 + 7
38 + 5
 51 43 47 25
78 + 7
39 + 8
48 +3
- Hệ thống nội dung toàn bài
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau.
78 + 7
48 +3
-3,4 HS lên bảng 
- Lắng nghe 
-Thực hiện 
- 2 HS nêu 
- Chú ý theo dõi 
- Chú ý theo dõi 
-2 , 4 HS nêu
- 1HS nêu 
- Lớp làm làm bảng con 
- Nhận xét
-Nhận xét
- Đọc yêu cầu 
– nêu tóm tắt bài toán 
- Lớp làm bài vào vở 
- 1 HS làm bài vào bảng phụ
- Nhận xét 
- HS đọc
- Nghe theo dõi 
 - Thực hiện 
 - Nhận xét 
- 
- Lớp làm bài vào vở vàg nêu kết quả .
2 HS làm bài bảng phụ – Kết quả 
- Nhận xét 
- Nêu
- Theo dõi làm bài vaò vở 
 - nêu kết quả 
- Nghe nhận xét 
- Nghe
- Nghe
- Nhận xét
Tiết 4- Chính tả (nghe – viết ) TRÊN CHIếC Bè 
I. Mục tiêu :
1. KT: Nghe -viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả bài Trên chiếc bè. làm được bài tập 2, (BT3). 
2. KN: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả iê/ yê. Làm đúng bài tập phân biệt phụ âm đầu r/ d/ gi.
3. TĐ: HS có ý thức rèn luyện chữ viết , ngồi ngay ngắn đúng tư thế 
II. Đồ dùng dạy học : phấn màu, Bảng phụ
 H : Bảng con
Nội dung –Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ 
 ( 5’)
B. Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
 (2’) 
2 Nội dung 
 . HD nghe – viết
 (20’) 
a, chuẩn bị
.
b, Đọc bài cho HS viết vào vở
c, Chấm bài vào vở
3. Bài tập (10’)
Bài tập 2
Bài tập 3
C. Củng cố – Dặn dò
 (3’)
- Giúp HS hiểu các từ ngữ mới qua trò chơi “ ghép đôi”
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc mẫu bài viết 
- Gọi HS đọc 
- HD – HS nắm nội dung :
+ Dế Mèn và Dế trũi rủ nhau đi đâu? ( Ngao du thiên hạ - dạo chơi đó đây )
+ Đôi bạn đI chơi xa bằng cách nào ? ( ghép 3,4 lá bèo sen lại làm thành một chiếc bè thả trôi trên sông )
HD – HS nêu nhận xét :
+ Bài chính tả có những từ nào phải viết hoa ? 
+ Sau dấu chấm xuống dòng viết như thế nào ? 
- Cho HS viết bảng con, những chữ dễ viết sai : Dễ Trũi, ngao du, trong vắt, bèo sen, 
- Theo dõi, nhận xét 
- Đọc bài- cho HS viết vào vở 
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi 
- Thu bài 8 em chấm điểm 
- Nhận xét bài viết của HS 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
-Yêu cầu HS làm bài tập vào vở VBT, chữa bài. 
- Nhận xét cho điểm 
 Dỗ : Dỗ dành, anh dỗ em 
 Giỗ: giỗ tổ, ăn giỗ, ngày giỗ  
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS tìm từ và viết vào bảng con 3 tiếng có iê, 3tiếng yê
- Theo dõi nhận xét 
- Ghi bảng kết quả - Gọi HS đọc lại 
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về luyện viết nhiều
- 2 HS đọc
- Nhận xét 
- Nghe
- Nghe
- 2 HS đọc 
- Trả lời, bổ sung 
- 
- Nêu nhận xét 
- Cho HS viết bảng con 
- Viết bài vào vở 
- sửa lỗi 
- Nộp bài 
-2 HS nêu 
- Lớp làm bài vào vở bài tập . chữa bài-nhận xét 
- Nhận xét 
-2 HS nêu 
- Lớp ghi kết quả vào bảng con - Nhận xét 
-Nghe
-Nghe
- Thực hiện
Tiết 5 : Hoạt động tập thể
 ............Hết tuần 4.................

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 4.doc